Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

bài tập điện xoay chiều rất hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (292.29 KB, 26 trang )

DỊNG ĐIỆN XOAY CHIỀU

Chủ đề 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
1. Đối với dòng điện xoay chiều cách phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Trong công nghiệp, có thể dùng dòng điện xoay chiều để mạ điện.
B. Điện lượng chuyển của một tiết diện thẳng dây dẫn trong một chu kì bằng không.
C. Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong khoảng thời gian bất kì điều bằng
không.
D. Công suất toả nhiệt tức thời có giá trò cực đại bằng

lần công suất toả nhiệt trung bình.
2. Cường độ dòng điện trong mạch phân nhánh có dạng I = 2
π2 100sin t
(A). Cường độ dòng điện hiệu
dụng trong mạch là
A. I = 4A B. I = 2,83A C. I = 2A D. I = 1,41A
3. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có dạng
u = 141sin(100
π
. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là
A. U = 141 V . B. U = 50 Hz. C. U = 100 V . D. U = 200 V.
4. Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào có dùng giá trò hiệu
dụng ? A. Hiệu điện thế B. Chu kì. C. Tần số. D. Công suất
5. Phát biểu nào sau dây là không đúng ?
A. Hiệu điện thế biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là hiệu điện thế xoay chiều.
B. Dòng điện có cường độ biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là dòng điện xoay chiều.
C. Suất điện động biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là suất điện động xoay chiều.
D. Cho dòng điện một chiều và dòng điện xoay chiều lần lượt đi qua cùng một điện trở thì chúng toả
ra nhiệt lượng như nhau.
6. Một mạng điện xoay chiều 220 V – 50 Hz, khi chọn pha ban đầu của hiệu điện thế bằng không thì
biểu thức của hiệu điện thế có dạng


A. u = 220sin50t (V) B. u = 220sin50

π
(V)
C.
= 220 2 100u sin t(V)
D .
= π220 2 100u sin t
(V)
7. Dòng điện chạy qua đoạn mạch xoay chiều có dạng
i = 2sin 100

π
(A), hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có giá trò hiệu dụng là 12V, và sớm pha

π
so với dòng điện. Biểu thức của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là
A. u = 12 sin 100
π
(V). B. u = 12
π2 100sin t
(V).
C. u = 12
π − π2 100 3sin( t / )
(V). D. u = 12
π + π2 100 3sin( t / )
(V).
8. Một dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở
R = 10


, nhiệt lượng toả ra trong 30min là 900kJ. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
A. I
0
= 0,22 A B. I
0
= 0,32 A C. I
0
= 7,07 A D. I
0
= 10,0 A
Chủ đề 2: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU TRONG ĐOẠN MẠCH CHỈ CHỨC ĐIỆN TRỞ THUẦN,
CUỘN CẢM HOẶC TỤ ĐIỆN
9. Phát biểu nào sau đây đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm?
A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc

π
B. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc

π

C. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc
π
D. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc
π
10. Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện ?
A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc
π
B. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc
π
C. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc

π
D. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc
π
11. Một điện trở thuần R mắc vào mạch điện xoay chiều tần số 50 Hz, muốn dòng điện trong mạch
sớm pha hơn hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch một góc
π
A. Người ta phải mắc thêm vào mạch một tụ điện nối tiếp với điện trở.
B. Ngươi ta phải mắc thêm vào mạch một cuộn cảm nối tiếp với điện trở.
C. Người ta phải thay điện trở nói trên bằng một tụ điện.
D. Người ta phải thay điện trở nói trên bằng một cuộn cảm.
12. Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm tăng lên 4 lần thì cảm
kháng của cuộn cảm
A. Tăng lên 2 lần B. Tăng lên 4 lần
C. Giảm đi 2 lần D. Giảm đi 4 lần
13. Cách phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên sớm pha
π
so với hiệu điện thế.
B. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên chậm pha
π
so với hiệu điện thế.
C. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, dòng điện biến thiên chậm pha
π
so với hiệu điện thế.
D. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, hiệu điện thế biến thiên sớm pha
π
so với dòng điện
trong mạch.
14. Đặt hai đầu tụ điện
π

=
−


(F) một hiệu điện thế xoay chiều tần số 100Hz, dung kháng của tụ
điện là
A.
Ω= 

B.
Ω=

C.
Ω= !

D.
Ω= !

15. Đặt vào hai đầu cuộn cảm L = 1
π
(H) một hiệu điện thế xoay chiều 220V – 50Hz. Cường độ
dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là
A. I = 2,2 A B. I = 2,0 A C. I = 1,6 A D. I = 1,1 A
16. Đặt vào hai đầu tụ điện
π
=
−


(F) một hiệu điện thế xoay chiều u = 141sin(100

π
V. Dung
kháng của tụ điện là
A.
Ω= !

B.
Ω= "

C.
Ω=

D.
Ω=

17. Đặt vào hai đầu cuộn cảm
π
=


(H) một hiệu điện thế xoay chiều u = 141sin (100
π
V. Cảm
kháng của cuộn cảm là
A.
Ω= 

B.
Ω=


C.
Ω= !

D.
Ω= !

18. Đặt vào hai đầu tụ điện
π
=
−


(F) một hiệu điện thế xoay chiều u = 141sin (100
π
V. Cường độ
dòng điện qua tụ điện
A. I = 1,41 A B. I = 1,00 A C. I = 2,00 A D. I = 100 A

19. Đặt vào hai đầu cuộn cảm
π
=


(H) một hiệu điện hế xoay chiều u = 141sin (100
π
V. Cường độ
dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là
A. I = 1,41 A B. I = 1,00 A C. I = 2,00 A D. I = 100 A
Chủ đề 3: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU TRONG ĐOẠN MẠCH KHÔNG PHÂN NHÁNH
20. Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn

mạch phụ thuộc vào
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch.
B. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. Cách chọn gốc tính thời gian. D. Tính chất của mạch điện
21. Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh khi điện dung của tụ điện thay đổi và thoả mãn điều
kiện



thì
A. Cường độ dao động cùng pha với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch.
B. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch cực đai.
C. Công xuất tiêu thụ trung bình trong mạch đạt cực đại .
D. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại.
22. Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
Trong mạch điện xoay chiều kgo6ng phân nhánh khi điện dung của tụ điện thay đổi và thoả mãn điều
kiện



ω

thì
A. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại.
B. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và cảm bằng nhau.
C. Tổng trở của mạch đạt giá trò lớn nhất.
D. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại.
23. Trong đoạn mạch RLC, mắc nối tiếp đang xảy ra hiện tượng cộn hưởng. Tăng dần tần số dòng
điện và giữ nguyên các thông số của mạch, kết luận nào sau đây là không đúng ?

A. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm. B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm.
C. Hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ điện tăng.D. Hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở giảm.
24. Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai
đầu cuộn cảm lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
B. Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai
đầu tụ điện lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai
đầu điện trở lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
D. Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai
đầu tụ điện bằng hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm.
15. Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, có
R = 30

, Z
C
= 20

, Z
L
= 60

. Tổng trở của mạch là
A.
Ω= !
B.
Ω= #
C.
Ω=
D.

Ω= !

26. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở
R = 100

, tụ điện
π
=
−


(F) và cuộn cảm L =
π

(H) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB
một hiệu điện thế xoay chiều có dạng
= π200 100u sin t
(V). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch

A. I = 2 A B. I = 1,4 A C. I = 1 A D. I = 0,5 A
27. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở
R = 60
ω
, tụ điện
π
=
−

$
(F) và cuộn cảm L =

π
"
(H) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB
một hiệu điện thế xoay chiều có dạng
= π50 2 100u sin t
(V). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong
mạch là.
A. I = 0,25 A B. I = 0,50 A C. I = 0,71 A D. I = 1,00 A
28. Dung kháng của một mạch RLC mắc nối tiếp đang có giá trò nhỏ hơn cảm kháng. Muốn xảy ra
hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch, ta phải
A. Tăng điện dung của tụ điện. B. Tăng hệ số tự cảm của cuộn dây.
C. Giảm điện trở của mạch. D. Giảm tần số dòng điện xoay chiều.
29. Khảng đònh nào sau đây là đúng
Khi hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp sớm pha
π
đối với dòng diện trong
mạch thì
A. Tần số của dòng điện trong mạch nhỏ hơn giá trò cần xảy ra hiện tượng cộng hưởng.
B. Tổng trở của mạch bằng hai lần thành phần điện trở thuần R của mạch.
C. Hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần của mạch.
D. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở sớm pha
π
so với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện.
Chủ đề 4: CÔNG SUẤT CỦA DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
30. Công suất toả nhiệt trung bình của dòng điện xoay chiều được tính theo công thức nào sau đây ? A.
ϕ= $%&'(
B.
ϕ= &')'(
C.
ϕ= $%&*

D.
ϕ= &')*
31. Đại lượng nào sau đây được gọi là hệ số công suất của mạch điện xoay chiều ?
A. k = sin
ϕ
B. k = cos
ϕ
C. k = tan
ϕ
D. k = cotan
ϕ
32. Mạch điện nào sau dây có hệ số công suất lớn nhất?
A. Điện trở thuần R
1
nối tiếp với điện trở thuần R
2
.
B. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L.
C. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C.
D. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C.
33. Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất nhỏ nhất ?
A. Điện trở thuần R
1
nối tiếp với điện trở thuần R
2
.B. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L
C. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C. D. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C.
34. Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của dòng điện
xoay chiều thì hệ số công suất của mạch
A. Không thay đổi. B. Tăng.C. Giãm. D. Bằng 1.

35. mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính dung kháng, khi tăng tần số của dòng điện
xoay chiều thì hệ số công suất của mạch

A. Không thay đổi. B. Tăng.C. Giãm. D. Bằng 0.
36. Một tụ điện có điện dung C = 5,3

mắc nối tiếp với điện trở R = 300

thành một đoạn mạch. Mắc
đoạn mạch này vào mạng điện xoay chiều 220V – 50Hz. Hệ số công suất của mạch là
A. 0,3331 B. 0,4469 C. 0,4995 D. 0,6662
37. Một tụ điện dung C = 5,3

mắc nối tiếp với điện trở R = 300

thành một đoạn mạch. Mắc đoạn
mạch này vào mạng điện xoay chiều 220V – 50Hz. Điện năng và đoạn mạch tiêu thụ trong một phút là

A. 32,22,J B. 1047 J C. 1933 J D. 2148 J
38. Một cuộn dây khi mắc vào hiệu điện thế xoay chiều 50 V – 50 Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn
dây là 0,2 A và công suất tiêu thụ trên cuộn dây là 1,5W. Hệ số công suất của mạch là bao nhiêu ?A. k
= 0,15 B. k = 0,25 C. k = 0,50 D. k = 0,75
Chủ đề 5: MÁY PHÁT ĐIỆN XOAY CHIỀU 1 PHA
39. Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa vào
A. Hiện tượng tự cảm. B. Hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. Khung dây quay trong điện trường.D. Khung dây chuyển động trong từ trường.
40 Hiện nay với các máy phát điện công suất lớn người ta thường dùng cách nào sau đây để tạo ra
dòng điện xoay chiều một pha ?
A. Nam châm vónh cửu đứng yên, cuộn dây chuyển động tònh tiến so với nam châm.
B. Nam châm vónh cửu đứng yên, cuộn dây chuyển động quay trong lòng nam châm.

C. Cuộn dây đứng yên, nam châm vónh cửu chuyển động tònh tiến so với cuộn dây.D. Cuộn dây
đứng yên, nam châm vónh cửu chuyển động quay trong lòng stato có các cuộn dây.
41. Rôto của máy phát điện xoay chiều là một nam châm có 3 cặp cực từ, quay với tốc độ 1200 vòng /
min. Tần số của suất điện động do máy tạo ra là bao nhiêu ?
A. f = 40 Hz B. f = 50 Hz C. f = 60 Hz D. f = 70 Hz
42. Phần ứng của một máy phát điện xoay chiều có 200 vòng dây giống nhau. Từ thông qua một vòng
dây có giá trò cực đại là 2 mWb và biến thiên điều hoà với tần số 50 Hz. Suất điện động của máy có
giá trò hiệu dụng là bao nhiêu ?
A. E = 88858 V B. E = 88,858 V C. E = 12566 V D. E = 125,66 V
43. Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có rôto gồm 4 cặp cực từ, muốn tần số dòng điện xoay chiều
mà máyphát ra là 50 Hz thì rôto phải quay với tốc độ là bao nhiêu?
A. 3000 vòng/phút B. 1500 vòng/phút C. 750 vòng/ phút D. 500 vòng/phút.
44. Một máy phát điện mà phần cảm gồm hai cặp cực từ quay với tốc độ 1500 vòng/phút và phần ứng
gồm hai cuộn dây mắc tiếp, có suất điện động hiệu dụng 220 V, từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là
5 mWb. Mỗi cuộn dây dồm có bao nhiêu vòng ?
A. 198 vòng B. 99 vòng C. 140 vòng D. 70 vòng
Chủ đề 6: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU 3 PHA
45.Trong cách mắc dòng điện xoay chiều ba pha đồi xứng theo hình sao, phát biểu nào sau đây là
không đúng?
A. Dòng điện trong dây trung hoà bằng không.
B. Dòng điện trong mỗi pha bằng dao động trong mỗi dây pha.
C. Hiệu điện thế pha bằng

lần hiệu điện thế giữa hai dây pha.
D. Truyền tải điện năng bằng 4 dây dẫn, dây trung hoà có tiết diện nhỏ nhất.
!
46. Trong cách mắc dòng điện xoay chiều ba pha đối xứng theo hình tam giác, phát biểu nào sau đây
là không đúng ?
A. Dòng điện trong mỗi pha bằng dòng điện trong mỗi dây pha.
B. Hiệu điện thế giữa hai đầu một pha bằng hiệu điện thế giữa hai đầu dây pha.

C. Công suất tiêu thụ trên mỗi pha điều bằng nhau.
D. Công suất của ba pha bằng ba lần công suất mỗi pha.
47. Khi truyền tải điện năng của dòng điện xoay chiều ba pha đi xa ta phải dùng ít nhất là bao nhiêu
dây dẫn ?
A. Hai dây dẫn. B. Ba dây dẫn. C. Bốn dây dẫn. D. Sáu dây dẫn.
48. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu một pha của một máy phát điện xoay chiều ba pha là 220V.
Trong cách mắc hình sao, hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai dây pha là
A. 220 V B. 311 V C. 381 V D. 660 V
49. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong một pha của máy phát điện xoay chiều ba pha là 10 A. Trong
cách mắc hình tam giác, cường độ dòng điện trong mỗi dây pha là
A. 10,0 A B. 14,1 A C. 17,3 A D. 30,0 A.
50. Một động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động bình thường khi hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai
đầu mỗi cuộn dây là 220 V. Trong khi đó chỉ có một mạng điện xoay chiều ba pha do một máy phát
ba pha tạo ra, suất điện động hiệu dụng ở mỗi pha là 127 V. Để động cơ hoạt động bình thường thì ta
phải mắc theo cách nào sau đây ?
A. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác, ba cuộn dây của động cơ theo hình sao.
B. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác, ba cuộn dây của động cơ theo hình tam giác.
C. Ba cuộn dây của máy phát theo hình sao, ba cuộn dây của động cơ theo hình sao.
D. Ba cuộn dây của máy phát theo hình sao, ba cuộn dây của động cơ theo hình tam giác.
51. Một động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động bình thường khi hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai
đầu mỗi cuộn dây là 100 V. Trong khi đó chỉ có một mạng điện xoay chiều ba pha do một máy phát
ba pha tạo ra, suất điện động hiệu dụng ở mỗi pha 173 V. Để động cơ hoạt động bình thường thì ta
phải mắc theo cách nào sau đây ?
A. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác, ba cuộn dây của động cơ theo hình sao.
B. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác, ba cuộn dây của động cơ theo hình tam giác.
C. Ba cuộn dây của máy phát theo hình sao, ba cuộn dây của động cơ theo hình sao.
D. Ba cuộn dây của máy phát theo hình sao, ba cuộn dây của động cơ theo hình tam giác.
Chủ đề 7: ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ 3 PHA
52. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho nam châm vónh cửu hình chữ U quay đều

quanh trục đối xứng của nó.
B. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện xoay chiều chạy qua nam châm
điện.
C. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện xoay chiều một pha chạy qua ba
cuộn dây của stato của động cơ không đồng bộ ba pha.
D. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện một chiều chạy qua nam châm
điện.
,
53. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện xoay chiều chạy qua nam châm
điện.
B. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện một chiều chạy qua nam châm
điện.
C. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện xoay chiều một pha chạy qua ba
cuộn dây của stato của động cơ không đồng bộ ba pha.
D. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện xoay chiều ba pha chạy qua ba
cuộn dây của stato của động cơ không đồng bộ ba pha.
54. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ ba pha có độ lớn
không đổi.
B. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ ba pha có phương
không đổi.
C. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ ba pha có hướng
quay đều.
D. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ ba pha có tần số
dòng điện.
55. Gọi B
0
là cảm ứng từ cực đại của một trong ba cuộn dây ở động cơ không đồng bộ ba pha khi có
dòng điện vào động cơ. Cảm ứng từ do cả 3 cuộn dây gây ra tại tâm stato có giá trò

A. B = 0 B. B = B
0
C. B = 1,5B
0
D. B = 3B
0
56. Stato của một động cơ không đồng bộ ba pha gồm 6 cuộn dây, cho dòng điện xoay chiều ba pha
tần số 50 Hz vào động cơ. Từ trường tại tâm của stato quay với tốc độ bằng bao nhiêu?
A. 3000 vòng/min. B. 1500 vòng/min. C. 1000 vòng/min. D. 500 vòng/min.
57. Stato của một động cơ không đồng bộ ba pha gồm 9 cuộn dây, cho dòng điện xoay chiều ba pha
tần số 50 Hz vào động cơ. Rôto lồng sóc của động cơ có thể quay với tốc độ nào sau đây ?
A. 3000 vòng/min. B. 1500 vòng/min. C. 1000 vòng/min. D. 900 vòng/min.
Chủ đề 8: MÁY BIẾN THẾ VÀ SỰ TRUYỀN TẢI ĐIỆN NĂNG
58. Nhận xét nào sau đây về máy biến thế là không đúng ?
A. Máy biến thế có thể tăng hiệu điện thế.
B. Máy biến thế có thể giảm hiệu điện thế.
C. Máy biến thế có thể thay đổi tần số đòng điện xoay chiều.
D. Máy biến thế có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện.
59. Hiện nay người ta thường dùng cách nào sau đây để làm giảm hao phí điện năng trong quá trình
truyền tải đi xa ?
A. Tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải. B. Xây dựng nhà náy điện gần nơi nơi tiêu thụ.
C. Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn.
D. Tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải điện năng đi xa.
60. Phương pháp làm giảm hao phí điện năng trong máy biến thế là.
A. Để máy biến thế ở nơi khô thoáng.
B. Lõi của máy biến thế được cấu tạo bằng một khối thép đặc.
#
C. Lõi của máy biến thế được cấu tạo bởi các lá thép mỏng ghép cách điện với nhau.
D. Tăng độ cách điện trong máy biến thế.
61. Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 2200 vòng và 120 vòng. Mắc cuộn

sơ cấp với mạng điện xoay chiều 220 V – 50 Hz, khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ
cấp để hở là A. 24 V. B. 17 V. C. 12 V. D. 8,5 V.
62. Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp là 2200 vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay
chiều 220 Hz, khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6 V. Số vòng của
cuộn thứ cấp là A. 85 vòng. B. 60 vòng. C. 42 vòng. D. 30 vòng.
63. Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp là 3000 vòng, cuộn thứ cấp 500 vòng, được mắc vào
mạng điện xoay chiều tần số 50 Hz khi có cường độdo2ng điện qua cuộn thứ cấp là 12 A. Cường độ
dòng điện qua cuộn sơ cấp là
A. 1,41 A. B. 2,00 A. C. 2,83 A. D. 72,0 A.
64. Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2 kV và công suất 200 kW.
Hiệu số chỉ của các công tơ điện ở trạm phát và ở nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau thêm
480 kWh. Công suất điện hao phí trên đường dây tải điện là
A.
 =∆
B.
 =∆
C.
/ =∆
D.
 =∆
65. Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2 kV và công suất 200 kW.
Hiệu số chỉ của các công tơ điện ở trạm phát và ở nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau thêm
480 kWh. Hiệu suất của quá trình truyền tải điện là
A. H = 95% B. H = 90% C. H = 85% D. H = 80%
66. Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2 kV, Hiệu suất trong quá trình
tải là H = 80%. Muốn hiệu suất trong quá trình truyền tải tăng đến 95% thì ta phải
A. Tăng hiệu điện thế lên đến 4 kV. B. Tăng hiệu điện thế lên đến 8 kV.
C. Giảm hiệu điện thế xuống còn 1 kV. D. Giảm hiệu điện thế xuống còn 0,5 kV.
B. BÀI TẬP TỔNG HỢP:
67:0%)123$4-5)"46'1'7)8)3'9:)1;'<)$=2>)10%)123$4?4@4(A$BC%DE(F)C%

 '<)0G$H723$4 '<)5$4$H723$4-5)
 IFB:)1$H723$4 46'1'7)J4K)1L(DM)N(723$4O'E)4'M)
68. I(P;'<);A)1Q$=2L(P4'<)G2AF)19RD;ST$5)44U%4<4>$)C%&7(;RD

e L
φ
= ∆

 e L I= − ∆

I
e L
t

= −


e L
t
φ

= −

69:V2$R(&7'
 W)BX$H7&(P;'<);A)1YCBK)Z W)BX$H7;'<)YST)1YC$%(Y%2OZ
 W)BX$H7J4K)1YCU&7Z W)BX$H74<&FQ$=2YCU)0DZ
70:4[)$R(0=Y6';\)1
0%)123$4;'<)L%7D$4']($4^$_@;'<)4V9()1-4`)1$_`$9@)1
 C24'<(;'<)4E)47)4?474W)9:)1;'<)1_$


π
 C24'<(;'M)4E$a)1?47Bb'9:)1;'<)
 C24'<(;'<)4E0c?474W)9:)1;'<)1_$

π
/
 AY<$4?47$H74'<(;'<)4EBC$S6)1;A9:)1;'<)(d4(A$BC%1'`0X$H79'<)9()1
71:4[)?4`O'c(;\)1-4')_'B]23$4;'<)L%7D$4']($_@;'<)
 @;'<)-4K)1$4%9:)1;'<)-4K)1;e';'N(7")4S)1$4%9:)1;'<)L%7D$4'](;'N(7)_
 '<(;'<)4E1'f747';g(@;'<)Y(K)$4h2?47&%Bb'9:)1;'<)N(7@1_$

π
 S6)1;A4'<(9@)1$H79:)1;'<)L%7D$4'](N(7@;'<);ST$5)4Oi)1$K)14>$
 I C U
ω
=
 ="";](;\)1
72:j3$4;'<)L%7D$4']($4^$_$(K)9RD4(g)$=2
'<(;'<)4E1'f747';R($H723$4(k

$%&Z
ω
l
ϕ

:)1;'<)L%7D$4'](0%)123$4$_O'c)4>$'k*

$%&Z
ω
l

α

`$;3'YST)1*

BCm$_$`$1'`0X)C%&7(;RD



"
 
U
I
L
π
α
ω
= =
 


"
 
U
I
L
π
α ϕ
ω
= = −


 
I U L
ω
=
n

π
α ϕ
= +

 
I U L
ω
=
n

π
α ϕ
= −
73:4%)?4`O'c(;\)1-4')_'B]23$4;'<)L%7D$4']($4^$_$(A)9RD4(g)$=2-4`)1
 =2-4`)1$H7$(A)9RD^Y<Bb'4'<(;'<)4E;oBC%)_
 '<(;'<)4E1'f747';g($(A)9RD4(g)$=2-4`)1$4h2?474W)9:)1;'<)2A1_$

π

 '<(;'<)4E1'f747';g($(A)9RD4(g)$=2-4`)1)47)4?474W)9:)1;'<)2A1_$

π
 S6)1;A4'<(9@)1$H79:)1;'<)L%7D$4'](N(7$(A)9RD;ST$5)4Oi)1$K)14>$
 I LU

ω
=

74:4[)$R(0=Y6';\)1
0%)123$4;'<)L%7D$4'](182p2q$)F''E?4V
AY<$4?47$H7
p
u
BC(YC

π
47$H7(

)47)44W)?47$H7'2A1_$

π
47$H7(

)47)44W)?47$H7'2A1_$

π
47$H7(
p
)47)44W)?47$H7'2A1_$

π
75. Một khung dây dẫn quay đều quanh trong một từ trường đều có cảm ứng từ

B
vuông góc trục

quay của khung với vậntốc 150 vòng/phút. Từ thông cực đại gửi qua khung là 10/π (Wb). Suất
điện động hiệu dụng trong khung là :A. 25 V B. 25

V C. 50 V
D. 50

V
76. Một khung dây dẫn có diện tích S và có N vòng dây. Cho khung quay đều với vận tốc góc ω trong
một từ trường đều có cảm ứng từ
B
vuông góc với trục quay của khung. Tại thời điểm ban đầu, pháp
tuyến của khung hợp với cảm ứng từ
B
một góc
6
π
. Khi đó, suất điện động tức thời trong khung tại
thời điểm t là:
A.






π
+ωω=
6
tcosNBSe
B.







π
−ωω=
3
tcosNBSe

C.
tNBSe
ωω
&')=
D.
tNBSe
ωω
$%&−=
77. Dòng điện xoay chiều có cường độ






+=
,
!&')
π

π
ti
(A). Dòng điện này có:
A. Tần số dòng điện là 50 Hz B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện là
22
A
C. Cường độ cực đại của dòng là 2 A D. Chu kỳ dòng điện là 0,02 s
r
78. Cường độ dòng điện trong một đoạn mạch có biểu thức:
i = 5

cos (100 πt + π/6) (A)
Ở thời điểm t = 1/50(s), cường độ trong mạch có giá trò:
A. 5

B. -5

C. bằng không D. 2,5


79. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R = 100

có biểu thức: u = 100

cos 100πt (V)
Nhiệt lượng tỏa ra trên R trong 1phút là:
A. 600 J B. 600

J C. 6000 J D. 1200 J
80. Đặt vào hai đầu một tụ điện một hiệu điện thế xoay chiều có giá trò hiệu dụng U không đổi và tần

số 50Hz thì cường độ hiệu dụng qua tụ là 2,4A. Để cường dộ hiệu dụng qua tụ bằng 1,2A thì tần số
của dòng điện phải bằng:
A. 25 Hz B. 100 Hz C. 200 Hz D. 50Hz
81. Đặt hiệu điện thế u = U
0
.cos ωt (V) vào hai đầu tụ điện C thì cường độ dòng điện chạy qua C có
biểu thức:
A. i = U
o
.Cωcos(ωt - π/2) (A) B. i =
ω


C
U
cos ωt (A)
C. i =
ω


C
U
cos (ωt - π/2) (A) D. i = U
o
.Cω cos ωt (A)
82. Hiệu điện thế giữa hai đầu của một cuộn thuần cảm L = 1/π (H) có biểu thức: u= 200

.cos(100
πt + π/6) (V). Biểu thức của cường độ dòng điện trong cuộn dây là:
A. i = 2


cos ( 100 πt + 2π/3 ) (A) B. i = 2

cos ( 100 πt + π/3 ) (A)
C. i = 2

cos ( 100 πt - π/3 ) (A) D. i = 2

cos ( 100 πt - 2π/3 ) (A)
83. Cho dòng điện xoay chiều i = I
0
cos ωt (A) chạy qua mạch gồm R và cuộn dây thuần cảm L mắc
nối tiếp thì:
A. u
L
sớm pha hơn u
R
một góc
π
/2 B. u
L
cùng pha với i
C. u
L
chậm pha với u
R
một góc
π
/2 D. u
L

chậm pha với i một góc
π
/2
84. Đặt hiệu điện thế u vào hai đầu mạch điện xoay chiều gồm R và C mắc nối tiếp thì:
A. độ lệch pha của u
R
và u là π /2 B. u
R
nhanh pha hơn i một góc π / 2
C. u
C
chậm pha hơn u
R
một góc π / 2 D. u
C
nhanh pha hơn i một góc π/2
85. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp độ lệch pha giữa hiệu điện thế giữa hai đầu
toàn mạch và cường độ dòng điện trong mạch là: ϕ = π/3. Khi đó:
A. mạch có tính dung kháng B. mạch có tính cảm kháng
C. mạch có tính trở kháng D. mạch cộng hưởng điện
86. Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm 2 trong 3 phần tử R, cuộn dây thuần cảm L, hoặc tụ C
mắc nối tiếp. Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch và cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức :
u = 100

cos ( 100 πt - π/3 ) (V)
i = 10

cos (100 πt - π/6) (A)
Hai phần tử đó là hai phần tử nào?
A. R và L B. R và C C. L và C D. R và L hoặc L và C

87. Cho một đoạn mạch điện gồm điện trở R = 50Ω mắc nối tiếp với một cuộn thuần cảm L = 0,5/π
(H). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều: u
AB
= 100

.cos( 100 πt - π/4 ) (V).
Biểu thức của cường độ dòng điện qua đoạn mạch là:
A. i = 2 cos ( 100 πt - π/2 ) (A) B. i = 2

cos ( 100 πt - π/4 ) (A)

C. i = 2

cos 100 πt (A) D. i = 2 cos 100 πt (A)
88. Chọn câu đúng nhất về công suất tiêu thụ trong mạch điện xoay chiều.
A. P = RI
2
B. P = U.I.cos ϕ C. P = U.I D. P = ZI
2
.
89. Người ta nâng cao hệ số công suất của động cợ điện xoay chiều nhằm
A. tăng công suất tỏa nhiệt B. tăng cường độ dòng điện
C. giảm công suất tiêu thụ D. giảm cường độ dòng điện
90. Một bóng đèn coi như một điện trở thuần R được mắc vào một mạng điện xoay chiều220V–50 Hz.
Nếu mắc nó vào mạng điện xoay chiều 110V-60 Hz thì công suất tỏa nhiệt của bóng đèn:
A. tăng lên B. giảm đi
C. không đổi D. có thể tăng, có thể giảm .
91. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho L, C, ω không đổi. Thay đổi R cho
đến khi R = R
o

thì P
max
. Khi đó:
A. R
o
= Z
L
+ Z
C

B. R
o
=  Z
L
– Z
C

C. R
o
= Z
C
- Z
L
D. R
o
= Z
L
– Z
C


92. Chọn câu trả lời sai
A. Hệ số công suất của các thiết bò điện quy đònh phải ≥ 0,85
B. Hệ số công suất càng lớn thì công suất tiêu thụ của mạch càng lớn
C. Hệ số công suất càng lớn thì công suất hao phí của mạch càng lớn
D. Để tăng hiệu quả sử dụng điện năng, ta phải nâng cao hệ số công suất
93. Một mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết Z
L
=100 Ω và Z
C
= 50 Ω ứng với tần số
f . Để trong mạch xảy ra cộng hưởng điện thì tần số có giá trò:
A . f
o
> f B . f
o
< f
C . f
o
= f D . không xác đònh
94. Hai cuộn dây ( R
1
, L
1
) và ( R
2
, L
2
) mắc nối tiếp nhau và đặt vào một hiệu điện thế xoay chiều có
giá trò hiệu dụng U. Gọi U
1

và U
2
là hiệu điện thế hiệu dụng tương ứng giữa hai đầu cuộn ( R
1
, L
1
) và
( R
2
, L
2
). Để U = U
1
+U
2
thì:
A. L
1
/ R
1
= L
2
/ R
2
B. L
1
/ R
2
= L
2

/ R
1

C. L
1
. L
2
= R
1
.R
2
D. L
1
+ L
2
= R
1
+ R
2

95. Hiệu điện thế xoay chiều giữa hai đầu mạch điện là: u

= 200

cos ( 100 πt - π/6) (V) và cường
độ dòng điện qua mạch là: i = 2

cos ( 100 πt + π/6 ) (A) . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng
bao nhiêu?
A. 200 W B. 400 W C. 800 W D. 100W

96. Cho một đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết hiệu điện thế hiệu dụng
giữa hai đầu đoạn mạch là U
AB
= 220

V, R

= 100V và ω thay đổi được. Khi ω thay đổi thì công suất
tiêu thụ cực đại của mạch có giá trò là:
A. 100W B. 100

W C. 200 W D. 400W
97. Cho một đoạn mạch điện AB gồm R, L nối tiếp với L thuần cảm. Khi tần số dòng điện qua mạch
bằng 100Hz thì hiệu điện thế hiệu dụng U
R
= 20V, U
AB
= 40V và cường độ dòng điện hiệu dụng qua
mạch là I = 0,1A. R và L có giá trò nào sau đây?
A. R = 200

; L =

/2π (H) B. R = 100

; L =

/π (H)
C. R = 200


; L = 2

/π (H) D. R = 100

; L =

/2π (H)

98. Cho một đoạn mạch điện gồm một biến trở R mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C = 10

4
/π (F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn đònh. Thay đổi R ta thấy với 2 giá
trò của R
1
≠ R
2
thì công suất của đoạn mạch đều bằng nhau. Tích R
1
. R
2
bằng:A. 10
B. 10
2
C. 10
3
D. 10
4
99. Chọn câu đúng. Cho một mạch điện RLC nối tiếp. Biết L = 1/2π(H), C = 10
-4
/π(F), R thay đổi

được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế có biểu thức: u = U
0
.cos 100πt (V). Để
công suất của mạch đạt cực đại thì:
A. R = 0 B. R = 100

C. R = 50 D. R =

100. Cho một mạch điện LRC nối tiếp theo thứ tự trên với cuộn dây thuần cảm. Biết L = 1/π(H), C =
2.10
-4
/π(F), R thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế có biểu thức: u = U
0
.cos
100πt (V). Để u
C
chậm pha 2π/3 so với u
AB
thì:
A. R = 50

B. R = 50


C. R = 100

D. R =


!

101. Cho một mạch điện LRC nối tiếp theo thứ tự trên với cuộn dây thuần cảm. Biết R thay đổi được,
L = 1/π(H), C = 10
-4
/2π(F) . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế có biểu thức: u =
U
0
.cos
ω
t (V). Để u
RL
lệch pha π/2 so với u
RC
thì:
A. R = 50

B. R = 100

C. R = 100


D. R = 50



102. Chọn câu đúng nhất khi nói về phần cảm của máy phát điện xoay chiều.
A. Phần tạo ra dòng điện xoay chiều là phần cảm B. Phần tạo ra từ trường là phần cảm
C. Phần cảm luôn là rôto D. Phần cảm luôn là stato
103. Máy dao điện một pha có rôto là một nam châm điện gồm10 cặp cực. Để phát ra dòng xoay
chiều có tần số 50Hz thì vận tốc của rôto phải bằng:
A. 300 vòng / phút B. 500 vòng / phút

C. 3000 vòng / phút D. 5 vòng / phút
104. Máy phát điện xoay chiều có 10 cặp cực, phần ứng gồm 10 cuộn dây mắc nối tiếp. Từ thông cực
đại do phần cảm cosh ra đi qua mỗi cuộn dây có giá trò cực đại 10
–1
/π Wb . Rôto quay với vận tốc 300
vòng/phút . Suất điện động cực đại do máy phát ra là:
A. 100 V B. 100

V C. 200 V D. 200

V
105. Với máy phát điện ba pha mắc hình sao thì biểu thức nào đúng?
A. I
d
= I
p
; U
d
= U
p
B. I
d
=

.I
p
; U
d
= U
p


C. I
d
=

.I
p
; U
d
= U
p

D. I
d
= I
p
; U
d
= U
p


106. Một động cơ không đồng bộ ba pha có hiệu điện thế đònh mức mỗi pha là 220 V. Biết công suất
của động cơ 2,2kW và hệ số công suất bằng 0,8. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mỗi cuộn
dây của động cơ là:
A. 12,5A B. 8A C. 10 A D. 0,0125A
107. Chọn câu đúng khi nói về động cơ không đồng bộ ba pha.
A. Quay khung dây với vận tốc góc ω thì nam châm hình chữ U quay theo với ω
o
= ω.

B. Quay nam châm hình chữ U với vận tốc góc ω thì khung dây quay nhanh dần cùng chiều với chiều
quay của nam châm với ω
o
< ω.
C. Quay khung dây với vận tốc góc ω thì nam châm hình chữ U quay theo với ω
o
< ω.

D. Quay nam châm hình chữ U với vận tôùc góc ω thì khung dây quay nhanh dần cùng chiều với chiều
quay của nam châm với ω
o
= ω.
108. Máy biến thế lý tưởng gồm cuộn sơ cấp có 120 vòng, cuộn thứ cấp có 480 vòng nối với tải tiêu
thụ. Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp hiệu điện thế hiệu dụng 200 V thì cường độ dòng điện hiệu dụng
qua cuộn thứ cấp là 2A. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp và cường độ dòng điện hiệu
dụng qua cuộn sơ cấp lần lượt có giá trò nào sau đây?
A. 50 V ; 8A B. 50V ; 0,5A
C. 800 V ; 0,5A D. 800V ; 8A
109. Một máy tăng thế lý tưởng có tỉ số vòng dây giữa các cuộn sơ cấp N
1
và thứ cấp N
2
là 3. Biết
cường độ và hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là I
1
= 6 A, U
1
= 120 V. Cường độ và
hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp là:
A. 2 A ; 360 V B. 18 V ; 360 V

C. 2 A ; 40 V D. 18 A ; 40 V
110. Một máy biến thế lý tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp là 500 vòng, của cuộn thứ cấp là 50
vòng. Hiệu điện thế và cường độ dòng điện hiệu dụng ở mạch thứ cấp là 100V và 10A. Hiệu điện thế
và cường độ dòng điện hiệu dụng ở mạch sơ cấp là:
A.1000 V ; 100 A B. 1000 V ; 1 A
C. 10V ; 100A D. 10 V ; 1 A
jA$(A)9RD4(g)$=2"$_;AQ$=2

L
π
=
"2q$)F''E?Bb'@;'<)$_;'<)9()1k"/
F
µ

'<(;'<)4E1'f747';g($(A)9RD$_93)1
&')Z
,
L
u t
π
π
= +
Zs'O'c(4>$$S6)1;A9:)1
;'<)N(723$4$_93)1)4S4E)C%
"!&')Z 

i t
π
π

= −
Z 
"!&')Z 

i t
π
π
= +
Z

&')Z 

i t
π
π
= +
Z 
&')Z 

i t
π
π
= −
Z
112:jA2`Dt)14E$_^&FB:)19RD1'f7$`$$(A)&W$P?

BC4>$P?

YC'E$S6)1;ABC
4'<(;'<)4E4'<(9@)11'f747';g($(A)9RD&W$P?YC*


k,"

kS6)1;ABC4'<(;'<)4E
4'<(9@)11'f747';g($(A)4>$P?YC
 *

kn

k*

kn

k,*

k/n

k*

k/n

k,
113:jA2`DO'E)4E$_&FB:)19RD$H7$(A)&W$P?YCB:)1"$H7$(A)4>$P?YCB:)1'<(
;'<)4EBC$S6)1;A4'<(9@)1G23$44>$P?YC"BC'<(;'<)4EBC$S6)1;A4'<(9@)1G
23$4&W$P?YC
"n "n n n
114:%3)23$4$_;'<)0G4(g)"$(A)9RD4(g)$=2BC@;'<)2q$)F''E?YC2A;'c20M)
Bb'(

k$%&πZBC(


k$%&ZπuZV2O'c(4>$4'<(;'<)4E(


A.

(  $%&Z 
= π
B.

( $%&   

π
 
= π +
 ÷
 
C.

( $%&   

π
 
= π +
 ÷
 
D.

( $%&   


π
 
= π −
 ÷
 
115:V2?4`O'c(;\)1-4')_'B];A)1$W-4K)1;8)1OA?47
A. A)1$W-4K)1;8)1OA?47;ST$&v9@)10A)10w'0%)1$`$9@)1$@1'7;V)4
B. pK%YCOA?4h);c3%07J0S6)1N(7D
C. h)F$1_$$H70K%)4s4W)Bh)F$1_$$H7J0S6)1N(7D





p
j
D. I7%18247'$(A)9RD;oY<$4)47(2A1_$r
%

116:4%9:)1;'<)$_g)&Fxk!yN(7;%3)23$4p-4K)1?4R))4`)4"9a)1`-E;%$K)1&(P
$H723$44V4PD$K)1&(P$_1'`0X$Q$;3'V2;'<)9()1$H7@;'<)"O'E;AQ$=2$H7$(A)9RDYC
kπZ
A. ≈"
u!
+B. ≈"!r
u!
+C. ≈,",
u!
+ D. ≈r"
u!

+
117:jA;%3)23$4p""2q$)F''E?(A)9RD4(g)$=2['
p
"
"


YC4'<(;'<)4E$Q$;3'
G47';g(;'<)0G"47';g($(A)9RDBC47';g(@;'<)'E

k
p
k
C.
zEY(h))C%9Sb';RDB]
;AY<$4?471'f79:)1;'<)BC4'<(;'<)4E1'f747';g(23$4;'<)YC;\)1
A. ($4h2?474W)'2A1_${B. (&b2?474W)'2A1_${
C. ($4h2?474W)'2A1_${D. (&b2?47'2A1_${
/oBC%47';g(23$4;'<)p)F''E?2A4'<(;'<)4EL%7D$4']($_1'`0X4'<(9@)1-4K)1;e'
4V4'<(;'<)4E4'<(9@)10M)$`$?4g)vp""BC;](Oi)1)47(BCOi)1z4'@OX)F'q4V
4'<(;X<)4E4'<(9@)147';g(;'<)0GOi)1
A. 

B. 

C.  D. 
r4%9:)1;'<)L%7D$4']($_$S6)1;A"!g)&F!yN(7$(A)9RD4(g)$=2"$_;AQ$=2k
π'<(;'<)4E47';g(9RDYC
A. kB. kC. kD. k
120:oBC%47';g(;%3)23$4p-4K)1?4R))4`)44'<(;'<)4E(k$%&πZ4V9:)1;'<)

N(723$4YC'k$%&πZe)10G4(g)$H7;%3)23$4YC
A. pk!ΩB. pkΩC. pkΩ D. pkΩ
121:0%)123$4;'<)L%7D$4'](-4K)1?4R))4`)4"4'<(;'<)4E1'f747';g(;%3)23$4BC$S6)1;A
9:)1;'<)0%)123$4Yg)YSTYC(k&')πZBC'k&')ZπlπZ2K)1&(P'M(
4(0%)123$4YC
A. !.B. "!. C. !. D. !.
122:4%;%3)23$4p)F''E?"0%)1;_$(A)9RD4(g)$=2kπZn@;'<)$_;'<)9()1k,
µ+BC0G4(g)po4'<(;'<)4EL%7D$4'](g)&F!yBC%47';g(;%3)23$4V21'`0X$H7p;c
$K)1&(P$H723$4;3$Q$;3'
A. pkΩB. pkΩC. pkΩD. pkΩ
123:jA2`D?4`;'<)L%7D$4'](O7?472q$4U%-'c(4V)4&7%$_4'<(;'<)4E?47YC'<(
;'<)4E9RDOi)1
A. ,r"#B. #"/! C. /"/! D. ,r"/
oBC%47';g(;%3)23$4;'<)L%7D$4'](p)F''E?2A;'<)`?L%7D$4']($_O'c(4>$(k


$%&Z{Z'Epk

"k

π
"k



π

Z+c4'<(;'<)4E1'f747';g(23$4)47)4
?474W)


π
&%Bb'4'<(;'<)4E1'f747'O=)@4V)1S6'7?4='14|?Bb'@2A@}Bb'
A. }k



π

Z+"14|?&%)1&%)1Bb' B. }k


π

Z+"14|?&%)1&%)1Bb'
C. }k


π

Z+"14|?)F''E?Bb'D. }k



π

Z+"14|?)F''E?Bb'
!4%23$4;'<))4S4V)4B~z4';oBC%47';g(23$42A;'<)`?e);X)4$_1'`0X4'<(4'<(9@)1
YCBCg)&F!yBC?47O7);g(Oi)1-4K)14V;'<)`?4'<(9@)11'f747';g(;%3)23$4jYC

,BC;'<)`?1'f747';g(;%3)j$_O'c(4>$(

j
k/

$%&Z{l

π
'c(4>$$H7;'<)`?
1'f747';g(;%3)jYC
A. (
j
k,$%&Z{l

π
 B.(
j
k,

$%&Z{u

π

C. (
j
k,$%&Z{l

π
 D.(
j
k,


$%&Z{u

π

,#4%;%3)23$4;'<)L%7D$4'](182$(A)9RD4(g)$=2"@;'<)BCO'E)0Gp2q$)F''E?z4'
;oBC%47';g(23$42A4'<(;'<)4EL%7D$4'](e);X)4$_g)&Fx4V4PDk
 

 x
π
z4'47D;e'
p4V
A. 4'<(;'<)4E1'f747';g(O'E)0G47D;e' B.;AY<$4?471'f7(BC'47D;e'
C. $K)1&(P'M(4@0M)23$447D;e' D.4<&F$K)1&(P0M)23$447D;e'
,oBC%47';g(;%3)23$4;'<)L%7D$4'](p)F''E?2A;'<)`?L%7D$4']($_1'`0X4'<(
9@)1-4K)1;e'Oi)1['4'<(;'<)`?9@)11'f747';g(;'<)0Gp"47';g($(A)9RD"1'f747'O=)
@Yg)YSTYC
p
"

"

z4';'<)`?1'f747';g(23$4$4h2?47"!
π
&%Bb'9:)1;'<)4VO'c(4>$
)C%&7(;RDYC;\)1
A. 
p
k


u

k

 B.
p
k

u

k
C. 
p
k

u

k

 D.
p
k

u

k#!


#4%;%3)23$4L%7D$4'](182p""2q$)F''E?Bb'$=2-4`)1Yb)4W)9()1-4`)1'<)`?
1'f747';g(;%3)23$4$_1'`0X4'<(9@)1BCg)&FY(K)-4K)1;e'E($4%1'=24V$K)1&(P'M(

4@$H7;%3)23$4&~
A. Y(K)1'=2B. Y(K)t)1
C. -4K)147D;e'D. t)1;E)2A1'`0X$Q$;3'08'Y3'1'=2 .
128. jA23$4;'<)L%7D$4'](Z4V)4B~182p )F''E?2A;'<)`?
L%7D$4']($_g)&Fxk!y'EpYC2AO'E) 0G"$(A)9RD$_;AQ
$=2k

π
Z";'<)0G0k•@;'<)$_;'<) 9()1k



π

Z+'](
$4^)4p&7%$4%;'<)`?1'f747';g(;%3)23$4j&b2?47

π
&%Bb';'<)`?1'f747';'c2j"-4';_
1'`0X$H7pYC
A. /!

 B.

C.

 D.!


ra)12`DO'E)4E$_&FB:)1$(A)9RD4>$P?1P?Yg)&FB:)1$(A)9RD&W$P?;c0(D])='

;'<))t)14V$K)1&(Pe)47%;'<))t)10M)9RDt)147D1'=2O7%)4'M(
A. z4K)147D;e'B.'=2Yg)C.'=2Yg) D.t)1Yg)
4[)€sai-4')_'B]$P(3%2`D97%;'<)O7?47
A. &7%YC?4g)>)1 B.?4g)>)1Y(K)YC0K%
C. ?4g)$=2Y(K)YC0K% D.0K%4S6)1YC2A)72$4R2;'<)
131:4%9:)1;'<)L%7D$4']($_$S6)1;A"!g)&F!yN(7$(A)9RD4(g)$=2"$_;AQ$=2k
π'<(;'<)4E47';g(9RDYC
A. kB. kC. kD. k
132:oBC%47';g(;%3)23$4p-4K)1?4R))4`)44'<(;'<)4E(k$%&πZ4V9:)1;'<)
N(723$4YC'k$%&πZe)10G4(g)$H7;%3)23$4YC
A. pk!ΩB. pkΩC. pkΩ D. pkΩ
!

"0


p
j




p
j
0%)123$4;'<)L%7D$4'](-4K)1?4R))4`)4"4'<(;'<)4E1'f747';g(;%3)23$4BC$S6)1;A
9:)1;'<)0%)123$4Yg)YSTYC(k&')πZBC'k&')ZπlπZ2K)1&(P'M(
4(0%)123$4YC
A. !.B. "!. C. !. D. !.
4%;%3)23$4p)F''E?"0%)1;_$(A)9RD4(g)$=2kπZn@;'<)$_;'<)9()1k,
µ+BC0G4(g)po4'<(;'<)4EL%7D$4'](g)&F!yBC%47';g(;%3)23$4V21'`0X$H7p;c

$K)1&(P$H723$4;3$Q$;3'
A. pkΩB. pkΩC. pkD. pkΩ
135.jA2`D?4`;'<)L%7D$4'](O7?472q$4U%-'c(4V)4&7%$_4'<(;'<)4E?47YC'<(
;'<)4E9RDOi)1
A. ,r"#B. #"/! C. /"/! D. ,r"/
,oBC%47';g(;%3)23$4;'<)L%7D$4'](p)F''E?2A;'<)`?L%7D$4']($_O'c(4>$(k


$%&Z{Z'Epk

"k

π
"k



π

Z+c4'<(;'<)4E1'f747';g(23$4)47)4
?474W)

π
&%Bb'4'<(;'<)4E1'f747'O=)@4V)1S6'7?4='14|?Bb'@2A@}Bb'
A. }k



π


Z+"14|?&%)1&%)1Bb' B. }k


π

Z+"14|?&%)1&%)1Bb'
C. }k


π

Z+"14|?)F''E?Bb'D. }k



π

Z+"14|?)F''E?Bb'
#4%23$4;'<))4S4V)4B~z4';oBC%47';g(23$42A;'<)`?e);X)4$_1'`0X4'<(4'<(9@)1
YCBCg)&F!yBC?47O7);g(Oi)1-4K)14V;'<)`?4'<(9@)11'f747';g(;%3)23$4jYC
,BC;'<)`?1'f747';g(;%3)j$_ O'c(4>$(
j
k/

$%&Z{l

π
'c(4>$$H7;'<)`?1'f747';g( ;%3)jYC
A. (
j

k,$%&Z{l

π
 B.(
j
k,

$%&Z{u

π

C. (
j
k,$%&Z{l

π
 D.(
j
k,

$%&Z{u

π

/4%;%3)23$4;'<)L%7D$4'](182$(A)9RD4(g)$=2"@;'<)BCO'E)0Gp2q$)F''E?
z4';oBC%47';g(23$42A4'<(;'<)4EL%7D$4'](e);X)4$_g)&Fx4V4PDk
 

 x
π

z4'47D
;e'p4V
A. 4'<(;'<)4E1'f747';g(O'E)0G47D;e' B.;AY<$4?471'f7(BC'47D;e'
C. $K)1&(P'M(4@0M)23$447D;e' D.4<&F$K)1&(P0M)23$447D;e'
roBC%47';g(;%3)23$4;'<)L%7D$4'](p)F''E?2A;'<)`?L%7D$4']($_1'`0X4'<(9@)1
-4K)1;e'Oi)1['4'<(;'<)`?9@)11'f747';g(;'<)0Gp"47';g($(A)9RD"1'f747'O=)@
Yg)YSTYC
p
"

"

z4';'<)`?1'f747';g(23$4$4h2?47"!
π
&%Bb'9:)1;'<)4VO'c(4>$)C%
&7(;RDYC;\)1
A. 
p
k

u

k

 B.
p
k

u


k
C. 
p
k

u

k

 D.
p
k

u

k#!


4%;%3)23$4L%7D$4'](182p""2q$)F''E?Bb'$=2-4`)1Yb)4W)9()1-4`)1'<)`?
1'f747';g(;%3)23$4$_1'`0X4'<(9@)1BCg)&FY(K)-4K)1;e'E($4%1'=24V$K)1&(P'M(
4@$H7;%3)23$4&~
A. Y(K)1'=2B. Y(K)t)1
,
C. -4K)147D;e'D. t)1;E)2A1'`0X$Q$;3'08'Y3'1'=2
141.jA23$4;'<)L%7D$4'](Z4V)4B~182p )F''E?2A;'<)`?
L%7D$4']($_g)&Fxk!y'EpYC2AO'E) 0G"$(A)9RD$_;AQ
$=2k


Z";'<)0G0k@;'<)$_;'<) 9()1k






Z+'](
$4^)4p&7%$4%;'<)`?1'f747';g(;%3)23$4j&b2?47


&%Bb';'<)`?1'f747';'c2j"-4';_
1'`0X$H7pYC
A. /!

B.

C.

D.!


142. a)12`DO'E)4E$_&FB:)1$(A)9RD4>$P?1P?Yg)&FB:)1$(A)9RD&W$P?;c0(D])='
;'<))t)14V$K)1&(Pe)47%;'<))t)10M)9RDt)147D1'=2O7%)4'M(
A. z4K)147D;e'B.'=2Yg)C.'=2Yg) D.t)1Yg)
143. Ta cần truyền một công suất điện 1MW dới một hiệu điện thế hiệu dụng 10kV đi xa bằng đờng dây
một pha. Mạch điện có hệ số công suất
$%& "/

=
. Muốn cho tỉ lệ năng lợng mất mát trên đờng dây không
quá 10% thì điện trở của đờng dây phải có giá trị.

A.
,"Z R

B.
"Z R

C.
,Z R

D.
Z R k

144. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là
$%& Z u t V

=
. Tại thời điểm nào gần gốc thời gian nhất,
hiệu điện thế có giá trị 155V?
A.

Z
,
s
B.

Z

s
C.


Z
!
s
D.

Z
,
s
145. Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động , nhận xét nào sau đây là đúng.
A. Tần số của từ trờng quay bằng tần số của dòng điện.
B. Tần số của từ trờng quay bằng 3 lần tần số của dòng điện.
C. Vận tốc quay của rôto lớn hơn vận tốc quay của từ trờng.
D. Vận tốc quay của rôto bằng vận tốc quay của từ trờng.
146: Mạch điện R
1
, L
1
, C
1
có tần số cộng hởng f
1
. Mạch điện R
2
, L
2
, C
2
có tần số cộng hởng f
2
. Biết f

2
=
f
1
. Mắc nối tiếp hai mạch đó với nhau thì tần số cộng hởng sẽ là f. Tần số f liên hệ với tần số f
1
theo hệ
thức:
A. f = 3f
1
. B. f = 2f
1
. C. f = 1,5 f
1
. D. f = f
1
.
147: Đoạn mạch R , L , C mắc nối tiếp có R = 40

; L =

!

H; C=

,



F. Đặt vào hai đầu mạch điện áp

u = 120 cos 100

t (V). Cờng độ dòng điện tức thời trong mạch là
A. i = 1,5cos(100

t+

/4) (A). B. i = 1,5 cos(100

t -

/4) (A).
C. i = 3 cos(100

t+

/4) (A). D. i = 3 cos(100

t -

/4) (A).
148: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R =30(

)mắc nối tiếp với cuộn dây.Đặt vào hai đầu mạch
một hiệu điện thế xoay chiều u = U sin(100

t)(V).Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là U
d
=
60 V. Dòng điện trong mạch lệch pha


/6 so với u và lệch pha

/3 so với u
d
. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai
đầu mạch ( U ) có
giá trị
A. 60 (V). B. 120 (V). C. 90 (V). D. 60 (V).
149. Một đèn điện có ghi 110 V- 100 W mắc nối tiếp với một điện trở R vào một mạch điện xoay chiều có
U = 220 cos(100

t) (V). Để đèn sáng bình thờng, điện trở R phải có giá trị
A. 121

. B. 1210

. C. 110

. D.




.
150: Một mạch điện gồm các phần tử điện trở thuần R, cuộn thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt
vào mạch điện một hiệu điện thế xoay chiều ổn định. Hiệu điện thế hiệu dụng trên mỗi phần tử đều bằng
nhau và bằng200V. Nếu làm ngắn mạch tụ điện (nối tắt hai bản cực của nó) thì hiệu điện thế hiệu dụng
trên điện trở thuần R sẽ bằng
A.100 V. B. 200 V. C. 200 V. D. 100 V.

151: Trong một máy phát điện xoay chiều 3 pha, khi suất điện động ở một pha đạt giá trị cực đại e
1
= E
0

thì các suất điện động ở các pha kia đạt các giá trị
#

"0


p
j
A.







−=
−=






E

e
E
e
B.







−=
−=








E
e
E
e
C.








=
−=






E
e
E
e
D.







−=
=







E
e
E
e
152. IQ?4@4(A$$H7$=2-4`)1
L
Z
$H7$(A)9RDBC%g)&Fx$H79:)1;'<)L%7D$4'](;ST$9'•)=
Oi)1;84X)C%0M)4V)49Sb';RD‚
A. B. C. D.
153.0%)12A;%3)23$4;'<)L%7D$4'](p""2q$)F''E?"O'E;'<)0G4(g)

R
"$=2-4`)1

L
Z

"9()1-4`)1

C
Z

4`O'c()C%&7(;RD;\)1‚
A.S6)1;A4'<(9@)1$H79:)1;'<)N(7$`$?4g)vp""Y(K)Oi)1)47()4S)1$S6)1;A>$46'4V
$4q$;wOi)1)47(
B.'<(;'<)4E4'<(9@)11'f747';g(;%3)23$4Y(K)Oi)1e)14'<(;'<)4E4'<(9@)10M)J)1?4g)
v
C.'<(;'<)4E>$46'1'f747';g(;%3)23$4Y(K)Oi)1e)14'<(;'<)4E>$46'0M)J)1?4g)v

D.S6)1;A9:)1;'<)BC4'<(;'<)4E>$46'Y(K)-4`$?47)47(
154.jA;%3)23$4182$(A)9RD4(g)$=2$_;AQ$=2


L H
π
=
"2q$)F''E?Bb'2A@;'<)$_
;'<)9()1BC2A;'<)0G
R
= Ω
S6)1;A9:)1;'<)$43DN(7;%3)23$4
( )
&') i t A
π
=
5)4
;'<)9()1$H7@;'<)BC$K)1&(P0M);%3)23$4"O'Ee)10G$H7;%3)23$4
!Z
= Ω

 A.

n /mF W
π
B.

n /

mF W

π
C.


n 

F W
π

D.


n 

F W
π

155.zEY(h))C%&7(;RD;\)1‚(A)9RD4(g)$=2
A.-4K)1$_`$9@)1$=)0G9:)1;'<)L%7D$4'](
B.$=)0G9:)1;'<)L%7D$4'](;'N(7BCg)&F9:)1;'<)L%7D$4']($C)1Yb)4V)_$=)0G$C)123)4
C.$=)0G9:)1;'<)L%7D$4'](;'N(7BCg)&F9:)1;'<)L%7D$4']($C)1)4s4V)_$=)0G$C)123)4
D.;AQ$=2$H7$(A)9RD$C)1Yb)BCg)&F9:)1;'<)L%7D$4']($C)1Yb)4V)t)1YST)1'M(47%0M)
$(A)9RD$C)1Yb)
156._4c3%079:)1;'<)L%7D$4'](O'E)4'M);'](4:74U%46'1'7)0%)12A-4()19RD9ƒ)Oi)1
$`$4$4%-4()19RD
A.N(7D;](N(7)42A0@$OP-d0%)12AJ0S6)1;](
B.N(7D;](N(7)42A0@$B(K)11_$Bb';S6)1$=2>)1;'<)0%)12A;'<)0S6)1;](
C.$4(Dc);A)1X)4'E)0%)12AJ0S6)1;](
D.N(7D;](N(7)42A0@$B(K)11_$Bb';S6)1$=2>)1J0%)12AJ0S6)1;](
157.t)1YST)1;'<)J0%)123$497%;A)1YC2A;3'YST)1

A.-4K)147D;e'BC^Y<4(h)Bb'

LC

B.O'E);e'4U%46'1'7)4U%N(DY(h4V)4&')
C.O'E);e';'](4:74U%46'1'7)Bb'g)&F
( )
 f LC
π
=
/

x
L
Z

x
L
Z

x
L
Z

x
L
Z
D.O'E);e'(DE)5)44U%46'1'7)
158'<)`?;oBC%47';g(@;'<)YCk"g)&Fx


k!yz4';_9:)1;'<)N(7@YC*

k"
c9:)1;'<)N(7@YC*

k"!4V$g)t)147D1'=2g)&FO7%)4'M(Yg)‚
!Yg) "!Yg) Yg) "!Yg)
159. jAOE?;'<)4%3;A)1GYSb';'<)$_g)&Fxk!y1S6'72q$)F''E?2A$(K)9RD4(g)
$=2Bb'2AOE?;'<)"-EN=(YCYC2$4%$K)1&(P$H7OE?1'=2;'BC$:)Y3'2A)v7$K)1&(PO7);g(
5)4;AQ$=2$H7$(A)9RD)E(;'<)0G$H7OE?YCpk


",Z "!,Z ",Z "!,Z
,'<)`?;ST$;S7BC%$(A)&W$P?$H72A2`DO'E)`?YCZIFB:)1$H7$(A)&W$P?BC4>
$P?SW)1>)1YCB:)1BC!B:)123$44>$P?1822A;'<)0G4(C)/

"2A$(A)$=2$_;'<)
0G

BC2A@;'<)z4';_9:)1;'<)$43DN(7$(A)&W$P?YC"AY<$4?471'f7;'<)`?BC
$S6)1;A9:)1;'<)0%)123$44>$P?YC
l

π
u

π
l

π

4%o$u

π
l
,
π
4%o$u
,
π

161. 4`O'c()C%&7(;RDB]2`D?4`;'<)L%7D$4'](2A?47YC&7'‚
A.4g)$=24%o$?4g)>)1$_4cYCOA?4h);>)1DM)BC;ST$1['YC&7%
B.4g)$=24%o$?4g)>)1$_4cYCOA?4h)$4(Dc);A)1BC;ST$1['YC0%%
C.b'2`D?4`;'<)L%7D$4'](2A?47$K)1&(P)4s$_?4g)>)1YC0%%4V?4='9a)1OA1_?;cYPD
;'<)0723$4)1%C'
D.b'2`D?4`;'<)L%7D$4'](2A?47$K)1&(PYb)"?4g)>)1Y(K)YC0%%
,%3)23$41822A;'<)0G)F''E?Bb'$(A)9RD4(g)$=2jABK)-EZ$_;'<)0G0PYb)2q$
1'f747';g(;'<)0G4V$4^/"2q$1'f747';g($(A)9RD4V$4^YC,IF$4^BK)-EYCO7%)4'M(
-4'2q$1'f747';g(;%3)23$40M)‚
A. B. C.  D. /
163.0%)123$4p"-4'

k

"-4„)1;X)4)C%&7(;RDYC&7'‚
A. '<(;'<)4E1'f747';g($(A)$=2BC1f747';g(@;'<);M(;3$Q$;3'
B. S6)1;A4'<(9@)10%)123$4;3$Q$;3'
C. '<(;'<)4E1f747';g(p;3$Q$;3'
D. <&F$K)1&(P$H723$4;3$Q$;3'
,jA;[7)23$4182$(A)9RD4(g)$=2$_k!{"@;'<)$_k

u
r{+BC;'<)0G$_pk


Ω2q$)F''E?)47(oBC%47';g(23$42A4'<(;'<)4EL%7D$4'](4'0%)123$4$_9:)1
;'<)$S6)1;A'k$%&{Z'c(4>$)C%9Sb';RD2K=;\)14'<(;'<)4E>$46'1'f747';g(
;%3)23$4;_‚
A. (k$%&Z{…{BK)B. (k$%&Z{l{BK)
C. (k$%&Z{l{,BK)D. (k$%&Z{…{,BK)
165.0%)12`DO'E)4E"&FB:)1$H7$(A)&W$P?Yb)4W)&FB:)1$H7$(A)9RD4>$P?"2`DO'E)4E;_
$_`$9@)1
A. t)14'<(;'<)4E"t)1$S6)1;A9:)1;'<)B. '=24'<(;'<)4E"1'=2$S6)1;A9:)1;'<)
C. '=24'<(;'<)4E"t)1$S6)1;A9:)1;'<)D.t)14'<(;'<)4E"1'=2$S6)1;A9:)1;'<)
166. 0%)123$4p"$S6)1;A9:)1;'<)$_O'c(4>$YC'k*

$%&†'c(4>$)C%9Sb';RD9'•)=
;\)14'<(;'<)4E>$46'1'f747';g(@;'<)‚
A. (k


$%&Z

π
ω
ω

t
C
I
 B. (k



$%&Z

π
ω
ω
+
t
C
I

C. (k*

†$%&Z†l{ D. (k*

†$%&Z†…{
r
167.j3$4p$_pkΩ"k
π
"
"k



π

+jq$;%3)23$4;_BC%)1(8);'<)$_g)&F†
47D;e';ST$z4'†O'E)4'M)J!{Z079&;E)!{Z079&4V$S6)1;A4'<(9@)1$H79:)1;'<)
0%)123$4O'E)4'M))4S4E)C%‚

A. t)1B. t)1YM)08'1'=2C. '=2D. '=2L(F)108't)1
168. jA23$4;'<)L%7D$4'](182;'<)0Gpk!Ω2q$)F''E?Bb'2A$(A)9RD$_;'<)0G
4(g)0BC;AQ$=2'<)`?4'<(9@)147';g(pYC"47';g($(A)9RDYC"47';g("YC
!K)1&(P'M(4@0%)123$4YC
A. 60W B. 40W C. 160W D. 140W
169. Cho mạch điện như hình vẽ (Hình 1) với
L = 0,318 H, r =20

, R = 100

, và tụ điện có điện dung C.
Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều
u = 220cos100
t
π
(V), lúc đó điện áp hai đầu đoạn AM
lệch pha 90
0
so với điện áp hai đầu đoạn MB. Điện dung của tụ
điện nhận giá trò nào sau đây ?
A.
F
π




B.
F
π





C.
F




D.
F
µ
π




170. Cho đoạn mạch như hình vẽ (Hình 3)
X là đoạn mạch mắc nối tiếp chứa 2 trong 3 phần tử là điện trở thuần
R, cuộn dây thuần cảm L, hoặc tụ điện C. Đặt vào 2 đầu AB một điện
áp xoay chiều có giá trò hiệu dụng không đổi.
Biết : R
0
= 100

, C
0
=
F

π



. u
AM
=50
,
cos(100
t
π
-

π
) (V)
u
MB
= 50

cos (100
t
π
) (V). Chọn kết luận đúng
A. X chứa R, L và u
AB
= 100

cos(100
t
π

-

π
) (V)
B. X chứa R, C và u
AB
= 100

cos(100
t
π
-

π
)(V)
C. X chứa R, L và u
AB
= 50

cos(100
t
π
-
,
π
) (V)
D. X chứa R, C và u
AB
= 50


cos(100
t
π
-
,
π
) (V)
171. Cho đoạn mạch như hình vẽ.(Hình 4) cuộn dây thuần
cảm
có L =
H
π
"
, C=
F
π
,



, R = 60

, Đặt vào hai đầu đoạn
mạch
một điện áp xoay chiều. Lúc
đó u
MB
= 200

cos(100

t
π
-

π
) (V)
Biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch có dạng :

p
 j


 
 
"0 
V)4



p


j

%

B
V)4
p
 j



 


 
V)4
A. u
AB
=200

cos(100
t
π
-

π
) (V) B. u
AB
=220

cos(100
t
π
) (V)
C. u
AB
=200

cos(100

t
π
+
,
π
) (V) D. u
AB
=220

cos(100
t
π
-
,
π
) (V)
172. Một máy phát điện ba pha mắc hình sao có điện áp pha 127V và tần số 50Hz. Người ta đưa dòng
ba pha vào tải như nhau mắc hình tam giác, mỗi tải có điện trở thuần 12

và độ tự cảm L = 51mH.
Công suất do các tải tiêu thụ có giá trò :
A. 1452W B. 483,87W C. 4356W D. 4521W
173. Một bóng đèn ống được mắc vào mạng điện xoay chiều tần số 50Hz, điện áp hiệu dụng U=
220V. Biết rằng đèn chỉ sáng khi điện áp giữa hai cực của đèn đạt giá trò
Vu ≥
. Thờ gian đèn
sáng trong một giây là.
A. 0,5s B.



s C.
s


D. 0,65s
174. Đoạn mạch AB gồm hai đoạn AD và DB ghép nối tiếp. Điện áp tức thời trên các đoạn mạch và
dòng điện qua chúng lần lượt có biểu thức: u
AD
=100

cos(


π
π
+
t
)(V); u
DB
=100
,
cos(
ππ

t
)
(V); i =

cos(



π
π
+
t
)(A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là
A. 100W B. 242W C. 484W D. 200W
175. Một nơi tiêu thụ điện cần công suất P = 20MW, điện áp 110 kV. Dây nối từ nơi phát điện đến nơi
tiêu thụ điện có điện trở thuần R =10

và độ tự cảm L = 30mH. Hãy tính điện áp và công suất nơi
phát điện nếu hệ số công suất ở nơi tiêu thụ bằng 1
A. 102,000kV; 20,4MW ` B.120,015kV; 20,4MW
C. 102,015kV; 22,0MW D. 120,000kV; 22,0MW
176. :)1;'<)L%7D$4'](YC9:)1;'<)$_
A. $4'](O'E)4'M)(g)4%C)4U%46'1'7)B. $S6)1;AO'E)4'M);'](4%C4U%46'1'7)
C. $4'](O'E)4'M);'](4%C4U%46'1'7) D. $S6)1;AO'E)4'M)4U%46'1'7)
177.o2A;'<)`?L%7D$4']($_g)&Fx47D;e'BC%47';g(;%3)23$4p)F''E?4V4PD-4'
x

kyBCx

kry4V;'<)`?4'<(9@)1;oBC%;'<)0Gp)4S)47(cL=D07$A)14SG)10%)1
23$44Vg)&F?4='Oi)1
A. y B. #"#y C. ,y D. !y
178. j3$497%;A)11822A$(A)9RD4(g)$=2$_;AQ$=2k2BC2A@;'<)$_;'<)9()1
krˆ+"YPD{

k46'1'7))1q))4P-cJY\$$S6)1;A9:)1;'<)N(7$(A)9RD$Q$;3';E)Y\$
$S6)1;A9:)1;'<)N(7$(A)9RD$_1'`0XOi)1)v71'`0X$Q$;3'YC

A. ,
u
& B. 
u
& C. 
u
& D. 
u
&
179. 0%)123$497%;A)1"4'<(;'<)4E1'f747'O=)@BC$S6)1;A9:)1;'<)$43DN(7$(A)9RD
O'E)4'M);'](4%C
A. -4`$g)&FBC$a)1?47 B. $a)1g)&FBC)1ST$?47
C. $a)1g)&FBCB(K)1?47 D. $a)1g)&FBC$a)1?47
180. o;'<)`?L%7D$4']($_0X4'<(9@)1kg)&Fxk,yBC%47';g(2AO_)1;‰)4(d)4
N(7)1'E;‰)$4^&`)1YM)-4';'<)`?;oBC%;‰)-4K)1)4s4W),

^&F46'1'7);‰)&`)1BC
;‰)q0%)1?4\YC
A. Yg)B. Yg) C. Yg) D. "!Yg)
181. o;'<)`?L%7D$4']((k

$%&†BC%47';g(23$4p""0%)1;_$4^$_p47D;e';ST$

']($4^)4p;c$K)1&(P'M(4@0M)23$4YC$Q$;3'"Y\$;_4<&F$K)1&(P;%3)23$4Oi)1
A. "# B. "/! C.  D. "!
182. F'Bb'2`D?4`;'<)L%7D$4'](2A?47$_?$o?$Q$"0K%N(7D)B:)1?4\4Vg)&F9:)1;'<)
xZy9%2`D)CD?4`075)4Oi)1$K)14>$
A. xk
,n
p

 B. xk)? C. xk
,
np
 D. xk
p
n

183. 0%)1B'<$0(D])=';'<))t)1";c1'=2$K)1&(P'M(47%0M);S6)19RD-Yg)4V?4='
A. 1'=24'<(;'<)4EkYg) B. t)14'<(;'<)4E
k
Yg)
C. 1'=24'<(;'<)4E
k
Yg) D. t)14'<(;'<)4EkYg)
184. 7'$(A)9RDZp

"

BCZp

"

2q$)F''E?)47(BC;oBC%4'<(;'<)4EL%7D$4']($_1'`0X4'<(
9@)1['

BC

YC4'<(;'<)4E4'<(9@)1$H7$(A)2ABC$(A)47''](-'<);ck

l


YC
A. 



kp

p

 B. 

l

kp

lp

 C.


L
R
k


L
R
 D.



L
R
k


L
R

185. 0%)123$4;'<)L%7D$4'](p-4K)1?4R))4`)4$_

Š

E(t)1g)&F9:)1;'<)4V
A. $=2-4`)11'=2 B. $S6)1;A4'<(9@)1-4K)1;e'
C. ;AY<$4?47$H7;'<)`?&%Bb'9:)1;'<)t)1 D. 9()1-4`)1t)1
186. jA;A)1$W-4K)1;8)1OAO7?472q$4U%-'c(4V)4&7%'E;'<)`?9RDYC/"$S6)1;A
9:)1*
9
kBC4<&F$K)1&(P2‹'$(h)9RD0%)1;A)1$WYC"/K)1&(P'M(4@$H7;A)1$WYC
A. !. B. ,/. C. !,. D. /.
187. j3$4;'<)Zhình vẽ$_pk

n



C F
π


=
z4';oBC%
2A;'<)`?L%7D$4']($_g)&Fx k!y4Vu
AB
BCu
AM
Y<$4?47
)47(

π
'`0XYC
A.

L H
π
=
 B.

L H
π
=
C.

L H
π
=
 D.

L H
π

=

188.%3)23$4;'<)L%7D$4'](182;'<)0G4(g)p"$(A)9RD4(g)$=2Z$=24(g)BC@;'<)
2q$)F''E?z54'<((
p
"(

"(

SW)1>)1YC4'<(;'<)4E>$46'G47';g($`$?4g)vp"BCŒ(7)
4<B]?47$H7$`$4'<(;'<)4E)CDYC
(
p
&b2?47{&%Bb'(

(

&b2?47{&%Bb'(

(
p
0•?47{&%Bb'(

(

0•?47{&%Bb'(

189:)1;'<)L%7D$4'](0%)1;%3)23$4$4^$_;'<)0G4(g)
Y(K)Y<$4?47π&%Bb'4'<(;'<)4EG47';g(;%3)23$4
$a)1g)&FBC$a)1?47Bb'4'<(;'<)4EG47';g(;%3)23$4

$_1'`0X4'<(9@)1^Y<4(h)Bb';'<)0G$H723$4
$a)1g)&FBb'4'<(;'<)4EG47';g(;%3)23$4BC$_?47O7);g(Y(K)Oi)1
190.%3)23$4;'<)L%7D$4']($4^$4>72A0%)1$`$?4g)v;'<)0G4(g)"$(A)9RD4%o$@
;'<)z4';o4'<(;'<)4E(k

$%&Zωuπ,YM)47';g(BC4V9:)1;'<)0%)123$4$_O'c(4>$'
k*

$%&Zωlπ%3)23$4$4>7
;'<)0G4(g) $(A)9RD$_;'<)0G4(g)
$(A)9RD4(g)$=2Z$=24(g) @;'<)
191. oBC%47';g(;%3)23$4p-4K)1?4R))4`)42A4'<(;'<)4EL%7D$4']((k

&')†z5
4'<(
p
"

"

SW)1>)1YC4'<(;'<)4E4'<(9@)1G47';g(;'<)0G4(g)p"$(A)9RD4(g)$=2
Z$=24(g)BC@;'<)E(
p
k"!

k

4V9:)1;'<)N(7;%3)23$4

0•?47π&%Bb'4'<(;'<)4EG47';g(;%3)23$4

0•?47π&%Bb'4'<(;'<)4EG47';g(;%3)23$4
&b2?47π&%Bb'4'<(;'<)4EG47';g(;%3)23$4
&b2?47π&%Bb'4'<(;'<)4EG47';g(;%3)23$4
192.C%$a)12A46';'c2)C%;_47'9:)1;'<)L%7D$4'](i

k*

$%&Zωl
ϕ

BC*

$%&Zωl
ϕ
$_
$a)10X>$46'"!*

")4S)12A9:)1;'<);7)1t)1$:)2A9:)1;'<);7)11'=27'9:)1;'<))CD
Y<$4?47)47(


rad
π



rad
π
1ST$?47 (K)1?47
193o2A;'<)`?L%7D$4'](BC%47';g(;%3)23$4p)F''E?$_p47D;e'4V4PD-4'pk


BCpk

4V$K)1&(P%=)4'<0M);%3)23$4-4K)1;e'c$K)1&(P;_;3$Q$;3'4V1'`0Xp
?4='YC!



r

,

194.b'
p
"

"

"u
R
, u
L
, u
C
YC$`$;'<)`?4'<(9@)1BC>$46'$H7;'<)0G4(g)p"$(A)4(g)$=2
BC@;'<)"*BCiYC$S6)1;A9:)1;'<)4'<(9@)1BC>$46'N(7$`$?4g)v;_'c(4>$&7(;RD
-4K)1;\)1YC

R
u

i
R
=

L
L
u
i
Z
=

L
L
U
I
Z
=

R
U
I
R
=
195.o2A;'<)`?L%7D$4']($_g)&Fx47D;e'BC%47';g(;%3)23$4p)F''E?4V4PD-4'
xkyBCxkry4V;'<)`?4'<(9@)1;oBC%;'<)0Gp)4S)47(cL=D07$A)14SG)10%)123$4
4Vg)&F?4='Oi)1
,y y #"#y !y
197. :)1;'<)L%7D$4'](YC9:)1;'<)$_
$S6)1;AO'E)4'M)(g)4%C)4U%46'1'7)$4'](O'E)4'M)(g)4%C)4U%46'1'7)
$4'](O'E)4'M);'](4%C4U%46'1'7)$S6)1;AO'E)4'M);'](4%C4U%46'1'7)

198.:)1;'<)L%7D$4'](N(72A;%3)23$4$_O'c(4>$

%&Z 

i I c t A
π
π
= −
46';'c24>r
$S6)1;A9:)1;'<)>$46'Oi)1$S6)1;A4'<(9@)1YC

r

s

r#

s



s
`?`)-4`$
199o;'<)`?L%7D$4']($_0X4'<(9@)1
 U V=
BC%47';g(;%3)23$4p$_47D;e'z4'
;'<)`?4'<(9@)1
j7L
4V


k'`0X
j7L
YC
 !  `?`)-4`$
200. •  23$4  ;'<) pk


n 



C F
π

=
 z4';oBC% 
2A  ;'<)  `?  L%7D $4']($_g)&Fxk!y4Vu
AB
BCu
AM
Y<$4
?47)47(

π
'`0XYC


L H
π
=




L H
π
=



L H
π
=


L H
π
=
201. •23$4;'<)4A?-5)‡YC2A 0%)1O7?4g)v;'<) 0G4(g)"
$(A)9RD"@;'<)z4';oBC%2A ;'<)`?L%7D$4']($_0X4'<(9@)1
4V;'<)`?4'<(9@)10M);%3) jBCjYg)YSTYCBC
A?-5)‡YC
(A)9RD$_;'<)0G4(g) @;'<)
'<)0G (A)9RD4(g)$=2

202. 0%)1$`$42q$4V)4721'`$G2`D?4`;'<)O7?47jF'Y'M)4<1'f7;'<)`?9RD
9
BC;'<)`?
?47

YC



d p
U U
=


d p
U U
=



p d
U U
=

d p
U U
=
203. jA2`DO'E)`?Y5SG)1$_^&FB:)19RD$H7$(A)&W$P?BC4>$P?YC(A)4>$P?)F'Bb'='
'M(4@$_e)10G "$(A)&W$P?)F'Bb';'<)`?L%7D$4']($_0X4'<(9@)1:)1;'<)4'<(
9@)1N(7$(A)&W$P?YC
 "!  "! 
205. •23$4;'<)L%7D$4'](p

k, n


,

C F
π

=
n

k!n
j
k/nxk!yn


k

j
l

j
'`
0Xp

BCYC
p

k/ n
"/
L H
π
=
p


k/ n
",
L H
π
=
p

k, n
",
L H
π
=
p

k, n
"/
L H
π
=
206. ']()C%&7(;RDYC&7'-4')_'B]$`$42q$23$4;'<)L%7D$4'](O7?47
`$9RD?47Y(K)YC9RD)_)1Z47D9RDYv7
_4c2q$='4V)4&7%BC%2`D?4`2q$721'`$BC)1ST$Y3'
:)1;'<)O7?47$_4c-4K)19%2`D97%;'<)?473%07
z4'2q$4V)4&7%"$_4c-4K)1$g)9a)19RD0()14%C
207. o;'<)`?L%7D$4'](
 %&Z u U c t V
ω
=
BC%47';g(;%3)23$4p-4K)1?4R))4`)4$_N(7)4<
1'f7$`$;'<)`?4'<(9@)1YCk


k

4V
9:)1;'<)0•?47

π
4W);'<)`?47';g(23$4
9:)1;'<)0•?47
,
π
4W);'<)`?47';g(23$4
9:)1;'<)&b2?47
,
π
4W);'<)`?47';g(23$4
9:)1;'<)&b2?47

π
4W);'<)`?47';g(23$4
208.•23$4;'<)"-4';o2A ;'<)  `?  L%7D  $4'](  BC%    4V
  %&Z 
AM
u c t V
π
=
 BC
  %&Z 

MB

u c t V
π
π
= +
  'c(
4>$;'<)`?47';g(YC

  %&Z 

AB
u c t V
π
π
= +

 %&Z 
,
AB
u c t V
π
π
= +

 , %&Z 
,
AB
u c t V
π
π
= +


 %&Z 

AB
u c t V
π
π
= +
209. j3$4L%7D$4'](-4K)1?4R))4`)4$_4'<(;'<)4EG47';g(;%3)23$4YCuk
2
&')
π
"
182pkΩnk
1
π
nk
4
10

π
+'M(4@$K)1&(P
...!.
210.4[)?4`O'c(&7'j3$4;'<)p)F''E?;7)1L=D07$A)14SG)1E(t)12AYST)1)4s4V
'<)`?4'<(9@)10M);'<)0G1'=2K)1&(P%=)4'<0M)23$41'=2
'<)`?4'<(9@)10M)@;'<)t)1'<)`?4'<(9@)10M)$(A)$=24(g)t)1
211. o;'<)`?L%7D$4'](
 %&Z u U c t V
ω
=

BC%47';g(;%3)23$4p-4K)1?4R))4`)4z4'47D;e'
;'<)9()14PD;'<)`?4'<(9@)1

1'=21'`0X

Y\$$4S747D;e'$_4c5)44U%O'c(4>$YC


 

R L
C
R
U U U
U
U
+
=

 
R L
C
R
U U U
U
U
+
=

 

L
C
L
U R Z
U
Z
+
=

 

L
C
L
U R Z
U
Z
+
=
212. •23$4;'<)L%7D$4'](pk/

n 


, 
C F
π

=
n 

  %&Z 
,
AM
u c t V
π
π
= +
n u
AM
 Y<$4?47 

π
 Bb' i
'c(4>$;'<)`?47';g(23$4YC

  %&Z 

AB
u c t V
π
π
= +
        
  %&Z 

AB
u c t V
π
π
= −


  %&Z 

AB
u c t V
π
π
= +


  %&Z 

AB
u c t V
π
π
= −
213.•23$4;'<)4A?-5)‡1822A0%)1O7?4g)v;XM)0G4(g)"$(A)9RD"@;'<)z4';oBC%
;'<)`?L(7D$4']($_

k!4V
j
k!BC
j
kA?-5)‡YC
$(A)9RD$=24(g) $(A)9RD$_;'<)0G-4`$-4K)1
@;'<) '<)0G4(g)
214.4%23$4L%7D$4'](p""-4K)1?4R))4`)4"
Ω= !R
"

VUU
RL
==
"
VU
C

=
K)1
&(P'M(4@$H723$4YC


.

.. .
215. 4%23$4L%7D$4'](-4K)1?4R))4`)4p$_p47D;e';ST$'<(;'<)4E47';g(23$4YC
( )
tUu
π
$%&

=
Z"
π




=
C

Z+"
π
/"
=
L
Zc$K)1&(P'M(4@$H723$4$Q$;3'4V1'`0X$H7p
Oi)1


!





216.4%2A4A?;U)‡OM)0%)1$4>70%)1?4g)vp""o2A4'<(;'<)4E-4K)1;e'k
BC%47';g(;%3)23$44V4PD
AI =
‡`$;X)4$`$?4g)v0%)123$4BC1'`0X$H7$`$?4g)v
;_
(A)9RD-4K)14(g)$=2
Ω=
R
(A)9RD4(g)$=2"
Ω=

L
Z
(A)9RD-4K)14(g)$=2
Ω== 

L
ZR
'<)0G4(g)BC@;'<)"
Ω==

C
ZR
217.jA23$497%;A)1182@;'<)
!"
=
C
?+"$(A)$=2k
µ
"'=&v3'46';'c2O7);g(
$S6)1;A9:)1;'<)YC$Q$;3'BCOi)12'c(4>$$H7$S6)1;A9:)1;'<)YC

$%&Z
/−
=
i
Z
$%&Z
/
ti

=
Z

$%&Z
/

ti

=
Z
$%&Z
/
ti
π

=
Z
218.jA4A?;U)$4>72A?4g)vBC2AY')4-'<))C%;_E(72q$9:)1;'<)2A$4'](
AI 
=

N(74A?4V4PD$K)1&(PYC"-4'747D9:)1;'<)0M)Oi)19:)1;'<)L%7D$4']($_$S6)1;A4'<(
9@)1;\)1Oi)14V4PD$K)1&(P$4^$:)YC4g)vBCY')4-'<)0%)14A?‡YC
@;'<)BC;'%(A)9RD-4K)14(g)$=2
(A)9RD4(g)$=2BC;'%'<)0G4(g)BC;'%
219.‡|;%3)23$4182;'<)0G4(g)p"$(A)$=24(g)$_;AQ$=2BC@;'<)$_27)1;'<)9()1
E(g)&F1_$$H74'<(;'<)4E;oBC%;g(;%3)23$44%=2w)4<4>$
LC


=
ω
4V-EN(=)C%
&7(;RD-4K)1;\)1‚
'<(;'<)4E4'<(9@)1G;g(;'<)0G4(g)pOi)14'<(;'<)4E4'<(9@)1G;g($=;%3)23$4
e)10G$H723$4Oi)1-4K)1

S6)1;A9:)1;'<)BC4'<(;'<)4E$a)1?47
!

×