Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

ĐỀ THI ĐH THEO CẤU TRÚC CỦA BỘ - CÓ ĐÁP ÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.77 KB, 5 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÁI BÌNH
&
TRƯỜNG THPT TÂY TIỀN HẢI
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2010
MÔN : VẬT LÝ
Thời gian làm bài : 90 phút, không kể thời gian giao đề
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
Câu 1: : Khi nói về dao động điều hòa của vật, phát biểu nào sai ?
A. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra hai biên thì vectơ vận tốc và vectơ gia tốc ngược chiều nhau.
B. Khi vật chuyển động từ hai biên về vị trí cân bằng thì động năng tăng dần.
C. Gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng và độ lớn tỉ lệ thuận với li độ.
D. Lực kéo về luôn hướng về vị trí cân bằng và độ lớn tỉ lệ nghịch với li độ.
Câu 2 : Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nặng có khối lượng m chịu tác dụng của ngoại
lực tuần hoàn F = F
0
cos
t
ω
. Con lắc dao động điều hòa với biên độ A. Kết luận nào sau đây sai?
A. Biên độ A tỉ lệ thuận với F
0
.
B. Vật dao động với phương trình x = Acos(
k
t
m
+
ϕ
).
C. Vận tốc cực đại của vật là v


max
=
A
ω
.
D. Vật dao động điều hoà với chu kì
2
T
π
ω
=
.
Câu 3 : Đối với dao động cưỡng bức phát biểu nào sau đây đúng?
A. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào pha ban đầu của ngoại lực .
B. Khi tần số của lực cưỡng bức càng xa giá trị tần số dao động riêng thì biên độ dao động của vật
càng lớn.
C. Tần số của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tác dụng.
D. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số ngoại lực tác dụng.
Câu 4 : Một vật đồng thời tham gia hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số. Biết biện độ dao
động tổng hợp và hai dao động thành phần có giá trị lần lượt là:
5A cm=
;
1
5 3A cm=
;
2
10A cm=
. Độ
lệch pha của hai dao động thành phần là:
A.

2
π
ϕ
∆ =
B.
2
3
π
ϕ
∆ =
C.
5
6
π
ϕ
∆ =
D.
6
π
ϕ
∆ =
Câu 5 : Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 20cm. Sau
1
12
s
kể từ thời điểm ban đầu vật đi được
10cm mà chưa đổi chiều chuyển động và vật đến vị trí có li độ 5cm theo chiều dương. Phương trình dao
động của vật là:
A.
10cos(6 )

3
x t cm
π
π
= −
B.
2
10cos(4 )
3
x t cm
π
π
= −
C.

10cos(4 )
3
x t cm
π
π
= +
D.

2
10cos(6 )
3
x t cm
π
π
= −

Câu 6: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì T = π (s). Trong quá
trình dao động chiều dài của lò xo biến thiên từ 20cm đến 30cm, cho g = 10m/s
2
. Chiều dài tự nhiên của
lò xo là:
A. 22cm B. 25cm C. 22,5cm D. 23cm.
Câu 7 : Một vật có khối lượng m treo vào lò xo có độ cứng k. Kích thích cho vật dao động điều hòa với
biên độ 3cm thì chu kì dao động của nó là T = 0,3s. Nếu kích thích cho vật dao động điều hòa với biên độ
6cm thì chu kì dao động của con lắc lò xo là :
A. 0,3 s B. 0,15 s C. 0,6 s D. 0,423 s
Câu 8 : Một con lắc dao động đúng ở mặt đất ở nhiệt độ 42
0
C, bán kính trái đất 6400km, dây treo làm
bằng kim loại có hệ số nở dài 2.10
-5
K
-1
. Khi đưa lên độ cao 4,2km ở đó nhiệt độ 22
0
C thì nó dao động
nhanh hay chậm bao nhiêu trong một ngày đêm?
A. Nhanh 39,42s. B. Chậm 39,42s. C. Chậm 73,98s. D. Nhanh 73,98s.
Câu 9 : Hai con lắc đơn có cùng chiều dài dây treo , cùng khối lượng vật nặng m = 10g. Con lắc thứ nhất
mang điện tích q, con lắc thứ hai không mang điện. Đặt cả hai con lắc vào trong điện trường đều, thẳng
đứng hướng xuống, cường độ E = 3.10
4
V/m. Trong cùng một khoảng thời gian , nếu con lắc thứ nhất thực
hiện được 2 dao động thì con lắc thứ hai thực hiện 4 dao động, lấy g = 10m/s
2
. Tính q?

A. 4. 10
-7
C B. -2,5.10
-6
C C. 2,5.10
-7
C D. - 4.10
-7
C
Câu 10 : Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 5cos( 4πt +
3
π
) cm. Thời điểm thứ 2010 vật đi
qua vị trí x = - 2,5
3
cm là :
A.
12048
24
s
. B.
12053
24
s
. C.
40017
8
s
. D.
40016

8
s
.
Câu 11: Một tiếng động được phát ra từ đáy hồ nước, rồi ra không khí đén một máy cảm thụ âm. Máy
này báo âm mà nó thu được có tần số f = 20.000 Hz. Biết vận tốc truyền âm của nước gấp 4 lần vận tốc
truyền âm của không khí. Tần số âm được phát ra từ đáy hồ có giá trị là :
A. 80.000 Hz B. 5.000Hz C. 40.000 HZ D. 20.000Hz.
Câu 12 : Khi sóng ngang truyền qua một môi trường vật chất đàn hồi, các phần tử vật chất của môi
trường sẽ :
A. chuyển động theo phương truyền sóng với vận tốc bằng vận tốc sóng.
B. dao động theo phương truyền sóng với vận tốc bằng vận tốc dao động của nguồn sóng.
C. dao động theo phương vuông góc phương truyền sóng với tần số bằng tần số dao động của nguồn sóng
D. chuyển động theo phương vuông góc phương truyền sóng với vận tốc bằng vận tốc sóng.
Câu 13 : Cùng một nốt La nhưng phát ra từ đàn ghi ta và đàn violon nghe khác nhau là do:
A. chúng có độ cao khác nhau B. chúng có độ to khác nhau
C. chúng có năng lượng khác nhau D. chúng có âm sắc khác nhau
Câu 14 : Hai nguồn sóng kết hợp S
1
và S
2
cùng pha, cách nhau 3m, phát ra hai sóng có bước sóng 1m.
Một điểm A nằm trên đường thẳng vuông góc với S
1
S
2
, đi qua S
1
và cách S
1
một đoạn

l
. Tìm giá trị lớn
nhất của
l
để phần tử vật chất tại A dao động với biên độ cực đại.
A. 2m. B. 5m. C. 4,5m. D. 4m.
Câu 15 : Một sợi dây đàn hồi AB = 120cm, có đầu B cố định, đầu A được gắn với một bản rung tần số f.
Trên dây có sóng dừng với 4 bụng sóng. Biên độ tại bụng là 5cm. Tại điểm C trên dây gần B nhất có biên
độ dao động là 2,5cm. Hỏi CB có giá trị là bao nhiêu ?
A. 25cm. B. 5cm. C. 7,5cm. D. 35cm.
Câu 16 : Trong sơ đồ khối của một máy phát vô tuyến điện, bộ phận không có trong máy phát là :
A. mạch biến điệu. B. mạch khuếch đại.
C. mạch tách sóng. D. mạch phát dao động cao tần.
Câu 17 : Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, vectơ
B
r
và vectơ
E
r
luôn luôn :
A. cùng phương với nhau và vuông góc với phương truyền sóng.
B. cùng phương với nhau và cùng phương với phương truyền sóng.
C. vuông góc với nhau và cùng vuông góc với phương truyền sóng.
D. vuông góc với nhau và vectơ
B
r
luôn cùng phương với phương truyền sóng.
Câu 18 : Ở các máy phát vô tuyến điện, người ta phải tạo ra các dao động điện từ cao tần. Việc làm này
có mục đích là làm cho sóng điện từ:
A. dễ bức xạ ra khỏi mạch dao động.

B. có thể truyền được đi xa.
C. có biên độ lớn hơn.
D. dễ bức xạ ra khỏi anten hơn.
Câu 19 : Một mạch dao động LC gồm tụ điện có điện dung C = 400pF và một cuộn cảm có L = 10µH,
r = 0,02

. Biết điện áp cực đại trên tụ điện bằng 20V. Để duy trì dao động của mạch thì năng lượng cần
phải cung cấp cho mạch trong một chu kì bằng bao nhiêu? Lấy π
2
= 10.
A. 16.10
-5
J. B. 64pJ. C. 16mJ. D. 64mJ.
Câu 20: Cho mạch dao động LC lý tưởng, với C = 1nF, L = 1mH, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện
là U
C
= 4V. Lúc t = 0 thì u
C
= 2
2
V và tụ đang nạp điện. Viết biểu thức của cường độ dòng điện trong
mạch ?
A. i = 4
2
cos(10
6
t -
3
π
) mA. B. i = 4

2
cos(10
6
t +
6
π
) mA
C. i = 8 cos(10
6
t +
3
π
) mA. D. i = 8 cos(10
6
t -
3
π
) mA
Câu 21 : Một đoạn mạch xoay chiều mà khi thay đổi tần số dòng điện chạy qua đoạn mạch thì độ lệch
pha của cường độ dòng điện qua mạch và hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch không đổi. Đó là đoạn mạch
nào sau đây ?
A. Đoạn mạch R, L, C nối tiếp xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện.
B. Đoạn mạch chứa R và C.
C. Đoạn mạch chứa L và C.
D. Đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần hoặc cuộn dây thuần cảm hoặc tụ điện.
Câu 22 : Một mạch điện xoay chiều R L C trong đó L thay đổi được, mắc nối tiếp vào hiệu điện thế xoay
chiếu có f = 50Hz. Khi
1
1
L L H

π
= =

2
3
L L H
π
= =
thì hệ số công suất mạch điện đều bằng nhau và
bằng 0,5 . Điện trở thuần của mạch điện đó là:
A.
300R
= Ω
B.

100
3
R = Ω
C.

200R
= Ω
D.

100 3R = Ω
Câu 23 : Nếu đọan mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp có điện trở thuần bằng hiệu số của cảm kháng và
dung kháng thì
A. hệ số công suất của đọan mạch bằng
2
2

.
B. điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở thuần bằng điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm.
C. tổng trở của đọan mạch bằng hai lần giá trị của điện trở thuần.
D. dòng điện nhanh pha hơn điện áp ở hai đầu đọan mạch một góc
4
π
.
Câu 24 : Có hai hộp kín mà trong mỗi hộp chứa 2 trong 3 phần tử R L C mắc nối tiếp. Khi lần lượt mắc
vào hai đầu mỗi hộp hiệu điện thế xoay chiều
200cos100u tV
π
=
thì cường độ dòng điện hiệu dung và
công suất mạch điện tương ứng đều là I và P. Đem nối tiếp hai hộp đó và duy trì hiệu điện thế trên thì
cường độ dòng điện cũng là I. Lúc đó công suất của đoạn mạch là:
A. 4P B. P C. 2P D. P/2
Câu 25 : Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều một hiệu điện thế có biểu thức
200cos(100 )
6
u t V
π
π
= +
Thì cường độ dòng điện qua mạch là:
2 sin(100 )
3
i t A
π
π
= +

. Công suất của
đoạn mạch đó là:
A.
100 2WP =
B.

50 6WP =
C.

50 2WP =
D.

25 3WP =
Câu 26 : Trên đoạn mạch thuần cảm RLC nối tiếp người ta đo được: U
R
=15V, U
L
=20V, U
C
=40V, và
f = 50Hz. Tần số f
0
để mạch xảy ra cộng hưởng và giá trị U
R
lúc đó là
A. 75 Hz và 25V. B. 75 Hz và 25 V. C. 50 Hz và 25V D. 50 Hz và 25 V.
Câu 27 : Một trạm phát điện xoay chiều có công suất không đổi, truyền điện đi xa với điện áp hai đầu dây
tại nơi truyền đi là 200kV thì tổn hao điện năng là 30%. Nếu tăng điện áp truyền tải lên 500kV thì tổn hao
điện năng là:
A. 7,5%. B. 2,4%. C. 12%. D. 4,8%.

Câu 28 : Tìm phát biểu đúng khi nói về động cơ không đồng bộ 3 pha:
A. Rôto của động cơ không đồng bộ 3 pha quay với tần số bằng tần số của dòng điện xoay chiều chạy
trong các cuộn dây của Stato.
B. Rôto là bộ phận để tạo ra từ trường quay.
C. Tốc độ góc của rôto nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường quay.
D. Từ trường quay trong động cơ quay với tốc độ góc nhỏ hơn tốc độ góc của rôto.
Câu 29 : Tìm phát biểu sai khi nói về máy biến thế:
A. Khi giảm số vòng dây ở cuộn thứ cấp, cường độ dòng điện trong cuộn thứ cấp giảm.
B. Muốn giảm hao phí trên đường dây tải điện, phải dùng máy tăng thế để tăng hiệu điện thế.
C. Khi mạch thứ cấp hở, máy biến thế xem như không tiêu thụ điện năng.
D. Khi tăng số vòng dây ở cuộn thứ cấp, hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp tăng.
Câu 30 : Cho mạch điện R, L, C nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, với
t100cos2200u
AB
π=
(V) và
3100R =
(Ω). Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch MN nhanh pha hơn hiệu thế hai đầu đoạn mạch AB
một góc
3

. Biểu thức cường độ dòng điện i qua mạch là :
A.






π

+π=
6
t100cos2i
(A) B.






π
+π=
3
t100cos2i
(A)
C.
i 2 2 cos 100
3
t
π
π
 
= −
 ÷
 
(A) D.
i 2 2 cos 100
6
t
π

π
 
= −
 ÷
 
(A)
Câu 31 : Tiêu cự của một thấu kính hội tụ đối với ba ánh sáng đơn sắc màu đỏ, vàng và tím được kí hiệu
lần lượt là f
đ
, f
v
và f
t
. Kết luận nào sau đây là đúng ?
A. f
v
> f
đ
> f
t
. B. f
v
< f
t
< f
đ
. C. f
đ
> f
v

> f
t
. D. f
đ
< f
v
< f
t
.
Câu 32 : Trong thí nghiệm Y-âng, khi màn cách hai khe một đoạn D
1
thì trên màn thu được một hệ vân
giao thoa. Dời màn đến vị trí cách hai khe đoạn D
2
người ta thấy hệ vân trên màn có vân tối thứ nhất (tính
từ vân trung tâm) trùng với vân sáng bậc 1 của hệ vân lúc đầu. Tỉ số D
2
/D
1
bằng bao nhiêu?
A. 1,5. B. 2,5. C. 2. D. 0,5.
Câu 33 :Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y- âng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm và
khoảng cách từ hai khe đến màn là 1m, với nguồn sáng chứa hai bức xạ có bước sóng lần lượt là
1
λ
= 0,5
µ
m và
2
λ

= 0,75
µ
m. Trên màn tại M là vân sáng bậc 6 của vân sáng ứng với bước sóng
1
λ
và tại N là
vân sáng bậc 6 ứng với bước sóng
2
λ
. Trên đoạn MN trên màn ta đếm được bao nhiêu vân sáng, kể cả
vân sáng tại M và N? Cho biết M, N nằm cùng phía so với vân sáng trung tâm
A. 5 vân sáng. B. 6 Vân sáng. C. 4 vân sáng. D. 7 vân sáng.
Câu 34 : Khi thực hiện giao thoa với ánh sáng đơn sắc trong không khí, tại điểm A trên màn ta được vân
sáng bậc 3. Giả sử thực hiện giao thoa với ánh sáng đơn sắc đó trong chất lỏng có chiết suất n = 5/3 thì tại
điểm A trên màn ta thu được
A. vẫn là vân sáng bậc 3. B. vân sáng bậc 5.
C. vân tối thứ 3. D. vân tối thứ 5.
Câu 35 : Tia nào không có cùng bản chất với các tia còn lại
A. Tia catot B.Tia X C. Tia tử ngoại D. Tia gama
Câu 36 : Chọn câu đúng ?
A. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật phát sáng.
B. Quang phổ vạch phát xạ chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ, không phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng.
C. Quang phổ liên tục được ứng dụng để đo nhiệt độ của các vật nóng sáng ở nhiệt độ cao.
D. Để thu được quang phổ vạch hấp thụ thì nhiệt độ của nguồn phát ra quang phổ liên tục phải thấp hơn
nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ.
Câu 37 : Dòng quang điện đạt đến giá trị bão hoà khi
A. Tất cả các êlectron bật ra từ catôt được chiếu sáng đều quay trở về được catôt.
B. Tất cả các êlectron bật ra từ catôt khi catốt được chiếu sáng đều về được anôt.
C. Có sự cân bằng giữa số êlectron bật ra từ catôt và số êlectron bị hút quay trở lại catôt.
D. Số êlectron từ catôt về anốt không đổi theo thời gian.

Câu 38 : Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng 0,452 µm và 0,243 µm vào catốt của một tế bào quang
điện .Kim loại làm catốt có giới hạn quang điện là 0,5 µm.Lấy h=6,625.10
-34
J.s, c= 3.10
8
m/s và
m
e
=9,1.10
-31
Kg.Vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang điện bằng
A. 9,61.10
5
m/s B. 2,29.10
4
m/s C. 1,34.10
6
m/s D. 9,24.10
3
m/s .
Câu 39 : Một chùm ánh sáng đơn sắc tác dụng lên bề mặt một kim loại và làm bứt các êlectrôn ra khỏi
kim loại này. Mỗi photon trong chùm sáng chiếu tới kim loại làm bật ra một êlectrôn . Nếu tăng cường độ
chùm sáng đó lên ba lần thì
A. động năng ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện tăng ba lần.
B. động năng ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện tăng chín lần.
C. công thoát của êlectrôn giảm ba lần.
D. số lượng êlectrôn thoát ra khỏi bề mặt kim loại đó trong mỗi giây tăng ba lần
.
R
B

C
L
A
M
A
N
Câu 40 : Chọn phát biểu sai.?
A. Tần số của ánh sáng phát quang luôn lớn hơn tần số của ánh sáng mà chất phát quang hấp thụ.
B. Sự phát sáng của các tinh thể khi bị kích thích bằng ánh sáng thích hợp là sự lân quang.
C. Thời gian phát quang của các chất khác nhau có giá trị khác nhau.
D. Sự phát quang của các chất xảy ra khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
Câu 41 : Các mức năng lượng của nguyên tử H ở trạng thái dừng được xác định bằng công thức:
E
n
= -
2
n
6,13
eV, với n là các số nguyên 1,2,3,4 Nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản, được kích thích và
có bán kính quỹ đạo dừng tăng lên 9 lần. Tính bước sóng của bức xạ có năng lượng lớn nhất?
A.0,121 μm B. 0,657 μm C. 0,103 μm D. 0,013 μm
Câu 42 : Giới hạn quang điện của kim loại là λ
0
. Chiếu vào catôt của tế bào quang điện lần lượt hai bức xạ
có bước sóng λ
1
=
2
0
λ

và λ
2
=
3
0
λ
. Gọi U
1
và U
2
là điện áp hãm tương ứng để triệt tiêu dòng quang điện thì
: A. U
1
= 1,5U
2
. B. U
2
= 1,5U
1
. C. U
1
= 0,5U
2
. D. U
1
= 2U
2
.
Câu 43 : Chiếu bức xạ điện từ có bước sóng 0,25μm lên một tấm kim loại có công thoát 3,6eV. Tách từ
chùm điện tử bắn ra các electron có vận tốc ban đầu cực đại rồi hướng chúng vào một điện trường đều

E
r
,
có độ lớn E = 900V/m,
E
r
có hướng vuông góc với vectơ vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang
điện . Tìm bán kính quỹ đạo chuyển động của electron trong điện trường ?
A. 3,04mm. B. 7,07mm. C. 4,35mm. D. 2,78mm.
Câu 44 : Sắp xếp theo thứ tự tăng dần về tính bền vững của các hạt nhân nguyên tử
56 4 235
26 2 92
Fe, He, U
.
Cho khối lượng các hạt nhân là m
Fe

= 55,9349u; m
α
= 4,0026u; m
U
= 235,0439u; m
n
= 1,0087u;
p
m = 1,0073u
.
A.
4 235 56
2 92 26

He, U, Fe
. B.
235 56 4
92 26 2
U, Fe, He
. C.
56 4 235
26 2 92
Fe, He, U
. D.
235 4 56
92 2 26
U, He, Fe
.
Câu 45 : Dùng hạt nhân Hiđrô có động năng 5,3MeV bắn vào hạt nhân
7
3
Li
đứng yên sinh ra 2 hạt X
giống nhau có cùng vận tốc. Động năng của mỗi hạt X bay ra là bao nhiêu? Biết m
Li
= 7,01823u; m
x
=
4,00388u; m
H
= 1,00814u. Cho 1u = 931Mev/c
2
.
A. 8,65MeV. B. 6MeV. C. 11,3MeV. D. 12MeV.

Câu 46 : Hạt nhân
226
88
Ra
biến đổi thành hạt nhân
222
86
Rn
do phóng xạ
A. α và β
-
. B. β
-
. C. α. D. β
+
Câu 47 : Phát biểu nào sao đây là sai khi nói về độ phóng xạ (hoạt độ phóng xạ)?
A. Độ phóng xạ là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của một lượng chất phóng xạ.
B. Đơn vị đo độ phóng xạ là becơren.
C. Với mỗi lượng chất phóng xạ xác định thì độ phóng xạ tỉ lệ với số nguyên tử của lượng chất đó.
D. Độ phóng xạ của một lượng chất phóng xạ phụ thuộc nhiệt độ của lượng chất đó.
Câu 48 : Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là 3,8 ngày. Sau thời gian 11,4 ngày thì độ phóng xạ của
lượng chất phóng xạ còn lại bằng bao nhiêu phần trăm so với độ phóng xạ của lượng chất phóng xạ ban
đầu?
A. 25%. B. 75%. C. 12,5%. D. 87,5%.
Câu 49 : .Trong các hành tinh của hệ Mặt Trời , hành tinh có kích thước và khối lượng lớn nhất là :
A. Trái đất B. Hoả tinh C. Mộc tinh D. Thổ tinh.
Câu 50 : Phát biểu nào dưới đây sai, khi nói về hạt sơ cấp?
A. Hạt sơ cấp nhỏ hơn hạt nhân nguyên tử, có khối lượng nghỉ xác định.
B. Hạt sơ cấp có thể có điện tích, điện tích tính theo đơn vị e, e là điện tích nguyên tố.
C. Hạt sơ cấp đều có mômen động lượng và mômen từ riêng.

D. Các hạt sơ cấp có thời gian sống khác nhau: có 4 hạt không bền, còn lại là các hạt bền

×