GVHD
:
Ths.
Lê Phong Phú
TC DCN 08A
Bal Tap CON CCD
CHJONG V
.
og
.
-
TON THAT HE THONG CUNG CAP ĐIỆN
1 tổn thất công suất trong hệ thống cung cấp điện
1.1 Tổn that công suất trên đường dây.
S=P+JQ
Giả sử dây đẫn có:
Tổng trở
Z=R+JX (©)
Truyền tải một công suất _ S=P+JQ (KVA)
Tổn thất công suất tác dụng A P,=3I°R
Th a
Suy ra
t=]
BU
5
al
ap, = S—rio'
=? +2: rio?|Kva
i
Tương tự tổn thất cơng suất phản kháng.
2
2402
AQ, =5-x.10? =2
+2 x03 | KVA
u
Với
U
I
:dịng điện phủ tải,A.
R,X_
U
:Điện trở và điện kháng của đường dây.Q
:Điện áp định mức của đường dây, KV
P,Q_
:phụ tác dụng và phản kháng.KVA & KVAR
1.2 Tổn thất công suất trong máy biến áp.
Gồm 2 tổn thất
Khơng tải :tổn thất sắt
Có tải : tổn thất đồng
A
Qp = AP, + APA
=
Sy
‘dm
Nhóm Thực Hiện:
Nhất Nguyên- Đình Nghị
7
KW
GVHD
:
Ths.
Lê Phong Phú
TC DCN 08A
Bal Tap COM CCD
2
AQ, = AQ, + APi]
Trong do:
Soe
dm
|
KVAR
AP, ,APy : tổn thất công suất tác dụng không tải và ngắn mạch
AQ.AQn
: tổn thất công suất phản kháng không tải và ngắn mạch
Ay Sam: phu tai toan phần và dung lượng dịnh mức
AQ, ==91,%S,ám
KVAR
100
A
On=
MBA
Uy%S,
—>—®= |
1np
KVAR
Trong đó.
1%
:giá tri tương đối của dịng điện khơng đổi
Ux% _ :Giá trị tương đối của điện áp ngắn mạch
Trong trường hợp tính tốn sơ bỘ ta có thể dung cơng thức tính tốn gần
dung sau.
AP, =(.02 — 0.25) Sém
AQ, =(.02 — 0.25) Sim
các công thức trên được dung choc các MBA phan xuGng cé.
Sam = 1000
In%= 5-7
KVA
Un%=5.5
2 Tổn thất điện năng và điện năng tiêu thụ trong hệ thống cung cấp điện
2.1 thời giam sử dụng cômh xuất lớn nhất T„„; và thời gian chiệu tổn thất công
suất lớn nhất 7
2.1.1 thời gian sử dụng công suất lớn nhất
Niếu giả thiết rằng ta luôn luôn sue dụng phụ tải lớn nhất(không
đổi) thì thời gian cần thiết Tu,. để cho phụ tải đó tiêu thụ lượng điện năng bằng lượng
điện năng cho phụ tải thực tế( biến thiên) tiêu thụ
trong một năm làm viêc được gọi là
thoi gian sử dụng công suất lớn nhất T „;<8760 giỜời=365 ngày.
2.1.2 Thời gian chiệu tổn thất công suất lớn nhất 7
Giả thiết rằng ta luôn ln vận hành với tổn thất cơng suất lớn nhất
thì thời gian cần thiết 7 để gây được lượng điện năng tổn thất bằng lượng điện năng
tổn thất cho phụ tải thực tế gây ra trong mỘt năm làm việt được gọi là thời gian chiệu
tổn thất công suất lớn nhất <8760 gid.
3 Tổn thất điện năng trên đường dây và trong máy biến áp
3.1 Tổn thất_ điện năng trên đường dây.
Nhóm Thực Hiện:
Nhất Ngun- Đình Nghị
GVHD
:
Ths.
Lê Phong Phú
TC ĐCN08A
Bài Tập Lén CCD
A Ap=A
Pp T
KWh
Trong đó
.
.
A Pp_.Tổn thất công suất trên đường dây.
tT
:thời gian chiệu tổn thất công suất lớn nhất.
3.2 Tổn thất điên năng trong máy biến áp
sy
AAs= APot+APx (=) #
‘dm
Khi có n máy bến áp giống nhau làm viét song song
AAn= nAPot +aee [š:]
t
4 điện năng tiêu thụ
n
‘dm
+
: thời gian vận hành thức tế _máp biến áp, thường t=8760 gid.
Điện năng tiêu thụ trong một năm A=P., Tu: (Kwh)
Trong đó P. phụ tải tính toán
i
rong hệ thốn;
5.1 Điện trở và điện kháng của dây dẫn và máy biến áp.
5.1.1 Điện trở và điện kháng của dây dẫn.
a Điện trở của dây dẫn
Rp=r.l @
Trong đó;
r„ : điện trở của một don vị chiều dài dây dẫn Q/km
1 : chiều dài đường dây km
Có thể tính điện trở theo công thức.
Ro=
Pz l
Trong do:
F : Thiết diện dây dẫn mm?
Ø : Điện trở suất của vật
1 : Chiều dài dây dẫn m
liệu làm dây dẫn Q mm”/m
Điện trỏ xuất của một số vật liệu
Đồng
:/Ø¿, =0.018 © mm”/m
Nhơm
: Ø„¡=0.029 mm”/m
Sat
Pre =0.014 mm?/m
b Điện kháng đường dây.
Xp=Xul
Trong đó
Nhóm Thực Hiện:
Nhất Nguyên- Đình Nghị
Q
GVHD
:
Ths.
Lê Phong Phú
TC ĐCN08A
Bài Tập Lén CCD
Xo
: Điện kháng của một đơn vi chiều dai day dan Q/km
Trong tính tốn cho phép lấy gần đúng
Đường dây có U> 1000V_ X.=0.4
Q/km
Dudng day c6 US 1000 VX, =0.25-0.3
Đường dây có UỜ 1000 V
( luổn trong Ống và các loại cáp) X„=0.07 — 0.08
Q/km
@/km
5.2 Điện trở và điện kháng của MBA.
RB
x B
trong đó
AP Van’
Sin
_ Uy%U}
‘dm
AP,
193
2
“10
Q
:Tổn thấtngắnmạchcảuMBA
KW
U¿% _ :Trị số tương đối cảu biến áp ngắn mạch
Sim
:Dung lượng định mức MBA.
Ưự„
:Điệnápđịnhmức
KV
Tổn thất điện áp trên đường dây3 pha có phụ tải tập trung.
U¡y
R+JX
W
S=P+JQ
Tổn thất điện áp pha. AU = I(Rcosø+ X sinØ)
TOn that dién dp day AU = V3I(Rcos@+ X sing)
Thay S=+?
AU
và lấy U; bằng Uạ„ cầu đường dây.
=§ Rcosø+ X sinø
Van
AU =S
PR+QX
Us
Dé tiện so sánh người ta thường tính theo trị số phần trăm
AU% =
Trong đó:
PR+QX
100 _
PR+QX
Up gq 1000 10(U,,)”
Nhóm Thực Hiện:
Nhất Nguyên- Đình Nghị
KVa
MBA.
GVHD
:
Ths.
Lê Phong Phú
TC ĐCN 08A
ám
P,Q
RX
Bài Tập Lớn CCĐÐ
:KW,KWAR
20,
KV
6 Tổn thất điện áp trên đường dây có nhiều phụ tảitập trung
6.1 Tính theo cơng suất chạy trên dường dây.
|
A
|
B
Rị tJX:
Pi +JQi
J
AU% =
D
Ra +Jx;
P2 + IQo
J
100 _ PR+QX
———
P3 + IQs
v
4
P,n +Q,I
1000 1000UỆ dm Len
i-t
6.2 Tính theo cơmh suất
AU%=
Cc
Ra +Jx;
+h
cảu phụ tải
100 _ PR+QXý
r+
” 1000TH
100002, nh lọt Gia
Ra = JXz
R/HJX:
Ri tJXi
A
B
Prog
[7 Các Trường hợp đặc | bet
€
D
Pzr+iqz
Pz+Jqz
el Đường dây đồng nhát.
v
Đường dây đồng nhất là đường dây có các đoạn làm bằng dây dẫn
cùng tiết diện, cùng cách lắp dặt,
cùng loại,
Ngĩa là R„ và X¿ như nhao trên toàn bộ đường dây
100
cos,
= TpOUz cong, (Me
AU % = ——_.———(r,
Trong do :
RoXo :
S
tHe siN es PilPil
+ X, sin
Dién tré va dién khang trén một đơn vị chiều dài dây dẫn.O/km
7.2 Đường dây bỏ qua điện kháng.
-_
Trong những trường hgp sau đây ta có thể bỏ qua điện kháng.
Đường dây cung, cấp cho phụ tải có cosØ =1 như đèn
Đường cáp ở mạng điện áp thấp có r,>>x„
Nhóm Thực Hiện:
Nhất Ngun- Đình Nghị
dât tóc,lị điện trở
GVHD
:
Ths.
Lê Phong Phú
TC ĐCN 08A
-
Bài Tập Lớn CCĐÐ
AU%=——
100
Y PiL,
1000,
Néu thay
°4
vvvvvvy
p
F
R==
Trong đó
P=
„
-
Xe
i
;
P=l/7(7:Điện dẫn suất của vật liệu làm dây dẫn)
You =53
F
74=32
:thiết diện dây dẫn (mm”)
y p,L,=M
rl
M6 men phu tai
ie
a
Công thức trên có thể viết lại
10°
M
7U
F
AU%=——.—
Dat C= Wan
10°
Va AU% = 2.5% t6n thất điệp áp cho phép
Chúng ta tính được thiết diện dây dẫn thỏa mãn điều kiện tổn thất điện
M
F=
ry
10°
2
"
hệ số C trong cơmg thức tính tốntổn thất điện áp.
Điện áp định | Kết cấu của | Cơng thức tính | HỆ số C khi dây
mức của
mạng ,V
mạng
hẹ số C
380/220
Ba pha +day
trung tinh
ylo>
1 Ving
380/220
220
Hai pha có
flo”,
Một pha
lo” v2
day trung tinh
dẫn
Đồng | Nhôm
225 Ving
2
77
46
34
20
12.8
LE
dmd
8 Tổn thất điện áp trong máy biến áp.
Tương tự như trường hợp tính tổn thất điện áp trên đường dây có phụ
tải tập trung
AU% =
PR,=XQ
Nhóm Thực Hiện:
Nhất Nguyên- Đình Nghị
s
100
1000
Rp=lrs,Xp=xol
GVHD
:
ThS.
LéPh ong Phú
Bài Tập Lớn CCĐ
TC ĐCN 08A
Trong đó .
Pe
Q
KW
:KVAR
B)PHẦN TÍNH TỐN :
IyTổn thất cơng suất trên đường dây:
Z=Ro+jX,
Ta chọn dây M35 có :
S=P+JQ
rạ =0.54
Xp = 0.336
Ta có hai có hai đường dây :
+Đường dây 15 kv từ trạm biến áp trên đường HUỲNH THÚC KHÁNG có chiều dài
10 (m).
+Đường dây 22 kv từ trạm biến áp trên đường HÀM NGHI có chiều dài 120(m).
Ta CĨ :
Z, =Myl, + j1
=0.54x0.01 +j.0.336.0.01
Tổn thất công suất tác dụng :
=0.0054 + j0.00336 (2)
°
AP), = UP 7.107
251
X0.0054X 107
0.38 2
=0.0233 (KW)
Tổn thất công suất phản khang :
AQ
2
Sy 10%
U,
25°
g2 0.00336X 102
Ta Có :
Trên đường dây 2 :
Nhóm Thực Hiện:
Nhất Ngun- Đình Nghị
=0.0145 (KVAR)
AS, = 0.0233+ j0.0145 (KVA)
Z, = Mola + IXol2
=0.54X0.12 + j0.336X0.12
=0.0648 +j0.04032 (Q)
GVHD
:
Ths.
Lê Phong Phú
TC ĐCN 08A
Bài Tập Lớn CCĐÐ
Tổn thất công suất tác dụng :
APp; D2 == Ss’pm” X10°
= 5 9.0648x107
0.38
=0.28 (KW)
Tổn thất công suất phản kháng :
SẼ
AQ,; =0zX;10
4
°
_“oa 28 0.04032X10 ~
=0.1745 (KWAR)
Ta được:
AS;=0.28+ j0.1745
Vậy tổng tổn hao trên hai đường dây là :
>ASE=ASi+AS,
=(0.0233+0.28) + j(0.0145 +0.1745)
=0.3073 + j0.189 (KVA)
2yTổn hao công suất trong máy biến áp :
Ta sử dụng máy biến áp 25 (kva) có các thơng sỐ sau :
AU,%=4.7(V)
AP, =0.125(KW)
AP, =0.69(KW)
I, =3.2(A)
Ta CÓ :
AQ, = 0.8(KVAR)
AP,, = AP, + AP,
S pr,2
(=)
‘dm
11.23
=0.12 + 0.69((——)*
=0.26 (kw)
25)
S
AQny = AQ, + AQy (PF)?
pM
Nhóm Thực Hiện:
Nhất Nguyên- Đình Nghị
GVHD
:
Ths.
Lê Phong Phú
TC DCN 08A
Bai Tập L6n CCD
Ma:
Ao,
%
= Tạ%.S
10%Sou
100
_3.2X11.23
100
Ag,
=0.36 (KVAR)
On
=
U,%.S
Dx
100
6-Ssu
_4.7X11.23
100
Ta được :
=0.53 (KVAR)
11.23 ;
A Qha =0.36+0.53(———
( 35 )
=0.47 (KVAR)
AS„ = APu + jAQ„,
=0.26 +j0.53 (kva)
IDTổn thất điện năng :
1) T6n thất điện năng trên đường dây :
AA,=AP,r
Ta có thời gian sử dụng công suất lớn nhất :
T,„„.. =2500(h)
Tra bảng PL40 trang 181,giáo trình Hướng dẫn đồ án cung cấp điện (Nhà xuất bản
Hà Nội) ta được thời gian chịu tổn thất công suất lớn nhất :
+ =2000(h)
AA, =0.0233X 2000
=46.6 (KWH)
AA, = AP,T
=0.28X2000
=560 (KWH)
DA =AA, +AA,
=46.6 + 560
=606.6 (KWH)
2)_ Tổn thất điện năng tring may biẾn áp :
Nhóm Thực Hiện:
Nhất Nguyên- Đình Nghị
GVHD
:
Ths.
Lê Phong Phú
TC ĐCN 08A
Bài Tập Lớn CCĐÐ
Am, = ARif+ Ap, cảm yr
DM
11.23,,
=0.125X8760 +0.69(— ==)" X 2000
3)
=1373.4 (KWH)
Dién nang tiéu thu :
A=P,XT,,,x
=82057 X 2500
=205.143X10° (KWH)
III) Tổn thất điện áp trên đường dây 3 pha :
Ta CĨ :
Ta có tổn thất điện áp 3 pha :
AS= 0.3033 + j0.189
=0.357 232° (KVA)
AU = Tín, cos@+ Xạ sin Ø)
rẽ
Ss
_v3U
—_— 25
_A/3X0.38
=37.98 (A)
AU =37.98X (0.54XCOS32° + 0.336SIN32°)
Tổn thất điện áp dây :
=24.15 (V)
AU =43AU,
= 3X 24.15
=41.8 (V)
ay PROX
10U py)
82057
X 0.54 + 69677
X 0.336
z
=0.047 (V)
Ta có 3 dây pha : AU,% = 0.141
Ta có 2 dây gồm 1 dây trung tính và 1 day pha:
AU,% = 0.094(V)
YAU =0.235 (V)
Nhóm Thực Hiện:
Nhất Ngun- Đình Nghị
- 0
10X(380)”
-
GVHD
:
Ths.
Lê Phong Phú
TC ĐCN 08A
Bài Tập Lớn CCĐÐ
Nhóm Thực Hiện:
Nhất Nguyên- Đình Nghị
-11-