Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

de thử đại học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.35 KB, 5 trang )

Cõu 1
Chiếu một chùm tia sáng Mặt trời vào một bể nớc có pha phẩm màu.Dới đáy bể có một gơng phẳng.
Nếu cho chùm tia phản xạ trở lại không khí chiếu vào khe của một máy quang phổ thì ta thu đợc
quang phổ nào dới đây?
A
Quang phổ liên tục
B
Quang phổ vạch phát xạ
C
Quang phổ hấp thụ
D
Không có quang phổ
ỏp ỏn c
Cõu 2
Cho ánh sáng truyền từ môi trờng trong suốt này sang môi trờng trong suốt khác thì:
A
Tần số thay đổi, vận tốc không đổi
B
Tần số thay đổi, vận tốc thay đổi
C
Tần số không đổi, vận tốc thay đổi
D
Tần số không đổi, vận tốc không đổi
ỏp ỏn b
Cõu 3
Tụ điện của mạch dao động có điện dung cỡ picôfara, cuộn cảm có độ tự cảm cỡ phần trăm henri. Tần
số dao động riêng của mạch sẽ vào cỡ nào?
A
Hàng trăm Hz
B
MHz


C
kHz
D
Hàng chục MHz
ỏp ỏn d
Cõu 4
Chỉ ra câu sai:
A
Điện trờng tĩnh tồn tại xung quanh điện tích
B
Từ trờng tồn tại xung quanh dòng điện
C
Điện từ trờng tĩnh tồn tại xung quanh điện trờng biến thiên
D
Điện từ trờng chỉ tồn tại trong trạng thái lan truyền
ỏp ỏn c
Cõu 5
Sóng vô tuyến có thể truyền đi nửa vòng Trái Đất là sóng gì?
A
Sóng dài
B
Sóng ngắn
C
Sóng trung
D
Sóng cực ngắn
ỏp ỏn b
Cõu 6
Trong sơ đồ khối của máy thu sóng vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào dới đây?
A

Mạch thu sóng điện từ
B
Mạch biến điệu
C
Mạch tách sóng
D
Mạch khuếch đại
ỏp ỏn b
Cõu 7
Trong thí nghiệm Yâng ánh sáng có
m
t
à
42,0=
. Khi thay ánh sáng có bớc sóng
'

thì khoảng vân
tăng 1,5 lần. Bớc sóng
'

là:
A
m
à
42,0

B
m
à

63,0
C
m
à
55,0
D
m
à
72,0
ỏp ỏn b
Cõu 8
Giao thoa ánh sáng của Yâng có
mm
àà
75,04,0
; a= 4 mm; D= 2 m. Tại điểm N cách vân sáng
trung tâm 1,2 m có các bức xạ nào cho vân sáng?
A
m
à
64,0
;
m
à
4,0
;
m
à
58,0


B
m
à
6,0
;
m
à
48,0
;
m
à
4,0
C
m
à
6,0
;
m
à
48,0
;
m
à
75,0

D
m
à
6,0
;

m
à
4,0
;
m
à
58,0
ỏp ỏn c
Cõu 9
Mạch dao động gồm tụ điện có điện dung
FC
à
4=
và cuộn cảm có độ tự cảm L= 25 mH. Tần số dao
động điện từ riêng là:
A
503,3 Hz
B
580 Hz
C
612 Hz
D
540,5 Hz
ỏp ỏn a
Cõu 10
Mạch dao động gồm tụ điện có điện dung
FC
à
4=
và cuộn cảm có độ tự cảm L= 25 mH. Hiệu điện

thế cực đại giữa hai bản tụ là 6,5 V. Năng lợng cuả mạch dao động:
A
169.10
-6
J
B
84,5.10
-5
J
C
84,5.10
-6
J
D
169.10
-5
J
ỏp ỏn c
Cõu 11
Mạch dao động gồm tụ điện có điện dung
FC
à
4=
và cuộn cảm có độ tự cảm L= 25 mH. Khi hiệu
điện thế giữa hai bản tụ là 4,5 V. Năng lợng từ trờng và cờng độ dòng điện cực đại khi đó là:
A
48.10
-6
J và 5,93.10
-2

A
B
44.10
-6
J và 5,93.10
-2
A
C
44.10
-6
J và 4,12.10
-2
A
D
48.10
-6
J và 4,12.10
-2
A
ỏp ỏn
Cõu 12
Gọi n
đ
, n
v
, n
l
lần lợt là chiết suất của thuỷ tinh đối với ánh sáng đỏ, ánh sáng vàng, ánh sáng lam. Hệ
thức nào dới đây đúng?
A

n
đ
> n
v
> n
l

B
n
đ
> n
l
> n
v

C
n
đ
< n
v
< n
l

D
n
đ
< n
l
< n
v


ỏp ỏn d
Cõu 13
Trong thí nghiệm giao thoa Yâng nếu dùng ánh sáng đỏ (
m
d
à
7,0=
) thì khoảng vân đo đợc là 1,4
mm. Hỏi nếu dùng ánh sáng tím (
m
t
à
4,0=
) thì khoảng vân đo đợc sẽ là bao nhiêu?
A
0,2 mm
B
0,4 mm
C
0,8 mm
D
1,2 mm
ỏp ỏn
Cõu 14
Vật nào dới đây có thể phát ra tia hồng ngoại mạnh nhất?
A
Đèn LED đỏ
B
Bóng đèn pin

C
Đèn ống
D
Chiếc bàn là
ỏp ỏn d
Cõu 15
Dùng tia nào để chữa bệnh còi xơng?
A
Tia hồng ngoại
B
Tia tử ngoại
C
Tia đỏ
D
Tia X
ỏp ỏn b
Cõu 16
ánh sáng có bớc sóng 3.10
-7
m thuộc loại tia nào?
A
Tia hồng ngoại
B
Tia tử ngoại
C
Tia tím
D
Tia X
ỏp ỏn b
Cõu 17

Quang phổ của nguồn sáng nào dới đây chỉ có một vạch?
A
Mặt Trời
B
Đèn dây tóc nóng sáng
C
Đèn ống
D
Đèn LED đỏ
ỏp ỏn d
Cõu 18
Trong thí nghiệm giao thoa Yâng, khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn
là 2 m, ánh sáng đơn sắc có bớc sóng
m
à
5,0=
. Khoảng cách từ vân bậc 1 đến vân bậc 10 ở một
bên vân sáng trung là:
A
4,5 mm
B
5,5 mm
C
4,0 mm
D
5,0 mm
ỏp ỏn a
Cõu 19
Trong thí nghiệm giao thoa Yâng, khoảng cách giữa hai khe là 0,3 mm, khoảng cách từ hai khe đến
màn là 1,5 m, khoảng cách giữa 5 vân tối liên tiếp là 1 cm. ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là:

A
m
à
5,0

B
nm5,0
C
mm5,0
D
pm5,0
ỏp ỏn a
Cõu 20
Trong thí nghiệm giao thoa Yâng, khoảng cách giữa hai khe là 0,3 mm, khoảng cách từ hai khe đến
màn là 2 m. Hai khe đợc chiếu bằng ánh sáng trắng. Khoảng cách từ vân bậc 1 màu đỏ (
m
d
à
76,0=
) đến vân bậc 1 màu tím (
m
t
à
40,0=
) ở cùng một bên vân sáng trung tâm là:
A
1,8 mm
B
2,4 mm
C

1,5 mm
D
2,7 mm
ỏp ỏn b
Cõu 21
Trong thí nghiệm giao thoa Yâng, khoảng cách giữa hai khe là 1,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến
màn là 3 m, khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 5 cùng một bên vân sáng trung tâm là
3 mm. Số vân sáng quan sát đợc trên vùng giao thoa có bề rộng 11 mm là:
A
9
B
10
C
11
D
12
ỏp ỏn d
Cõu 22
Trong thí nghiệm giao thoa Yâng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn
là 1 m, ánh sáng đơn sắc có bớc sóng
m
t
à
40,0=
. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp trên màn:
A
1,6 mm
B
1,2 mm
C

0,8 mm
D
0,6 mm
ỏp ỏn c
Cõu 23
Trong thí nghiệm giao thoa Yâng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn
là 2 m, ánh sáng đơn sắc có bớc sóng
m
t
à
64,0=
. Vân sáng thứ 3 cách vân sáng trung tâm một
khoảng:
A
1,2 mm
B
1,66 mm
C
1,92 mm
D
6,48 mm
ỏp ỏn c
Cõu 24
Bức xạ ( hay tia) hồng ngoại là bức xạ:
A
Đơn sắc có mầu hồng
B
Đơn sắc, không mầu ở ngoài đầu đỏ của quang phổ
C
Có bớc sóng nhỏ dới

m
à
40,0
D
Có bớc sóng từ
m
à
75,0
đến cỡ milimét.
ỏp ỏn d
Cõu 25
Trong việc chiếu, chụp nội tạng bằng tia X, ngời ta hết sức tránh tác dụng nào dới đây của tia X?
A
Khả năng đâm xuyên
B
Làm đen kính ảnh
C
Làm phát quang một số chất
D
Huỷ diệt tế bào
ỏp ỏn d
Cõu 26
Quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử Hiđrô gồm các vạch:
A
Đỏ, da cam, vàng, tím
B
Đỏ, da cam, chàm, tím
C
Đỏ, vàng, lam, tím
D

Đỏ, lam, chàm, tím
ỏp ỏn d
Cõu 27
Sắp xếp thang sóng điện từ theo sự tăng dần của tần số:
A
Sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X, tia gamma.
B
Sóng vô tuyến, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X, tia gamma.
C
Tia gamma, tia X, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến.
D
Tia gamma, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến.
ỏp ỏn a
Cõu 28
Mạch biến điệu dùng để làm gì?
A
Tạo ra dao động điện từ tần số âm
B
Tạo ra dao động điện từ cao tần
C
Trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ cao tần
D
Khuếch đại dao động điện từ cao tần
ỏp ỏn c
Cõu 29
Tia tử ngoại không có tác dụng nào dới đây?
A
Quang điện
B
Chiếu sáng

C
Kích thích sự phát quang
D
Sinh lí
ỏp ỏn b
Cõu 30
Trong thí nghiệm giao thoa Yâng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến
màn là 2 m, ánh sáng đơn sắc có bớc sóng
m
t
à
5,0=
. Tại M cách vân sáng trung tâm 7 mm và N
cách vân sáng trung tâm 10 mm thì:
A
M, N đều là vân sáng
B
Đều là vân tối
C
M là vân sáng, N là vân tối
D
M là vân tối, N là vân sáng.
ỏp ỏn c

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×