Đ thi th đi hc môn sinh hc – ban nâng cao – năm hc 2008-2009
Ngun : hocmai.vn
1. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm di truyền của gen lặn nằm trên NST giới tính X?
A. Có hiện tượng di truyn chéo
B. Tính trng biểu hiện không đng đu giữa đực và cái trong loài
C. Tính trng lặn do gen nằm trên NST X thường biểu hiện ở giới nữ
D. Lai thuận và lai nghịch cho kết quả khác nhau
2. Điều nào là không đúng trong sự khác biệt của hệ sinh thái nhân tạo với hệ sinh thái tự nhiên?
A. Năng suất sinh hc cao hơn B. Khả năng mắc dịch bệnh cao hơn
C. Tính ổn định cao hơn D. Thành phần loài ít hơn
3.Ở gà, gen A quy định lông đốm, a quy định lông đen liên kết trên NST giới tính X; B quy định thân cao,
b quy định thân thấp nằm trên NST thường. Tỉ lệ kiểu hình 9 gà lông đốm, thân cao : 3 gà lông đốm,
thân thấp : 3 gà lông đen, thân cao : 1 gà lông đen, thân thấp. Có thể xuất hiện ở phép lai:
A. XAXaBb × XAYBb B. XAXaBb × XAYBB
C. XAXaBb × XaYBb D. XAXaBB × XAYbb
4. Số axit amin trong chuỗi hemôglôbin của tinh tinh sai khác so với người là
A. 0 axit amin. B. 1 axit amin. C. 3 axit amin. D. 8 axit amin.
5. Tỉ lệ kiểu gen đồng hợp trội trên tổng số kiểu gen tạo ra từ phép lai: AaBbDd × AaBbDd là:
A. 1/4. B. 1/16. C. 1/27. D. 1/8.
6. Một đoạn ADN có chiều dài 5100 Ao, khi tự nhân đôi hai lần; môi trường nội bào cần cung cấp bao
nhiêu nuclêôtit?
A. 9000 nuclêôtit B. 3000 nuclêôtit C. 4500 nuclêôtit D. 15300 nuclêôtit
7. Một cá thể với kiểu gen AaBbDd sau một thời gian dài thực hiện giao phối gần, sẽ xuất hiện bao nhiêu
dòng thuần?
A. 6 B. 4 C. 8 D. 2
8. Quá trình hình thành đặc điểm thích nghi của sinh vật không được giải thích bằng
A. quá trình chn lc tự nhiên B. quá trình giao phối
C. các cơ chế cách li D. quá trình đột biến
9. Trong một quần thể giao phối, thành phần kiểu gen của quần thể ở thế hệ P là: 0,1 AA : 0,8 Aa : 0,1 aa
thì thành phần kiểu gen ở thế hệ F4 là:
A. 0,25 AA + 0,5 Aa + 0,25 aa B. 0,42 AA + 0,49 Aa + 0,09 aa
C. 0,5 AA + 0,4 Aa + 0,1 aa D. 0,16 AA + 0,48 Aa + 0,36 aa
10. Hiện tượng di truyền liên kết giới tính được ai phát hiện và trên đối tượng nào?
A. Bo với đối tượng hoa loa kèn B. Moocgan và đối tượng rui giấm
C. Menđen và đối tượng đậu Hà Lan D. Cacpêsenkô với đối tượng bắp cả
11. Các tác nhân đột biến không thể gây ra đột biến gen qua cơ chế:
A. làm đứt phân t ADN
B. gây rối lon quá trình tự nhân đôi của ADN
C. trao đổi chéo bất thường giữa các cặp NST tương đng trong kì đầu lần phân bào I của giảm phân
D. làm đứt phân t ADN ri nối đon bị đứt vào ADN ở vị trí mới
12. Lai kinh tế là hình thức giao phối giữa 2 cá thể thuộc (L: 2 loài khác nhau; G: 2 giống thuần khác
nhau), dùng con lai (F1; F2) làm sản phẩm thế hệ này (D: được sử dụng; K: không được sử dụng)
để làm giống
A. G; F2; K B. G; F1; K C. L; F1; K D. G; F1; D
13. Đột biến gen làm cho prôtêin tương ứng mất đi một axit amin nhưng các axit amin khác không thay
đổi. Đó là đột biến gen thuộc dạng:
A. mất 3 cặp nuclêôtit trên một bộ ba mã hóa B. mất 3 cặp nuclêôtit trên bốn bộ ba mã hóa
C. mất 3 cặp nuclêôtit trên hai bộ ba mã hóa D. mất 3 cặp nuclêôtit trên ba bộ ba mã hóa
14. Theo quan điểm di truyền học, cơ thể thích nghi trước hết phải:
A. mang kiểu gen tập hợp được nhiu đột biến trung tính
B. có kiểu gen phản ứng thành những kiểu hình có lợi trước môi trường để đảm bảo sự sống sót của cá thể
C. cách li với các cá thể trong quần thể gốc
D. trở thành một đối tượng chn lc
Trang 1
15. Phôi người được 3 tháng có đặc điểm giống vượn là
A. ngón chân cái nằm đối diện với các ngón khác. B. bộ não có 5 phần rõ rệt.
C. trên toàn b mặt của phôi có lớp lông mịn. D. bán cầu não xuất hiện nhiu khúc cuộn, nếp nhăn.
16. Theo Đacuyn, biến dị xác định là loại biến dị:
A. xuất hiện đng lot, định hướng và di truyn được
B. xuất hiện đng lot, định hướng, rất quan trng đối với tiến hoá
C. cá thể, vô hướng, quan trng trong việc cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hoá
D. xuất hiện đng lot, định hướng, không quan trng đối với sự tiến hoá
17. Cặp bố, mẹ sinh một đứa con đầu lòng mắc hội chứng Đao. Ở lần sinh thứ hai, con của họ xuất hiện
hội chứng này hay không? Vì sao?
A. Không bao giờ xuất hiện, vì đứa con đầu lòng đã mắc hội chứng này.
B. Chắc chắn xuất hiện, vì đây là bệnh di truyn.
C. Không bao giờ xuất hiện, vì chỉ có một giao t mang đột biến
D. Có thể xuất hiện nhưng với xác suất rất thấp, vì tần số đột biến rất nhỏ
18. Ở mèo gen A nằm trên NST giới tính X, không có alen trên Y. Với AA qui định màu lông đen, Aa quy
định màu lông tam thể, aa qui định màu lông hung. Cho mèo cái tam thể lai với mèo đực hung, F1 phân li
với tỉ lệ:
A. 1 cái tam thể : 1 cái đen : 1 đực đen : 1 đực hung B. 1 cái tam thể : 1 đực đen
C. 1 cái đen : 1 cái hung : 1 đực đen : 1 đực hung D. 1 cái tam thể : 1 cái hung : 1 đực đen : 1 đực hung
19. Hiện tượng khống chế sinh học tạo nên ý nghĩa gì cho quần xã sinh vật?
A. Làm giảm độ đa dng B. Làm tăng sinh khối của quần xã
C. To nên trng thái cân bằng sinh hc D. Làm tăng độ đang dng
20. Ở cà chua: gen A qui định tính trạng quả đỏ, a: quả vàng, B qui định tính trạng thân cao, b: thân
thấp (gen trội là trội hoàn toàn). Đem lai phân tích một cây cà chua có kiểu hình quả đỏ thân cao để kiểm
tra kiểu gen. Thế hệ lai thu được 50% đỏ cao : 50% vàng cao. Kiểu gen của cây cà chua cần kiểm tra là:
A. AaBb B. AABb C. AaBB D. Aabb
21. Đặc diểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của bệnh di truyền do gen lặn liên kết với NST giới
tính X ở người?
A. Mẹ mang gen bệnh ở trng thái dị hợp sẽ làm biểu hiện bệnh ở một na số con trai
B. Bố mang gen bệnh sẽ truyn gen bệnh cho một na số con gái
C. Bệnh có xu hướng dễ biểu hiện ở nam do gen lặn đột biến không có alen bình thường tương ứng trên
Y át chế
D. Người nữ khó biểu hiện bệnh do muốn biểu hiện gen bệnh phải ở trng thái đng hợp
22. Các tác nhân vật lí, hóa học nào sau đây vừa gây đột biến gen vừa gây đột biến NST?
A. Tia cực tím B. Cônsixin C. Tia phóng x, tia t ngoi D. Tia Rơnghen
23. Nếu đột biến xảy ra trong (G: gián phân, Gi: giảm phân) nó sẽ xuất hiện ở một tế bào (S: sinh
dưỡng, H: hợp tử; D: sinh dục), đột biến này được gọi là đột biến giao tử.
A. G; H B. G; S C. Gi; D D. Gi; S
24. Cấu trúc không gian của ADN được quy định bởi yếu tố nào?
A. Nguyên tắc bổ sung giữa 2 mch đơn. B. Liên kết phôtphođieste.
C. Các đường đêôxyribô và các bazơ nitơ. D. Các liên kết peptit.
25. Cho hình tháp sinh khối như sau: 004
Hiệu suất sinh thái của sinh vật tiêu thụ bậc 1 là:
A. 26,6% B. 73,4% C. 5,8% D. 27,2%
26. Liên kết giới tính không hoàn toàn là hiện tượng
A. các gen trên NST giới tính X có alen trên NST giới tính Y.
B. các gen trên NST giới tính X không có alen trên NST giới tính Y hoặc ngược li.
C. các gen trên NST giới tính có xảy ra hoán vị gen.
D. các gen vừa nằm trên NST thường vừa nằm trên NST giới tính
Trang 2
27. Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau:
Hình thành loài mới là quá trình làm cải biến thành phần kiểu gen của quần thể ban đầu theo hướng (A),
tạo ra (B) cách li sinh sản với quần thể gốc.
A, B lần lượt là:
A. phân li, nhiu alen mới. B. thích nghi, alen mới.
C. có lợi, kiểu gen mới. D. thích nghi, kiểu gen mới.
28. Phương pháp nào dưới đây cho phép phân tích ADN đặc trưng cho từng cá thể, từng dòng họ để theo
dõi sự có mặt của một tính trạng hoặc một bệnh nào đó?
A. Phương pháp phả hệ B. Phương pháp di truyn tế bào
C. Phương pháp di truyn phân t D. Phương pháp nghiên cứu trẻ đng sinh
29. Ở người bệnh bạch tạng do gen d gây ra. Những người bạch tạng được gặp với tần số 0,04%. Cấu
trúc di truyền của quần thể người nói trên sẽ là:
A. 0,64 DD + 0,34 Dd + 0,02 dd = 1 B. 0,9604 DD + 0,0392 Dd + 0,0004 dd = 1
C. 0,0392 DD + 0,9604 Dd + 0,0004 dd = 1 D. 0,0004 DD + 0,0392 Dd + 0,9604 dd = 1
30. Nội dung nào dưới đây về đột biến gen là không đúng?
A. Đa số đột biến gen thường gây ra những hậu quả có hi, làm giảm khả năng sống của sinh vật.
B. Có tính chất di truyn, riêng lẻ, ngẫu nhiên và vô hướng.
C. Trong điu kiện tự nhiên tần số đột biến gen khá cao 10-4 đến 10-2.
D. Đột biến gen cấu trúc được biểu hiện thành một biến đổi đột ngột, gián đon v một hoặc một số tính
trng nào đó trên một hoặc một số cá thể.
31. Quần thể phân bố trong một phạm vi nhất định được gọi là:
A. Nơi định cư của quần thể. B. Nơi ở của quần thể.
C. Nơi cư trú của quần thể. D. Nơi sinh sống của quần thể.
32. Trong môi trường không có DDT thì dạng ruồi đột biến kháng DDT sinh trưởng chậm hơn dạng ruồi
bình thường nhưng khi phun DDT thì đột biến này lại có lợi cho ruồi, chứng tỏ:
A. giá trị thích nghi của một đột biến có thể thay đổi tùy tổ hợp gen
B. khi môi trường thay đổi, thể đột biến có thể thay đổi giá trị thích nghi của nó
C. gen đột biến kháng DDT là có lợi cho rui
D. gen đột biến kháng DDT là gen trội
33. Theo quy luật hình tháp sinh thái, mắt lưới nào càng xa vị trí của sinh vật sản xuất thì… Cụm từ
thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. có sinh khối trung bình càng nhỏ B. có sinh khối trung bình không đổi
C. có sinh khối trung bình càng lớn D. có sinh khối trung bình không xác định
34. Hệ nhóm máu MN ở người do hai loại alen M và N quy định, trong đó M trội không hoàn toàn với N.
Một quần thể gồm 4000 người, trong đó số người có nhóm máu M và MN đều là 1600 người. Tần số
tương đối của M/N là
A. M/N = 0,4/0,6. B. M/N = 0,7/0,3. C. M/N = 0,6/0,4. D. M/N = 0,5/0,5.
35. Hệ số di truyền (h
2
) khi h2 = 0% (hoặc h
2
= 0) có nghĩa là
A. tính trng phụ thuộc vào cả kiểu gen và môi trường.
B. tính trng không phụ thuộc vào kiểu gen và môi trường.
C. tính trng chỉ phụ thuộc vào kiểu gen, không chịu ảnh hưởng của môi trường.
D. tính trng chỉ phụ thuộc vào môi trường, không chịu ảnh hưởng của kiểu gen.
36. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khái niệm quần thể?
A. Quần thể là tập hợp của các cá thể khác loài.
B. Có khả năng sinh sản to thành những thế hệ mới.
C. Quần thể là tập hợp của các cá thể cùng loài.
D. Cùng sinh sống trong một khoảng không gian xác định, vào một thời điểm nhất định.
37. Ở người gen D qui định da bình thường, gen d gây bạch tạng, gen nằm trên NST thường. Gen A qui
định máu bình thường, gen a qui định máu khó đông, gen nằm trên NST X, không có alen trên Y. Mẹ
bình thường về hai tính trạng này, bố bạch tạng, con trai mắc cả hai bệnh này. Kiểu gen của bố mẹ là:
A. DdX
A
X
a
x ddX
A
Y B. DdX
A
X
a
x ddX
a
Y C. DdX
a
X
a
x DdX
A
Y D. DdX
A
X
a
x DdX
A
Y
38. Di truyn tín hiệu là hình thức truyn đt thông tin
A. thông qua các phản x B. bằng tiếng nói và chữ viết
Trang 3
C. qua sự phân hóa và chuyển hóa các cơ quan D. qua nguyên phân - giảm phân và thụ tinh
39. Nhóm sinh vật nào có thể cư trú được ở đảo mới hình thành do núi lửa?
A. Thực vật thân bò có hoa B. Thực vật thân cỏ có hoa C. Thực vật ht trần D. Địa y, quyết
40. Kí hiệu sau đây diễn tả: ki hieu
A. Chưa biết giới tính B. Sinh một người con trai C. Sinh một người con D. Con vô thừa nhận
41. Trong chọn giống thực vật, việc chiếu xạ để gây đột biến nhân tạo thường không được thực hiện ở:
A. ht phấn, bầu nhụy B. ht khô, ht nảy mầm C. đỉnh sinh trưởng của thân D. rễ
42. Quan hệ nào sau đây không phải là mối quan hệ hỗ trợ?
A. Hải quỳ và tôm kí cư. B. Phong lan sống trên cây rừng.
C. Vi khuẩn lam và nấm. D. Vi khuẩn nốt sần và cây h đậu.
43. Một gen có G = 480 nuclêôtit và có 2880 liên kết hiđrô. Gen đột biến hơn gen bình thường một liên kết
hiđrô nhưng hai gen có chiều dài bằng nhau. Số nuclêôtit từng loại trong gen đột biến là:
A. A = T = 619 nuclêôtit ; G = X = 481 nuclêôtit B. A = T = 719 nuclêôtit ; G = X = 481 nuclêôtit
C. A = T = 619 nuclêôtit ; G = X = 581 nuclêôtit D. A = T = 719 nuclêôtit ; G = X = 581 nuclêôtit
44. Quan sát một tế bào nguyên phân, người ta thấy có 36 NST đơn đang phân li về 2 cực của tế bào. Kì
mà tế bào đó đang ở và bộ NST 2n là:
A. kì cuối; 2n = 18 B. kì trước; 2n = 36 C. kì sau; 2n = 36 D. kì sau; 2n = 18
45. Hệ sinh thái tự nhiên có cấu trúc ổn định và hoàn chỉnh vì
A. có cấu trúc lớn B. có nhiu chuối thức ăn và lưới thức ăn
C. có chu trình tuần hoàn vật chất D. luôn giữ vững cân bằng
46. Theo Kimura, nguyên lí cơ bản của sự tiến hoá ở cấp độ phân tử là:
A. sự tiến hoá diễn ra bằng sự củng cố ngẫu nhiên những đột biến và biến dị tổ hợp, không liên quan tới
tác dụng của chn lc tự nhiên
B. sự tiến hoá diễn ra bằng sự củng cố ngẫu nhiên những đột biến trung tính, không liên quan tới tác
dụng của chn lc tự nhiên
C. sự tiến hoá diễn ra bằng sự củng cố ngẫu nhiên những biến dị tổ hợp dưới tác dụng của chn lc tự
nhiên
D. sự tiến hoá diễn ra bằng sự củng cố ngẫu nhiên những đột biến trung tính dưới tác dụng của chn lc
tự nhiên
47. Lai phân tích cây hoa tím thân cao (A_B_) với cây hoa trắng, thân thấp được thế hệ lai: 300 cây tím,
cao; 300 cây trắng, thấp; 100 cây tím, thấp; 100 cây trắng, cao. Tần số hoán vị gen và kiểu gen của 2 cây
bố - mẹ là:
A. với tần số hoán vị gen: 25% B. với tần số hoán vị gen: 37,5%
C. với tần số hoán vị gen: 25% D. với tần số hoán vị gen: 37,5%
48. Bệnh tiếng mèo kêu ở người được phát hiện nhờ
A. phương pháp nghiên cứu trẻ đng sinh. B. phương pháp nghiên cứu di truyn phân t.
C. phương pháp nghiên cứu tế bào. D. phương pháp nghiên cứu phả hệ.
49. Tổng nhiệt hữu hiệu là lượng nhiệt cần thiết:
A. cho hot động sinh sản của sinh vật B. cho quá trình sinh trưởng và phát triển của sinh vật
C. cho một chu kì phát triển của sinh vật D. cho sự chống li điu kiện bất lợi của sinh vật
50. Dạng giao phối có vai trò cung cấp nguồn nguyên liệu thứ cấp cho tiến hóa là:
A. quá trình giao phối có lựa chn B. quá trình tự phối và giao phối có lựa chn
C. quá trình ngẫu phối D. quá trình tự phối
Trang 4