Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

GHÉP KÊNH CẬN ĐỒNG BỘ PDH pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.07 KB, 7 trang )

GHÉP KÊNH CẬN ĐỒNG BỘ PDH
 Khái niệm chung về PDH.
 Các tiêu chuẩntốc độ bit.
 Đặc điểmcủatínhiệu PDH.
 Phương pháp ghép xen.
 Sơđồkhốibộ ghép kênh PDH
 Kỹ thuật chèn trong PDH
KHÁI NIỆM CHUNG VỀ PDH.
 PDH: Plesiochronous Digital Hierachy.
 Không sử dụng đồng bộ tập trung: tất cả các phần tử trong
mạng không bò khống chế bởi một đồng hồ chủ.
 Mỗi thiết bò ghép kênh hoặc tổng đài trong mạng có một
đồng hồ riêng

Có sự chênh lệch về tốc độ bit giữa các luồng số.
 Để đồng bộ tốc độ bit của các luồng tín hiệu: chèn dương
hoặc chèn âm.
 Sau khi chèn các luồng đầu vào bộ ghép kênh xem như đã
đồng bộ về tốc độ bit nhưng pha của chúng không đồng bộ
với nhau
Ỉ Ghép kênh cận đồng bộ
CÁC TIÊU CHUẨN TỐC ĐỘ BIT
 Tiêu chuẩnChâuÂu
 Tiêu chuẩnBắcMỹ.
 Tiêu chuẩnNhậtBản
CC TIấU CHUN TC BIT:
CHUN CHU U
Toỏc ủoọ bit cụ baỷn laứ 2048 Kbit/s (E1).
2048 Kb/s
(E
1


)
8448 Kb/s
(E
2
)
34368 Kb/s
(E
3
)
139264 Kb/s
(E
4
)
564992 Kb/s
(E
5
)
ì4 ì4 ì4 ì4
G.732 G.742 G.751 G.751
ITU-T
CÁC TIÊU CHUẨN TỐC ĐỘ BIT:
CHUẨN CHÂU ÂU (tt)
Level Bit Rate,
Mbit/s
Overhead,
Kbit/s
No. of
Channels
Line
Code

E1
E2
E3
E4
E5
2,048
8,448
34,368
139,264
564,992
128
256
576
1.792
7936
30
120
480
1920
7680
HDB3
HDB3
HDB3
CMI
CMI
ĐẶC ĐIỂM CỦA TÍN HIỆU PDH
 Tín hiệu cận đồng bộ.
 Ghép luân phiên từng bit (bit-by-bit multiplexing)
 Việc đồng bộ thời gian (timing alignment) thông
qua việc hiệu chỉnh dương (positive justification)

luân phiên từng bit.
 Mỗi mức ghép kênh có cấu trúc khung khác nhau.
 Bộ ghép kênh không yêu cầu đồng bộ hóa các tín
hiệu vào.
ĐẶC ĐIỂM CỦA TÍN HIỆU PDH (tt)
 Quan hệ pha giữa khung và thông tin luồng không
được ghi nhận lại. Do đó, không thể truy xuất trực
tiếp vào các kênh riêng biệt của tín hiệu ghép. Việc
truy xuất chỉ cho phép sau khi phân kênh hoàn toàn.
 Trong suốt quá trình ghép kênh không có sự đồng
bộ hóa các tín hiệu vào

×