Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ôn tập cuối năm lớp 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.32 KB, 3 trang )

Đề cơng ôn tập lớp 6 - hè 2008
Bài 1: Tìm số tự nhiên có 6 chữ số, biết rằng chữ số hàng đơn vị là 4 và nếu chuyển chữ số
đó lên hàng đầu tiên thì số đó tăng gấp 4 lần?
Bài 2: Tìm số tự nhiên có 2 chữ số, biết rằng nếu viết thêm một chữ số 2 vào bên phải và
một chữ số 2 vào bên trái của nó thì số đó tăng gấp 36 lần
Bài 3: Một số tự nhiên tăng gấp 9 lần nếu viết thêm một chữ số 0 vào giữa chữ số hàng
chục và hàng đơn vị của nó. Tìm số đó?
Bài 4: Để đánh số trang của một cuốn sách, bạn An phải viết 357 chữ số, hoi cuốn sách đó
có bao nhiêu trang?
Bài 5: Không tính giá trị cụ thể hãy so sánh giá trị của các biểu thức sau:
a) A = 235 . 455 + 210 và B = 236 . 454 9
b) C = 37 . 54 36 và D = 54 . 36 + 37
Bài 6: Thực hiện phép tính sau một cách hơp lý
a) 44 40 + 36 -32 + 28 24 + 12 - 8
25 + 46 45 + 44 43 + + 2 - 1
b) 12 . 53 + 53 . 172 84 . 53
c) 21 . 106 + 47 . 156 47 . 114
d)28(231 + 69) + 72(231 + 69)
Bài 7 : Trong các câu sau câu nào đúng, câu nào sai? Nếu là câu sai hãy sửa lại cho đúng.
Câu Đúng Sai Sửa lại cho đúng
a) 2007
2
. 2007
3
= 2007
6
b) 2
2008
: 2

= 2


2007
c) 43 - 2
2
.3 = 43 - 6
2
d) ab = a.10
1
+ b. 10
0
e)60: 2.5 + 4.5
2

= 60: 10 + 4.25
= 6 + 100 = 106
Bài 8: Thực hiện phép tính:
a) 1449 - {[( 216 + 184 ) : 8 ] . 9 }=
b) 1024 : ( 17. 2
5
+ 15. 2
5
) =
c) 194.12 + 6.437. 2 + 3. 369. 4 =
Bài 9: Tìm số tự nhiên x, biết:
a) ( x - 10 ) . 20 = 20
b) ( 2x + 1 )
2
= 25
Bài 10 : Tính giá trị của biểu thức:
A = ( 2
0

+ 2
1
+ 2
2
+ 2
3
). 2
0
. 2
1
. 2
2
.2
3
Bài 11: Thực hiện phép tính:
a) 36 : {450 : [220 (25 + 15 . 3)]}
b){2112 : [196 124 : 31 ] 9 } . 2007
Bài 12: Tìm x
a) ( x 12 ) + 15 = 30
b) (x 3 )( 5 x) = 0
c) [61 + ( 53 x ) ] . 17 = 1785
Bài 13 Tính hợp lý
inh Thy 1
a)2 . 17 . 12 + 4. 6. 21 + 8 . 3 . 62
b) 23 . 42 + 58 . 23 58 . 20 42 . 20
c) (423134 . 846267 423133) : (846267 . 423133 + 423134)
Bài 14: Chứng tỏ rằng mọi phân số có dạng
53
32
+

+
n
n
( n N ) đều là phân số tối giản.
Bài 15: Tính bằng cách hợp lý nhất
a)
=+

++

+
)
4
3
13
8
11
2
()
13
5
4
1
(
b)
=+++

+
53
9

)
31
10
53
44
()
7
16
31
21
(
c)
=+

+

++

4
1
7
2
5
1
4
3
7
5

d)

=

+

+

++

+

5
1
17
11
31
28
25
1
17
6
31
3
e)
=+

+

++

30

6
35
21
9
6
45
18
12
4
Bài 16: Cho phân số A =
2
1

+
n
n
a) Tìm số nguyên n để A có giá trị nguyên.
b) Tìm GTLN của A.
Bài 17: Tìm x , biết
a)
5
11
.
7
2
5
1
=x
b)
9

5
.
13
7
468

=
x
Bài 18: Tính nhanh
A =
49.47
3

9.7
3
7.5
3
5.3
3
++++
M =
11
1
.
4
68
11
152
.
4

1
+

N =
3
22
.)
5
3
(
3
53
).
25
9
(
2



P = (
)
1000
1
1).(
999
1
1) (
5
1

1).(
4
1
1).(
3
1
1).(
2
1
1
Q =
2500
2499

25
24
.
16
15
.
9
8
.
4
3
Bài 19: So sánh A =
115
115
17
16

+
+
B =
115
115
16
15
+
+
Bài 20: Tính
a) A =
=
+
+
11
4
9
4
7
4
5
4
11
2
9
2
7
2
5
2

b) B =
=
+
+
2
3
11
2
13
4
2
1
13
3
22
5
Bài 21: Tính nhanh
a) 260% của 25 b)23,6 % của 50 c) 47% của 20 d)240% của 12,5
Bài 22: Mẹ bạn Hà gửi tiết kiệm 2 000 000 đồng tại một ngân hàng theo thể thức Có kì
hạn 6 tháng với lãi suất 0,55% một tháng. Hỏi hết thời hạn 6 tháng, mẹ bạn Hà đợc lĩnh
bao nhiêu tiền lãi.
Bài 23: Một cửa hàng bán một số mét vải trong ba ngày. Ngày thứ nhất bán 3/5 số mét vải.
Ngày thứ hai bán 2/7 số mét vải còn lại. Ngày thứ ba bán nốt 40 mét vải . Tính tổng số mét
vải của cửa hàng đã bán.
Bài 24 : Cho góc xOy = 90
0
, tia Om nằm giữa hai tia Ox và Oy. Hãy chứng tỏ rằng :
a) Các góc xOm ; mOy là các góc nhọn.
b) Tia Ox không nằm giữa hai tia Om và Oy.
Bài 25 : Cho góc bẹt xOy . Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ xy vẽ hai tia Om và On sao

cho xOm = 60
0
; yOn = 150
0
.
a) Tính mOn = ?
inh Thy 2
b) Tiă On có là tia phân giác của xOm không ? Vì sao ?
Bài 26 : Cho hai góc kề bù AOB và BOC. Vẽ tia phân giác của góc BOC là OM. Giả sử
AOB gấp đôi BOC, tính AOM = ?
inh Thy 3

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×