Luận Văn Tốt Nghiệp Chuyên ngành Kế Toán
LI M U
1. Lý do nghiờn cu
Trong nn kinh t th trng hin nay, cỏc doanh nghip u ly mc tiờu
li nhun lm mc ớch kinh doanh. Mun t c iu ú, doanh nghip phi
cú nhng bin phỏp tit kim chi phớ, h giỏ thnh sn phm, nõng cao cht
lng sn phm. Nhim v ca k toỏn l phi phn ỏnh c y v kp thi
chi phớ sn xut, ng thi tớnh ỳng, tớnh chi phớ sn xut vo giỏ thnh.
K toỏn tp hp chi phớ sn xut v tớnh giỏ thnh sn phm l khõu trng
tõm ca ton b cụng tỏc k toỏn trong doanh nghip. Nú gúp phn nõng cao hiu
qu cụng tỏc qun lý kinh t ti chớnh, tỡnh hỡnh thc hin chớnh sỏch, ch
kinh t ti chớnh ca doanh nghip.
Nhn thc c tm quan trng ca k toỏn tp hp chi phớ sn xut v
tớnh giỏ thnh sn phm luụn l vn cp bỏch i vi cỏc doanh nghip núi
chung v Cụng ty sn xut v thng mi Thỏi Ho núi riờng, nờn em chn
ti: Hon thin cụng tỏc k toỏn tp hp chi phớ sn xut v tớnh giỏ thnh
sn phm ti Cụng ty sn xut v thng mi Thỏi Ho- H Ni
2. Mc tiờu nghiờn cu ca ti
Hon thin cỏc kin thc ó hc v cụng tỏc t chc k toỏn.
Trờn c s tỡm hiu thc tin cụng tỏc hch toỏn k toỏn chi phớ sn xut
v tớnh giỏ thnh sn phm ti Cụng ty. a ra mt s ý kin xut nhm gúp
phn hon thin cụng tỏc k toỏn hch toỏn chi phớ sn xut v tớnh giỏ thnh sn
phm ti Cụng ty sn xut v thng mi Thỏi Ho.
3. Phng phỏp nghiờn cu
K tha cỏc ti liu ó cú v vn nghiờn cu.
iu tra thu thp s liu thụng qua s sỏch k toỏn ca cụng ty.
Sinh viên: Đàm Thạch Tú Lớp Kế Toán 44A
1
Luận Văn Tốt Nghiệp Chuyên ngành Kế Toán
Phng phỏp phõn tớch kinh t
Phng phỏp chuyờn gia: trao i, tham kho ý kin vi nhng ngi ó
cú kinh nghim v vn nghiờn cu.
4. Phm vi nghiờn cu
Hot ng k toỏn chi phớ sn xut v tớnh giỏ thnh sn phm ti Cụng ty
TNHH sn xut v thng mi Thỏi Hũa.
5. Kt cu ca ti
Chng mt : Lý lun chung v K toỏn tp hp chi phớ sn xut v tớnh giỏ
thnh sn phm trong doanh nghip sn xut.
Chng hai : Thc trng cụng tỏc hch toỏn chi phớ sn xut v tớnh giỏ thnh
sn phm ti Cụng ty TNHH Thỏi Hũa
Chng ba : Hon thin cụng tỏc hch toỏn chi phớ sn xut v tớnh giỏ thnh
sn phm ti Cụng ty TNHH Thỏi Hũa
Sinh viên: Đàm Thạch Tú Lớp Kế Toán 44A
2
Luận Văn Tốt Nghiệp Chuyên ngành Kế Toán
CHNG MT: Lí LUN CHUNG V K TON TP HP
CHI PH SN XUT V TNH GI THNH SN PHM
TRONG DOANH NGHIP SN XUT
1.1. S CN THIT CA K TON CHI PH SN XUT V TNH
GI THNH SN PHM TRONG DOANH NGHIP SN XUT
1.1.1. Chi phớ sn xut v phõn loi chi phớ sn xut
1.1.1.1. Khỏi nim chi phớ sn xut
Quỏ trỡnh phỏt sinh v phỏt trin ca xó hi loi ngi ó tri qua cỏc
hỡnh thỏi kinh t xó hi khỏc nhau, vi cỏc phng thc sn xut khỏc nhau.
Song tin hnh quỏ trỡnh sn xut thỡ bt k phng thc sn xut no cng
gn lin vi s vn ng v tiờu hao cỏc yu t c bn l: t liu lao ng, i
tng lao ng v sc lao ng. Nh vy cú th tin hnh sn xut ngi ta
phi b ra cỏc khon hao phớ v thự lao lao ng, v t liu lao ng cng nh
i tng lao ng. Chớnh cỏc khon hao phớ ny khi tham ra vo quỏ trỡnh sn
xut s to thnh cỏc khon chi phớ tng ng.
Nh vy, Chi phớ sn xut - kinh doanh l biu hin bng tin ca ton
b hao phớ v lao ng sng v lao ng vt hoỏ m doanh nghip b ra cú liờn
quan n hot ng sn xut kinh doanh trong mt thi k nht nh (thỏng, quớ,
nm).
Cỏc khon chi phớ sn xut cú th l chi phớ cho t liu lao ng, i
tng hoc sc lao ng, song khụng nm ngoi chi phớ v lao ng sng v lao
ng vt húa:
- Chi phớ v lao ng sng l cỏc khon chi cho sc lao ng nh tin
lng, cỏc khon trớch theo lng ca cụng nhõn sn xut.
- Chi phớ v lao ng vt húa l cỏc khon chi phớ liờn quan n t liu
lao ng, i tng lao ng, nh: chi phớ nguyờn vt liu, cụng c dng c, chi
Sinh viên: Đàm Thạch Tú Lớp Kế Toán 44A
3
Luận Văn Tốt Nghiệp Chuyên ngành Kế Toán
phớ v nhiờn liu, chi phớ khu hao ti sn c nh dựng cho quỏ trỡnh sn
xut.
1.1.1.2. Phõn loi chi phớ sn xut
Di gúc hao phớ lao ng thỡ chi phớ l hao phớ v lao ng sng v
lao ng vt húa, song trong thc t li c biu hin di nhiu hỡnh thỏi khỏc
nhau. Ngoi ra vi nhng mc ớch s dng hoc ngun gc phỏt sinh chi phớ
khỏc nhau cú th dn n nhng nhỡn nhn khỏc nhau v tng khon chi phớ. Do
vy cn thit chi phớ phi c t chc hch toỏn v phõn loi c th theo tng
tiờu chớ khỏc nhau, giỳp thun li hn trong vic qun lý.
Phõn loi chi phớ sn xut ú l vic sp xp chi phớ sn xut vo tng
loi, tng nhúm khỏc nhau theo nhng c trng nht nh. Cỏc c trng dựng
phõn loi chi phớ õy l cỏc tiờu thc phõn loi: theo ni dung kinh t ca
chi phớ, theo cụng dng ca chi phớ
a. Phõn loi chi phớ theo yu t chi phớ.
ú l vic phõn chia chi phớ da trờn c s ni dung kinh t ban u ca
nú, tc l ly cỏc chi phớ cú cựng tớnh cht xp vo mt yu t chi phớ.
- Yu t chi phớ nguyờn vt liu: Bao gm ton b giỏ tr nguyờn liu, vt
liu, ph tựng, cụng c, dng c s dng vo quỏ trỡnh sn xut kinh doanh
(loi tr giỏ tr thu hi, khụng dựng ht nhp li kho).
- Yu t chi phớ nhiờn liu, ng lc s dng phc v quỏ trỡnh sn xut
kinh doanh (loi tr giỏ tr khụng dựng ht nhp li kho).
- Yu t chi phớ tin lng, ph cp lng: Phn ỏnh tng s tin lng
v cỏc khon ph cp mang tớnh cht lng phi tr cỏn b cụng nhõn viờn.
- Yu t chi phớ BHXH, BHYT, KPC: Phn ỏnh cỏc khon trớch theo t
l quy nh trờn tng s tin lng v ph cp lng phi tr cho cỏn b cụng
nhõn viờn.
- Yu t chi phớ khu hao TSC: Phn ỏnh tng s khu hao TSC trớch
vo chi phớ trong k ca TSC s dng phc v sn xut.
Sinh viên: Đàm Thạch Tú Lớp Kế Toán 44A
4
Luận Văn Tốt Nghiệp Chuyên ngành Kế Toán
- Yu t chi phớ dch v mua ngoi: Phn ỏnh ton b cỏc khon hao phớ
v dch v mua ngoi, thuờ ngoi phc v quỏ trỡnh sn xut.
- Yu t chi phớ bng tin: Phn ỏnh ton b cỏc khon hao phớ m doanh
nghip chi tr ngay bng tin khi phỏt sinh chi phớ v nm ngoi cỏc yu t chi
phớ k trờn.
Cỏch phõn loi theo yu t chi phớ cho thy kt cu, t trng ca tng
yu t chi phớ trong tng chi phớ. Giỳp ngi qun lý ch ng trong s dng v
huy ng vn phc v sn xut.
b. Phõn loi chi phớ theo khon mc chi phớ trong giỏ thnh sn phm.
Trờn c s phõn chia giỏ thnh sn phm thnh cỏc khon mc khỏc
nhau, tng ng ta cú cỏc khon mc chi phớ. Vi giỏ thnh sn xut ta cú cỏc
khon mc chi phớ:
- Chi phớ NVL trc tip: ú l ton b giỏ tr nguyờn vt liu chớnh,
nguyờn vt liu ph, nhiờn liu c s dng trc tip vo quỏ trỡnh sn xut,
ch to sn phõm, thc hin lao v dch v.
- Chi phớ NCTT: Bao gm cỏc khon phi tr cho cụng nhõn trc tip sn
xut, nh tin lng, ph cp lng, cỏc khon trớch theo lng.
- Chi phớ sn xut chung: Bao gm cỏc chi phớ phỏt sinh phc v quỏ
trỡnh sn xut trong phm vi phõn xng sn xut, cú th k n: Chi phớ lng
nhõn viờn qun lý phõn xng, chi phớ khu hao TSC, chi phớ cụng c dng c,
dch v mua ngoi (khụng k n chi phớ NVL trc tip, NC trc tip).
Cỏc chi phớ núi trờn trc tip liờn quan n quỏ trỡnh sn xut sn phm,
do vy cỏc khon mc ny to nờn giỏ thnh sn xut ca sn phm. Vi nh
qun lý, h quan tõm n ton b cỏc chi phớ phỏt sinh t sn xut ra sn phm
cho n khi sn phm c tiờu th. Vỡ vy k toỏn cng quan tõm ti cỏc khon
mc chi phớ khụng trc tip liờn quan n quỏ trỡnh ch to sn phm. ú l chi
phớ bỏn hng, chi phớ qun lý doanh nghip.
- Chi phớ bỏn hng: ú l ton b cỏc chi phớ phỏt sinh liờn quan n quỏ
trỡnh tiờu th sn phm, hng húa, lao v, dch v.
Sinh viên: Đàm Thạch Tú Lớp Kế Toán 44A
5
LuËn V¨n Tèt NghiÖp Chuyªn ngµnh KÕ To¸n
- Chi phí quản lý doanh nghiệp: Bao gồm toàn bộ chi phí liên quan đến
quá trình quản trị kinh doanh và quản lý hành chính của doanh nghiệp như: chi
phí về nhân viên quản lý doanh nghiệp, chi phí khấu hao TSCĐ phục vụ hoạt
động quản lý, chi phí dịch vụ mua ngoài phục vụ quản lý…
Việc phân loại chi phí theo khoản mục trong giá thành sản phẩm có ý
nghĩa lớn trong tổ chức tập hợp chi phí sản xuất thực tế ở các doanh nghiệp,
cũng như tạo điều kiện cho công tác tính giá thành sản phẩm.
Ngoài các cách phân loại chi phí nói trên, chi phí sản xuất kinh doanh
còn được phân theo nhiều cách khác nhau như phân theo quan hệ chi phí với quá
trình sản xuất, theo quan hệ chi phí với khối lượng công việc hoàn thành…
Thông qua việc phân loại chi phí theo các tiêu thức khác nhau cho phép
phân định rõ nội dung và tính chất của chi phí, vị trí của các chi phí trong quá
trình sản xuât, mức độ cũng như phạm vi ảnh hưởng của từng loại chi phí trong
quá trình sản xuất sản phẩm. Từ đó cung cấp thông tin đa chiều, mang tính so
sánh phục vụ cho hoạt động quản lý của doanh nghiệp.
1.1.2. Giá thành sản phẩm và phân loại giá thành sản phẩm.
1.1.2.1. Khái niêm giá thành sản phẩm.
Giá thành sản phẩm là biểu hiện bằng tiền của toàn bộ các khoản hao phí
về lao động sống và lao động vật hóa có liên quan đến khối lượng sản phẩm, lao
vụ, dịch vụ hoàn thành trong kỳ.
Nói khác đi giá thành sản phẩm không tính đến thời điểm phát sinh chi
phí là trong kỳ hay kỳ trước hoặc kỳ sau, mà toàn bộ các chi phí doanh nghiệp bỏ
ra có liên quan đến sản xuất ra sản phẩm, hoặc để hoàn thành lao vụ, dịch vụ đều
được tính vào giá thành sản phẩm. Trong giá thành sản phẩm chỉ bao gồm toàn
bộ những chi phí tham gia trực tiếp hoặc gián tiếp vào quá trình sản xuất, tiêu
thụ. Không phải là toàn bộ chi phí phát sinh trong kỳ đều được tính vào giá thành
sản phẩm.
Dưới góc độ của nhà quản lý, coi giá thành là một chỉ tiêu kinh tế mang
tính tổng hợp phản ánh chất lượng của toàn bộ hoạt động sản xuất kinh doanh và
Sinh viªn: §µm Th¹ch Tó Líp KÕ To¸n 44A
6
Luận Văn Tốt Nghiệp Chuyên ngành Kế Toán
qun lý kinh t ti chớnh ca doanh nghip. Vỡ vy cụng tỏc tớnh giỏ thnh phi
luụn c coi trng, vỡ nú nh hng trc tip n vic ỏnh giỏ hiu qu hot
ng sn xut kinh doanh.
1.1.2.2. Phõn loi giỏ thnh sn phm.
Hot ng qun lý xem xột giỏ thnh di nhiu gúc khỏc nhau. Vỡ
vy thun tin cn phõn chia giỏ thnh theo cỏc tiờu thc khỏc nhau nhm
cung cp y thụng tin.
a. Phõn loi giỏ thnh cn c vo thi im tớnh giỏ thnh.
Theo cỏch phõn loi ny ta cú giỏ thnh k hoch, giỏ thnh nh mc v
giỏ thnh thc t.
- Giỏ thnh k hoch: c doanh nghip xõy dng trc khi bc vo
quỏ trỡnh sn xut kinh doanh, trờn c s giỏ thnh thc t ca k trc, nh
mc tiờu hao cng nh d toỏn cỏc khon chi phớ trong k. Thụng qua giỏ thnh
k hoch cú th ỏnh giỏ tỡnh hỡnh hon thnh k hoch v giỏ thnh.
- Giỏ thnh nh mc: c xõy dng trờn c s cỏc nh mc tiờu hao
chi phớ hin hnh ti tng thi im trong k k hoch. Thụng thng giỏ thnh
nh mc cng c xõy dng trc khi bc vo quỏ trỡnh sn xut (thng
theo nh k thỏng). Nh vy doanh nghip cú th ch ng trong s dng ngun
vn phc v sn xut.
- Giỏ thnh thc t: Khỏc vi giỏ thnh k hoch v giỏ thnh nh mc,
giỏ thnh thc t li c xỏc nh vo thi im hon thnh quỏ trỡnh sn xuõt.
V c xõy dng trờn c s chi phớ thc t phỏt sinh trc tip hoc giỏn tip to
ra sn phm hon thnh hay lao v, dch v.
Thụng qua vic phõn loi ny cú th ỏnh tỡnh hỡnh tit kim hoc lóng
phớ trong sn xut. Tỡm ra nguyờn nhõn khc phc hoc phỏt huy nhm t
hiu qu cao nht.
b. Phõn loi giỏ thnh theo phm vi phỏt sinh chi phớ.
Sinh viên: Đàm Thạch Tú Lớp Kế Toán 44A
7
Luận Văn Tốt Nghiệp Chuyên ngành Kế Toán
- Giỏ thnh sn xut (hay giỏ thnh cụng xng): l ch tiờu phn ỏnh
ton chi phớ phỏt sinh liờn quan n sn xut, ch to sn phm trong phm vi
phõn xng. Núi cỏch khỏc giỏ thnh sn xut chớnh l kt tinh ca cỏc chi phớ
thc t to ra sn phm. ú l chi phớ NVL trc tip, NCTT v chi phớ sn
xut chung.
- Giỏ thnh tiờu th (hay giỏ thnh ton b) phn ỏnh ton b chi phớ liờn
quan n vic sn xut, tiờu th sn phm. Vỡ vy trong giỏ thnh tiờu th bao
gm c giỏ thnh sn xut v cỏc chi phớ giỏn tip mang tớnh thi k nh chi phớ
bỏn hng v chi phớ qun lý doanh nghip.
Giỏ thnh ton b
ca sn phm tiờu th
=
Giỏ thnh sn xut
ca sn phm tiờu th
+
Chi phớ qun lý
doanh nghip
+
Chi phớ
bỏnh hng
Qua cỏch phõn loi ny nh qun lý cú th xỏc nh c kt qu kinh
doanh, lói l ca tng mt hng ti cỏc mc giỏ tiờu th hoc ti mt thi im
nht nh.
1.1.3. Mi quan h gia chi chi phớ sn xut v giỏ thnh sn phm
Nh ó trỡnh by phn trờn, giỏ thnh sn phm khụng bao gm ton
b cỏc chi phớ phỏt sinh trong k m ch cú cỏc khon chi phớ trc tip hoc giỏn
tip liờn quan n vic to ra sn phm hon thnh trong k. Mt khỏc trong giỏ
thnh sn phm cng cha ng cỏc khon chi phớ phỏt sinh ngoi k tớnh giỏ
thnh. Nh vy chi phớ sn xut v giỏ thnh sn phm cú mi quan h mt thit
vi nhau trong quỏ trỡnh to nờn sn phm.
Trong quỏ trỡnh sn xut cú s thng nht ca hai mt l: hao phớ sn
xut (to nờn chi phớ) v kt qu sn xut (to nờn giỏ thnh). Mi quan h ca
hai mt núi trờn cng chớnh l mi quan h gia tp hp chi phớ sn xut vi tớnh
giỏ thnh sn phm ca k toỏn. Vic tp hp chi phớ to ra c s cho vic tớnh
giỏ thnh sn phm. Vỡ vy phn ỏnh ỳng ch tiờu giỏ thnh sn phm cn
thit phi tp hp y v chớnh xỏc cỏc khon chi phớ phỏt sinh.
hiu rừ hn mi quan h gia chi phớ sn xut v giỏ thnh sn phm,
em xin i vo mt s nột ging v khỏc nhau gia chi phớ v giỏ thnh:
Sinh viên: Đàm Thạch Tú Lớp Kế Toán 44A
8
Luận Văn Tốt Nghiệp Chuyên ngành Kế Toán
- Ging nhau: Chi phớ sn xut v giỏ thnh thc cht u l cỏc khon
hao phớ v lao ng sng v lao ng vt húa m doanh nghip b ra trong quỏ
trỡnh sn xut.
- Khỏc nhau: Chi phớ sn xut l ton b cỏc hao phớ v lao ng sng v
lao ng vt húa m doanh nghip b ra trong k sn xut kinh doanh. Trong khi
ú, giỏ thnh li bao gm ton b cỏc chi phớ cú liờn quan n khi lng sn
phm, lao v dch v hon thnh trong k. Vy nờn chi phớ sn xut trong mt k
bao gm chi cho sn phm hon thnh, cho sn phm d dang cui k, cho sn
phm hng. Cũn giỏ thnh li bao gm chi phớ cho sn phm hon thnh, chi phớ
d dang ca k trc chuyn sang v c chi phớ trớch trc.
Mi quan h ny c biu hin qua S 1.1 sau.
S 1.1 Mi quan h gia chi phớ sn xut v giỏ thnh sn phm
Chi phớ sn xut
Chi phớ sn xut phỏt sinh trong k
d dang u k
Tng giỏ thnh sn phm
Chi phớ sn xut
d dang cui k
Thụng qua s biu hin mi quan h AC=AB + BD - CD, hay:Qua ú
cú th thy rng giỏ thnh sn phm ch bng vi chi phớ sn xut khi khụng cú
d dang u k v d dang cui k.
1.1.4. Nhim v k toỏn chi phớ sn xut v tớnh giỏ thnh sn phm.
ỏp ng nhu cu thụng tin phc v qun lý, ũi hi cụng tỏc k toỏn
chi phớ v tớnh giỏ thnh phi c quan tõm thc hin nghiờm tỳc. T ú yờu
cu ca cụng tỏc tp hp chi phớ v tớnh giỏ thnh l phi tớnh ỳng, tớnh cỏc
loi chi phớ, v giỏ thnh phi phn ỏnh ỳng khi lng chi phớ kt tinh trong
giỏ tr sn phm hon thnh. Mt khỏc thụng qua k toỏn chi phớ sn xut v giỏ
thnh sn phm ỏnh giỏ hiu qu k hoch h giỏ thnh sn phm, k hoch
tit kim chi phớ.
Sinh viên: Đàm Thạch Tú Lớp Kế Toán 44A
9
A
D
C
B
Luận Văn Tốt Nghiệp Chuyên ngành Kế Toán
Do vy k toỏn chi phớ sn xut v tớnh giỏ thnh sn phm cỏc doanh
nghip cú nhim v:
- Xỏc nh ỳng i tng tp hp chi phớ, i tng v phng phỏp
tớnh giỏ thnh. lm c iu ny k toỏn ca doanh nghip cn cn c trờn
c im t chc sn xut kinh doanh, yờu cu cụng tỏc qun lý xõy dng
phng thc tp hp chi phớ v phng phỏp tớnh giỏ thnh.
- T chc tin hnh phõn loi chi phớ sn xut kinh doanh, t ú tin
hnh tp hp chi phớ v phõn b cỏc loi chi phớ theo cỏc phng thc thớch hp.
- ỏnh giỏ hiu qu tit kim chi phớ, h giỏ thnh, nõng cao cht lng
sn phm thụng qua vic liờn tc phõn tớch, i chiu gia thc t thc hin
trong k vi k hoch cng nh nh mc hoc gia cỏc k. T ú xỏc nh
nguyờn nhõn gõy ra tỏc ng khc phc hoc phỏt huy nu l nhõn t tớch cc.
1.2. NI DUNG HCH TON CHI PH SN XUT
1.2.1. i tng v phng phỏp tp hp chi phớ sn xut
1.2.1.1. i tng tp hp chi phớ sn xut
Xỏc nh i tng tp hp chi phớ sn xut tc l xỏc nh gii hn,
phm vi tin hnh tp hp chi phớ. Gii hn õy cú th l ni phỏt sinh chi phớ
(phõn xng, b phn giai on cụng ngh) hoc cú th l i tng gỏnh chu
chi phớ (sn phm, nhúm sn phm, chi tit sn phm).
Vic xỏc nh ỳng i tng tp hp chi phớ cú ý ngha to ln trong
cụng tỏc k toỏn chi phớ, tớnh giỏ thnh cng nh phc v cho vic kim tra, phõn
tớch chi phớ, tớnh giỏ thnh sn phm. cú th xỏc nh ỳng i tng tp hp
chi phớ k toỏn cn cn c trờn:
- c im sn phm sn xut
- c im quy trỡnh cụng ngh thc hin
- c im t chc kinh doanh
- Loi hỡnh kinh doanh
Sinh viên: Đàm Thạch Tú Lớp Kế Toán 44A
10
Luận Văn Tốt Nghiệp Chuyên ngành Kế Toán
- Yờu cu hot ng qun lý trong doanh nghip
1.2.1.2. Phng phỏp tp hp chi phớ sn xut.
Phng phỏp hch toỏn chi phớ sn xut (phng phỏp tp hp chi phớ)
l mt phng phỏp hay h thng cỏc phng phỏp c s dng tp hp v
phõn loi cỏc chi phớ sn xut trong phm vi gii hn ca i tng hch toỏn
chi phớ. Nh vy sau khi xỏc nh c i tng tin hnh tp hp chi phớ sn
xut, k toỏn tin hnh tp hp chi phớ sn xut phỏt sinh sau ú tin hnh phõn
b theo i tng tp hp chi phớ.
Tuy nhiờn do cú nhiu yu t nh hng n vic xỏc nh i tng tp
hp chi phớ nờn i tng tp hp chi phớ cú nhiu loi khỏc nhau. Tng ng cú
cỏc phng phỏp tp hp chi phớ sn xut kinh doanh:
- Phng phỏp hch toỏn chi phớ sn xut theo sn phm.
- Phng phỏp hch toỏn chi phớ sn xut theo nhúm sn phm.
- Phng phỏp hch toỏn chi phớ sn xut theo chi tit sn phm.
- Phng phỏp hch toỏn chi phớ sn xut theo n t hng
- Phng phỏp hch toỏn chi phớ sn xut theo giai on cụng ngh
Ngoi ra phng phỏp hch toỏn chi phớ sn xut cũn ph thuc vo
phng phỏp hch toỏn hng tn kho l kờ khai thng xuyờn hay kim kờ nh
k. Sau õy em xin i vo ni dung hch toỏn chi phớ sn xut theo tng phng
phỏp hch toỏn hng tn kho.
1.2.2. Ni dung hch toỏn chi phớ sn xut theo phng phỏp kờ khai
thng xuyờn.
Phng phỏp kờ khai thng xuyờn l phng phỏp theo dừi, phn ỏnh
thng xuyờn, liờn tc, cú h thng tỡnh hỡnh bin ng nhp, xut kho vt t,
hng húa trờn s k toỏn. Phng phỏp ny cú u im l theo dừi chớnh xỏc s
lng nhp, xut kho vt t hng húa, cho phộp xỏc nh c s liu v nhp
xut v tn kho ti bt k thi im no.
Sinh viên: Đàm Thạch Tú Lớp Kế Toán 44A
11
Luận Văn Tốt Nghiệp Chuyên ngành Kế Toán
Thụng thng phng phỏp ny c ỏp dng ti cỏc doanh nghip sn
xut, kinh doanh m hng tn kho cú giỏ tr ln, ũi hi phi theo dừi thng
xuyờn.
1.2.2.1. Hch toỏn chi phớ nguyờn vt liu trc tip
Chi phớ nguyờn vt liu trc tip bao gm ton b giỏ tr tiờu hao nguyờn
vt liu chớnh, nguyờn vt liu ph, nhiờn liu dựng trc tip cho vic ch to
sn phm.
i vi nhng nguyờn vt liu s dng ch to sn phm liờn quan trc
tip n mt i tng tp hp chi phớ riờng bit thỡ c tp hp trc tip cho
i tng (nh theo phõn xng, theo sn phm, lao v). Cũn i vi nhng
nguyờn vt liu khi xut s dng liờn quan n nhiu i tng tp hp chi phớ
khỏc nhau m khụng th tỏch bit c lng s dng cho tng i tng thỡ k
toỏn tin hnh phõn b cho cỏc i tng. Di õy l cụng thc phõn b:
Chi phớ vt liu phõn b
cho tng i tng tp hp
=
Tng tiờu thc phõn b
ca tng i tng
x
T l
phõn b
T l
phõn b
=
Tng chi phớ NVL cn phõn b
Tng tiờu thc phõn b ca tt c cỏc i tng
Tiờu thc phõn b thng c s dng l phõn b theo nh mc tiờu
hao, theo h s, theo trng lng, s lng sn phm
a. Ti khon s dng
theo dừi chi phớ nguyờn vt liu trc tip k toỏn s dng ti khon
621 Chi phớ NVLTT, ti khon ny c chi tit tựy theo i tng tp hp
chi phớ (phõn xng sn xuõt, b phn sn xut). Kt cu ca TK621 nh sau:
Bờn N: Tp hp chi phớ nguyờn vt liu xut dựng trc tip ch to
sn phm hay thc hin cỏc lao v, dch v.
Bờn Cú: Phn ỏnh: Tr giỏ NVL khụng dựng ht nhp li kho, kt
chuyn chi phớ NVLTT.
Sinh viên: Đàm Thạch Tú Lớp Kế Toán 44A
12
Luận Văn Tốt Nghiệp Chuyên ngành Kế Toán
Ti khon 621 khụng cú s d cui k.
b. Trỡnh t hch toỏn.
Trỡnh t hch toỏn chi phớ NVL c th hin qua s 1.2 sau.
S 1.2 : Hch toỏn tng hp chi phớ nguyờn vt liu trc tip
TK151,152,
111,112,331 TK621 TK154
(2)
(1)
TK152
(3)
TK 632
(4)
Ghi chỳ:
(1) Vt liu dựng trc tip ch to sn phm, tin hnh lao v, dch v
(2) Kt chuyn chi phớ NVL trc tip trong nh mc
(3) Vt liu khụng dựng ht nhp li kho
(4) Chi phớ NVL trc tip vt nh mc
- Xut kho NVL s dng trc tip cho sn xut k toỏn ghi:
N TK 621: Tp hp chi phớ NVL
Cú TK 152: Giỏ thc t xut dựng theo tng loi
- Hng mua v xut ngay cho sn xut k toỏn ghi:
N TK 621: Tp hp chi phớ NVL
N TK 133: Thu GTGT c khu tr
Cú TK 331,111,112-NVL mua ngoi
Sinh viên: Đàm Thạch Tú Lớp Kế Toán 44A
13
LuËn V¨n Tèt NghiÖp Chuyªn ngµnh KÕ To¸n
-Trường hợp có phế liệu thu hồi hoặc vật tư dùng không hết nhập lại
kho, hoặc bán:
Nợ TK 152,111,112:Chi tiết NVL
Có TK 621: Chi tiết đối tượng
Cuối kỳ kết chuyển chi phí NVL trực tiếp theo từng đối tượng để tính giá
thành. Tùy thuộc phần chi phí trong định mức hay vượt định mức, kế toán ghi:
Nợ TK 154: Phần chi phí NVL trong định mức
Nợ TK 632: Phần chi phí NVL vượt định mức
Có TK 621: Chi tiết theo đối tượng
1.2.2.2. Hạch toán chi phí nhân công trực tiếp
Chi phí nhân công trực tiếp là những khoản thù lao phải trả cho công
nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm, trực tiếp thực hiện các lao vụ dịch vụ. Bao
gồm tiền lương chính, lương phụ, các khoản phụ cấp có tính chất lương, các
khoản trích theo lương.
a. Tài khoản sử dụng
Để theo dõi chi phí nhân công trực tiếp, kế toán sử dụng tài khoản 622
“Chi phí nhân công trực tiếp”. Tài khoản này cũng được chi tiết theo từng đối
tượng tập hợp chi phí. Nội dung kết cấu tài khoản 622 như sau:
Bên Nợ: Tập hợp chi phí NCTT phát sinh
Bên Có: Kết chuyển chi phí nhân công trực tiếp
b. Trình tự hạ ch toán
Trình tự hạch toán chi phí NCTT được thể hiện qua sơ đồ 1.3 sau:
Sơ đô 1.3 : Hạch toán tổng hợp chi phí nhân công trực tiếp
TK 334 TK 622 TK 154
(1)
TK 338 (4)
Sinh viªn: §µm Th¹ch Tó Líp KÕ To¸n 44A
14
Luận Văn Tốt Nghiệp Chuyên ngành Kế Toán
(2) TK 632
TK 335
(3) (5)
Ghi chỳ:
(1) Tin lng v ph cp lng phi tr cho cụng nhõn trc tip sn xut
(2) Cỏc khon trớch theo lng thc t ca cụng nhõn trc tip sn xut
(3) Trớch trc tin lng trong k
(4) Kt chuyn chi phớ NCTT trong nh mc
(5) Kt chuyn chi phớ NCTT ngoi nh mc
- Sau khi tớnh ra s tin cụng, tin lng, ph cp phi tr cho cụng nhõn
trc tip sn xut, kờ toỏn ghi:
N TK 622: Chi tit theo i tng
Cú TK 334: Tng s tin lng phi tr cho cụng nhõn trc tip
- Trớch cỏc khon theo lng (BHXH, BHYT, KPC):
N TK 622: Chi tit theo i tng
Cú TK 338 (3382,3383,3384)
- Trng hp doanh nghip trớch trc tin lng phộp vo chi phớ:
N TK 622: Chi tit theo i tng
Cú TK 335: Tin lng trớch trc
- Cui k, kt chuyn chi phớ nhõn cụng trc tip vo ti khon tớnh giỏ
thnh theo tng i tng:
N TK 154: Kt chuyn chi phớ NCTT trong nh mc
N TK 632: Kt chuyn chi phớ NCTT ngoi nh mc
Cú TK 622: Chi tit theo i tng
Sinh viên: Đàm Thạch Tú Lớp Kế Toán 44A
15
Luận Văn Tốt Nghiệp Chuyên ngành Kế Toán
1.2.2.3. Hch toỏn chi phớ sn xut chung
Chi phớ sn xut chung thng bao gm: chi phớ nhõn viờn qun lý phõn
xng, chi phớ nguyờn vt liu, cụng c dng c dựng cho phõn xng, chi phớ
khu hao TSC, chi phớ dch v mua ngoi dựng cho phõn xng, chi phớ bng
tin khỏc õy l nhng khon chi phớ cn thit ngoi chi phớ NVLTT v chi
phớ NCTT cú th tin hnh sn xut, phỏt sinh trong phm vi phõn xng.
a. Ti khon s dng
tin hnh hch toỏn chi phớ sn xut chung k toỏn s dng ti khon
627 Chi phớ sn xut chung. Ti khon ny cú th c m chi tit cho tng
phõn xng, b phn sn xut. Kt cu ca ti khon 627 nh sau:
Bờn N: Tp hp chi phớ sn xut chung ti phõn xng phỏt sinh
Bờn Cú: Cỏc khon gim tr chi phớ sn xut chung; Kt chuyn chi phớ
sn xut chung sang ti khon 154 Chi phớ sn xut kinh doanh d dang.
Ti khon 627 thng bao gm cỏc tiu khon sau (cỏc yu t chi phớ).
- 6271: Chi phớ nhõn viờn qun lý phõn xng theo dừi chi phớ tin
lng, thng, ph cp lng v cỏc khon trớch qu theo lng (BHXH, BHYT,
KPC) ca nhõn viờn qun lý phõn xng.
- 6272: Chi phớ vt liu theo dừi cỏc khon chi phớ v vt liu dựng
chung cho ton phõn xng nh sn xut, sa cha, bo dng mỏy múc thit b,
cỏc chi phớ vn phũng phm cho qun lý phõn xng.
- 6273: Chi phớ cụng c dng c phc v sn xut theo dừi cỏc khon
chi phớ v cụng c, dng c dựng cho sn xut ti phõn xng.
- 6274: Chi phớ khu hao TSC Phn ỏnh chi phớ khu hao ca TSC
s dng ti phõn xng phc v cho quỏ trỡnh sn xut nh mỏy múc, thit b,
kho tng,
- 6277: Chi phớ dch v mua ngoi phn ỏnh chi phớ cho cỏc dch v
mua ngoi dựng phc v sn xut nh: in, nc, dch v in thoi,
Sinh viên: Đàm Thạch Tú Lớp Kế Toán 44A
16
Luận Văn Tốt Nghiệp Chuyên ngành Kế Toán
- 6278: Chi phớ bng tin khỏc L cỏc khon chi phớ khỏc ngoi cỏc
khon núi trờn, s dng vi mc ớch phc v quỏ trỡnh sn xut.
b. Tp hp chi ph ớ sn xut chung
- Khi k toỏn tớnh ra s tin lng phi tr v cỏc khon trớch qu cho
nhõn viờn phõn xng:
N TK 6271: Chi tit theo phõn xng, b phn sn xut
Cú TK 334: Lng nhõn viờn phõn xng
Cú TK 338 (3382,3383,3384) :Cỏc khon trớch theo t l
- Chi phớ vt liu dựng chung cho phõn xng:
N TK 6272: Chi tit theo phõn xng
Cú TK 152: Giỏ tr vt liu xut dựng
- Chi phớ cụng c dng c dựng phc v sn xut:
N TK 6273: Chi tit theo phõn xng
Cú TK 153: Giỏ tr cụng c dng c xut dựng
Cú TK 142: Trng hp cụng c lõu bn, c phõn b
- Chi phớ khu hao TSC dựng phc v sn xut
N TK 6274: Chi tit cho phõn xng
Cú TK 214: Mc khu hao trớch trong k
- Chi phớ dch v mua ngoi
N TK 6277: Chi tit cho phõn xng
N TK 133: Thu GTGT u vo c khu tr (nu cú)
Cú TK 111,112,331: giỏ tr dch v mua ngoi
- Chi phớ bng tin khỏc
N TK 6278: Chi tit i tng
N TK 133: thu GTGT u vo c khu tr (nu cú)
Sinh viên: Đàm Thạch Tú Lớp Kế Toán 44A
17
Luận Văn Tốt Nghiệp Chuyên ngành Kế Toán
Cú TK 111,112
- Cỏc chi phớ tr trc (ngn v di hn), chi phớ phi tr (trong trng
hp trớch trc chi phớ phi tr) c tớnh v theo dừi qua hai cỏc ti khon 142
Chi phớ tr trc ngn hn, TK 242 Chi phớ tr trc di hn, TK 335 Chi
phớ phi tr. Cỏc khon ny c tớnh vo chi phớ trong k thỡ k toỏn ghi:
N TK 627: Chi tit theo i tng
Cú TK 142, 242: Chi phớ tr trc
Cú TK 335: Chi phớ phi tr
- Cỏc khon gim tr chi phớ sn xut chung nh ph liu thu hi, vt t
dựng khụng ht:
N TK 152,153,111,112
Cú TK 627: Chi tit theo i tng
Sau khi ton b chi phớ sn xut chung trong k ó c tp hp vo ti
khon 627, k toỏn tin hnh phõn b chi phớ sn xut chung.
c. Phõn b chi phớ sn xut chung
Cỏc doanh nghip sn xut thng sn xut nhiu loi sn phm khỏc
nhau, nhiu th hng sn phm v tt c u liờn quan n chi phớ sn xut
chung c tp hp. Chớnh vy cn thit phi tin hnh phõn b chi phớ sn xut
chung cho tng i tng theo mt tiờu thc thớch hp.
Mc CPSXC phõn b
=
Tng CPSXC cn phõn b
x
Tng tiờu thc phõn b
cho tng i tng
Tng tiờu thc phõn b
ca tt c cỏc i tng
ca tng i tng
Trong chi phớ sn xut chung bao gm hai phn l bin phớ v nh phớ.
Bin phớ l nhng khon chi phớ giỏn tip thay i theo s lng sn phm sn
xut, nh chi phớ cho vt liu giỏn tip, nhõn cụng giỏn tip. Vi chi phớ giỏn
tip c phõn b vo chi phớ ch bin cho mi n v sn phm theo s chi phớ
thc t.
Sinh viên: Đàm Thạch Tú Lớp Kế Toán 44A
18
Luận Văn Tốt Nghiệp Chuyên ngành Kế Toán
nh phớ l phn chi phớ khụng thay i theo khi lng sn phm, nh
chi phớ khu hao, chi phớ bo dng mỏy múc, chi phớ qun lý hnh chớnh. Vic
phõn b nh phớ ph thuc vo mc sn xut sn phm t hay di mc cụng
sut trung bỡnh. Trng hp t hoc vt mc sn xut trung bỡnh thỡ chi phớ
sn xut chung c nh c phõn b cho mi n v sn phm theo chi phớ thc
t phỏt sinh. Trng hp khụng t mc trung bỡnh (thp hn) thỡ k toỏn tớnh v
xỏc nh nh phớ phõn b cho chi phớ ch bin ca mi n v sn phm theo
cụng sut bỡnh thng, khon chi phớ sn xut chung khụng phõn b c ghi
nhn vo giỏ vn hng bỏn trong k.
Vy sau khi xỏc nh c giỏ tr chi phớ sn xut chung phõn b cho
tng i tng, k toỏn ghi:
N TK 154: Chi tit theo i tng
N TK 632: Phn nh phớ khụng phõn b
Cú TK 627: Chi tit theo tiu khon
Quỏ trỡnh hch toỏn tng hp chi phớ sn xut chung s c th hin
qua s 1.4, c trỡnh by trang tip theo.
1.2.2.4. Tng hp chi phớ sn xut.
Sau khi tp hp ton b chi phớ sn xut vo cỏc ti khon chi phớ sn
xut, k toỏn tin hnh tng hp chi phớ sn xut.
a. Ti khon s dng
TK 154 Chi phớ sn xut kinh doanh d dang c dựng tng hp
chi phớ sn xut. Ti khon ny c chi tit theo tng i tng tng hp chi
phớ (nh: ngnh sn xut, ni phỏt sinh chi phớ, tng loi sn phm, nhúm sn
phm, chi tit sn phm). Ti khon ny cũn c dựng chuyn s chi phớ
sn xut kinh doanh d dang sang k sau.
S 1.4 : Hch toỏn tng hp chi phớ sn xut chung
Sinh viên: Đàm Thạch Tú Lớp Kế Toán 44A
19
LuËn V¨n Tèt NghiÖp Chuyªn ngµnh KÕ To¸n
TK334,338 TK 627 TK111,112,152
(1) (7)
TK 152,153,142
(2) TK 154
TK 242, 335 (8)
(3)
TK 214 TK 632
(4) (9)
TK 331,11,112…
(5)
TK 133
(6)
Ghi chú:
(1) Chi phí nhân viên quản lý phân xưởng
(2) Chi phí vật liệu, công cụ dụng cụ
(3) Chi phí phải trả, chi phí trả trước phân bổ
(4) Chi phí khấu hao TSCĐ
(5) Chi phí dịch vụ mua ngoài và chi phí bằng tiền khác
(6) Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ (nếu có)
(7) Các khoản thu hồi làm giảm chi phí sản xuất chung
(8) Phân bổ (kết chuyển) chi phí sản xuất chung cho các đối tượng
(9) Kết chuyển chi phí sản xuất chung cố định (không phân bổ) vào giá vốn
Kết cấu tài khoản 154 như sau:
Bên Nợ: Tập hợp chi phí sản xuất trong kỳ: Chi phí NVLTT, chi phí
NCTT, chi phí sản xuất chung.
Bên Có: Các khoản ghi giảm chi phí sản xuất; Tổng giá thành của sản
phẩm hoàn thành trong kỳ.
Sinh viªn: §µm Th¹ch Tó Líp KÕ To¸n 44A
20
Luận Văn Tốt Nghiệp Chuyên ngành Kế Toán
D N: Chi phớ thc t ca sn phm, lao v dch v d dang cha hon
thnh.
b. Phng phỏp hch toỏn .
Quỏ trỡnh tng hp chi phớ sn xut theo phng phỏp kờ khai thng
xuyờn c trỡnh by qua s 1.5 sau:
S 1.5 : Hch toỏn tng hp chi phớ sn xut sn phm theo
phng phỏp KKTT
TK621 TK154 TK 152, 111
(1) (4)
TK 155, 152
TK 622 (5)
(2)
TK 157
TK 627 (6)
(3)
TK 632
(7)
Ghi chỳ:
(1) Kt chuyn chi phớ NVL trc tip
(2) Kt chuyn chi phớ NCTT
(3) Kt chuyn chi phớ sn xut chung
(4) Cỏc khon ghi gim chi phớ
(5) Giỏ thnh thc t nhp kho
(6) Giỏ thnh thc t gi bỏn
(7) Giỏ thnh thc t tiờu th ngay
- Kt chuyn chi phớ NVLTT (c chi tit theo tng i tng)
N TK 154: Chi tit theo i tng
Cú TK 621: Chi phớ NVLTT trong k
Sinh viên: Đàm Thạch Tú Lớp Kế Toán 44A
21
Luận Văn Tốt Nghiệp Chuyên ngành Kế Toán
- Kt chuyn chi phớ NCTT
N TK 154: Chi tit theo i tng
Cú TK 622: Chi phớ nhõn cụng trc tip trong k
- Kt chuyn (phõn b) chi phớ sn xut chung
N TK 154: Chi phớ sn xut chung
Cú TK 627: Chi phớ sn xut chung ca i tng
- Cỏc khon ghi gim chi phớ: ph liu thu hi, sn phm hng khụng sa
cha c, hao ht bt thng trong sn xut
N TK 152,111,138,811: Giỏ tr chi phớ ghi gim
Cú TK 154: Chi tit theo i tng
- Kt chuyn tng giỏ thnh sn phm hon thnh.
N TK 632: Sn phm tiờu th thng (khụng qua kho)
N TK 155: Nhp kho thnh phm
N TK 157: Gi bỏn
Cú TK 154: Giỏ thnh sn phm dch v hon thnh
1.2.3. Hch toỏn chi phớ sn xut kinh doanh theo phng phỏp kim kờ
nh k.
Hch toỏn chi phớ sn xut kinh doanh theo phng phỏp kim kờ nh
k thng l cỏc doanh nghip kinh doanh cú giỏ tr nguyờn vt liu nh nhng
khi lng ln vỡ vy khụng th tin hnh kờ khai thng xuyờn c. Trong
phng phỏp ny thỡ hng tn kho khụng c ghi s liờn tc, cui k doanh
nghip xỏc nh chi phớ NVL cn c trờn kim kờ ton b NVL.
Vỡ vy ni dung hch toỏn chi phớ nhõn cụng trc tip, chi phớ sn xut
chung khụng cú gỡ khỏc so vi phn kờ khai thng xuyờn.
1.2.3.1. Hch toỏn chi phớ NVLTT.
a. Ti khon s dng
Sinh viên: Đàm Thạch Tú Lớp Kế Toán 44A
22
Luận Văn Tốt Nghiệp Chuyên ngành Kế Toán
TK 621 Chi phớ NVLTT, tuy nhiờn theo phng phỏp kim kờ nh k,
chi phớ khụng c ghi nhn liờn tc m ghi mt ln vo cui k sau khi kim kờ
v xỏc nh c giỏ tr xut kho.
b. Trỡnh t hch toỏn.
Di õy l s hch toỏn tng hp chi phớ NVL trc tip theo phng
phỏp kim kờ nh k.
S 1.6 : Hch toỏn tng hp chi phớ nguyờn vt liu trc tip
TK 331, 111
112, 411 TK 611 TK 621 TK 631
(4) (5)
(2)
TK 151, 152
(3)
(1)
Ghi chỳ:
(1) Kt chuyn giỏ tr vt liu cha dựng u k
(2) Giỏ tr vt liu tng trong k
(3) Giỏ tr vt liu cha dựng cui k
(4) Giỏ tr vt liu dựng trc tip ch to sn phm
(5) Kt chuyn chi phớ NVLTT
- u k kt chuyn giỏ tr vt liu cha s dng.
N TK 611: Giỏ tr vt liu cha s dng
Cú TK 152: Giỏ tr vt liu tn kho
Cú TK 151: Giỏ tr vt liu ang i ng
- Giỏ tr vt liu tng lờn trong k qua mua ngoi, nhn cp phỏt, nhn
vn gúp liờn doanh).
Sinh viên: Đàm Thạch Tú Lớp Kế Toán 44A
23
LuËn V¨n Tèt NghiÖp Chuyªn ngµnh KÕ To¸n
Nợ TK 611: Giá trị vật liệu tăng lên (chưa GTGT)
Nợ TK 133: Thuế GTGT.
Có TK 331, 111, 112, 411…
- Cuối kỳ căn cứ trên kết quả kiểm kê và giá trị vật tư đang đi đường, kế
toán ghi:
Nợ TK 152: Giá trị vật liệu tồn kho
Nợ TK 151: Giá trị vật liệu mua đang đi trên đường
Có TK 611: Kết chuyển giá trị vật liệu chưa dùng
- Xác định và kết chuyển giá trị vật liệu xuất dùng cho các mục đích:
Nợ TK 621, 627, 641, 642
Có TK 611: Giá trị vật liệu xuất cho các mục đích dùng
- Sau khi xác kết chuyển chi phí NVL xuất để sản xuất, kế toán tổng hợp
chi phí sản xuất.
Nợ TK 631: Tổng hợp chi phí NVLTT theo từng đối tượng
Có TK 621: Kết chuyển chi phí NVLTT theo từng đối tượng
1.2.3.2. Hạch toán chi phí nhân công trực tiếp
Chi phí nhân công trực tiếp được tập hợp vào TK 622 như phương pháp
kê khai thường xuyên. Cuối kỳ chi phí nhân công trực tiếp được kết chuyển vào
tài khoản 631 để tập hợp chi phí tính giá thành.
Nợ TK 631: Tổng hợp chi phí NCTT theo đối tượng
Có TK 622: Kết chuyển chi phí NCTT theo từng đối tượng
1.2.3.3. Hạch toán chi phí sản xuất chung
Chi phí sản xuất chung được tập hợp vào tài khoản 627, chi tiết theo các
tiểu khoản. Quá trình tập hợp được tương tự như phương pháp kê khai thường
xuyên. Cuối kỳ kết chuyển vào tài khoản 631 (chi tiết theo đối tượng để tập hợp
chi phí sản xuất).
Sinh viªn: §µm Th¹ch Tó Líp KÕ To¸n 44A
24
Luận Văn Tốt Nghiệp Chuyên ngành Kế Toán
N TK 631: Tng hp chi phớ sn xut chung theo tng i tng
Cú TK 622: Kt chuyn (phõn b) chi phớ sn xut chung
1.2.3.4.Tng hp chi phớ sn xut theo phng phỏp kim kờ nh k
a. Ti khon s dng
Tng hp chi phớ sn xut khi ỏp dng phng phỏp kim kờ nh k
trong hch toỏn hng tn kho khụng s dng ti khon 154 Chi phớ sn xut
kinh doanh d dang tng hp. Thay vo ú s dng ti khon 631 Giỏ thnh
sn xut tng hp, ti khon 154 ch dựng theo dừi s d dang u v cui
k. Ti khon 631 c chi tit theo tng phõn xng, theo loi, nhúm sn
phm, chi tit sn phm. c hch toỏn vo ti khon 631 Giỏ thnh sn xut
bao gm cỏc chi phớ sn xut liờn quan n sn phm hon thnh nh: chi phớ
NVLTT, chi phớ NCTT, chi phớ sn xut chung.
Ni dung phn ỏnh ca ti khon 631 nh sau:
Bờn N: Phn ỏnh giỏ tr sn phm d dang u k, chi phớ sn xut phỏt
sinh trong k liờn quan n ch to sn phm.
Bờn Cú: Tng giỏ thnh sn phm, lao v dch v hon thnh, kt chuyn
giỏ tr sn phm d dang cui k.
Ti khon 631 khụng cú d cui k.
b. Trỡnh t hch toỏn
Quỏ trỡnh hch toỏn tng hp chi phớ sn xut sn phm theo phng
phỏp kim kờ nh k c th hin qua s 1.7 sau.
- u k k toỏn kt chuyn giỏ tr sn phm d dang tn cui k trc
chuyn sang k ny:
N TK 631: Chi tit theo i tng
Cú TK 154: Giỏ tr sn phm d dang u k
S 1.7 : Hch toỏn tng hp chi phớ sn xut sn phm theo
phng phỏp kim kờ nh k
Sinh viên: Đàm Thạch Tú Lớp Kế Toán 44A
25