BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT NCT
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM HỌC 2009-2010
MÔN: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 60phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 136
Họ, tên thí sinh: Số báo danh:
Câu 1: Cho peptit với công thức sau đây: H
2
N-CH
2
-CO-NH-CH(CH
3
)-CO-NH-CH
2
-COOH.
Nhận xét sau đây không đúng với peptit này là
A. Thuỷ phân hoàn toàn peptit này được 3 loại α-amino axit.
B. Tạo bởi 3 gốc amino axit liên kết nhau.
C. Đây là một tripeptit chứa 2 liên kết peptit.
D. Có α-amino axit đầu C tên là glyxin.
Câu 2: 26,8g hỗn hợp gồm FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
tác dụng vừa hết với 200 ml dung dịch H
2
SO
4
loãng
2,25M . Nếu khử hoàn toàn 26,8g hỗn hợp trên bằng CO ở nhiệt độ cao thì thu được bao nhiêu gam
Fe ( Fe = 56)
A. 16,8g B. 19,6 C. 25,2g D. 22,4g
Câu 3: Cho 18,4gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của hai kim loại thuộc nhóm IIA ở 2 chu kì liên tiếp
tác dụng hết với dung dịch HCl. Cô cạn dung dịch sau phản ứng được 20,6gam muối khan. Hai kim
loại đó là
A. Sr và Ba B. Ca và Sr. C. Mg và Ca. D. Be và Mg.
Câu 4: Nhúng một thanh sắt nặng 8,0(g) vào 500ml dung dịch CuSO
4
2M. Sau một thời gian lấy đinh
sắt ra cân lại, thấy khối lượng thanh sắt là 8,8(g). Coi thể tích dung dịch không thay đổi. Vậy nồng độ
mol của CuSO
4
trong dung dịch sau phản ứng là
A. 1,5M B. 2,5M. C. 1,8M. D. 2,2M.
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn m gam một gluxit A cần dùng 6,72(l) oxi ở đktc. Cho toàn bộ sản phẩm
cháy hấp thụ vào dung dịch 250ml Ba(OH)
2
1M, khối lượng kết tủa thu được là
A. 51,9gam. B. 39,4gam. C. 19.7gam. D. 22,5gam
Câu 6: Cho các chất (C
2
H
5
)
2
-NH(1); C
2
H
5
-NH
2
(2); (C
6
H
5
)
2
-NH(3), C
6
H
5
-NH
2
(4). Dãy các chất được
sắp xếp theo chiều tính bazơ giảm dần là
A. (2), (3), (4), (1) B. (1), (2), (4), (3). C. (3), (4), (1), (2). D. (1), (2), (3), (4).
Câu 7: Nhóm nào sau đây gồm các chất ma túy
A. trà - cafe B. amphetamin - Cần sa
C. rượu - thuốc lá D. vi ta min
Câu 8: Biết Cu không phản ứng với FeCl
2
, nhưng xảy ra 2 phản ứng sau:
Cu + 2FeCl
3
→ 2FeCl
2
+ CuCl
2
và Fe + 2FeCl
3
→ 3FeCl
2
Các ion kim loại theo thứ tự tính oxi hoá tăng dần là
A. Cu
+2
, Fe
+2
, Fe
+3
. B. Fe
+2
, Cu
+2
, Fe
+3
. C. Cu
+2
, Fe
+3
, Fe
+2
. D. Fe
+3
, Cu
+2
, Fe
+2
.
Câu 9: Đổ dung dịch chứa 1,5 mol KI vào dung dịch K
2
Cr
2
O
7
trong axit H
2
SO
4
đặc dư thu được đơn
chất X. Số mol của X là:
A. 1 mol B. 4 mol. C. 0,75 mol D. 2 mol
Câu 10: Cho hai dãy chất. Dãy A gồm các kim loại: Fe, Cu, Al, Ag. Dãy B gồm các dung dịch : HCl,
FeCl
3
, NaOH, CuSO
4
. Cho từng chất ở dãy A tác dụng với từng chất ở dãy B, số trường hợp xảy ra
phản ứng là:
A. 9 B. 8 C. 10 D. 11
Câu 11: Một muối X có các tính chất sau: X tác dụng với dung dịch HCl tạo ra khí Y, khí Y làm đục
nước vôi trong, không làm mất màu dung dịch brom. X tác dụng với dung dịch Ba(OH)
2
có thể tạo
thành hai muối. X là chất nào dưới đây
A. K
2
CO
3
B. KHCO
3
C. K
2
SO
3
D. A hoặc B đều được
Trang 1/3 - Mã đề thi 136
Câu 12: Cho hỗn hợp Al, Fe và Cu vào dung dịch HNO
3
loãng dư, thêm tiếp lượng dư dung dịch
NH
3
, lọc lấy kết tủa, đem nung đến khối lượng không đổi thu được chất rắn A. Cho một luồng H
2
dư
qua A ở nhiệt độ cao thu được chất rắn X. Thành phần của X là
A. Al, Fe và Cu B. Al và Fe C. Al
2
O
3
, Fe và Cu D. Al
2
O
3
và Fe
Câu 13: Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và
Sn;Fe và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá
huỷ trước là
A. 2. B. 3 C. 4. D. 1.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về chất béo:
A. Là trieste của axit béo và glixerol B. Là trieste của axit béo và ancol đa chức
C. Thành phần nguyên tố gồm C, H, O, N D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 15: Cho 700ml dung dịch KOH 0,1M vào 100ml dung dịch AlCl
3
0,2M. Sau phản ứng thu được
khối lượng kết tủa là
A. 0,78g. B. 0,87g. C. 1,56g. D. 0,68g
Câu 16: Khối lượng phân tử trung bình của một mẫu cao su buna là 78.300. Vậy số mắc xích n trong
công thức phân tử của nó là
A. 1200. B. 1450 C. 980. D. 1350.
Câu 17: Chất làm quỳ tím hoá đỏ là
A. Axit α, ε-ddiaminocaproic B. Axit α - aminoglutaric.
C. Axit-α-aminopropanoic. D. axit amino axetic.
Câu 18: Không thể nhận biết các khí CO
2
, SO
2
và O
2
trong các bình riêng biệt nếu chỉ dùng :
A. tàn đóm cháy dở và nước vôi trong B. nước brom và tàn đóm đang cháy dở.
C. nước vôi trong và nước brom D. nước brom và dung dịch Ba(OH)
2
.
Câu 19: Hợp chất nào sau đây khi thủy phân trong môi trường kiềm dư tạo ra 2 muối:
A. CH
3
COOC
2
H
5
. B. CH
3
COOC
6
H
5
. C. CH
3
COONH
4
D. HCOOCH=CH
2
.
Câu 20: Polime nào sau đây có thể tham gia phản ứng cộng với H
2
(Ni, xt)
A. P.E. B. P.V.C. C. Cao su Buna. D. cả A, B, C~
Câu 21: Cho a gam kim loại M tác dụng với dung dịch HCl dư, sinh ra V lit H
2
. Để tác dụng hoàn
toàn với a gam kim loại trên M cũng cần dùng V lit Oxi. (các thể tích đo ở cùng đk) Vậy M là
A. Pb. B. Ni. C. Sn. D. Zn.
Câu 22: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. trùng ngưng. B. hòa tan Cu(OH)2. C. thủy phân. D. tráng gương.
Câu 23: Nilon – 6,6 không thuộc loại nào sau đây?
A. tơ poliamit B. Tơ nhân tạo. C. Tơ tổng hợp D. tơ hoá học.
Câu 24: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit ?
A. H
2
N-CH
2
-CONH-CH(CH
3
)-COOH. B. H
2
N-CH
2
-CONH-CH
2
CONH-CH
2
COOH.
C. H
2
N-CH
2
CH
2
-CONH-CH
2
CH
2
COOH. D. H
2
N-CH
2-
CONH-CH
2
-CH
2
COOH.
Câu 25: Cho 2,7 gam Al vào 100 ml dung dịch NaOH 1,2 M thu được dung dịch A. Cho 100ml dung
dịch HCl 1,8M vào dung dịch A thì khối lượng kết tủa thu được là:
A. 5,72 gam B. 6,24 gam C. 3,9 gam D. 7,8 gam
Câu 26: Thuỷ phân hoàn toàn 8,8gam este đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch KOH 1M(vừa
đủ) thu được 4,6gam một ancol Y. Tên gọi của X là
A. etyl fomat. B. propyl axetat C. etyl propionat. D. etyl axetat.
Câu 27: Trộn 19,8g phenyl benzoat với 250ml dung dịch KOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m(g) chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 29,2. B. 32,0 C. 13,2. D. 16,0.
Câu 28: Cho 31 gam hỗn hợp 3 kim loại Al, Fe, Mg tan hoàn toàn vào dung dịch HNO
3
loãng dư thu
được V lít khí NO duy nhất (đktc). Cô cạn dung dịch thu được 179,8 gam hỗn hợp muối khan. Thể
tích V là:
A. 17,92 lít B. 16,8 lít C. 20,16 lít D. 15,68 lít
Trang 2/3 - Mã đề thi 136
Câu 29: Để phân biệt các dung dịch: Na
2
SO
3
, Na
2
CO
3
, NaHCO
3
và NaHSO
3
đựng trong các lọ riêng
biệt, có thể dùng:
A. nước vôi trong và nước brom B. axit HCl và nước brom
C. nước vôi trong và HCl D. dung dịch CaCl
2
và nước brom
Câu 30: Sục khí Cl
2
vào dung dịch CrCl
3
trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu được là:
A. Na
2
CrO
4
, NaCl, H
2
O B. NaClO
3
, Na
2
CrO
4
, H
2
O
C. Na[Cr(OH)
4
], NaCl, NaClO, H
2
O D. Na
2
Cr
2
O
7
, NaCl, H
2
O
Câu 31: Cho 14,9g hỗn hợp Zn và Fe tan hoàn toàn trong dung dịch H
2
SO
4
(loãng, dư) thấy bay ra
5,6 lít H
2
(đktc). Cũng cho hỗn hợp như trên tan hoàn toàn trong dung dịch CuSO
4
dư. Sau khi phản
ứng xong thì lượng đồng thu được là
A. 12,8g B. 6,4g. C. 16,0g. D. 9,6g.
Câu 32: Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catôt xảy ra
A. sự oxi hóa ion Cl B. sự oxi hóa ion Na+. C. sự khử ion Cl D. sự khử ion Na+.
Câu 33: Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với H
2
O thoát ra 5,6 lít H
2
(đktc). Tên của
kim loại kiềm thổ đó là:
A. Ba B. Sr C. Mg D. Ca
Câu 34: Để phân biệt các kim loại Ba, Cu, Ag, Al bằng phương pháp hóa học, người ta dùng :
A. Dung dịch HCl B. H
2
C. Dung dịch FeCl
3
D. Dung dịch NaOH
Câu 35: Cho x mol chất béo (C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
tác dụng với dung dịch NaOH có tạo ra 46g glixerol.
Giá trị x là
A. 0,6 mol B. 0,5 mol. C. 0,4 mol. D. 0,3 mol.
Câu 36: Để trung hòa 25 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100ml
dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là
A. CH5N. B. C3H5N. C. C2H7N. D. C3H7N
Câu 37: Chỉ dùng giấy quỳ tím ẩm thì không thể phân biệt được 2 chất của nhóm nào sau đây:
A. anilin và metylamin. B. metylamin và amoniac.
C. amoniac và alanin. D. metylamin và alanin.
Câu 38: X là α-amino axit (1 nhóm amino, 1 nhóm axit). Cho 7,5g X phản ứng với dung dịch HCl đủ
phản ứng thu được 11,15g muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. H
2
N-(CH
2
)
2
-COOH. B. H
2
N-(CH
2
)
5
-COOH
C. CH
3
CH(NH
2
)COOH. D. H
2
N-CH
2
COOH.
Câu 39: Trong quá trình điện phân dung dịch CuSO
4
(các điện cực trơ), ở điện cực anot xảy ra phản
ứng
A. khử ion SO
−2
4
. B. khử phân tử H
2
O.
C. oxi hoá ion SO
−2
4
. D. oxi hoá phân tử H
2
O.
Câu 40: Xà phòng hóa 22,2 g hỗn hợp 2 este gồm etyl fomiat và metyl axetat bằng dung dịch NaOH
1M, đun nóng. Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là
A. 300 ml B. 200 ml C. 100 ml. D. 150 m
Câu 41: Dẫn 6,72 lít CO
2
(ở đktc) vào 500ml dung dịch Ba(OH)
2
a mol/lít thu được 39,4 gam kết tủa.
Giá trị của a là:
A. 0,5M B. 0,25M C. 1,0M D. 0,2M
Câu 42: Cho bột sắt vào dung dịch AgNO
3
dư, khuấy đều để phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch
X. Trong dung dịch X có chứa
A. Fe(NO
3
)
2
và AgNO
3
dư. B. Fe(NO
3
)
2
và Fe(NO
3
)
3
.
C. Fe(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
và AgNO
3
dư D. Fe(NO
3
)
3
và AgNO
3
dư.
HẾT
Trang 3/3 - Mã đề thi 136