ĐỀ THI TN THPT NĂM 2009
Mơn thi: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 60 phút.
ĐỀ 006
Câu 1. Bút laze mà ta thuờng dùng để chỉ bảng thuộc loại laze nào?
A. Khí. B. Lỏng. C. Rắn. D. Bán dẫn.
Câu 2 Tại O
1
và O
2
trên mặt chất lỏng cách nhau 11 cm có hai nguồn phát sóng kết hợp, PT dđ tại nguồn u
1
= u
2
= 4sin10
π
t (cm). Hai sóng
truyền với vận tốc khơng đổi và bằng nhau v = 20 cm/s. Có bao nhiêu vị trí cực đại giao thoa ?
A) 3 B) 4 C) 5 D) 6
Câu 3. Vật nặng có khối lượng m gắn vào lò xo có độ cứng k, nó dđ điều hòa với biện độ A = 5 cm. Vị trí vật nặng tại đó động năng bằng
hai lần thế năng là : A) x =
3
A
±
B) x =
6
A
± C) x =
3
A
± D) x =
3
6
A
±
Câu 4. Sự cộng hưởng có thể hiện rõ khi:
a. Biên độ dao động của vật tăng lên khi có ngoại lực tác dụng. b. Tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ.
c. Lực cản của môi trường rất nhỏ. d. Có ngoại lực tuần hoàn tác dụng vào hệ.
Câu 5. Một vật dao động điều hòa có li độ x = 3cm khi pha dao động là
6
π
rad. Biên độ dao động của vật là:
a. 1,5cm b. 3cm c. 4,5cm d. 6cm
Câu 6. Chu kì của con lắc đơn không phụ thuộc vào
a. Chiều dài dây treo b. Vò trí đặt con lắc c. Khối lượng của vật nặng d. Tất cả các yếu tố trên
Câu 7. Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với nhau gọi là:
a. Bước sóng b. Vận tốc truyền sóng c. Chu kì d. Độ lệch pha
Câu 8. Trên một sợi dây dài 2m đang có sóng dừng với tần số f = 100Hz, người ta thấy ngòai 2 đầu dây cố đònh còn có 3 điểm luôn đứng
yên. Vận tốc truyền sóng trên dây là: a. 60m/s b. 80m/s c. 40m/s d. 100m/s
Câu 9. Sóng nào trong những sóng sau đây là sóng dọc?
a. Sóng trên mặt nước b. Sóng âm c. Sóng điện từ d. Sóng thần
Câu 10. Trong một đọan mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì hiệu điện thế ở hai đầu đọan mạch:
a. Sớm pha
2
π
so với dòng điện. b. Trễ pha
4
π
so với cường độ dòng điện.
c. Trễ pha
2
π
so với cường độ dòng điện. d. Sớm pha
4
π
so với cường độ dòng điện.
Câu 11. Cho biểu thức của cường độ dòng điện xoay chiều là i = I
0
sin(
ω
t +
ϕ
). Cường độ dòng điện hiệu dụng là:
a. I =
0
2
I
b. I =
0
2
I
c. I = 2I
0
d. I = I
0
2
Câu 12. Đọan mạch điện xoay chiều chỉ có một phần tử. Hiệu điện thế giữa hai đầu đọan mạch và cường độ dòng điện chạy trong mạch
là u = 100
2
cos(100
π
t +
4
π
) (V); i = 10
2
cos(100
π
t -
4
π
) (A). Phần tử đó là:
a. Điện trở thuần R = 10Ω b. Cuộn cảm với độ tự cảm L =
1
10
π
H
c. Cuộn cảm với độ tự cảm L =
1
5
π
H. d. Tụ điện với điện dung C =
3
10
π
−
F
Câu 13. Suất điện động cực đại của khung dây N vòng quay đều trong từ trường đều là:
a. NBS b. NBSω c. NBω d. NBScosωt
Câu 14. Công thức tính tổng trở của đọan mạch RLC mắc nối tiếp tương đương với công thức nào dưới đây:
a. Z
2
= R
2
+ (Z
L
– Z
C
)
2
. b. Z = R
2
+ (Z
L
– Z
C
)
2
c. Z = R + Z
L
+ Z
C
. d. Z
2
= R
2
+ (Z
L
–Z
C
)
Câu 15. Hiệu điện thế tức thời hai đầu đọan mạch chỉ có cuộn cảm L có dạng: u = U
0
cos
ω
t thì cøng độ dòng điện tức thời qua mạch có
dạng: a. i = I
0
cosωt. b. i = I
0
cos(ωt +
2
π
). c. i = I
0
cos(ωt -
2
π
). d. i = I
0
cos(ωt +
4
π
).
Câu 16. Chuyển tải điện năng để hao phí do tỏa nhiệt ít, nên:
A. Dùng dây lớn để điện trở nhỏ B. Khoảng cách cần chuyển tải ngắn để điện trở nhỏ
C. Dùng dòng điện cường độ cao để chuyển tải D. Dùng máy tăng thế ở trạm phát điện.
Câu 17. Điền khuyết mệnh đề đúng nhất vào phần chấm chấm: “Dòng điện 3 pha là……”
A. Dòng điện phát bởi máy dao điện có phần cảm là 3 cuộn dây giống nhau B. Ba dòng điện 1 pha cùng tần số và lệch pha
3
2
π
C. Ba dòng điện 1 pha cùng biên độ , cùng pha D. Ba dòng điện phát bởi 3 sđđ cùng biên độ, tần số và lệch pha nhau
3
.2
π
Câu 18. Tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch LC có điện trở thuần không đáng kể được xác đònh bởi biểu thức
a.
ω
=
1
LC
π
b.
ω
=
1
LC
c.
ω
=
1
2 LC
π
d.
ω
=
2
LC
π
Câu 19. Điện trường xoáy là điện trường
a. có các đường sức bao quanh các đường cảm ứng từ b. giữa hai bản tụ điện có điện tích không đổi
c. có các đường sức không khép kín d. của các điện tích đứng yên
Câu 20. Mạch dao động của một máy thu thanh gồm có cuộn cảm L = 1,7mH và tụ điện có điện dung C = 10pF. Mạch dao động có thể
thu được sóng có bước sóng bao nhiêu? a. 250m b. 250km c. 300km d. 400m
Câu 21. Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, tụ điện có điện dung C = 5
µ
F. Dao động điện từ riêng (tự do) của mạch
LC với hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện bằng 6V. Khi hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện là4V thì năng lượng từ trường trong mạch
bằng: a. 4.10
-5
J b. 5.10
-5
J c. 9.10
-5
J d. 10
-5
J
Câu 22. Trong dao động điều hòa, vận tốc biến đổi
a. cùng pha với li độ. b. lệch pha
2
π
so với li độ. c. ngược pha với li độ. d. sớm pha
4
π
so với li độ.
Câu 23. Một chất điểm dao động điều hoà trên một quỹ đạo thẳng dài 6cm. Biên độ dao động của vật là
a. 6cm b. 12cm c. 3cm d. 1,5cm
Câu 24. Vật nhỏ có khối lượng 400g được treo vào lò xo nhẹ có độ cứng 160N/m. Vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên
độ 10cm. Vận tốc của vật qua lúc vò trí cân bằng có độ lớn bằng: a. 2m/s b. 314m/s c. 331m/s d. 334m/s
Câu 25.Một vật dđđh theo phương trình x= 20cos( 2t +
π
/4) cm. Tốc độ của vật có giá trò cực đại là bao nhiêu?
a. 40
π
(cm/s). b. - 40
π
(cm/s). c. -40 (cm/s). d. 40 (cm/s)
Câu 26. Một con lắc đơn dao động với biên độ nhỏ. Khoảng thời gian giữa 2 lần liên tiếp quả cầu con lắc ở vò trí cao nhất là 1s. Hỏi chu
kì của con lắc là bao nhiêu? a. 1s. b. 0,5s. c. 2s. d. 4s.
Câu 27. Trong đoạn mạch RLC nối tiếp U
C
= 1/2U
L
. So với hiệu điện thế ở hai đầu mạch,cường độ dòng điện qua đoạn mạch sẽ:
a. cùng pha b. sớm pha c. trễ pha d.vuông pha
Câu 28. Máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực và tốc độ quay của roto bằng n vòng/phút thì tần số dòng điện xoay chiều do máy
tạo ra là:
a. f = 60 n.p b.
60
p.n
=f
c.
n
p.60
=f
d.
p
n.60
=f
Câu 29. Tia nào sau đây không thể dùng tác nhân bên ngoài tạo ra?
A. Tia hồng ngoại B. Tia tử ngoại C. Tia Rơnghen D. Tia gamma
Câu 30. Trong phòng thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng 2 khe Young cách nhau 0,8mm, cách màn 1,6m.Tìm bước sóng ánh sáng
chiếu vào nếu ta đo được vân sáng thứ 4 cách vân trung tâm là 3,6mm
A. 0,4
m
µ
B.
m
µ
45,0
C.
m
µ
55,0
D.
m
µ
6,0
Câu 31. Trong thí nhgiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách 2 khe là 0,5mm, từ 2 khe đến màng giao thoa là 2m.Bước sóng
của ánh sáng trong thí nghiệm là 4.10
-7
m.Tại điểm cách vân trung tâm 5,6mm là vân gì? Thứ mấy?
A. Vân tối thứ 3 B. Vân sáng thứ 3 C. Vân sáng thứ 4 D. Vân tối thứ 4
Câu 32. Trong thí nhgiệm giao thoa ánh sáng với 2 khe Young S
1
và S
2
một điểm M nằm trên màn cách S
1
và S
2
những khoảng lần lựơt
là MS
1
=d
1
; MS
2
=d
2
. M sẽ ở trên vân sáng khi
A.
D
ax
dd
=−
12
B.
a
D
kdd
λ
=+
12
C.
λ
kdd
=−
12
D.
D
ai
dd
=−
12
Câu 33. Khi chiếu sóng điện từ xuống bề mặt tấm kim loại thì hiện tượng quang điện xảy ra nếu
A. Sóng điện từ có nhiệt độ cao B. Sóng điện từ có bước sóng thích hợp
C. Sóng điện từ có cường độ đủ lớn D. Sóng điên từ phải là ánh sáng nhìn thấy được
Câu 34. Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng quang điện ?
A. Electron bức ra khỏi kim loại bò nung nóng B. lectron bật ra khỏi kim loại khi ion đập vào
B. E bò bật ra khỏi kim loại khi kim loại có hiệu điện thế lớn D. E bật ra khỏi mặt kim loại khi chiếu tia tử ngoại vào kl
Câu 35. Dựa vào đường đặc trưng Vôn-Ampe của tế bào quang điện ,nhận thấy trò số của hiệu điện thế hãm phụ thuộc vào
A. Bước sóng của ánh sáng kích thích C. Cường độ chùm sáng kích thích
B. Bản chất kim loại làm catốt D. Bước sóng của ánh sáng kích thích và bản chất kim loại làm catốt
Câu 36. Công thoát của natri là 3,97 . 10
-19
J giới hạn quang điện của natri là
A.
m
µ
5.0
B.
m
µ
996,1
C.
24
1056,5
×≈
m D. 3,87 . 10
-19
m
Câu 37. Một chất phóng xạ sau 10 ngày đêm giảm đi ¾ khối lượng ban đầu.Chu kì bán rã của chất này là
A. 20 ngày B. 5 ngày C. 24 ngày D. 15 ngày
Câu 38. Phương trình phóng xạ
ArnXCl
A
Z
37
18
37
17
+→+
trong đó Z,A là
A. Z=1, A=1 B. Z=1,A=3 C. Z=2 ,A=3 D. Z=2 ,A=4
Câu 39. Tia nào sau đây không phải là tia phóng xạ
A. Tia
β
B. Tia
+
β
C. Tia X D. Tia
α
Câu 40. Hạt nhân poloni
Po
210
84
phân rã cho hạt nhân con là chì
Pb
206
82
đã có sự phóng xạ tia
A.
α
B.
−
β
C.
+
β
D.
γ