UBND TỈNH KIÊN GIANG
!"# $%&&'
Số: 45 /SGDĐT-KT&KĐCLGDPT
V/v thông báo cấu trúc đề thi
tuyển sinh lớp 10 NH 2010 – 2011
()%&*+,-
- Các trường THPT, trường THCS có lớp THPT;
- Các phòng Giáo dục và Đào tạo huyện, thị xã, thành phố.
Thực hiện công văn số 64/SGDĐT-GDTRH&TX ngày 01/4/2010 của Sở
GD&ĐT về việc tuyển sinh lớp 6 THCS và lớp 10 THPT năm học 2010 – 2011; công
văn số 89/ SGDĐT-GDTrH&TX ngày 10/5/2010 của Sở Giáo dục và Đào tạo về việc
thông báo môn thi thứ 3 kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm học 2010 – 2011;
Để học sinh định hướng ôn tập và tham gia thi tuyển tốt trong kỳ thi tuyển sinh
vào lớp 10 THPT năm học 2010 – 2011; Sở Giáo dục và Đào tạo thông báo đến các
đơn vị cấu trúc đề thi tuyển sinh lớp 10 năm học 2010 – 2011 môn Văn, Toán và Tiếng
Anh của các lớp không chuyên (03 phụ lục đính kèm).
Đề nghị các đơn vị thông báo rộng rãi cho giáo viên và học sinh biết.
Trân trọng ./.
Nơi nhận: (./
- Như kính gởi; 0./
- Lưu VT, KT&KĐCLGDPT.
(Đã ký)
Ninh Thành Viên
0&112
34567489:;02<0%=>&?@<2< @<22
A%-B
2.C%&D&E-
Sử dụng một số dạng bài tập quen thuộc trong quá trình dạy và học tiếng Anh, lời
hướng dẫn bằng tiếng Việt, bảo đảm học sinh hiểu rõ yêu cầu của đề bài.Thời lượng
môn thi Tiếng Anh là 60 phút.
@.,"F%*-
Nội dung đề thi nằm trong phạm vi chương trình THCS do Bộ Giáo dục và Đào tạo
ban hành, chủ yếu ở lớp 9; nhằm kiểm tra kiến thức cơ bản, năng lực vận dụng kiến
thức, sự hiểu biết về thực hành của người học; phân loại được trình độ người học; phù
hợp với thời gian quy định.
Đề thi sẽ kiểm tra các kiến thức và kỹ năng sau đây:
- G,: Được kiểm tra thông qua ngữ âm (âm và dấu nhấn các từ thông dụng trong
chương trình THCS), các mẫu đối thoại (hoặc hội thoại) ứng xử có để ý tới yếu tố văn
hóa.
- ?: Các bài đọc có độ dài dưới 150 từ xoay quanh các chủ điểm (theme) có trong
chương trình.
- ,HD: Viết có gợi ý về các chủ đề có trong chương trình.
- (,H%D&E%*A%%*I: Kiểm tra về từ vựng và ngữ pháp, chủ yếu trong chương trình
lớp 9.
,J>K&L%-
- Nói: (2 đ), Đọc (3 đ), Viết (2 đ), Kiến thức ngôn ngữ (3 đ)
0&11@
34567489:;02<0%=>&?@<2<M@<22
Môn: Toán
A-Hình thức: 2<<ND!F%
B-Nội dung:
DOF%*&PQHFDO#%*&RS%*DOC%&TU&,V%&W%&
M0&L%$,XY: 4 bài toán, tổng cộng 6,5 điểm.
MZW,2[@\<],J>^- Căn bậc haivàcác phép tính về căn bậc hai.
MZW,@[2\<],J>^- Hàm số y= ax+b.
MZW,_[2\`],J>^- Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn.
Giảibài toán bằng cách lập hệ phương trình.
MZW,a[@\<],J>^- Hàm số y=ax
2
Phương trình bậc hai một ẩn số. Hệ thức Vi-ét
Giải bài toán bắng các lập phương trình.
M0&L%C%&&?- 2 bài toán, tổng cộng 3,5 điểm.
M ZW,`[@\`],J>^-
Hệ thức về cạnh và đường cao, cạnh và góc trong tam giác vuông.
Tỉ số lượng giác của góc nhọn.
Đường tròn.
MZW,b[2\<],J>^- Hình trụ. Hình nón. Hình món cụt.
Trong đó, mức độ của đề sẽ là:
+ 7,0 điểm cho học sinh trung bình, khá có thể đạt được.
+ 3,0 điểm cho các học sinh khá, giỏi.
0&11_
489:;02<0
=>&?@<2< @<22
A%-*Ic=%
.4d-ef5ghiU
Theo chuẩn kiến thức kỹ năng môn Ngữ văn lớp 9 trong chương trình giáo dục
phổ thông (môn Ngữ văn) ban hành kèm theo Quyết định số 16/2006/QD0-BGDĐT
ngày 05 tháng 5 năm 2006 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
G{m 3 phần:
- Tiếng Việt: Từ vựng – Ngữ pháp – Hoạt động giao tiếp.
- Làm văn: Văn bản và tạo lập văn bản – Các kiểu văn bản.
- Văn học: Văn bản văn học – Văn bản nhật dụng.
.34567
jF(2,0 điểm)
!"#$%&'
jF(3,0 điểm)
# &()$*+, $%,($,-
/*0'
jF(5,0 điểm)
#.(12) 34,1()-/
*'