Đề thi thử đại học môn sinh học năm 2008-2009 - Cơ bản
Nguồn : hocmai.vn
1. Tỉ lệ kiểu gen đồng hợp trội trên tổng số kiểu gen tạo ra từ phép lai: AaBbDd × AaBbDd là:
A. 1/4. B. 1/27. C. 1/8. D. 1/16.
2. Ở người bệnh bạch tạng do gen d gây ra. Những người bạch tạng được gặp với tần số 0,04%. Cấu trúc di
truyền của quần thể người nói trên sẽ là:
A. 0,9604 DD + 0,0392 Dd + 0,0004 dd = 1 B. 0,0392 DD + 0,9604 Dd + 0,0004 dd = 1
C. 0,64 DD + 0,34 Dd + 0,02 dd = 1 D. 0,0004 DD + 0,0392 Dd + 0,9604 dd = 1
3. Sự di truyền của các tính trạng được quy định bởi gen trên NST Y có đặc điểm như thế nào?
A. Chỉ biểu hiện ở cơ thể XY B. Chỉ biểu hiện ở cơ thể đực
C. Có hiện tượng di truyền chéo D. Chỉ biểu hiện ở cơ thể cái
4. Quá trình hình thành loài mới có thể diễn ra từ từ trong thời gian dài hàng vạn, hàng triệu năm do:
A. biến động di truyền hoặc lai xa và đa bội hóa B. chọn lọc tự nhiên
C. biến động di truyền D. lai xa và đa bội hóa
5. Biến động số lượng cá thể của quần thể gồm các dạng:
A. biến động theo chu kì và biến động do sự cố bất thường.
B. biến động do hoạt động khai thác tài nguyên của con người và biến động do sự cố bất thường.
C. biến động không theo chu kì và do hoạt động khai thác tài nguyên của con người.
D. biến động theo chu kì và biến động không theo chu kì.
6. Điều không đúng về chọn lọc nhân tạo là
A. gồm 2 mặt song song: vừa đào thải biến dị có hại, vừa tích luỹ biến dị có lợi.
B. nhu cầu sản xuất là động lực.
C. do con người tiến hành và vì lợi ích của con người.
D. nó qui định chiều hướng và nhịp độ biến đổi của vật nuôi - cây trồng.
7. Quan sát một tế bào nguyên phân, người ta thấy có 36 NST đơn đang phân li về 2 cực của tế bào. Kì mà tế
bào đó đang ở và bộ NST 2n là:
A. kì trước; 2n = 36 B. kì cuối; 2n = 18 C. kì sau; 2n = 36 D. kì sau; 2n = 18
8. Quần thể giao phối phân biệt nhau ở
A. tần số tương đối của các alen ở một đến vài gen tiêu biểu. B. tỉ lệ các loại kiểu hình.
C. vốn gen phong phú. D. tỉ lệ các loại kiểu gen.
9. Các nhóm nhân tố sinh thái gây nên biến động số lượng cá thể của quần thể gồm:
A. nhóm nhân tố con người. B. nhóm các nhân tố hữu sinh: thực vật, động vật.
C. nhóm các nhân tố vô sinh: nhiệt độ, ánh sáng, khí hậu. D. nhóm các nhân tố vô sinh và nhân tố hữu sinh.
10. Các tác nhân vật lí, hóa học nào sau đây vừa gây đột biến gen vừa gây đột biến NST?
A. Tia phóng xạ, tia tử ngoại B. Cônsixin C. Tia Rơnghen D. Tia cực tím
11. Vào thời điểm khởi đầu của quá trình diễn thế nguyên sinh, quần xã tiên phong xuất hiện đó là kiểu quần
xã có đặc điểm
A. quần xã sinh vật hoại sinh B. quần xã sinh vật sống kí sinh
C. quần xã sinh vật sống tự dưỡng D. quần xã sinh vật sống dị dưỡng
12. Hệ sinh thái tự nhiên có cấu trúc ổn định và hoàn chỉnh vì
A. luôn giữ vững cân bằng B. có cấu trúc lớn
C. có chu trình tuần hoàn vật chất D. có nhiều chuối thức ăn và lưới thức ăn
13. Một gen có G = 480 nuclêôtit và có 2880 liên kết hiđrô. Gen đột biến hơn gen bình thường một liên kết
hiđrô nhưng hai gen có chiều dài bằng nhau. Số nuclêôtit từng loại trong gen đột biến là:
A. A = T = 719 nuclêôtit ; G = X = 481 nuclêôtit B. A = T = 619 nuclêôtit ; G = X = 481 nuclêôtit
C. A = T = 719 nuclêôtit ; G = X = 581 nuclêôtit D. A = T = 619 nuclêôtit ; G = X = 581 nuclêôtit
14. Trong hệ sinh thái, sinh vật sản xuất sẽ:
A. sử dụng các chất vô cơ và hữu cơ để tạo sinh khối
B. sử dụng năng lượng mặt trời và các chất vô cơ để tạo sinh khối
C. sử dụng các chất vô cơ, hữu cơ và các sinh vật khác để tạo sinh khối
D. sử dụng các sinh vật khác để tạo sinh khối
Trang 1
15. Hệ nhóm máu MN ở người do hai loại alen M và N quy định, trong đó M trội không hoàn toàn với N.
Một quần thể gồm 4000 người, trong đó số người có nhóm máu M và MN đều là 1600 người. Tần số tương
đối của M/N là
A. M/N = 0,6/0,4. B. M/N = 0,4/0,6. C. M/N = 0,5/0,5. D. M/N = 0,7/0,3.
16. Ở người gen D qui định da bình thường, gen d gây bạch tạng, gen nằm trên NST thường. Gen A qui định
máu bình thường, gen a qui định máu khó đông, gen nằm trên NST X, không có alen trên Y. Mẹ bình
thường về hai tính trạng này, bố bạch tạng, con trai mắc cả hai bệnh này. Kiểu gen của bố mẹ là:
A. DdX
A
X
a
x ddX
a
Y B. DdX
A
X
a
x DdX
A
Y
C. DdX
a
X
a
x DdX
A
Y D. DdX
A
X
a
x ddX
A
Y
17. Di truyền tín hiệu là hình thức truyền đạt thông tin
A. thông qua các phản xạ B. qua nguyên phân - giảm phân và thụ tinh
C. bằng tiếng nói và chữ viết D. qua sự phân hóa và chuyển hóa các cơ quan
18. Thích nghi kiểu hình hay còn gọi là
A. thích nghi sinh thái B. thích nghi bẩm sinh C. thích nghi di truyền D. thích nghi lịch sử
19. Lai phân tích cây hoa tím thân cao (A_B_) với cây hoa trắng, thân thấp được thế hệ lai: 300 cây tím, cao;
300 cây trắng, thấp; 100 cây tím, thấp; 100 cây trắng, cao. Tần số hoán vị gen và kiểu gen của 2 cây bố - mẹ
là:
A. với tần số hoán vị gen: 37,5% B. với tần số hoán vị gen: 37,5%
C. với tần số hoán vị gen: 25% D. với tần số hoán vị gen: 25%
20. Theo quan điểm hiện đại thì quá trình chọn lọc quần thể có vai trò
A. tạo nên những đặc điểm thích nghi tương quan giữa các cá thể trong quần thể.
B. phân hoá khả năng thích ứng của các quần thể.
C. phân hoá khả năng thích ứng của các quần thể, tạo nên những đặc điểm thích nghi tương quan giữa các
cá thể trong quần thể.
D. đảm bảo sự tồn tại của những cá thể thích nghi nhất.
21. Nhóm sinh vật nào sau đây của chuỗi thức ăn cho sinh khối nhỏ nhất?
A. Sinh vật tiêu thụ bậc 3 B. Sinh vật tiêu thụ bậc 2
C. Sinh vật tiêu thụ bậc 1 D. Sinh vật sản xuất
22. Ở cà chua, gen A quy định thân cao, a: thân thấp, B: quả tròn, b: quả bầu dục. Giả sử hai cặp gen này
cùng nằm trên một cặp NST tương đồng. Cho cà chua thân cao, quả tròn lai với cà chua thân thấp, quả bầu
dục ở F
1
thu được: 81 cao - tròn : 79 thấp - bầu dục : 21 cao - bầu dục : 19 thấp - tròn. Kiểu gen của cây thân
cao - quả tròn là:
A. B. AaBb C. D. AABB
22. Ở cà chua, gen A quy định thân cao, a: thân thấp, B: quả tròn, b: quả bầu dục. Giả sử hai cặp gen này
cùng nằm trên một cặp NST tương đồng. Cho cà chua thân cao, quả tròn lai với cà chua thân thấp, quả bầu
dục ở F1 thu được: 81 cao - tròn : 79 thấp - bầu dục : 21 cao - bầu dục : 19 thấp - tròn. Kiểu gen của cây thân
cao - quả tròn là: A. B. AaBb C. D. AABB
23. Nếu đột biến xảy ra trong (G: gián phân, Gi: giảm phân) nó sẽ xuất hiện ở một tế bào (S: sinh
dưỡng, H: hợp tử; D: sinh dục), đột biến này được gọi là đột biến giao tử.
A. Gi; S B. G; H C. Gi; D D. G; S
24. Số axit amin trong chuỗi hemôglôbin của tinh tinh sai khác so với người là
A. 1 axit amin. B. 8 axit amin. C. 3 axit amin. D. 0 axit amin.
25. Lai xa làm xuất hiện những tính trạng mới mà lai cùng loài không thể thực hiện được do
A. hạn chế được sự tác động của các yếu tố có hại.
B. kết hợp được hệ gen của các sinh vật cách xa nhau trong hệ thống phân loại.
C. sử dụng được nguồn gen ngoài nhân.
D. giúp sinh vật thích nghi tốt hơn với điều kiện sống.
26. Kí hiệu sau đây diễn tả: ki hieu
Trang 2
A. Sinh một người con trai B. Sinh một người con
C. Con vô thừa nhận D. Chưa biết giới tính
27. Khoảng không gian có sinh vật cư trú, bao phủ bề mặt trái đất được gọi là:
A. hệ sinh thái B. sinh quyển C. môi trường D. sinh cảnh
28. Nếu n là số NST của bộ NST đơn bội thì thể dị bội sẽ có số NST là như thế nào?
A. 2n-1 hoặc 2n+1 B. 2n+1 C. 3n D. 2n-1
29. Y học có thể làm hạn chế cho người mắc bệnh máu khó đông bằng cách nào?
A. Phẫu thuật nối mạch cho người bệnh B. Tiêm insulin cho người bệnh
C. Tiêm kháng sinh liều cao cho người bệnh D. Tiêm chất sinh sợi huyết cho người bệnh
30. Một đoạn ADN có chiều dài 5100 Ao, khi tự nhân đôi hai lần; môi trường nội bào cần cung cấp bao nhiêu
nuclêôtit?
A. 15300 nuclêôtit B. 4500 nuclêôtit C. 9000 nuclêôtit D. 3000 nuclêôtit
31. Nội dung nào dưới đây về đột biến gen là không đúng?
A. Đột biến gen cấu trúc được biểu hiện thành một biến đổi đột ngột, gián đoạn về một hoặc một số tính
trạng nào đó trên một hoặc một số cá thể.
B. Đa số đột biến gen thường gây ra những hậu quả có hại, làm giảm khả năng sống của sinh vật.
C. Có tính chất di truyền, riêng lẻ, ngẫu nhiên và vô hướng.
D. Trong điều kiện tự nhiên tần số đột biến gen khá cao 10-4 đến 10-2.
32. Hãy chọn từ đúng để hoàn thành mệnh đề dưới đây:
Các tổ chức sống từ cấp độ phân tử đến các cấp độ trên cơ thể đều là những (thường xuyên trao
đổi vật chất với môi trường, dẫn tới thường xuyên tự đổi mới về thành phần tổ chức).
A. hệ tổ chức cơ quan. B. hệ mở. C. hệ kín. D. hệ thống hóa sinh phức tạp.
33. Ở người: gen A qui định xỉn men răng, a: men răng bình thường, gen nằm trên nhiễm sắc thể X, không
có alen trên Y. Bố mẹ có khả năng sinh con trai - con gái men răng bình thường, con trai, con gái xỉn men
răng, kiểu gen bố mẹ là:
A. X
A
X
a
; X
A
Y B. X
A
X
A
; X
a
Y C. X
A
X
a
; X
a
Y D. X
a
X
a
; X
A
Y
34. Dạng giao phối có vai trò cung cấp nguồn nguyên liệu thứ cấp cho tiến hóa là:
A. quá trình ngẫu phối B. quá trình tự phối
C. quá trình tự phối và giao phối có lựa chọn D. quá trình giao phối có lựa chọn
35. Ở một loài thực vật: gen A qui định tính trạng quả tròn, gen a qui định tính trạng quả bầu dục, gen B qui
định tính trạng quả ngọt, gen b qui định tính trạng quả chua (2 gen nằm trên cùng một NST). F1 lai phân
tích được tỉ lệ ở con lai 15 cây quả tròn, ngọt : 15 cây quả bầu dục, chua : 5 cây quả tròn, chua : 5 cây quả
bầu dục, ngọt. Kiểu gen của F1 và tần số hoán vị gen là:
A. Ab/aB với tần số hoán vị gen 25% B. AB/ab với tần số hoán vị gen 37,5%
C. Ab/aB với tần số hoán vị gen 37,5% D. AB/ab với tần số hoán vị gen 25%
36. Đặc diểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của bệnh di truyền do gen lặn liên kết với NST giới tính X
ở người?
A. Bố mang gen bệnh sẽ truyền gen bệnh cho một nửa số con gái
B. Bệnh có xu hướng dễ biểu hiện ở nam do gen lặn đột biến không có alen bình thường tương ứng trên Y át chế
C. Mẹ mang gen bệnh ở trạng thái dị hợp sẽ làm biểu hiện bệnh ở một nửa số con trai
D. Người nữ khó biểu hiện bệnh do muốn biểu hiện gen bệnh phải ở trạng thái đồng hợp
37. Ở cà chua gen A quy định của đỏ, a: quả vàng; B: quả tròn, b: quả bầu. Tỉ lệ phân li kiểu hình 25% quả
đỏ - bầu : 50% quả đỏ - tròn : 25% quả vàng - tròn xuất hiện ở phép lai nào? (biết hai cặp alen cùng nằm
trên một cặp NST tương đồng và liên kết hoàn toàn).
A. hoặc B. C. D.
Trang 3
38. Ở gà, gen A quy định lông đốm, a quy định lông đen liên kết trên NST giới tính X; B quy định thân cao, b
quy định thân thấp nằm trên NST thường. Tỉ lệ kiểu hình 9 gà lông đốm, thân cao : 3 gà lông đốm, thân thấp
: 3 gà lông đen, thân cao : 1 gà lông đen, thân thấp. Có thể xuất hiện ở phép lai:
A. X
A
X
a
Bb × X
A
YBB B. X
A
X
a
BB × X
A
Ybb C. X
A
X
a
Bb × X
a
YBb D. X
A
X
a
Bb × X
A
YBb
39. Một gen A bị đột biến thành gen a. Gen a mã hoá cho một phân tử prôtêin hoàn chỉnh có 298 axit amin.
Số nuclêôtit của gen a là:
A. 1788 nuclêôtit B. 900 nuclêôtit C. 894 nuclêôtit D. 1800 nuclêôtit
40. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khái niệm quần thể?
A. Quần thể là tập hợp của các cá thể cùng loài.
B. Quần thể là tập hợp của các cá thể khác loài.
C. Có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới.
D. Cùng sinh sống trong một khoảng không gian xác định, vào một thời điểm nhất định.
41. Người ta thực hiện tự thụ phấn bắt buộc đối với những cây giao phấn không nhằm mục đích nào sau
đây?
A. Kiểm tra độ thuần chủng của giống. B. Củng cố một đặc điểm mong muốn.
C. Chuẩn bị cho việc tạo ưu thế lai. D. Tạo ra những dòng thuần để đánh giá kiểu gen dựa trên kiểu hình.
42. Cơ chế cách li nào kết thúc quá trình tiến hóa nhỏ (làm xuất hiện loài mới)?
A. Cách li sinh thái. B. Cách li di truyền. C. Cách li địa lí. D. Cách li sinh sản.
43. Một gen có 1200 nuclêôtit. Nhận định nào dưới đây là đúng?
A. Tổng liên kết hiđrô là 3000 B. Chiều dài của gen là 0,408 µm
C. Số chu kì xoắn của gen là 60 D. Khối lượng của gen là 39.104 đvC
44. Đột biến gen chỉ là nguồn nguyên liệu sơ cấp, nó sẽ trở thành nguồn nguyên liệu thứ cấp cho tiến hóa qua
quá trình nào?
A. Sự phát tán của gen đột biến B. Sự trung hoà các đột biến có hại
C. Sự tái sinh của gen đột biến D. Sự xuất hiện các biến dị tổ hợp qua giao phối
45. Tổng nhiệt hữu hiệu là lượng nhiệt cần thiết:
A. cho một chu kì phát triển của sinh vật B. cho hoạt động sinh sản của sinh vật
C. cho quá trình sinh trưởng và phát triển của sinh vật D. cho sự chống lại điều kiện bất lợi của sinh vật
46. Đặc điểm nào dưới đây được xem là bằng chứng về giải phẫu học chứng minh người và thú có quan hệ
nguồn gốc với nhau?
A. Đẻ con và nuôi con bằng sữa. B. Tháng thứ 6 hầu hết bề mặt phôi có lông mịn bao phủ.
C. Bộ não người lúc 1 tháng còn có 5 phần riêng rẽ. D. Phôi người lúc 2 tháng có đuôi khá dài.
47. Liên kết giới tính không hoàn toàn là hiện tượng
A. các gen vừa nằm trên NST thường vừa nằm trên NST giới tính
B. các gen trên NST giới tính X có alen trên NST giới tính Y.
C. các gen trên NST giới tính có xảy ra hoán vị gen.
D. các gen trên NST giới tính X không có alen trên NST giới tính Y hoặc ngược lại.
48. Trong chọn giống thực vật, việc chiếu xạ để gây đột biến nhân tạo thường không được thực hiện ở:
A. đỉnh sinh trưởng của thân B. hạt phấn, bầu nhụy C. rễ D. hạt khô, hạt nảy mầm
49. Nhóm sinh vật nào có thể cư trú được ở đảo mới hình thành do núi lửa?
A. Thực vật thân bò có hoa B. Địa y, quyết C. Thực vật hạt trần D. Thực vật thân cỏ có hoa
50. Để phát huy hết tiềm năng của giống cần phải làm gì?
A. Cải tạo giống cũ B. Chọn cá thể có năng suất cao nhất để làm giống
C. Nuôi trồng đúng kĩ thuật D. Tạo giống mới
51. Lai phân tích cây hoa tím thân cao (A_B_) với cây hoa trắng, thân thấp được thế hệ lai: 300 cây tím, cao;
300 cây trắng, thấp; 100 cây tím, thấp; 100 cây trắng, cao. Tần số hoán vị gen và kiểu gen của 2 cây bố - mẹ
là:
A. với tần số hoán vị gen: 37,5% B. với tần số hoán vị gen: 37,5%
C. với tần số hoán vị gen: 25% D. với tần số hoán vị gen: 25
Trang 4