Kes
A
Đô án Môn học
Cung cấp điện cho xưởng may
Dé Alin Mon Hoc Cung Cap Di
CHUONG I: TONG QUAN
1. Tổng quan về thiết kế cấp điện
e_ Trong quá trình thiết kế cấp điện, một phương án lựa chọn được coi là hợp lý khi
nó thoả mãn các yêu cầu :
- Vốn đầu tư nhỏ.
- Đảm bảo độ tin cậy cung cấp điện tùy theo mức độ tính chất phụ tải.
- Chỉ phí vận hành hàng năm thấp.
- Đảm bảo an tồn cho người và thiết bị.
- Thuận tiện cho vận hành và sửa chữa.
~ Đảm bảo chất lượng điện nhất là đảm bảo độ lệch và độ dao động điện áp
bé nhất và nằm trong giới hạn cho phép so với định mức.
«_ Ngồi ra khi thiết kế cung cấp điện cũng cần chúý tới các yêu cầu phát triển phụ tải
tương lai, giảm ngắn thời gian thi công lắp đặt và tính mỹ quan cơng trình.
«_ Các bước chính của việc thiết kế bao gồm:
- Khảo sát đối tượng cung cấp điện.
- Tinh phụ tải tính tốn của phân xưởng .
- Thiết kế mạng hạ áp của phân xưởng .
- Thiết kế hệ thống chiếu sáng phân xưởng .
1. Tổng quan về phân xưởng may
1) Giới thiệu về phân xưởng
Phân xưởng may là một trong những phân xưởng trực thuộc nhà máy dệt Đơng Á ,
VVVVVVVY
có nhiệm vụ may những sản phẩm đệt theo nhu cầu của thị trường và đơn đặt hàng trong
và ngồi nước .
Phân xưởng này được bố trí thành 8 khu vực :
Khu
Khu
Khu
Khu
Khu
vực
vực
vực
vực
vực
1 : 50
2 : 50
3 : 50
4: 50
5 : 50
máy
máy
máy
máy
máy
may
may
may
may
may
Khu vực 6 : 30 máy vắt số và 4 máy thửa khuy
Khu vực 7 : 8 máy đóng nút và 3 máy cắt
Khu vực 8 : 25 bàn ủi
2) Bảng kê thiết bị của phân xưởng
Bang 1
Trang 1
Dé Ain Mon HọcCung Cấp Điệt
TỦ ĐỘNG LỰC 1
NHÁNH |TÊN THIẾT
1
[May May
2
[May May
3— |MáyMay
4
|MáyMay
5
|MáyMa
6
[May May
7_|May May
§—
|Máy May
9— |MáyMay
10 [May May
BỊ |SỐLƯỢNG | CÔNG SUẤT
mon
P,(KW)_|CONG SUAT
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
TỦ ĐỘNG LỰC 2
035
035
035
035
035
035
035
035
035
035
NHANH |TÊN THIẾT BỊ |Số LƯỢNG | CÔNG Sưin|
1_
[May May
2_
[May May
3—
|MáyMay
4
|MáyMay
5_—
|MáyMay
6
[May May
7_|May May
8 — [Máy May
9
[May May
10 _ [May May
'NHÁNH| TÊN THIẾT
1
2—
3—
4
5—
6
7
8—
9—
10__
|MáyMay
|MáyMay
|MáyMay
|MáyMay
|MáyMay
[May May
|MáyMay
[Máy May
|MáyMay
[May May
D
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
TỦ ĐỘNG
°
Py(KW)
LỰC 3
035
035
035
035
035
035
035
035
035
035
15
175
135
135
175
135
135
135
135
135
rộng
|CONG SUAT
135
135
175
135
135
135
175
175
135
135
BỊ | SỐ LƯỢNG. Cine Sekt)
Tone
P¿(KW) |CÔNG SUẤT
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
035
035
035
035
035
035
035
035
035
035
135
135
135
135
135
135
135
135
135
135
Dé Ain Mon HọcCung Cấp Điệt
TỦ ĐỘNG LỰC 4
INHANH|TÊN thiết mị|
1 |MáyMa
2— |MáyMay
3— |MáyMay
4 |MáyMay
5_|May May
6 __ [May May
7_ [May May
$_— [May May
9— |MáyMay
10 [MáyMay
SỐ
LƯỢNG |
|CỔNGSUẤTƑ_
P¿(KW)
5
035
5
035
5
035
5
035
5
035
5
035
5
035
5
035
5
035
5
035
TỦ ĐỘNG LỰC 5
SỐ
|CÔNGSUẤT|
'NHÁNH |TÊN THIẾT BỊ “| LUONG
| Py( KW)
1 |MáyMay
5
035
2_ [May May
5
035
3_ [May May
5
035
4_ [May May
5
035
5_ [May May
5
035
6_ [May May
5
035
7_ [May May
5
035
8 [May May
5
035
9_ [May May
5
035
10 [May May
5
035
TỦ ĐỘNG LỰC 6.
NHÁNH|TÊNTHiếT gị|
1
2_
3
4
5
6_
7
8
|MáyVất§ổ
[May vat sé
[May vat sé
[May VấtSổ
[May vat sé
[May vat sé
|Máy Thửa Khuy
|Máy Thửa Khuy
SỐ
|CÔNGSUẤT[
5
5
5
5
5
5
035
035
035
035
035
035
“| LUONG | Py( KW)
2
2
22
22
TỦ ĐỘNG LỰC?
SỐ
|CÔNGSUẤT|
'NHÁNH |TÊN THIẾT BỊ LƯỢNG
| P(KW)
1 |MáyĐóngNút | 4
15
2 |MáyĐếngNút |
4
15
3 |May cat
!
15
2
0.75
TổNG
|CƠNG SUẤT
145
125
125
125
125
125
125
145
145
145
TONG
|CÔNG SUẤT
145
135
175
145
145
135
175
125
125
125
TONG
|CÔNG SUẤT
125
125
125
145
125
145
44
44
TONG
|CÔNG SUẤT
6
6
15
15
Dé Alin Mon Hoc Cung Cap Di
TỦ ĐỘNG LỰC 8
NHÁNH |TÊN THIẾT BỊ |SỐ LƯỢNG |CONG SUÀT|
TONG
P„(KW) |CÔNG SUẤT
1
Ban Ui
5
1
5
2
Ban Ui
5
1
3
3
Ban Ui
5
1
5
4
Ban Ui
5
1
3
5
Ban Ui
5
1
5
stt | TUDIEN
1
2
3
4
5
6
1
8
9
Tủ
Tủ
Tủ
Ti
Tủ
Tủ
Tủ
Tủ
Tủ
TONG HOP
đồng lực 1
đông lực 2.
đồng lực 3
déng lye 4
đông lực 5
đông lực 6
đông lực 7.
đông lực 8
phân phối
TONG CONG SUAT DAT (KW)
175
175
175
175
175
193
15
25
146.8
CHƯƠNG II : XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI TÍNH TĨN
1. Phân nhóm thiết bị :
Các thiết bị của phân xưởng được phân nhóm theo u cầu gồm 08 nhóm chính ( 8
tủ động lực ) , trong mỗi tủ động lực chia làm nhiều nhánh khác nhau , mỗi nhánh cung
cấp cho các nhóm thiết bị có cùng cơng suất nằm gần nhau.
II. Phương pháp lắp đặt tủ điện :
1) Tủ phân phối
Đối với những phân xưởng có cơng suất lớn, cần chọn vị trí thích hợp để đặt tủ
phân phối. Việc lắp đặt vừa phải đảm bảo tính an tồn vừa thể hiện cách bố trí hợp
lý. Thơng thường tại tâm phụ tải là nơi lắp đặt hợp lý nhất. Tuy nhiên tùy theo
từng sơ đồ mặt bằng cụ thể, mà cần chọn những vị trí khác sau cho thật hợp lý.
Dựa vào sơ đồ mặt bằng nhà xưởng và cách bổ trí các thiết bị, ta cần đặt một tủ
phân phối, tủ cấp điện cho tồn bộ khu vực được lắp đặt kế tường và gần tâm phụ
tải nhất. Tủ phân phối được chọn lựa có số ngõ ra phụ thuộc vào số lượng tủ động
lực và tủ chiều sáng bồ trí trong phân xưởng. Ngõ vào tủ phân phối được nối với
thanh góp đặt tại nhà phân phối .
2) Tủ động lực
Đối với phân xưởng có nhiều thiết bị được bố trí rải đều trên mặt bằng hoặc bố
trí theo nhiệm vụ chức năng của từng nhóm thiết bi , ta chia các thiết bị thành các
nhóm nhỏ , các nhóm này được cấp điện từ các tủ phân phối .Trong mỗi động lực
được phân thành nhiều nhánh mỗi nhánh cung cấp cho một nhóm thiết bị đặt gần
nhau . Tương tự như tủ phân phối các tủ động lực cũng được lắp đặt ở các vị trí
vừa đảm bảo kỹ thuật vừa đảm bảo tính mỹ quan chung cho tồn phân xưởng. Các
tủ động lực có số ngõ ra phụ thuộc vào số nhóm thiết bị mà tủ điện cấp
3) Tủ chiếu sáng
Trang 4
_ĐỒ Aùn Môn Học Cung Cấp
Độ
CD
Dựa vào sơ đồ mặt bằng nhà xưởng và cách bố trí các đèn chiếu sáng, ta cần
đặt một tủ chiếu sáng cắp điện cho tồn bộ khu vực được lắp đặt kế tường và gần
tâm phụ tải nhất. Tủ chiêu sáng được chọn lựa có số ngõ ra phụ thuộc vào số dãy
đèn chiếu sáng bố trí trong phân xưởng. Ngõ vào tủ chiếu sáng được nói với thanh
góp đặt tại tủ phân phối .
1H. Xác định tâm phụ tải
Việc xác định tâm phụ tải nhằm chọn ra phương án , vị trí đặt tủ điện thích hợp.
nhằm cung cấp điện với tổn thất điện áp và tổn thất công suất nhỏ nhất , chỉ phí kim loại
màu hợp lý và đảm bảo mỹ quan .
Tam phy tai được tính theo cơng thức :
Với:
n số thiết bị của nhóm
Pzm¡ cơng suất định mức của thiết bị thứỉ
x.4 v.
3»
yaayeas
DP
Bang 2
STT| ĐỐI TƯỢNG
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Trang 5
|Tủđộnglựel|
|Tủ động lực2|
|Tủ động lực3|
|Tủ độnglực4|
|Tủ động lực 5|
|Tủ động lực6|
|Tủ đônglực7|
|Tủ động lực8|
|Tủ chiếu sáng|
|Tủ phân phối |
TONG
| TAMPHUTAI |
(KW)
x(m) | y(m)
17.50
1750
1750
1750
1750
1930
1500
25.00
21.12
167.92
30
30
30
30
0
0
0
0
0
13
|CÔNG SUẤT
—
_
_
_
__
| 75
| 225
30
| 375
| 375
30
| 225
75
30
24
Dé Ain
Mén Hoe Curngin Cắp Điện
SO DO BO TRÍ THIẾT BỊ PHÂN XƯỞNG MAY.
a8
Bg
=
38
Be
=
38
Bg
EIEIEIEIEI EIEIEIEIEI
EI
EI
EI
EI
IEIEIEISI
SIEIEIEISI
EIEIEIEIBI
Fee
EEIEIEIEIS]
BIBIEIEIESI
EISIEIEIESI
EI EI
33
Bs
=
GEE
EIEIEIEIEI
EI
EI
EI
EI
=
EIEIEIEIESI
EIEIEIEIEI
EIEIEIEIEI
EIEIEIEIEI
EIEISIEISI
EI EI
EIEIEIEIEI
EIEIEIEIEI
EIEIEIEIEI
EIEIEIEIEI
[IEIEISIEI
EI
EI
EI
EI
IEIEIEIEIE]
EIEIEIEIE]
EIEIEIEIEI EIEIEIEIEI
SEE
SHH
BỊ
=
EI
BE
EIEEIEIE]
IEIEIEIEIEI
IEIEIEIEIE
Ez]
(0;225)
TĐL.7
EIEIEIEIE]
EIEIEIEISI
IIEIEIEIEI
GHG
s
=
Beep
Bee
SEE
‘TPP
(0524)
E
=
Hee
ae
ea
EIBIEIEIEI EIEEIBII
EIEIEIEIEI EIEIIEII
TCS
EỊ
El
B
SHH
EI
EI
EI
EI
GGG
EIEIEIEIEI
BEGG
GGG
eo
EIEIEIEIIEI
en
ah
BS
(0:30)
Căn cứ theo sơ đồ bố trí các thiết bị trong phân xưởng chọn toạ độ lắp đặt các tủ
động lực và tính tốn tọa độ đặt tủ phân phối theo bảng số liệu trên .
Trang6 CCCCCCCCCCCCCCCCCóóõ7õ7õ7õẽõẽõẽ
Dé Alin Mon Hoc Cung Cap Di
Chon toa độ đặt tủ phân phối ( 0 ; 24)
II. Xác định phụ tải tính tốn mạch động lực
1) Phụ tải tính tốn cho một nhánh
# Căn cứ vào vị trí , cơng suất của các máy móc bố trí trên mặt bằng phân xưởng
được chia làm 8 khu vực phụ tải .
Xác định phụ tải tính tốn theo k„„„ và cơng suất trung bình
© Vớinhómđộngcơn=l: —
© Véinhém
dong con <3:
P,=P„
Qu = Pan*tg
P.=> Pay
a
0, =3 Pa, *18P ans
©
a
V6inhém
déng con>4:
Py = Kea hag "Pa
a
Trong đó :
kạ : Hệ số sử dụng của nhóm thiết bị ( Tra bảng A1- trang 8 Hướng
dẫn Đồ Aùn môn học Thiết kế cung cấp điện )
kạ„„ : Hệ số cực đại , tra theo hai đại lượng k„ và nạạ
mụạ : số thiết bị dùng điện hiệu quả, tra theo hai đại lượng n« và P‹ (
Bảng A4 - trang 11 - Hướng dẫn Đồ Aùn môn học Thiết kế cung cấp điện)
ta được nụ
Thịa = Tạ
„ =—T%
"
V6i: mị: số thiết bị có cơng suất lớn hơn hay bằng 1/2 cơng,
suất của thiết bị có cơng suất lớn nhất .
n: tổng số thiết bị trong nhóm .
°; =3 P„„. : công suất của m thiết bị trên .
1
P, =) Py : tổng cơng suất của nhóm .
mí
Néumg
<4 thi: P,= Doky *Pay
5 Oy =D) Pas 18D* hy
kụ : hệ số tải
k,=0,9 với thiết bị làm việc ở chế độ dài hạn .
k,=0,75 với thiết bị làm việc ở chế độ ngắn hạn
lặp lại.
Nếu nụ,
> 4 thì: Ø, = kạ, hus * 5 Pos
3 Tóm lại :
Trang 7
.
Pas *18P
Dé Alin Mon Hoc Cung Cap Di
> Vớin<3:
2
nk = 2 Pans
a
Quo = Ja Pant * Pa
Sin = Pra) + (Qua
ink
— Sian
* 10?
V3 *380
> Vớin>4:
® Trường hợp nụ„< 4
Pa = Dak * Pa
aan = DK * Pini * 18 a
Spa = Pair + (Quar
in
— Sing, *10"
V3 *380
© Trudng hop mg >4
`...
Qua = WA Kae Pa 218 dt
Sis = (Pua) + (Qn)
Sigg #10
ink
V3 *380
.Đầ Aùn Môn Học Cung Cấp Điện
GVHD : Nguyễn Thị Hồng Liên
KHU VỰC L
Tee ||
nhánh
NI |
N2 |
N3 |
N4 |
N§ |
N6 |
N7 |
N8 |
N9 |
Nio |
Tên
sé | KÝ |
hệt
|
tong
lgến | in| | P|
mat |
bing |
Máymay
Máymay
Máymay
Máymay
Máymay
Máymay
Máymay
Máymay
Máymay
Maymay
'Tổng khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
5
5
5
5
5
$
5
5
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
40
40
40
40
40
40
40
40
40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công wy
emit
oy | €08
aie || gon
racy) |
035 |
035 |
035 |
035 |
035 |
035 |
035 |
035 |
035 |
035 |
080 |
080 |
080 |
080 |
080 |
080 |
080 |
080 |
080 |
0.80 |
080
0.80
080
080
080
080
080
080
080
0.80 |
Số thiết bị
Đạt ng
tg
|075|
|0.75|
|0Z75|
|0Z75|
|075|
|075|
|0Z75|
|075|
|075|
0.75]
mun a]
5| 1
5|1
5| 1
5| 1
5| 1
5| 1
5| 1
5| 1
5| 1
5| 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bs | ME
175 |
1.75 |
175 |
175 |
175 |
175 |
175 |
175 |
175 |
| 175|
| eet
1.75 |
175 |
1.75 |
175 |
175 |
175 |
175 |
175 |
175 |
175 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
100 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
" Tam
cue
“4
a | thiet
KIẾP
|e
0.95 |
0.95 |
0.95 |
0.95 |
0.95 |
0.95 |
0.95 |
0.95 |
0.95 |
0.95 |
|e
4.75 |
4.75 |
4.75 |
4.75 |
475 |
475 |
475 |
4.75 |
475 |
475 |
1.35 |
1.35 |
1.35 |
1.35 |
135 |
135 |
135 |
1.35 |
135 |
135)
3.32 |
3.32 |
3.32 |
3.32 |
3.32 |
3.32 |
332 |
3.32 |
332 |
332 |
Phy tai tinh
tốn
=m==
(KW) | Van | &VÀ) | @)
1.89 |
1.89 |
1.89 |
1.89 |
1.89 |
1.89 |
189 |
1.89 |
189 |
189 |
195
1.95
1.95
1.95
1.95
195
195
1.95
1.95
195,
|
|
|
|
|
|
|
|
18.90 | 19.49 | 27.15
KHUVUCH
SVTH : Đặng Hồng Long
2.71 |
2.71 |
2.71 |
2.71 |
2.71 |
2.71 |
271 |
2.71 |
2.71 |
271
Trang 9
4.12
4.12
4.12
4.12
4.12
4.12
4.12
4.12
4.12
|4.12
.Đầ Aùn Môn Học Cung Cấp Điện
Tên | số |
Tên | qmếpi |iưạng |
nhánh | điệnPP | ItPNgL
a
+
NI |
N2 |
N3 |
N4 |
N§ |
N6 |
N7 |
N8 |
N9 |
Nio |
Máymay
Máymay
Máymay
Máymay
Máymay
Máymay
Máymay
Máymay
Máymay
Máymay
'Tỗng khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
$
5
5
5
$
5
$
$
5
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
GVHD : Nguyễn Thị Hồng Liên
KẾ | Công | UP
Hiệu | suất | SS
:
mặt
Nhị
l
a
g
e
dung
bằng | P&w) | “Ẻ
hea
41
41
41
41
41
41
41
41
41
41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
035 |
035 |
035 |
035 |
035 |
035 |
035 |
035 |
035 |
035 |
080 |
080 |
080 |
080 |
080 |
080 |
080 |
080 |
080 |
080 |
080
080
080
080
080
080
080
080
080
080
|075|
|075|
|075|
|0Z75|
|0Z75|
|075J
|075|
|075|
|075|
|0.75|
si
Se mie
hiệu quả nụ,
mine
P|
Fe |
5| 1 |
5| 1 |
5| 1 |
5| 1 |
5| 1 |
s |1|
5| 1 |
5| 1 |
5| 1 |
5| 1 |
175 |
175 |
175 |
175 |
175 |
L75}
175 |
175 |
175 |
175|
175 |
175 |
175 |
175 |
175 |
175 |
175 |
175 |
175 |
175 |
SELES
See
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
0.95 |
0.95 |
0.95 |
0.95 |
0.95 |
0.95 |
0.95 |
0.95 |
0.95 |
0.95 |
475 |
475 |
4.75
4.75 |
475 |
4.75 |
475 |
4.75 |
4.75 |
475 |
Hệ
số | lam
a)
đại
đạia | thiết
=
135 |
135 |
[1.35 |
1.35 |
135 |
135 |
135 |
1.35 |
1.35 |
135
332 |
332 |
3.32 |
3.32 |
3.32 |
3.32 |
3.32 |
3.32 |
3.32 |
332 |
Phụ tải tính tốn
Pan | Que | Sua | len
(W) | &VAs) | VÀ) | (A)
189 |
189 |
1.89 |
1.89 |
1.89 |
1.89 |
1.89 |
1.89 |
1.89 |
189 |
195,
195
1.95
1.95
1.95
1.95
1.95
1.95
1.95
195
|
|
|
|
|
|
|
|
|
271
2.71 |
2.71 |
2.71 |
2.71 |
2.71 |
2.71
2.71 |
2.71 |
2.71 |
18.90 | 19.49 | 27.15
KHU VUC UL
SVTH : Đặng Hồng Long
Trang 10
|412
4.12
4.12
4.12
4.12
4.12
[4.12
4.12
4.12
4.12
.Đầ Aùn Môn Học Cung Cấp Điện
Tên | số |
Tên | qmếpi |iưạng |
nhánh | điệnPP | ItPNgL
a
+
NI |
N2 |
N3 |
N4 |
N§ |
N6 |
N7 |
N8 |
N9 |
Nio |
Máymay
Máymay
Máymay
Máymay
Máymay
Máymay
Máymay
Máymay
Máymay
Máymay
Téng khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
$
5
5
5
$
5
$
$
5
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
GVHD : Nguyễn Thị Hồng Liên
KẾ | Công | UP
Hiệu | suất | SS
:
mặt
Nhị
l
a
g
e
dung
bằng | P&w) | “Ẻ
hea
42
42
42
42
42
42
42
42
42
42
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
035 |
035 |
035 |
035 |
035 |
045 |
035 |
035 |
035 |
035 |
080 |
080 |
080 |
080 |
080 |
080 |
080 |
080 |
080 |
080 |
080
080
080
080
080
080
080
080
080
0.80
|075|
|075|
|075|
|0Z75|
|0Z75|
|075J
|075|
|075|
|075|
|075|
si
Se mie
hiệu quả nụ,
mine
P|
Fe |
5| 1 |
5| 1 |
5| 1 |
5| 1 |
5| 1 |
s |1|
5| 1 |
5| 1 |
5| 1 |
5| 1 |
175 |
175 |
175 |
175 |
175 |
L75}
175 |
175 |
175 |
175|
175 |
175 |
175 |
175 |
175 |
175 |
175 |
175 |
175 |
175 |
SELES
See
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
100 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
0.95 |
0.95 |
0.95 |
0.95 |
0.95 |
0.95 |
0.95 |
0.95 |
0.95 |
0.95 |
475 |
475 |
4.75 |
4.75 |
4.75 |
475 |
4.75 |
475 |
4.75 |
475 |
Hệ
số | lam
a)
đại
đạia | thiết
=
135 |
135 |
1.35 |
1.35 |
1.35 |
135)
1.35 |
135 |
1.35 |
135
332 |
3.32 |
3.32 |
3.32 |
3.32 |
332 |
3.32 |
332 |
3.32 |
332 |
Phụ tải tính tốn
Pan | Que | Sua | len
(W) | &VAs) | VÀ) | (A)
189 |
1.89 |
1.89 |
1.89 |
1.89 |
189 |
1.89 |
189 |
1.89 |
189 |
1.95
1.95
1.95
1.95
1.95
195
1.95
1.95
1.95
195
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.71 |
2.71 |
2.71 |
2.71 |
2.71 |
271
2.71
2.71 |
2.71 |
2.71 |
18.90 | 19.49 | 27.15
KHU VUC IV
SVTH : Đặng Hồng Long
Trang 11
4.12
4.12
4.12
4.12
4.12
|4.12
[4.12
4.12
4.12
4.12
.Đầ Aùn Môn Học Cung Cấp Điện
GVHD : Nguyễn Thị Hồng Liên
en
sé | K¥ | Cong mỹ
Tên | qmếpi |iưạng | Hiệu | suất | SS
:
nhánh | điệnPP | ItPNgL
mặt
Nhị
"
dụng
bằng | P&w) | “Ẻ
+
hea
NI |
N2 |
N3 |
N4 |
N§ |
N6 |
N7 |
N8 |
N9 |
Nio |
Máymay
Máymay
Máymay
Máymay
Máymay
Máymay
Máymay
Máymay
Máymay
Máymay
Téng khu vực 4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
$
5
5
5
$
$5
$3
$
5
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
43
43
43
43
43
43
43
43
43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
035 |
035 |
035 |
035 |
035 |
035 |
035 |
035 |
035 |
035 |
080 |
080 |
080 |
080 |
080 |
080 |
080 |
080 |
080 |
080 |
080
080
080
080
080
080
080
080
080
0.80 |
|075|
|075|
|075|
|0Z75|
|0Z75|
|075|
|075|
|075|
|075|
0.75|
si
Se mie
hiệu quả nụ,
mine
P|
Fe |
175 |
175 |
175 |
175 |
175 |
175 |
175 |
175 |
175 |
| 175
175 |
175 |
175 |
175 |
175 |
175 |
175 |
175 |
175 |
175 |
SELES
5| 1
5| 1
5| 1
5| 1
5| 1
5| 1
5| 1
5| 1
5| 1
5| 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
See
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00|
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
0.95 |
0.95 |
0.95 |
0.95 |
0.95 |
0.95 |
0.95 |
0.95 |
0.95 |
0.95 |
475 |
475 |
4.75 |
4.75 |
475 |
4.75 |
4.75 |
4.75 |
4.75 |
475 |
Hệ
số | lam
@)
đại
đạia | thiết
=
135 |
135 |
1.35 |
1.35 |
135 |
1.35 |
1.35 |
1.35 |
1.35 |
135
332 |
332 |
3.32 |
3.32 |
3.32 |
3.32 |
3.32 |
3.32 |
3.32 |
332 |
Phụ tải tính tốn
Pan | Que | Sua | len
(W) | &VAs) | VÀ) | (A)
189 |
189 |
1.89 |
1.89 |
1.89 |
1.89 |
1.89 |
1.89 |
1.89 |
189 |
195,
195
1.95
195
1.95
1.95
1.95
1.95
1.95
195
|
|
|
|
|
|
|
|
|
271
2.71 |
2.71 |
2.71 |
2.71 |
2.71 |
2.71 |
2.71 |
2.71 |
2.71 |
18.90 | 19.49 | 27.15
KHU VỰC V
SVTH : Đặng Hồng Long
Trang 12
|412
4.12
4.12
4.12
4.12
4.12
4.12
4.12
4.12
4.12
.Đầ Aùn Môn Học Cung Cấp Điện
Xa | số |
Tên | quáep; |qượng |
nhánh | điệnPP | ItPNgL
a
+
NI |
N2 |
N3 |
N4 |
N§ |
N6 |
N7 |
N8 |
N9 |
Nio |
Máymay
Máymay
Máymay
Máymay
Máymay
Máymay
Máymay
Máymay
Máymay
Máymay
Téng khu vực 5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
$
5
5
5
5
$5
$
$
$5
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
GVHD : Nguyễn Thị Hồng Liên
KÝ | Công | Of
Miệu | suất | sự
:
mặt
Nhị
l
a
g
e
dung
bằng | P&w) | “Ẻ
hea
44
44
44
44
44
44
44
44
44
44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
035 |
035 |
035 |
035 |
035 |
035 |
035 |
035 |
035 |
035 |
080 |
080 |
080 |
080 |
080 |
080 |
080 |
080 |
080 |
080 |
080
080
080
080
080
080
080
080
080
080
|075|
|075|
|0Z75|
|0Z75|
|0Z75|
|075|
|075|
|075|
|075|
|075|
si
Se mie
hiệu quả nụ,
mine
P|
Fe |
5| 1 |
5| 1 |
5| 1 |
5| 1 |
5| 1 |
5| 1 |
5| 1 |
5| 1 |
5| 1 |
5| 1 |
175 |
175 |
175 |
175 |
175 |
175 |
175 |
175 |
175 |
175|
175 |
175 |
175 |
175 |
175 |
175 |
175 |
175 |
1.75 |
175 |
SELES
See
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00|
1.00 |
0.95 |
0.95 |
0.95 |
0.95 |
0.95 |
0.95 |
0.95 |
0.95 |
0.95 |
0.95 |
475 |
475 |
4.75
4.75 |
4.75 |
475 |
475 |
4.75 |
4.75 |
475 |
Hệ
số | lam
a)
đại
đạia | thiết
=
135 |
135 |
[1.35 |
1.35 |
1.35 |
1.35 |
1.35 |
1.35 |
1.35 |
135
332 |
332 |
3.32 |
3.32 |
3.32 |
3.32 |
3.32 |
3.32 |
3.32 |
332 |
Phụ tải tính tốn
Pan | Que | Sua | len
(W) | &VAs) | VÀ) | (A)
189 |
189 |
1.89 |
1.89 |
1.89 |
1.89 |
1.89 |
1.89 |
1.89 |
189 |
195,
195
1.95
1.95
1.95
1.95
1.95
1.95
1.95
195
|
|
|
|
|
|
|
|
|
271
2.71 |
2.71 |
2.71 |
2.71 |
2.71 |
2.71
2.71 |
2.71 |
2.71 |
18.90 | 19.49 | 27.15
KHUVUC VI
SVTH : Đặng Hồng Long
|412
4.12
4.12
4.12
4.12
4.12
[4.12
4.12
4.12
4.12
D
Trang 13
.Đầ Aùn Môn Học Cung Cấp Điện
Tên
nhánh |
GVHD : Nguyễn Thị Hồng Liên
Ten
sẽ | KÝ | Công|
“han
‘
vn
thiết bị | lượng | BÌẾM
suất.
mặt | đặt
bang | P(KW)
Hệ
s§
sử
fae
tha)
:
lệu quả nụ„
cá | 8
ay) ne|
PL | Py | Pe | ge | tig
Sẽ
Tam
(A)
cue | thiét
K | SỈ
=
Phy tai tính
tốn
Penh || ov
Quah || av)
Stink || Lenk
eth
CO |
NI
Meet
s | 45 | 035 | 0.80 | 080
|075| 5,
1| 175 | 175| 100| 0.95 | 4.75 | 135 | 332 | 189 | 195 | 271 | 4.12
N2
ee
5 | 45 | 035 | 0.80 | 080
|075| 5,
1| 175 | 175| 100| 0.95 | 4.75 | 135 | 332 | 189 | 195 | 271 | 4.12
N3
ee
5 | 45 | 035 | 0.80 | 080 | 0.75} 5)
1| 1.75) 1.75) 100| 0.95 | 4.75 | 135 | 332 | 189 | 195 | 2.71 | 4.12
ae
s | 45 | 035 | 080)
0.80 | 0.75} 5)
1| 1.75) 1.75) 1.00| 0.95} 4.75] 135 | 332 | 189 | 195 | 271
|4.12
Ns
May vat
5 | 45 | 035 | 080)
0.80 | 0.75} 5)
1| 1.75) 1.75) 1.00 0.95} 4.75] 135 | 332 | 189 | 195 | 271
|4.12
N6
May vet
s | 45 | 035 | 080)
0.80 | 0.75} 5)
1| 1.75] 1.75) 1.00 0.95} 4.75] 1.35] 332)
N7
a
2 | 46 |
22 | 0.80 | 0.80 | 0.75
8.36 | 4.40 | 3.30 | 5.50 | 8.36
N8
heya
2 | 46 |
22 | 0.80 | 0.80 | 0.75
8.36 | 4.40 | 3.30 | 5.50 | 8.36
N4
'Tổng khu vực 6
q
SVTH : Đặng Hồng Long
189 | 1.95 | 2.71 | 4.12
20.14 | 18.29 | 27.29
KHU
VUC VIL
Trang 14
.Đầ Aùn Môn Học Cung Cấp Điện
Tên |
nhánh |
GVHD : Nguyễn Thị Hồng Liên
Ký | Công | Hệgệ
Tên
thiết
bị
hiệu | suất | sự
é
mặt | đặt | gong | cos | ©
điện
bằng | P&w) |
*
“nể
Kea
iết
ng
bị
hiệu quả nụ,
Hệ
số | lâm
Phụ tải tính tốn
@)
đại | thiết
Py = | Px | mạc | m =
ai)
Kmax
bị
P,
Soi
(KW)
§
nã
(KVA)|
re
(A)
NI |
May
đóng
47 | 1.50 | 0.80 | 0.80 | 0.75
6 | 10 0.95 | 3.80 | 1.08 | 11.40 | 5.18
7.45 | 1131
N2 |
Máy
đóng
47 | 1.50 | 0.80 | 0.80 | 0.75
6 | 1.0] 0.95 | 3.80 | 1.08 | 11.40 | 5.18
7.45 | 1131
48 | 1.50 | 0.80 | 0.80 | 0.75
49 | 075 | 0.80 | 0.80 | 0.75
2.85 | 1.50
2.85 | 1.50
1.88 | 2.85
1.88 | 2.85
3
TRÚC.
mit
[May oft
Máy cắt
Téng khu vực 7
NI
|Bànủi
N2_| Bandi
N3_| Ban di
N4 | Bànủi
N5__| Ban ai
5;
5;
5;
5;
5;
Tống khu vực 8
SVTH : Đặng Hồng Long
50
50
50
50
50
|
|
|
|
|
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
0.80 |
0.80 |
0.80 |
0.80 |
0.80 |
0.95
0.95
0.95
0.95
0.95
|
|
|
|
|
0.33
0.33
0.33
0.33
0.33,
VỰC VHL
5.0 |
5.0 |
5.0 |
5.0 |
5.0 |
1.0 |
1.0 |
10 |
1.0 |
1.0 |
0.95 |
0.95 |
0.95 |
0.95 |
0.95 |
4.75 |
4.75 |
4.75 |
4.75 |
4.75 |
1.35 |
1.35 |
1.35 |
1.35 |
1.35 |
8.00 |
8.00 |
8.00 |
8.00 |
8.00 |
13.37
18.64
5.40
5.40
5.40
5.40
5.40
5.93 |
5.93 |
5.93 |
5.93 |
5.93 |
27.00
29.65
Trang 15
9.01
9.01
9.01
9.01
9.01
Đồ Aùn Môn Học Cung Cấp Điện
GVHD : Nguyễn Thị Hồng Liên
2) Phụ tải tính tốn cho một khu vực
Pa =k Pa
Đạ, =k, 3,0,
Siay =V (Pais) (Qua)
_ 8m; #10?
`
J3*380
Hệ số đồng thời k, được chọn :
5 + 10 nhánh
k, = 0,85
1 +4 nhánh ky = I
BANG TONG HOP PHY TẢI KHU VUC
86
HE SO
NHANH
pee
| T Quam | Pew | Quay | Stay | lay
Ku vc | Lugng | PONG | LP
cw | ŒYAO | ŒEW | ŒWAnO | ŒVA |
@)
1
10
0.85
18.90
19.49
16.07 |
16.57 | 23.08 |
35.06
i
10
0.85
18.90.
19.49
16.07 |
16.57 | 23.08 |
35.06
HH
10
0.85
18.90
19.49
16.07 |
16.57 | 23.08 |
35.06
IV
Vv
10
10
0.85
0.85
18.90.
18.90
19.49
19.49
16.07 |
16.07 |
16.57 | 23.08 |
16.57 | 23.08 |
35.06
35.06
VI
VI
§
3
0.85
1.00
20.14
13.37
18.29
12.94
17.12 |
13.37 |
15.55 | 23.13 | 35.14
12.94 | 18.61 | 28.27
5
0.85
27.00
12.25
22.95 |
10.41 | 25.20 | 38.29
VI
HI. Tính tốn mạch chiếu sáng
1). Kích thước:
Chiều dài
:a=60(m)
Chiều rộng :b=30 (m)
Chiều cao
4.8 (m)
Diện tích
1800 (m?)
2). Màu sơn:
Trần :Trắng
Tường : Vàng creme
Sàn
: Vàng xậm
3). Độ rọi yêu cầu
Chọn : E„. = 500 (lux)
Hệ số phản xạ trần
Hệ số phản xạ tường
Hệ số phản xạ sàn
:
Đồ Aùn Môn Học Cung Cấp Điện
GVHD : Nguyễn Thị Hồng Liên
Chọn đèn huỳnh quang ống của Cơng ty Bóng đèn Điện quang có :
Mãhiệu
:DaylightFL04SD.
Cấp bộđèn :D
Hiệu suất
:0.61D
Số đèn/ 1 bộ : 2 đèn
Quang thơng các bóng/ 1 bộ : 2650 (Im)
Công suất
Lage max
:2x40(w)
= 1,4 be
Lagang max = 1,75
5). Chiều cao treo đèn
Đèn được lắp sát trần
( h” =0
m).
Độ cao treo đèn so với bề mặt làm việc ( hụ= 0,8 m)
hạ=H-h —hụ,
hy=4,8-0-0,8=4(m)
6). Các thông số kỹ thuật ánh sáng
~ Chỉ số địa điểm :
_—_
4*b
60 *30,
— h„(a+b) 4*(60 +30) ~ Hệ số bù :
Chọn giá trị hệ bù d = 1,25 ( Tra bảng 6 - trang 36 Hướng dẫn Đồ
Aùn môn học Thiết kế cung cấp điện )
~ Hệ số có ích:
-
Độ rọi một mặt của điểm chiếu sáng phụ thuộc vào quang thông
trực tiếp mà mặt nhận được cũng như mặt phản xạ bởi các mặt khác theo
hướng này, là hàm số các hệ số phản xạ, hệ số hình đáng hình học của điểm
chiếu sáng.
Căn cứ vào tỷ số treo: “a0
thy
và chỉ số địa điểm
K = 5, hệ
số phản xạ ( Bảng I- trang 34 Hướng dẫn Đồ Aùn môn học Thiết kế cùng
cấp điện ) chọn giá trị hệ số có ích theo bảng 7 ( Trang 37 Hướng dẫn Đỗ
Aùn môn học Thiết kế cung cấp điện )
~ Hệ số sử dụng:
-
Bộ đèn có cấp hiệu suất là 0,61D.
Hệ số sử dụng U = 0,61 *nạ
7). Quang thơng tổng
©
_ E*S*d
a
gp
_500*(60*30)*1,25
7
0,73
=1541096(Im)
8). Xác định số bộ đèn
SVTH : Đặng Hoàng Long
Trang 17
Đồ Aùn Môn Học Cung Cấp Điện
ty, ‘tho.
GVHD : Nguyễn Thị Hoàng Liên
s
Chon số bộ đèn : Ngạs¿„ = 264 bộ đèn
Dén được phân bố : 24 dãy 11 bộ đèn
Bảng số liệu
KÍCH THƯỚC | chị só
x
Đơ |
cao
Dài | Rộng| treo
(m) | (m)
TỶ
DIA
so
prim | rreo
K
ji
HE SO PHAN XA
a
x
„|
|Trần|Tường|Sàn|
Pr}
Pe | Pv]
đè
tn | et) |
"' lGrbil
(m)
60 | 30 | 4 |
5.00
Taia ii,
mimm|
o
HỆ SỐ | HỆ SỐ
CĨ
¡cụ
SỬ
DỤNG
oy
U
Tne
ai
lig
¬
8mbang 1 kháo | uy
. | MHỦM
bảng 7
[os]
o7
|03|
120 | 073
9). Bố trí các đèn
Đền được bố trí thoả mản yêu cầu về khoản cách tối đa giữa các dãy
(Lagemax = 1,4 ha) và giữa các đèn trong mt day (Lagang = 1,75 hụ ).
Khoảng cách giữa các đãy đèn L„„¿ < Lạ¿„u„„„ và khoảng cách giữa các
đấy đèn trong một đấy Luy: < LagemaxKhoảng cách giữa từ các dãy đèn ngồi cùng đến tường bằng 1/2 khoảng
cách giữa các dãy đèn.
với:
Để thoả mản các điều kiện trên cần chọn số lượng đèn để bó trí thuận tiện
Téng sé đèn trong một dãy X„„„ = n*m
4 số dãy đèn
11 số đèn trong một đãy phòng
a= 60 (m) chiều đài phịng,
b=30 (m) chiều rộng phịng
© Lage=
Legangmax = 7 > Lggang = 2,73
Tasma„ = 5,6 > Lage = 2,50
gang > Laạc : Thoả điều kiện
10). Kiểm tra sai số quang thông
Ado fy = Newien
Nindee ** Pecos thstio —= Prog
Png __ 264 * 5300 ~1541096 2= 9,219
Peactng
©
1541096
“
SVTH : Đặng Hồng Long
Trang 18
Đồ Aùn Môn Học Cung Cấp Điện
GVHD : Nguyễn Thị Hoàng Liên
BO TRi DEN CHIEU SANG PHAN XƯỞNG
11). Kiểm tra độ rọi trung bình trên bề mặc làm việc
a
Nooden * Peactong itto *U _ 264* 5300*0,73 = 567(lux)
S
s
1800
12). Độ rọi trung bình làm việc sau một năm
E,
- Ngư. T9 uy
sa
uy TU - 264%530050/3 Du.
tha)
1800*1,25
Qua kết quả kiểm tra ta thấy sai số quang thơng , độ rọi trung bình trên bề
mặt làm việc và độ rọi trung bình làm việc sau 1 năm thoả điều kiện ( -10 % +20
% ) độ rọi tiêu chuẩn cho phép.
13). Xác định phụ tải tính tốn mạch chiếu sáng
Pres = Nhạ đèn# Ppạ sa = 264*(
2* 40)=21120(W )=21,12(KW)
ics tg = 21,12*1,33
SVTH : Đặng Hoàng Long
Trang 19