Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề thi thử vào 10 có ĐA (Lần4)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.88 KB, 6 trang )

§Ị thi thư sè 3
Trêng: THCS TỊ Lç
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 (§Ị sè 1)
Phần I : Trắc nghiệm khách quan ( 2.0 điểm ) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
1). Biểu thức
2
1 4x
x

xác đònh với giá trò nào sau đây của x ?
A. x ≥
1
4
B. x ≤
1
4
C. x ≤
1
4
và x ≠ 0 D. x ≠ 0
2). Điểm
1
2;
2
Q
 

 ÷
 
thuộc đồ thò hàm số nào trong các hàm số sau đây ?
A.


2
2
2
y x=
B.
2
2
2
y x= −
C.
2
2
4
y x=
D.
2
2
4
y x= −
3). Tam giác ABC vuông tại A, có AC = 3a, AB = 3
3
a, khi đó sinB bằng
A.
3
2
a
B.
1
2
C.

3
2
D.
1
2
a
4). Cho tam giác ABC vuông tại A, AC = 6cm, AB = 8cm. Quay tam giác đó một vòng quanh
cạnh AC cố đònh được một hình nón . Diện tích toàn phần hình nón đó là
A. 96π cm
2
B. 100 π cm
2
C. 144 π cm
2
D. 150 π cm
2
Phần II : Tự luận ( 8.0 điểm )
Bài 1: cho hµm sè y= mx-m+1 (d).
a. chøng tá r»ng khi m thay ®ỉi th× ®êng th¼ng (d) lu«n ®i qua ®iĨm cè ®Þnh. t×m ®iĨm cè ®Þnh
Êy.
b. t×m m ®Ĩ (d) c¾t (P) y=x
2
t¹i 2 ®iĨm ph©n biƯt A vµ B, sao cho AB=
3
.
Bài 2 : Giải hệ phương trình :
3 2 2 1
2 2 3
x y
x y


− − + =


− + + =


Bài 3: Rút gọn biểu thức :
1.
6 3 3 6 3 3A = + + −
2.
( ) ( )
5 2 6 49 20 6 5 2 6
9 3 11 2
B
+ − −
=

Bài 4: Cho đoạn thẳng AB và một điểm C nằm giữa A và B. Trên một nửa mặt phẳng có bờ là
đường thẳng AB, kẻ hai tia Ax và By cùng vuông góc với AB. Trên tia Ax lấy một điểm I . Tia
vuông góc với CI tại C cắt tia By tại K. Đường tròn đường kính IC cắt IK ở P.
a. Chứng minh tứ giác CPKB nội tiếp
b. Chứng minh AI.BK = AC.CB
c. Chứng minh tam giác APB vuông .
d. Giả sử A, B, I cố đònh . Hãy xác đònh vò trí của C sao cho tứ giác ABKI có diện tích lớn nhất .
P N
S 1.
I/ Trắc nghiệm khách quan.
1- C 2 - b 3 - a 4 - c
5 - d 6 - b 7 - d 8 - c

II/ tự luận.
Bài 1:
1. Khi m = 3, phơng trình đã cho trở thành : x
2
- 4x + 4 = 0 (x - 2)
2
= 0 x = 2 là nghiệm
kép của phơng trình.
2. Phơng trình có nghiệm 0 (-2)
2
-1(m + 1) 0 4 - m -1 0 m 3.
Vậy với m 3 thì phơng trình đã cho có nghiệm.
3. Với m 3 thì phơng trình đã cho có hai nghiệm . Gọi hai nghiệm của phơng trình là x
1
, x
2
.Theo định lý Viét ta có : x
1
+ x
2
= 4 (1), x
1
.x
2
= m + 1 (2). Mặt khác theo gt : x
1
2
+ x
2
2

= 10
(x
1
+ x
2
)
2
- 2 x
1
.x
2
= 10 (3). Từ (1), (2), (3) ta đợc :16 - 2(m + 1) = 10 m = 2 < 3(thoả
mãn) . Vậy với m = 2 thì phơng trình đã cho có 2 nghiệm thoả mãn điều kiện x
1
2
+ x
2
2
= 10.
Bài 2:
Điều kiện để hệ có nghiệm:
2 0 2
2 0 2
x x
y y




+


. Đặt
2 0
2 0
x a
y b

=


+ =


Khi đó hệ phơng trình đã cho trở
thành :
3 1
3
a b
a b
=


+ =

.Giải hệ này ta đợc
1 0
2 0
a
b
=



=

(TM).
Với
1
2
a
b
=


=

ta có :
2 1
2 1 3
2 4 2
2 2
x
x x
y y
y

=
= =





+ = =
+ =



(TM).Vậy (x;y) = (3 ; 2) là nghiệm của hệ phơng
trình đã cho.
Bài 3:
1. Ta có

( ) ( ) ( )
2
2 2
6 3 3 6 3 3 2 6 3 3 6 3 3 12 2 6 3 3
12 2 3 18
A = + + + + = + =
= + ì =
A =
3 2
(vì A > 0)

2.
( )
( )
( )
( )
( )
2
2 3

2
2
5 2 6 3
5 2 6 3
5 2 6
5 2 6
9 3 11 2 9 3 11 2 9 3 11 2
9 3 11 2
1
9 3 11 2
B





+
= = = =


= =

Bài 4:
Gọi O là tâm đờng tròn đờng kính IC
1. Vì P
;
2
IC
O




ã
ã
0 0
90 90IPC KPC = =
.
Xét tứ giác PKBC có
ã
0
90KPC =
(chứng minh trên)
ã
0
90KBC =
(gt) . Suy ra
ã ã
0
180KPC KBC+ =
. Suy ra tứ giác
CPKB nội tiếp đợc (đpcm) .
a
b
c
i
p
k
o
2. Ta có KC CI (gt), CB AC (gt)
ã

ã
CKB ICA=
(cặp góc nhọn có cạnh tơng ứng vuông
góc).Xét hai tam giác vuông AIC và BCK (
à à
0
90A B= =
) có
ã
ã
CKB ICA=
(cm/t) .Suy ra AIC đồng
dạng với BCK. Từ đó suy ra
AI BC
AI BK BC AC
AC BK
= ì = ì
(đpcm).
3. Tứ giác CPKB nội tiếp (câu 1)
ã
ã
PBC PKC=
(1) (2 góc nội tiếp cùng chắn một cung). Lại có
ã
0
90IAC =
(gt) A
;
2
IC

O



, mặt khác P
;
2
IC
O



(cm/t) .Từ đó suy ra tứ giác AIPC nội tiếp
ã
ã
PIC PAC=
(2). Cộng vế theo vế của (1) và (2) ta đợc :
ã ã
ã
ã
PBC PAC PKC PIC+ = +
.Mặt khác tam giác
ICK vuông tại C (gt) suy ra
ã
ã
0
90PKC PIC+ =

ã ã
0

90PBC PAC+ =
, hay tam giác APB vuông tại P.
(đpcm)
4. IA // KB (cùng vuông góc với AC) .Do đó tứ giác ABKI là hình thang vuông. Suy ra
( )
ABKI
=
2
AI BK AB
s
+
Max S
ABKI
Max
( )
AI BK AB+
nhng A, I, B cố định do đó AI, AB không
đổi .Suy ra Max
( )
AI BK AB+
Max BK . Mặt khác
AC CB
BK
AI
ì
=
(theo câu 2) .Nên Max BK
Max AC.CB . Mà
( )
2

2
4 4
AC CB
AB
AC CB
+
ì =
(không đổi) .
Dấu = xảy ra AC = BC C là trung điểm của AB . Vậy khi C là trung điểm của AC thì S
ABKI
là lớn nhất .
§Ị thi thư sè 3
Trêng: THCS TỊ Lç
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 (§Ị sè 2)
Phần I : Trắc nghiệm khách quan ( 2.0 điểm ) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
2. Các đường thẳng sau, đường thẳng nào song song với đường thẳng y = 1 - 2x
A. y = 2x - 1 B.
( )
2 1 2y x= −
C. y = 2 - x D.
( )
2 1 2y x= −
3. Hai hệ phương trình
3 3
1
kx y
x y
− = −



− =


3 3 3
1
x y
x y
+ =


− =

là tương đương khi k bằng
A. -3 B. 3 C. 1 D. -1
7. Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 18cm, AC = 24cm . Bán kính đường tròn ngoại tiếp
tam giác đó bằng .
A. 30cm B.
15 2cm
C. 20cm D. 15cm
5. Tam giác GEF vuông tại E, có EH là đường cao . Độ dài đoạn GH = 4, HF = 9. Khi đó độ dài
đoạn EF bằng :
A. 13 B.
13
C. 2
13
D. 3
13
Phần II: Tù ln
C©u 1: . Cho hµm sè y = (m – 2)x + m + 3.
a) T×m ®iỊu kiƯn cđa m ®Ĩ hµm sè lu«n nghÞch biÕn.

b) T×m m ®Ĩ ®å thÞ cđa hµm sè c¾t trơc hoµnh t¹i ®iĨm cã hoµnh ®é b»ng 3.
c) T×m m ®Ĩ ®å thÞ cđa hµm sè trªn vµ c¸c ®å thÞ cđa c¸c hµm sè y = -x + 2 ; y = 2x – 1 ®ång quy.
C©u 2: Cho hƯ ph¬ng tr×nh:

{
( 1) 1 0
2 3 0
m x y
x y
+ − + =
+ + =
a) Gi¶i ph¬ng tr×nh khi m =1
b) T×m nh÷ng gi¸ trÞ cđa m ®Ĩ hƯ ph¬ng tr×nh v« nghiƯm.
C©u 3: Rót gän biĨu thøc:
a) P =
2 1
:
a b ab
a b a b
+ −
− +
víi a, b

0 vµ a ≠ b
b) Q=
7 2 10 7 2 10− − +
C©u 4:Cho tam gi¸c ABC c©n t¹i B, c¸c ®êng cao AD, BE c¾t nhau t¹i H. §êng th¼ng d ®i qua A vµ
vu«ng gãc víi AB c¾t tia BE t¹i F
a) Chøng minh tø gi¸c AEDB; HECD néi tiÕp.
b) Chøng minh r»ng: AF // CH

c) Tø gi¸c AHCF lµ h×nh g× ?
C©u 5: T×m gi¸ trÞ lín nhÊt cđa A = (2x – x
2
)(y – 2y
2
) víi 0

x

2 ; 0

y


1
2
P N
S 2.
Câu 1.
1) Phân tích x
2
9 thành tích
x
2
9 = (x + 3)(x - 3)
2) x = 1 có là nghiệm của phơng trình x
2
5x + 4 = 0 không ?
Thay x = 1 vào phơng trình ta thấy: 1 5 + 4 = 0 nên x = 1 là nghiệm của phơng trình.
Câu 2.

1) Hàm số y = - 2x + 3 đồng biến hay nghịch biến ?
Hàm số y = - 2x + 3 là hàm nghịch biến vì có a = -2 < 0
2) Tìm toạ độ giao điểm của đờng thẳng y = - 2x + 3 với trục Ox, Oy
Với x = 0 thì y = 3 suy ra toạ độ giao điểm của đờng thẳng y = - 2x + 3 với trục Ox là: (0; 3)
Với y = 0 thì x =
3
2
suy ra toạ độ giao điểm của đờng thẳng y = - 2x + 3 với trục Oylà: (
3
2
; 0)
Câu 3.
Tìm tích của hai số biết tổng của chúng bằng 17. Nếu tăng số thứ nhất lên 3 đơn vị và số thứ hai
lên 2 đơn vị thì tích của chúng tăng lên 45 đơn vị.
Gọi số thứ nhất là x, số thứ hai là y
Vì tổng của hai số bằng 17 nên ta có phơng trình: x + y = 17 (1)
Khi tăng số thứ nhất lên 3 đơn vị thì số thứ nhất sẽ là x + 3 và số thứ hai lên 2 đơn vị thì số thứ hai
sẽ là y + 2.
Vì tích của chúng tăng lên 45 đơn vị nên ta có phơng trình:
(x + 3)(y + 2) = xy + 45
2x + 3y = 39 (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phơng trình:
17
2 3 39
x y
x y
+ =


+ =


Giải hệ phơng trình ta đợc
12
5
x
y
=


=

Câu 4.
Rút gọn biểu thức: P =
2 1
:
a b ab
a b a b
+
+
với a, b

0 và a b
P =
( )
( ) ( )
2
.( ) .
a b
a b a b a b a b
a b


+ = + =

với a, b

0 và a b
Câu 5.
Cho tam giác ABC cân tại B, các đờng cao AD, BE cắt nhau tại H. Đờng thẳng d đi qua A và
vuông góc với AB cắt tia BE tại F
a) Chứng minh rằng: AF // CH
b) Tứ giác AHCF là hình gì ?
H
d
F
E
D
C
A
B
a) Ta có H là trực tâm tam giác ABC suy ra CH AB
d AB suy ra AF AB suy ra CH // AF
b) Tam giác ABC cân tại B có BE là đờng cao nên BE đồng thời là đờng trung trực suy ra EA = EC ,
HA = HC, FA = FC
Tam giác AEF = tam giác CEH nên HC=AF suy ra AH = HC = AF = FC nên tứ giác AHCF là hình
thoi
Câu 6.
Tìm giá trị lớn nhất của A = (2x x
2
)(y 2y
2

) với 0

x

2
0

y


1
2
Với 0

x

2 0

y


1
2
thì 2x-x
2

0 và y 2y
2



0
áp dụng bất đẳng thức Cô si ta có 2x x
2
= x(2 - x)


2
x 2
1
2
x+

=


y 2y
2
= y(1 2y ) =
2
1 1 2 1 2 1
.2 (1 2 )
2 2 2 8
y y
y y
+

=




(2x x
2
)(y 2y
2
)


1
8
Dấu = xảy ra khi x = 1, y =
1
4
Vậy GTLN của A là
1
8
x = 1, y =
1
4

×