Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

CHỨC NĂNG CỦA CON TRỎ pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (258.39 KB, 19 trang )

GHEÙP KEÂNH ÑOÀNG BOÄ SDH
CHỨC NĂNG CỦA CON TRỎ
 Đồng bộ hoá các luồng và các khung cấp cao hơn.
 Chứa thơng tin vò trí byte đầu tiên của VC (byte đầu
tiên của POH). Sự thay đổi pha hay tốc độ bit có thể
được bù thông qua hiệu chỉnh giá trò của con trỏ cùng
với hiệu chỉnh +/-/0 luân phiên từng byte
 Có thể truy suất vào VC cấp cao hơn ngay sau khi
xác đònh AU-PTR
 Cho phép ghép xen/rẻ 1 luồng tín hiệu bất kỳ mà
không phải phân kênh hoàn toàn như PDH
CÁC LOẠI CON TRỎ
 Có ba loại con trỏ:
 Con trỏ của AU-x (x=3,4)
+ Đồng bộ pha và tần số của VC-x với khung AU-x
+ Nếu ghép 1×140Mbit/s: 1 con trỏ AU-4
+ Nếu ghép 3×34Mbit/s: 3 con trỏ AU-3
 Con trỏ của TU-3
 Con trỏ của TU-1x/TU-2
+ Đồng bộ pha và tần số của VC-1x/VC-2 với
khung cấp cao hơn (VC-3 hay VC-4)
CON TRỎ AU4
 AU-4 = VC-4 +PTR_AU-4
261 byte
J1
B3
C2
G1
F2
H4
F3


K3
N1
H1 Y Y H2 “1”“1” H3 H3 H3
9 byte
270 byte
PTR_AU-4
CON TRỎ AU4 (tt)
 Sơ đồ đòa chỉ con trỏ:
− Payload: 261 cột × 9 hàng Ỉ 2349 byte
− 3 byte tạo thành 1 nhóm
− 783 nhóm: 0-782
Ỉ đòa chỉ xác đònh điểm bắt đầu của VC-4
SOH
SOH
PTR
PAYLOAD
9 bytN 261 byte ×N
3
5
1
270 byte ×N
0
125 μs
CON TROÛ (POINTER)
522 523 608
609 610 695
696 697 782
0 1 86
87 88
521

SOH
AU-4 PTR
SOH
522 523 608
609 610 695
696 697 782
0 1 86
87 88
521
SOH
AU-4 PTR
SOH
125 μs
270
9 261
9
Offset numbering of AU-4
CON TROÛ (POINTER)
 Caáu truùc con troû AU-4

SOH




SOH


P
O

H



STM-1
VC-4
1
×
AU-4 pointer
Pointer value range: 0-782 decimal.
Pointer value in bits 7-16 of H1 and H2
H1 Y Y H2 “1” “1” H3 H3 H3
Y : 1 0 0 1 S S 1 1
“1” : 1 1 1 1 1 1 1 1
CON TROÛ (POINTER)
J1
B3
C2
G1
F2
H4
SOH
AU-4 PTR
SOH
Z3
Z4
Z5
J1
B3
521

SOH
AU-4 PTR
SOH
125 μs
270
9 261
9
 NNNN (new data flag): Cờ dữ liệu mới
− Thông báo cho máy thu biết giá trò của pointer đã
thay đổi (có hiệu chỉnh)
− Giá trò pointer mới sẽ được chấp nhận nếu được phát
hiện trong 3 khung kế liên tiếp
− NNNN = 1001: active status
− NNNN = 0110: passive status
 SS: xác đònh loại AU-4
− SS = 01: AU-4


N

N

N

N

S

S


I

D

I D

I

D

I D

I

D



H1

H2

H3

10 bit pointer value
Negative justification
opputinity
 Giá trò con trỏ (đòa chỉ POH của container):
− 10 bit: bit 7,8 (H1) + 8 bit (H2)
− 0-782 (decimal)

 D/ I : decrement / Increment bit
 Bit phục vụ hiệu chỉnh (justification service
digits): 5 bit I hoặc 5 bit D sẽ đảo dấu khi xảy ra
chèn
− Hiệu chỉnh dương: đảo dấu 5 bit I
− Hiệu chỉnh âm: đảo dấu 5 bit D
− Giá trò pointer được truyền tối thiểu trong 3 khung kế
tiếp


N

N

N

N

S

S

I

D

I D

I


D

I D

I

D



H1

H2

H3

10 bit pointer value
Negative justification
opputinity
 VC chạy cùng tốc độ với STM-1
− Giá trò pointer không thay đổi khi đồng bộ
− Xảy ra khi tần số xung clock của các thiết bò giống
nhau
− Ví dụ: VC4-POH bắt đầu ở vò trí 2 trong Payload, giá
trò của pointer sẽ được xác đònh như sau:
0110 01 0000000010


N


N

N

N

S

S

I

D

I D

I

D

I D

I

D



H1


H2

H3

10 bit pointer value
Negative justification
opputinity
CON TRỎ (POINTER)
 VC-4 chạy chậm hơn tốc độ của STM-1
− Hiệu chỉnh dương (positive justification)
− Giá trò của pointer tăng lên
− Kích thước dữ liệu trong payload giảm, phụ thuộc vào
độ chênh lệch giữa hai đồng hồ
− Nguyên tắc thực hiện
+ Quá trình chèn xảy ra cách 4 khung 1 lần
+ Chèn bit (bit stuffing) xảy ra tại vò trí pointer ZERO
và các byte liên quan
+ Chèn bit xảy ra trước khi pointer thay đổi giá trò
+ 5 bit I trong pointer bi đảo dấu trước khi chèn bit
để xác đònh bit chèn (stuffed bit) tại vò trí ZERO
CON TRỎ (POINTER)
− Quá trình chèn dương có thể được minh hoạ như trong
2 bảng ví dụ sau. Trong đó:
+ Kích thước khung Payload được giảm xuống còn 4 thay vì
783
+ Vò trí bắt đầu của Data 1 chính là điểm bắt đầu của VC4-
POH
Pointer H1 H2
1234567812345678
Frame 1 0110010000000000

Frame 2 0110010000000000
Frame 3 1001011 0 1 0 1 0 1 0 1 0
Frame 4 0110010000000001
CON TROÛ (POINTER)

Pointer Locations
Pointer
Values
0 1 2 3
Payload
Number
= 0
Data 1 Data 2

Data 3

Data 4

1

invert I bits Bit Stuff
Data 1 Data 2

Data 3

2
= 1
Data 4

Data 1 Data 2


Data 3

3

Data 4

Data 1 Data 2

Data 3

4

Data 4

Data 1 Data 2

Data 3

5
invert I bits
Bit Stuff

Data 4

Data 1 Data 2

6
= 2
Data 3


Data 4

Data 1 Data 2

7

Data 3

Data 4

Data 1 Data 2

8

Data 3

Data 4

Data 1 Data 2

9
invert I bits
Bit Stuff

Data 3

Data 4

Data 1

10
= 3
Data 2

Data 3

Data 4

Data 1
11

Data 2

Data 3

Data 4

Data 1
12

Data 2

Data 3

Data 4

Data 1
13
invert I bits
Bit Stuff


Data 2

Data 3

Data 4

14
= 0
Data 1

Data 2

Data 3

Data 4

15
CON TRỎ (POINTER)
 VC4 chạy nhanh hơn tốc độ của STM-1:
− Hiệu chỉnh âm (negative justification)
− Giá trò của pointer giảm xuống.
− Ngyên tắc chèn âm:
+ Quá trình chèn xảy ra cách 4 khung 1 lần
+ Sử dụng 3 byte H3 để chứa thông tin
+ Chèn bit xảy ra trước khi pointer thay đổi giá trò
+ 5 bit D trong pointer đảo dấu trước khi chèn bit
để xác đònh bit thông tin chứa trong byte H3
CON TROÛ (POINTER)


Pointer Locations
Pointer
Values

H3 Bytes
0 1 2 3
Payload
Number
= 3
Not Used Data 2 Data 3

Data 4

Data 1

1

invert D bits
Data 2

Data 3

Data 4

Data 1 Data 2

2
= 2
Not Used Data 3


Data 4

Data 1 Data 2

3

Not Used Data 3

Data 4

Data 1 Data 2

4

Not Used Data 3

Data 4

Data 1 Data 2

5
invert D bits
Data 3
Data 4

Data 1 Data 2

Data 3

6

= 1
Not Used Data 4

Data 1 Data 2

Data 3

7

Not Used Data 4

Data 1 Data 2

Data 3

8

Not Used Data 4

Data 1 Data 2

Data 3

9
invert D bits
Data 4
Data 1 Data 2

Data 3


Data 4
10
= 0
Not Used Data 1 Data 2

Data 3

Data 4
11

Not Used Data 1 Data 2

Data 3

Data 4
12

Not Used Data 1 Data 2

Data 3

Data 4
13
invert D bits
Data 1
Data 2

Data 3

Data 4 Data 1


14
= 0
Not Used Data 2

Data 3

Data 4 Data 1

15
VÍ DỤ CON TRỎ AU4: (1)
Giả sử hai byte H1H2 của con trỏ AU4 của khung STM-1#n
có giá trị như sau: 0110010010000100. Hãy xác định:
a) Giá trị nhị phân và thập phân của con trỏ AU4 trên.
b) Tọa độ (cột, hàng) của byte J1 (byte đầu tiên của VC4)
trong khung STM-1#n trên.
c)Nếu có yêu cầu chèn dương, hãy mô tả trạng thái của con
trỏ AU4 trong quá trình chèn dương.
VÍ DỤ CON TRỎ AU4: (2)
Giả sử giá trị thập phân của con trỏ AU4 là 315. Hãy xác
định:
a) 10 bit giá trị của con trỏ AU4 trên. Từ đóviết đầy đủ 16
bit trong 2 byte H1H2 của con trỏ AU4.
b) Tọa độ (cột, hàng) của byte J1 (byte đầu tiên của VC4)
trong khung STM-1#n trên.
c)Nếu có yêu cầu chèn âm, hãy mô tả trạng thái của con trỏ
AU4 trong quá trình chèn âm.
MỘT SỐ CÂU HỎI LIÊN QUAN ĐẾN
C0N TRỎ AU4
1) Hãy cho biếtchứcnăng củacon trỏ trong SDH.

2) Hãytrìnhbàycáchđánh địachỉ con trỏ AU4
trong vùng Payload củakhungSTM-1.
3) Hãy mô tả cấutrúccon trỏ AU4, và trình bày
hoạt động củacon trỏ khi có yêu cầuchèn
dương/âm. Áp dụng: (như ví dụ)

×