Tải bản đầy đủ (.pdf) (46 trang)

CÁC PHẦN TỬ TRÊN MẠNG SDH (CẤU HÌNH PHẦN TỬ) pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (271.22 KB, 46 trang )

GHEÙP KEÂNH ÑOÀNG BOÄ SDH
CÁC PHẦN TỬ TRÊN MẠNG SDH
(CẤU HÌNH PHẦN TỬ MẠNG)
 TRM (Terminal Multiplexer): Thiếtbị ghép kênh đầucuối.
 ADM (Add/Drop Multiplexer): thiếtbị xen / rớtluồng
 DXC (Cross Connect): thiếtbị kếtnốichéo.
 REG (REGenerator): thiếtbị lặp
(các phầntử trên gọi chung là phầntử mạng NE = Network Element)
CẤU HÌNH TRM
TRM
Luồng nhánh
(Tributary interface)
Luồng tổng
STM-N
(Line interface)
Line: STM-1 Æ Trib.: E1, E3, E4
Line: STM-N (N>1) Æ Trib.: E1, E3, E4, STM-1
Chứcnăng: Ghép các luồng nhánh thành luồng tổng
hoặctáchluồng tổng thành các luồng nhánh
CẤU HÌNH ADM
ADM
Luồng nhánh
(Tributary interface)
Luồng tổng
STM-N
( East Line interface)
Line: STM-1 Æ Trib.: E1, E3, E4
Line: STM-N (N>1) Æ Trib.: E1, E3, E4, STM-1
Luồng tổng
STM-N
(West Line interface)


Chứcnăng: lấyhoặcchènluồng nhánh vào luồng tổng
CẤU HÌNH REG
REG
Luồng tổng
STM-N
( East Line interface)
Luồng tổng
STM-N
(West Line interface)
Chứcnăng: khuếch đạitínhiệubị suy yếutrênđường truyền.
CẤU HÌNH DXC
DXC
Luồng nhánh
(Tributary interface)
Luồng tổng
STM-N
( East Line interface)
Kếtnốichéoở mứcVC-n (ở VC cùng cấp)
Luồng tổng
STM-N
(West Line interface)
Chứcnăng: hoán đổi địachỉ củaVC.
MẠNG SDH
(CẤU HÌNH MẠNG)
 Điểm-Điểm (Point-to-Point Network)
 Chuỗi (Linear Network)
 Vòng (Ring Network)
 Sao (Star Network)
 HỗnHợp (Hybrid Network)
MẠNG SDH

ĐIỂM - ĐIỂM
 Đặc điểm: đơngiản.
TRM TRM
TRM REG TRM
STM-N
STM-N STM-N
MẠNG SDH
CHUỖI
 Đặc điểm: thích hợpchohệ thống kéo dài qua các điểm
dân cư tậptrung
TRM ADM TRM
STM-N STM-N
MẠNG SDH
VÒNG
 Đặc điểm: các phầntử mạng nốivới nhau thành vòng kín
 Min: 3NE; Max: 16NE
ADM
ADM
ADM
STM-N
ADM
MẠNG SDH
SAO
 Đặc điểm: có 1 NE trung tâm
STM-N
TRM
TRM
TRMADM
TRM
MẠNG SDH

HỖN HỢP
STM-N
TRM
ADM
TRMADM
TRM
ADM
ADM
MẠNG SDH
HỖN HỢP
STM-N
ADM
ADM
DXC
ADM
ADM
ADM
ADM
MẠNG SDH
HỖN HỢP
STM-N
ADM DXC
ADMADM
ADM DXC
ADMADM
STM-N
KHÁI NIỆM ĐOẠN VÀ TUYẾN
 ĐOẠN (Section): RS và MS
 TUYẾN (Path)
MẠNG SDH

ĐOẠN VÀ TUYẾN
TRM
A
ADM
B
TRM
D
STM-1
REG
C
STM-1 STM-1
E1
E1
E1
VC12
VC12
VC12
VC12
Path (tuyến)
VC12
VC12
Mạng trên có tổng công bao nhiêu path?
CÁC CƠ CHẾ BẢO VỆ
 Bảovệ 1+1
 Bảovệ 1:N
 Bảovệ 1:1
CƠ CHẾ BẢO VỆ 1+1
 Đặc điểm: tín hiệu được phát cùng lúc trên hai đường
làm v
iệcvàđường dự phòng, nhưng đầuthuchỉ chọn

thutrênmột đường có chấtlượng cao hơn.
BA
Tx
Rx
Rx
Tx
w
w
p
p
W=working section (đường làm việc)
P= protection section (đường bảovệ)
CƠ CHẾ BẢO VỆ 1+1
Bridge
T
T
R
R
W
P
Selector
CƠ CHẾ BẢO VỆ 1:N
A B
p (Tx)
p (Rx)
w
1
(Tx)
w
1

(Rx)
w
2
(Tx)
w
2
(Rx)
w
N
(Tx)
w
N
(Rx)
PSC PSC
1
2
N
1
2
N
.
.
.
.
.
.
CƠ CHẾ BẢO VỆ 1:N
Switch
T
R

W
TR
P
Switch
T
R
W
²
1
TR
W
n





APS signaling
CƠ CHẾ BẢO VỆ 1:1
A B
p (Tx)
p (Rx)
w (Tx)
w (Rx)
PSC PSC
1 1
CƠ CHẾ BẢO VỆ 1:1
Switch
T
TR

R
W
P
Switch
APS signaling
CÁC DẠNG MẠNG VÒNG
 Mạng vòng 2 sợivàmạng vòng 4 sợi.
 Mạng vòng đơnhướng và mạng vòng song
hướng.
MẠNG VÒNG 2 SỢI
MẠNG VÒNG 4 SỢI
 Mạng vòng 2 sợi
ADM
ADM
ADM
STM-N
ADM
ADM
ADM
ADM
STM-N
ADM
 Mạng vòng 4 sợi
2
4

×