Sở giáo dục & đào tạo thái bình
Đề thi thử tốt nghiệp thpt năm học 2007 - 2008
Trờng THPT nguyễn du
Môn: sinh học
Thời gian làm bài 60 phút không kể thời gian giao đề
Mã để : 163
(Đề bài gồm có 04 trang)
Câu 1 :
Phát biểu nào sau đây không nằm trong nội dung của học thuyết ĐacUyn?
A.
Toàn bộ sinh giới ngày nay là kết quả của quá trình tiến hoá từ một nguồn gốc chung.
B.
Loài mới đợc hình thành dần qua nhiều dạng trung gian dới tác dụng của CLTN theo con đờng phân
li tính trạng.
C.
Ngoại cảnh thay đổi chậm, sinh vật có khả năng phản ứng phù hợp nên không bị đào thải.
D.
CLTN tác động thông qua đặc tính biến dị và di truyền, đó là nhân tố chính trong quá trình hình
thành các đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật.
Câu 2 :
Dáng đi thẳng ngời đã dẫn đến thay đổi quan trọng nào trên cơ thể ngời:
A.
Biến đổi hộp sọ, gờ mày biến mất, xuất
hiện lồi cằm.
B.
Bàn tay đợc hoàn thiện dần.
C.
Giải phóng hai chi trớc khỏi chức năng di
chuyển.
D.
Bàn chân có dạng vòm.
Câu 3 :
Những đột biến gen nào sau đây không làm thay đổi tổng số Nuclêôtit và số liên kết hyđrô so
với gen ban đầu:
A.
Đảo vị trí 1 cặp Nuclêôtit và thay thế 1 cặp Nuclêôtit có cùng số liên kết hyđrô.
B.
Mất 1 cặp Nuclêôtit và thay thế 1 cặp Nuclêôtit có cùng số liên kết hyđrô.
C.
Mất 1 cặp Nuclêôtit và đảo vị trí 1 cặp Nuclêôtit.
D.
Thay thế 1 cặp Nuclêôtit và thêm 1 cặp Nuclêôtit.
Câu 4 :
ở cà chua, gen A qui định quả màu đỏ là trội hoàn toàn so với gen a qui định quả vàng. Cho
cây tứ bội thuần chủng quả đỏ lai với cây tứ bội quả vàng đợc F
1
quả đỏ. Cho F
1
tự thụ phấn, tỉ
lệ kiểu hình ở F
2
là:
A. 1 đỏ : 1 vàng. B. 35 đỏ : 1 vàng. C. 3 đỏ : 1 vàng. D. 11 đỏ : 1 vàng.
Câu 5 :
Trờng hợp cặp Nuclêôtit thứ 10 là G-X bị thay thế bởi A-T. Hậu quả sẽ xảy ra trong sản phẩm
Prôtêin đợc tổng hợp là:
A.
Chuỗi pôlipeptit bị thay đổi.
B.
Thay thế 1 axit amin.
C.
Trình tự axit amin tứ mã bị đột biến đến cuối chuỗi pôlipeptit bị thay đổi.
D.
Axit amin thuộc bộ ba thứ t có thể bị thay đổi.
Câu 6 :
Quan điểm duy vật về sự phát sinh sự sống là:
A.
Sự sống đợc đa tới từ các hành tinh khác dới dạng hạt sống.
B.
Sự sống đợc sinh ra từ các hợp chất hữu cơ.
C.
Sự sống đợc sinh ra nhờ sự tơng tác giữa các hợp chất hữu cơ và vô cơ.
D.
Sự sống đợc sinh ra từ các hợp chất vô cơ theo phơng thức hoá học.
Câu 7 :
Sắp xếp các đại địa chất sau theo đúng lịch sử phát triển của sự sống: 1- Đại thái cổ; 2- Đại
trung sinh; 3- Đại nguyên sinh; 4- Đại tân sinh; 5- Đại cổ sinh. Đáp án đúng là:
A. 1-2-5-3-4 B. 1-5-3-2-4 C. 1-3-5-2-4 D. 1-2-3-4-5
Câu 8 :
Nội dung cơ bản của định luật Hacđi-Vanbec là:
A.
Tỷ lệ các loại kiểu hình trong quần thể đợc duy trì ổn định.
B.
Tỷ lệ dị hợp tử giảm dần, tỷ lệ đồng hợp tử tăng dần.
C.
Tỷ lệ các loại kiểu gen trong quần thể đợc duy trì ổn định.
D.
Trong quần thể giao phối tự do và ngẫu nhiên, tần số tơng đối của các alen thuộc mỗi gen đợc duy
trì ổn định qua các thế hệ.
Câu 9 :
Đột biến gen là những biến đổi:
A.
Liên quan tới 1 hoặc 1 số cặp Nuclêôtit, xảy ra tại 1 điểm nào đó của phân tử ADN.
B.
Kiểu gen của cơ thể do lai giống.
C.
Kiểu hình do ảnh hởng của môi trờng.
D.
Trong vật chất di truyền ở cấp độ tế bào.
Câu 10 :
Loại đột biến không đợc di truyền qua sinh sản hữu tính là:
A.
Đột biến Xôma.
B.
Đột biến giao tử.
1
C.
Đột biến gen.
D.
Đột biến tiền phôi.
Câu 11 :
Trong thuyết tiến hoá tổng hợp, tiến hoá nhỏ là quá trình biết đổi thành phần kiểu gen của
(1:cá thể, 2:quần thể), bao gồm sự phát sinh (3:biến dị, 4:đột biến), sự phát tán và tổ hợp các
đột biến qua giao phối, sự chọn lọc các đột biến và biến dị tổ hợp có lợi, sự cách ly (5:địa lý,
6:sinh sản) giữa quần thể đã biến đổi và quần thể gốc; kết quả là sự hình thành loài mới.
Đáp án đúng là:
A. 1,3,5 B. 2,4,5 C. 1,3,6 D. 2,4,6
Câu 12 :
Đóng góp quan trọng của học thuyết La Mác là:
A.
Chứng minh rằng sinh giới ngày nay là sản phẩm của quá trình phát triển liên tục từ đơn giản đến
phức tạp.
B.
Nêu ra xu hớng tiến hoá ở sinh vật.
C.
Khẳng định vai trò của ngoại cảnh trong sự biến đổi của các loài sinh vật.
D.
Đề xuất quan niệm ngời là động vật cao cấp phát sinh từ vợn.
Câu 13 :
Tỉ lệ phân ly kiểu hình 3 trội : 1 lặn là kết quả của phép lai:
A. AAaa x Aaa. B. Aa x Aa. C. AAa x Aaa. D. Aaa x Aaa.
Câu 14 :
Trong phép lai khác dòng, u thế lai biểu hiện cao nhất ở F
1
, sau đó giảm dần qua các thế hệ là
do:
A.
F
1
có tỉ lệ đồng hợp tử cao nhất, sau đó giảm dần qua các thế hệ.
B.
F
1
có tỉ lệ dị hợp tử cao nhất, sau đó giảm dần qua các thế hệ.
C.
Số lợng gen quý ngày càng giảm trong vốn gen của quần thể.
D.
Ngày càng xuất hiện nhiều đột biến có hại.
Câu 15 :
Hình thành loài bằng con đờng lai xa và đa bội hoá là phơng thức thờng đợc áp dụng ở:
A.
Động vật ít di
động.
B.
Động vật kí sinh.
C.
Động vật.
D.
Thực vật.
Câu 16 :
Nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hoá là:
A. Đột biến NST. B. Thờng biến. C. Biến dị di truyền. D. Đột biến gen.
Câu 17 :
Một Prôtêin bình thờng có 400 axitamin. Prôtêin đó bị biến đổi do có axitamin thứ 350 bị thay
thế bằng 1 axitamin mới. Dạng đột biến gen có thể sinh ra biến đổi trên là:
A.
Thay thế cặp Nuclêôtit này bằng cặp
Nuclêôtit khác.
B.
Thêm Nuclêôtit.
C.
Mất Nuclêôtit.
D.
Đảo vị trí hoặc thêm 1 cặp Nuclêôtit.
Câu 18 :
Sự kiện nào dới đây không phải là sự kiện nổi bật trong giai đoạn tiến hoá tiền sinh học:
A.
Sự xuất hiện cuả các enzim.
B.
Sự tạo thành giọt Côaxecva.
C.
Sự hình thành các chất hữu cơ phức tạp
Prôtêin và axit Nuclêic.
D.
Sự hình thành màng.
Câu 19 :
Hoá chất có khả năng gây đột biến gen thay thế cặp A-T bằng cặp G-X là:
A. Cônxixin. B. 5BU. C. EMS. D. NMU.
Câu 20 :
ở cà chua (2n=24NST) số NST ở thể tam bội là:
A.
36
B.
48
C.
27
D.
25
Câu 21 :
Cơ chế tác dụng của tia phóng xạ trong việc gây đột biến nhân tạo là:
A.
Ion hoá các nguyên tử khi xuyên qua các mô sống.
B.
Kích thích và ion hoá các nguyên tử khi xuyên qua các mô sống.
C.
Kích thích các nguyên tử khi xuyên qua các mô sống.
D.
Kích thích nhng không gây ion hoá các nguyên tử khi xuyên qua các mô sống.
Câu 22 :
Trong kỹ thuật di truyền, ngời ta thờng dùng thể truyền là:
A.
Vi khuẩn và Plasmit.
B.
Thể thực khuẩn và Plasmit.
C.
Thể thực khuẩn và vi khuẩn.
D.
Plasmit và nấm men.
Câu 23 :
Những khó khăn nào sau đây không phải là khó khăn của việc nghiên cứu di truyền ở ngời?
A.
Số lợng NST nhiều, nhỏ, ít sai khác về hình dạng, kích thớc.
B.
Ngời sinh sản chậm, đẻ ít con.
C.
Số lợng ngời trong một quần thể ít.
D.
Vì lí do xã hội không thể áp dụng phơng pháp lai hay gây đột biến để nghiên cứu nh đối với động
vật và thực vật.
Câu 24 :
Mức phản ứng của cơ thể do yếu tố nào sau đây quy định:
2
A.
Kiểu gen của cơ thể.
B.
Thời kỳ sinh trởng.
C.
Thời kỳ phát triển.
D.
Điều kiện môi trờng.
Câu 25 :
Để biết một biến dị là thờng biến hay đột biến ngời ta thờng căn cứ vào:
A.
Biến dị đó là di truyền hay không di truyền.
B.
Kiểu hình của cá thể.
C.
Kiểu gen của cá thể.
D.
Khả năng phản ứng của cơ thể trớc môi tr-
ờng.
Câu 26 :
Trong một quần thể thực vật tự thụ phấn, thế hệ xuất phát có tỉ lệ kiểu gen dị hợp là 100%. Tỷ
lệ kiểu gen dị hợp ở quần thể F
4
là:
A.
3,125%
B.
12,5%
C.
25%
D.
6,25%
Câu 27 :
Bệnh máu khó đông do gen lặn (a) trên NST X quy định, gen A quy định máu đông bình thờng.
NST Y không mang gen tơng ứng. Trong một gia đình bố, mẹ bình thờng sinh con trai đầu lòng
bị bệnh. Xác suất bị bệnh của đứa con trai thứ 2 là:
A. 6,25%. B. 50%. C. 25%. D. 12,5%
Câu 28 :
Trong các dạng đột biến cấu trúc NST, dạng nào làm cho vật chất di truyền không thay đổi là:
A. Đảo đoạn. B. Mất đoạn. C. Lặp đoạn. D. Chuyển đoạn.
Câu 29 :
Chất Cônxixin thờng đợc dùng để gây đột biến đa bội ở thực vật, do nó có khả năng:
A.
Tăng cờng sự trao đổi chất ở tế bào.
B.
Cản trở sự hình thành thoi vô sắc, làm cho NST không phân ly.
C.
Tăng cờng quá trình sinh tổng hợp chất hữu cơ.
D.
Kích thích cơ quan sinh dỡng phát triển.
Câu 30 :
Trong việc giải thích nguồn gốc chung của các loài, quá trình nào dới đây đóng vai trò quyết
định:
A.
Quá trình đột biến.
B.
Quá trình giao phối.
C.
Quá trình CLTN.
D.
Quá trình phân ly tính trạng.
Câu 31 :
Nhân tố chủ yếu chi phối nhịp độ tiến hoá là:
A.
áp lực cuả quá trình đột biến.
B.
Sự cách ly.
C.
Tốc độ sinh sản.
D.
áp lực của CLTN.
Câu 32 :
Phơng pháp nhân giống thuần chủng ở vật nuôi đợc sử dụng trong trờng hợp:
A.
Hạn chế hiện tợng thoái hoá giống.
B.
Cần giữ lại phẩm chất tốt của giống, tạo ra độ đồng đều về kiểu gen của giống.
C.
Tạo ra các cá thể có mức độ dị hợp tử cao và sử dụng u thế lai.
D.
Cần phát hiện gen xấu để loại bỏ.
Câu 33 :
Mục đích của lai cải tiến giống là:
A.
Cải tiến năng suất của con lai F
1.
B.
Cải tiến năng suất của giống địa phơng.
C.
Cải tiến năng suất của giống bố mẹ.
D.
Cải tiến năng suất và chất lợng của con lai.
Câu 34 :
Nếu thế hệ F
1
tứ bội là: o AAaa x o AAaa; trong trờng hợp giảm phân và thụ tinh bình thờng
thì tỉ lệ kiểu gen ở thế hệ F
2
sẽ là:
A.
1AAAA:8AAAa:18AAaa:8Aaaa:1aaaa.
B.
1AAAA:8AAa:18AAaa:8Aaaa:1aaaa.
C.
1aaaa:18AAaa:8Aaa:8Aaaa:1AAAA.
D.
1aaaa:18AAAa:8AAaa:8Aaaa:1AAAA.
Câu 35 :
Sự sống có thể di c lên cạn là nhờ:
A.
Trên cạn cha bị chi phối mạnh mẽ bởi tác động của CLTN.
B.
Điều kiện khí hậu thuận lợi.
C.
Hoạt động quang hợp của thực vật xanh tao ôxi, hình thành tầng ôzôn chắn tia tử ngoại.
D.
Xuất hiện cơ quan hô hấp là phổi, thích nghi với hô hấp trên cạn.
Câu 36 :
Trong quá trình phát sinh loài ngời, nhân tố sinh học đã đóng vai trò chủ đạo trong giai đoạn:
A.
Ngời vợn.
B.
Ngời cổ.
C.
Vợn ngời hoá
thạch.
D.
Ngời hiện đại.
Câu 37 :
Trong một quẩn thể giao phối có tỷ lệ các kiểu gen ở thế hệ xuất phát là: 0,64
AA+0,32aa+0,04aa=1
Tần số tơng đối của các alen A:a là:
A.
A:a=0,5:0,5.
B.
A:a=0,64:0,36
C.
A:a=0,96:0,04
D.
A:a=0,8:0,2
Câu 38 :
Đóng góp chủ yếu của thuyết tiến hoá KiMura là:
A.
Củng cố thuyết tiến hoá của ĐacUyn về vai trò CLTN trong sự hình thành đặc điểm thích nghi, hình
thành loài mới.
3
B.
Giải thích hiện tợng đa hình trong quần thể giao phối.
C.
Phủ nhận vai trò của chọn lọc đào thải các Biến dị có hại.
D.
Nêu lên vai trò của sự củng cố ngẫu nhiên những đột biến trung tính trong tiến hoá, không liên quan
đến CLTN.
Câu 39 :
Nhân tố nào dới đây không phải là nhân tố tiên hoá:
A.
Chọn lọc tự nhiên.
B.
Quá trình đột biến.
C.
Quá trình giao phối.
D.
Chọn lọc nhân tạo.
Câu 40 :
Biến dị nào dới đây là biến dị không di truyền:
A.
Thờng biến.
B.
Đột biến gen.
C.
Biến dị tổ hợp.
D.
Đột biến NST.
4
Môn Sinh TN (Đề số 1)
L u ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trớc khi làm bài.
Cách tô sai:
- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh đợc chọn và tô kín một ô tròn tơng ứng với phơng
án trả lời. Cách tô đúng :
01 28
02 29
03 30
04 31
05 32
06 33
07 34
08 35
09 36
10 37
11 38
12 39
13 40
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
5