Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

THI THỬ TN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU - THÁI BÌNH-ĐÊ4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (847.03 KB, 7 trang )

Sở giáo dục & đào tạo thái bình
Đề thi thử tốt nghiệp thpt năm học 2007 - 2008
Trờng THPT nguyễn du Môn: sinh học
Thời gian làm bài 60 phút không kể thời gian giao đề
Mã để : 442
(Đề bài gồm có 04 trang)
Câu 1 :
Những khó khăn nào sau đây không phải là khó khăn của việc nghiên cứu di truyền ở ngời?
A.
Vì lí do xã hội không thể áp dụng phơng pháp lai hay gây đột biến để nghiên cứu nh đối với động
vật và thực vật.
B.
Ngời sinh sản chậm, đẻ ít con.
C.
Số lợng ngời trong một quần thể ít.
D.
Số lợng NST nhiều, nhỏ, ít sai khác về hình dạng, kích thớc.
Câu 2 :
Nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hoá là:
A. Đột biến NST. B. Thờng biến. C. Biến dị di truyền. D. Đột biến gen.
Câu 3 :
Đột biến gen là những biến đổi:
A.
Kiểu hình do ảnh hởng của môi trờng.
B.
Trong vật chất di truyền ở cấp độ tế bào.
C.
Liên quan tới 1 hoặc 1 số cặp Nuclêôtit, xảy ra tại 1 điểm nào đó của phân tử ADN.
D.
Kiểu gen của cơ thể do lai giống.
Câu 4 :


Nếu thế hệ F
1
tứ bội là: o AAaa x o AAaa; trong trờng hợp giảm phân và thụ tinh bình thờng
thì tỉ lệ kiểu gen ở thế hệ F
2
sẽ là:
A.
1AAAA:8AAa:18AAaa:8Aaaa:1aaaa.
B.
1AAAA:8AAAa:18AAaa:8Aaaa:1aaaa.
C.
1aaaa:18AAAa:8AAaa:8Aaaa:1AAAA.
D.
1aaaa:18AAaa:8Aaa:8Aaaa:1AAAA.
Câu 5 :
Trong một quần thể thực vật tự thụ phấn, thế hệ xuất phát có tỉ lệ kiểu gen dị hợp là 100%. Tỷ
lệ kiểu gen dị hợp ở quần thể F
4
là:
A. 25% B. 3,125% C. 12,5% D. 6,25%
Câu 6 :
Những đột biến gen nào sau đây không làm thay đổi tổng số Nuclêôtit và số liên kết hyđrô so
với gen ban đầu:
A.
Thay thế 1 cặp Nuclêôtit và thêm 1 cặp Nuclêôtit.
B.
Mất 1 cặp Nuclêôtit và đảo vị trí 1 cặp Nuclêôtit.
C.
Đảo vị trí 1 cặp Nuclêôtit và thay thế 1 cặp Nuclêôtit có cùng số liên kết hyđrô.
D.

Mất 1 cặp Nuclêôtit và thay thế 1 cặp Nuclêôtit có cùng số liên kết hyđrô.
Câu 7 :
Nhân tố chủ yếu chi phối nhịp độ tiến hoá là:
A.
Tốc độ sinh sản.
B.
áp lực của CLTN.
C.
Sự cách ly.
D.
áp lực cuả quá trình đột biến.
Câu 8 :
Hình thành loài bằng con đờng lai xa và đa bội hoá là phơng thức thờng đợc áp dụng ở:
A.
Động vật.
B.
Thực vật.
C.
Động vật ít di
động.
D.
Động vật kí sinh.
Câu 9 :
Đóng góp chủ yếu của thuyết tiến hoá KiMura là:
A.
Củng cố thuyết tiến hoá của ĐacUyn về vai trò CLTN trong sự hình thành đặc điểm thích nghi, hình
thành loài mới.
B.
Giải thích hiện tợng đa hình trong quần thể giao phối.
C.

Phủ nhận vai trò của chọn lọc đào thải các biến dị có hại.
D.
Nêu lên vai trò của sự củng cố ngẫu nhiên những đột biến trung tính trong tiến hoá, không liên qua
đến CLTN.
Câu 10 :
Sắp xếp các đại địa chất sau theo đúng lịch sử phát triển của sự sống: 1- Đại thái cổ; 2- Đại
trung sinh; 3- Đại nguyên sinh; 4- Đại tân sinh; 5- Đại cổ sinh. Đáp án đúng là:
A. 1-2-3-4-5 B. 1-2-5-3-4 C. 1-5-3-2-4 D. 1-3-5-2-4
Câu 11 :
Quan điểm duy vật về sự phát sinh sự sống là:
A.
Sự sống đợc sinh ra từ các hợp chất hữu cơ.
1
B.
Sự sống đợc đa tới từ các hành tinh khác dới dạng hạt sống.
C.
Sự sống đợc sinh ra từ các hợp chất vô cơ theo phơng thức hoá học.
D.
Sự sống đợc sinh ra nhờ sự tơng tác giữa các hợp chất hữu cơ và vô cơ.
Câu 12 :
Trong kỹ thuật di truyền, ngời ta thờng dùng thể truyền là:
A.
Plasmit và nấm men.
B.
Thể thực khuẩn và Plasmit.
C.
Vi khuẩn và Plasmit.
D.
Thể thực khuẩn và vi khuẩn.
Câu 13 :

Sự sống có thể di c lên cạn là nhờ:
A.
Trên cạn cha bị chi phối mạnh mẽ bởi tác động của CLTN.
B.
Hoạt động quang hợp của thực vật xanh tao ôxi, hình thành tầng ôzôn chắn tia tử ngoại.
C.
Xuất hiện cơ quan hô hấp là phổi, thích nghi với hô hấp trên cạn.
D.
Điều kiện khí hậu thuận lợi.
Câu 14 :
Trong quá trình phát sinh loài ngời, nhân tố sinh học đã đóng vai trò chủ đạo trong giai đoạn:
A.
Vợn ngời hoá
thạch.
B.
Ngời cổ.
C.
Ngời hiện đại.
D.
Ngời vợn.
Câu 15 :
Trong một quẩn thể giao phối có tỷ lệ các kiểu gen ở thế hệ xuất phát là: 0,64
AA+0,32aa+0,04aa=1
Tần số tơng đối của các alen A:a là:
A.
A:a=0,5:0,5.
B.
A:a=0,8:0,2
C.
A:a=0,96:0,04

D.
A:a=0,64:0,36
Câu 16 :
Cơ chế tác dụng của tia phóng xạ trong việc gây đột biến nhân tạo là:
A.
Kích thích nhng không gây ion hoá các nguyên tử khi xuyên qua các mô sống.
B.
Kích thích và ion hoá các nguyên tử khi xuyên qua các mô sống.
C.
Ion hoá các nguyên tử khi xuyên qua các mô sống.
D.
Kích thích các nguyên tử khi xuyên qua các mô sống.
Câu 17 :
Phơng pháp nhân giống thuần chủng ở vật nuôi đợc sử dụng trong trờng hợp:
A.
Cần phát hiện gen xấu để loại bỏ.
B.
Cần giữ lại phẩm chất tốt của giống, tạo ra độ đồng đều về kiểu gen của giống.
C.
Hạn chế hiện tợng thoái hoá giống.
D.
Tạo ra các cá thể có mức độ dị hợp tử cao và sử dụng u thế lai.
Câu 18 :
Chất Cônxixin thờng đợc dùng để gây đột biến đa bội ở thực vật, do nó có khả năng:
A.
Cản trở sự hình thành thoi vô sắc, làm cho NST không phân ly.
B.
Tăng cờng quá trình sinh tổng hợp chất hữu cơ.
C.
Kích thích cơ quan sinh dỡng phát triển.

D.
Tăng cờng sự trao đổi chất ở tế bào.
Câu 19 :
Trong phép lai khác dòng, u thế lai biểu hiện cao nhất ở F
1
, sau đó giảm dần qua các thế hệ là
do:
A.
F
1
có tỉ lệ dị hợp tử cao nhất, sau đó giảm dần qua các thế hệ.
B.
F
1
có tỉ lệ đồng hợp tử cao nhất, sau đó giảm dần qua các thế hệ.
C.
Số lợng gen quý ngày càng giảm trong vốn gen của quần thể.
D.
Ngày càng xuất hiện nhiều đột biến có hại.
Câu 20 :
Phát biểu nào sau đây không nằm trong nội dung của học thuyết ĐacUyn?
A.
Ngoại cảnh thay đổi chậm, sinh vật có khả năng phản ứng phù hợp nên không bị đào thải.
B.
Toàn bộ sinh giới ngày nay là kết quả của quá trình tiến hoá từ một nguồn gốc chung.
C.
CLTN tác động thông qua đặc tính biến dị và di truyền, đó là nhân tố chính trong quá trình hình
thành các đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật.
D.
Loài mới đợc hình thành dần qua nhiều dạng trung gian dới tác dụng của CLTN theo con đờng phân

li tính trạng.
Câu 21 :
Sự kiện nào dới đây không phải là sự kiện nổi bật trong giai đoạn tiến hoá tiền sinh học:
A.
Sự xuất hiện cuả các enzim.
B.
Sự hình thành các chất hữu cơ phức tạp
Prôtêin và axit Nuclêic.
C.
Sự tạo thành giọt Côaxecva.
D.
Sự hình thành màng.
2
Câu 22 :
Trong thuyết tiến hoá tổng hợp, tiến hoá nhỏ là quá trình biết đổi thành phần kiểu gen của
(1:cá thể, 2:quần thể), bao gồm sự phát sinh(3:biến dị, 4:đột biến), sự phát tán và tổ hợp các
đột biến qua giao phối, sự chọn lọc các đột biến và biến dị tổ hợp có lợi, sự cách ly(5:địa lý,
6:sinh sản) giữa quần thể đã biến đổi và quần thể gốc; kết quả là sự hình thành loài mới.
Đáp án đúng là:
A.
2,4,6
B.
1,3,5
C.
2,4,5
D.
1,3,6
Câu 23 :
Một Prôtêin bình thờng có 400 axitamin. Prôtêin đó bị biến đổi do có axitamin thứ 350 bị thay
thế bằng 1 axitamin mới. Dạng đột biến gen có thể sinh ra biến đổi trên là:

A.
Đảo vị trí hoặc thêm 1 cặp Nuclêôtit.
B.
Thêm Nuclêôtit.
C.
Thay thế cặp Nuclêôtit này bằng cặp
Nuclêôtit khác.
D.
Mất Nuclêôtit.
Câu 24 :
Trong các dạng đột biến cấu trúc NST, dạng nào làm cho vật chất di truyền không thay đổi là:
A.
Mất đoạn.
B.
Lặp đoạn.
C.
Đảo đoạn.
D.
Chuyển đoạn.
Câu 25 :
Dáng đi thẳng ngời đã dẫn đến thay đổi quan trọng nào trên cơ thể ngời:
A.
Giải phóng hai chi trớc khỏi chức năng di
chuyển.
B.
Biến đổi hộp sọ, gờ mày biến mất, xuất
hiện lồi cằm.
C.
Bàn tay đợc hoàn thiện dần.
D.

Bàn chân có dạng vòm.
Câu 26 :
Bệnh máu khó đông do gen lặn (a) trên NST X quy định, gen A quy định máu đông bình thờng.
NST Y không mang gen tơng ứng. Trong một gia đình bố, mẹ bình thờng sinh con trai đầu lòng
bị bệnh. Xác suất bị bệnh của đứa con trai thứ 2 là:
A. 6,25%. B. 12,5% C. 50%. D. 25%.
Câu 27 :
Trờng hợp cặp Nuclêôtit thứ 10 là G-X bị thay thế bởi A-T. Hậu quả xảy ra trong sản phẩm
Prôtêin đợc tổng hợp là:
A.
Trình tự axit amin tứ mã bị đột biến đến cuối chuỗi pôlipeptit bị thay đổi.
B.
Chuỗi pôlipeptit bị thay đổi.
C.
Thay thế 1 axit amin.
D.
Axit amin thuộc bộ ba thứ t có thể bị thay đổi.
Câu 28 :
Mục đích của lai cải tiến giống là:
A.
Cải tiến năng suất của giống địa phơng.
B.
Cải tiến năng suất của giống bố mẹ.
C.
Cải tiến năng suất của con lai F
1.
D.
Cải tiến năng suất chất lợng của con lai.
Câu 29 :
Nội dung cơ bản của định luật Hacđi-Vanbec là:

A.
Trong quần thể giao phối tự do và ngẫu nhiên, tần số tơng đối của các alen thuộc mỗi gen đợc duy
trì ổn định qua các thế hệ.
B.
Tỷ lệ các loại kiểu hình trong quần thể đợc duy trì ổn định.
C.
Tỷ lệ các loại kiểu gen trong quần thể đợc duy trì ổn định.
D.
Tỷ lệ dị hợp tử giảm dần, tỷ lệ đồng hợp tử tăng dần.
Câu 30 :
Nhân tố nào dới đây không phải là nhân tố tiên hoá:
A.
Quá trình đột biến.
B.
Quá trình giao phối.
C.
Chọn lọc nhân tạo.
D.
Chọn lọc tự nhiên.
Câu 31 :
Mức phản ứng của cơ thể do yếu tố nào sau đây quy định:
A.
Kiểu gen của cơ thể.
B.
Thời kỳ phát triển.
C.
Thời kỳ sinh trởng.
D.
Điều kiện môi trờng.
Câu 32 :

Tỉ lệ phân ly kiểu hình 3 trội : 1 lặn là kết quả của phép lai:
A. AAa x Aaa. B. AAaa x Aaa. C. Aaa x Aaa. D. Aa x Aa.
Câu 33 :
Trong việc giải thích nguồn gốc chung của các loài, quá trình nào dới đây đóng vai trò quyết
định:
A.
Quá trình giao phối.
B.
Quá trình CLTN.
C.
Quá trình phân ly tính trạng.
D.
Quá trình đột biến.
Câu 34 :
Hoá chất có khả năng gây đột biến gen thay thế cặp A-T bằng cặp G-X là:
A. Cônxixin. B. EMS. C. 5BU. D. NMU.
Câu 35 :
Biến dị nào dới đây là biến dị không di truyền:
3
A. Biến dị tổ hợp. B. Đột biến NST. C. Đột biến gen. D. Thờng biến.
Câu 36 :
Loại đột biến không đợc di truyền qua sinh sản hữu tính là:
A.
Đột biến gen.
B.
Đột biến tiền phôi.
C.
Đột biến Xôma.
D.
Đột biến giao tử.

Câu 37 :
Để biết một biến dị là thờng biến hay đột biến ngời ta thờng căn cứ vào:
A.
Khả năng phản ứng của cơ thể trớc môi tr-
ờng.
B.
Kiểu gen của cá thể.
C.
Kiểu hình của cá thể.
D.
Biến dị đó là di truyền hay không di truyền.
Câu 38 :
Đóng góp quan trọng của học thuyết La Mác là:
A.
Chứng minh rằng sinh giới ngày nay là sản phẩm của quá trình phát triển liên tục từ đơn giản đến
phức tạp.
B.
Nêu ra xu hớng tiến hoá ở sinh vật.
C.
Đề xuất quan niệm ngời là động vật cao cấp phát sinh từ vợn.
D.
Khẳng định vai trò của ngoại cảnh trong sự biến đổi của các loài sinh vật.
Câu 39 :
ở cà chua (2n=24NST) số NST ở thể tam bội là:
A.
36
B.
48
C.
25

D.
27
Câu 40 :
ở cà chua, gen A qui định quả màu đỏ là trội hoàn toàn so với gen a qui định quả vàng. Cho
cây tứ bội thuần chủng quả đỏ lai với cây tứ bội quả vàng đợc F
1
quả đỏ. Cho F
1
tự thụ phấn, tỉ
lệ kiểu hình ở F
2
là:
A. 1 đỏ : 1 vàng. B. 35 đỏ : 1 vàng. C. 3 đỏ : 1 vàng. D. 11 đỏ : 1 vàng.
----------------------------------------------Hết-----------------------------------------
Họ và tên trhí sinh:SBD:..
4
Môn Sinh TN (Đề số 4)
L u ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trớc khi làm bài.
Cách tô sai:
- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh đợc chọn và tô kín một ô tròn tơng ứng với phơng
án trả lời. Cách tô đúng :
01 28
02 29
03 30
04 31
05 32
06 33
07 34
08 35
09 36

10 37
11 38
12 39
13 40
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
5

×