Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Thuật Ngữ - Kinh Doanh, Đầu Tư part 5 pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (61.91 KB, 7 trang )

economic
Page 29
721 Data Số liệu, dữ liệu.
722 Dated securities Chứng khoán ghi ngày hoàn trả.
723 DCF
724 Deadweight debt Nợ "trắng".
725 Deadweight - loss Khoản mất trắng; khoản tổn thất vô ích.
726 Dear money Tiền đắt.
727 Debased coinage Tiền kim loại.
728 Debentures Trái khoán công ty.
729 Debreu Gerard (1921-)
730 Debt Nợ.
731 Debt conversion Hoán nợ; Đổi nợ.
732 Debt finance Tài trợ bằng vay nợ.
733 Debt for equity swaps Hoán chuyển nợ thành cổ phần.
734 Debt management Quản lý nợ.
735 Debtor nation Nước mắc nợ.
736 Debt ratio Tỷ số nợ giữa vốn vay và vốn cổ phần
737 Decile Thập phân vị
738 Decimal coinage Tiền đúc ước số mười
739 Decision function Hàm quyết định
740 Decision lag Độ trễ của việc ra quyết định
741 Decision rule Quy tắc ra quyết định
742 Decision theory Lý thuyết ra quyết định
743 Decreasing cost industry Ngành có chi phí giảm dần
744 Decreasing returns Mức sinh lợi giảm dần; Lợi tức giảm dần
745 Decreasing returns to scale
Phương pháp phân tích chiết khấu
luồng tiền.
Mức sinh lợi giảm dần theo qui mô; Lợi
tức giảm dần theo quy mô


economic
Page 30
746 Deferred ordinary shares Cổ phiếu thường lãi trả sau
747 Deficit Thâm hụt
748 Deficit financing Tài trợ thâm hụt
749 Deficit units Các đơn vị thâm hụt
750 Deflation Giảm phát
751 Deflationnary gap Chênh lệch gây giảm phát
752 Deflator Chỉ số giảm phát
753 Degree of homogeneity Mức độ đồng nhất
754 Degree of freedom Bậc tự do (df)
755 Deindustrialization Phi công nghiệp hoá.
756 Delors Report Báo cáo Delors.
757 Demand Cầu
758 Demand curve Đường cầu.
759 Demand deposits Tiền gửi không kỳ hạn.
760 Demand - deficient unemployment Thất nghiệp do thiếu cầu.
761 Demand for inflation Cầu đối với lạm phát.
762 Demand function Hàm cầu
763 Demand for exchange Cầu ngoại tệ.
764 Demand for money Cầu tiền tệ
765 Demand management Quản lý cầu.
766 Demand - pull inflation Lạm phát do cầu kéo.
767 Demand schedule Biểu cầu
768 Demand shift inflation Lạm phát do dịch chuyển cầu.
769 Demography Nhân khẩu học.
770 Density gradient Gradient mật độ.
771 Dependence structure Cấu trúc phụ thuộc.
772 Demonetization
773 Dependency burden Gánh nặng ăn theo.

774 Dependent variable Biến số phụ thuộc.
775 Depletion allowance Ưu đãi tài nguyên
776 Deposit Tiền gửi
Quá trình phi tiền tệ hoá; giảm bớt sử
dụng tiền mặt.
economic
Page 31
777 Deposit account Tài khoản tiền gửi
778 Deposit money Tiền gửi ngân hàng.
779
780 Depreciation Khấu hao; sự sụt giảm giá trị.
781 Depression Tình trạng suy thoái.
782 Deregulation
783 Depletable and renewable resources
784 Depreciation rate Tỷ lệ khấu hao.
785 Depressed area Khu vực trì trệ.
786 Derivative Đạo hàm.
787 Derived demand
788 Deseasonalization Xoá tính chất thời vụ.
789 Desired capital stock Dung lượng vốn mong muốn.
790 Determinant
791 Detrending
792 Devaluation Phá giá
793 Devaluation and revaluation Phá giá và nâng giá.
794 Developing countries Các nước đang phát triển.
795 Development area Vùng cần phát triển.
796 Development planning
797 Development strategy Chiến lược phát triển.
798 Deviation Độ lệch.
799 Standard deviation Độ lệch chuẩn.

800 Dickey fuller test Các kiểm định Dickey Fuller.
801 Difference equation Phương trình vi phân
802 Differencing Phương pháp vi phân
803 Difference principle Nguyên lý bất bằng; Nguyên lý khác biệt
804 Difference stationary process (DSP) Quá trình vi phân tĩnh.
805 Differentials Các cung bậc; Các mức chênh lệch.
806 Differentiated growth Tăng trưởng nhờ đa dạng hoá
807 Differentiation Quá trình đa dạng hoá; Phép vi phân
808 Diffusion Quá trình truyền bá; Sự phổ biến
809 Dillon Round Vòng đàm phán Dillon
Depository Institution Deregulation and
Monetary Control Act of 1980 (DIDMCA)
Đạo luật phi điều tiết và kiểm soát tiền
đối với các định chế nhận tiền gửi năm
1980.
Dỡ bỏ điều tiết; Xoá điều tiết; Phi điều
tiết.
Các tài nguyên không thể tái sinh và tái
sinh.
Cầu phái sinh, cầu dẫn xuất, cầu thứ
phát.
Định thức (hay Del hoặc được ký hiệu |
A|).
Khử khuynh hướng; Giảm khuynh
hướng.
Hoạch định phát triển; Lập kế hoạch
phát triển.
economic
Page 32
810 Diminishing marginal utility Độ thoả dụng biên giảm dần.

811 Diminishing returns Mức sinh lợi giảm dần; Lợi tức giảm dần
812 Diminishing marginal rate of substitution
813 Diminishing marginal utility of wealth
814 Direct costs Chi phí trực tiếp.
815 Direct debit Ghi nợ trực tiếp.
816 Direct taxes Thuế trực thu.
817 Directors Ban giám đốc.
818 Director's Law Quy luật Director
819 Dirty float
820 Disadvantaged workers
821 Discharges Những người bị thôi việc
822 Discounted cash flow (DCF)
823 Discounted cash flow yield Lợi tức luồng tiền đã chiết khấu
824 Discount house Hãng chiết khấu
825 Discounting Chiết khấu
826 Discount market Thị trường chiết khấu.
827 Discount rate Tỷ lệ chiết khấu; suất chiết khấu
828 Discouraged Worker Hypothesis Giả thuyết về công nhân nản lòng.
829 Discrete variable Biến gián đoạn
830 Discretionary profits Những mức lợi nhuận vượt trội
831 Discretionary stabilization Sự ổn định có can thiệp
832 Discriminating monopoly
833 Discrimination Sự phân biệt đối sử.
834 Discriminatory pricing Định giá có phân biệt
835 Diseconomies of growth Tính phi kinh tế do tăng trưởng
836 Diseconomies of scale Tính phi kinh tế do quy mô.
837 Disembodied technical progress
838 Disequilibrium
839 Disguised unemployment Thất nghiệp trá hình.
840 Disincentive Trở ngại

841 Disinflation Quá trình giảm lạm phát.
(Quy luật về) tỷ lệ thay thế biên giảm
dần.
(Qui luật về) giá trị thoả dụng biên giảm
dần của tài sản/của cải.
Thả nổi (kiểu) bùn; Thả nổi không hoàn
toàn
Công nhân (có vị thế) bất lợi; Những
công nhân không có lợi thế.
Dòng tiền đã chiết khấu; Luồng tiền
chiết khấu
Độc quyền phân biệt đối xử; Độc quyền
có phân biệt.
Tiến bộ kỹ thuật ngoại tại; Tiến bộ kỹ
thuật tách rời.
Trạng thái bất cân; Trạng thái không
cân bằng
economic
Page 33
842 Disintermediation
843 Disinvestment Giảm đầu tư.
844 Displacement effect
845 Disposable income
846 Dissaving Giảm tiết kiệm.
847 Distance cost Phí vận chuyển.
848 Dirigiste Chính phủ can thiệp.
849 Discount rate Suất chiết khấu.
850 Discouraged worker / unemployment Người thất nghiệp do nản lòng.
851 Distributed lags Độ trễ có phân phối.
852 Distributed profits Lợi nhuận được phân phối.

853 Distribution, theories of Các lý thuyết phân phối.
854 Dispersion Phân tán.
855 Distortions Biến dạng
856 Distortions and market failures
857 Distribution (stats) Phân phối.
858 Continuous distribution Phân phối liên tục
859 Deterministic distribution Phân phối tất định
860 Discrete distribution Phân phối rời rạc
861 Normal distribution Phân phối chuẩn
862 Probability distribution Phân phối xác suất
863 Step distribution Phân phối bậc thang
864 Triangular distribution Phân phối tam giác
865 Union distribution Phân phối đều.
866 Distributional equity Công bằng trong phân phối.
867 Distributional wage Trọng số phân phối
868 Distribution function Chức năng phân phối.
869 Distributive judgement
870 Distributive justice Công bằng về khía cạnh phân phối
871 Disturbance term Sai số.
872 Disutility Độ bất thoả dung.
873 Divergent cycle Chu kỳ phân rã; Chu kỳ bùng nổ.
874 Divergence Phân rã; phân kỳ; Sai biệt.
875 Diversification Đa dạng hoá.
876 Diversifier Người đầu tư đa dạng.
877 Dividend Cổ tức.
878 Dividend cover Mức bảo chứng cổ tức.
Quá trình xoá bỏ trung gian; Phi trung
gian.
Hiệu ứng chuyển dời; Hiệu ứng thay đổi
trạng thái.

Thu nhập khả dùng; thu nhập khả tiêu;
Thu nhập khả dụng.
Các biến dạng và thất bại của thị
trường.
Sự xem xét khía cạnh phân phối; BIỆN
MINH PHÂN PHỐi.
economic
Page 34
879 Dividend payout ratio Tỷ số trả cổ tức
880 Dividend yield Lãi cổ tức.
881 Division of labour Phân công lao động.
882 Dollar certificate of deposite Giấy chứng nhận tiền gửi đôla.
883 Domar, Evsey D. (1914-)
884 Domestic credit expansion Tín dụng trong nước (DCE).
885 Dominant firm price leadership Giá của hãng khống chế.
886 Doolittle method Phương pháp Doolittle
887 Double-coincidence of wants
888 Double counting Tính hai lần; Tính lặp
889 Double factorial terms of trade
890 Double switching Chuyển đổi trở lại.
891
892 Dow Jones index Chỉ số Dow Jones.
893 Dual decision hypothesis Giả thuyết quyết định kép
894 Dualism, theory of Lý thuyết nhị nguyên
895 Duality Phương pháp đối ngẫu.
896 Dual labour market hypothesis Giả thiết thị trường lao động hai cấp.
897 Dollar standard Bản vị đôla
898 Domestic absorption Sự hấp thu trong nước.
899 Domestic - oriented growth
900 Domestic resources cost Chi phí tài nguyên trong nước.

901 Dummy variable Biến giả.
902 Dumping Bán phá giá.
903 Duopoly Lưỡng độc quyền bán.
Sự hội tụ lặp về nhu cầu; Sự trùng hợp
nhu cầu.
TỶ giá ngoại thương có tính đến giá của
các yếu tố sản xuất của cả hai bên.
Double taxation and double taxation
relief.
Đánh thuế hai lần và tránh đánh thuế
hai lần.
Tăng trưởng hướng nội; Tăng trưởng
hướng vào thị trường nội địa.
economic
Page 35
904 Duopsony Lưỡng độc quyền mua.
905 Duration of unemployment Thời gian thất nghiệp
906 Durbin h - statistic Số thống kê Durbin - h
907 Durbin- Watson Số thống kê (d hoặc D.W.).
908 Dynamic economics Kinh tế học động.
909 Dynamic model Mô hình kinh tế động.
910 Dynamic peg Tỷ giá hối đoái neo động.
911 Dynamic programming Quy hoạch động.
912 Các lý thuyết động về lợi thế so sánh.
913 Earmaking Dành cho mục đích riêng.
914 Earning Thu nhập.
915 Earnings driff Khuynh hướng tăng thu nhập.
916 Earnings function Hàm thu nhập.
917 Easy money Tiền dễ vay.
918 Easy / tight monetary or fiscal policy

919 EC Agricultural Livies Thuế nông nghiệp của EC
920 ECGD
921 Econometric model Mô hình kinh tế lượng.
922 Econometrics Môn kinh tế lượng.
923 Economic base Cơ sở kinh tế.
924 Economic base multiplier Nhân tử cơ sở kinh tế.
925 Economic community Cộng đồng kinh tế.
926 Economic Co-operation Administration Cơ quan Hợp tác kinh tế.
927 Economic development Phát triển kinh tế.
928 Economic development Committee Uỷ ban Phát triển kinh tế.
929 Economic development Institute Viện Phát triển kinh tế.
930 Economic dynamics Động học kinh tế.
931 Economic efficiency Hiệu quả kinh tế.
932 Eclectic Keynesian Người theo thuyết Keynes chiết trung.
933 Economic cost Chi phí kinh tế.
934 Economic growth Tăng trưởng kinh tế.
935 Economic good Hàng hoá kinh tế.
Dynamic theories of comparative
advantage.
Chính sách tiền tệ và tài khoá lỏng/chặt;
Chính sách nới lỏng / thắt chặt tiền tệ
hay thu chi ngân sách.
Xem EXPORT CREDITS GUARANTEE
DEPARTMENT

×