ôn thi thpt- môn Vật Lý
Phần 1 : Điện học
định luật Ôm - Điện trở của dây dẫn
A Lý thuyết
1, Định luật Ôm : Cờng độ dòng điện trong dây dẫn tỷ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai
đầu dây dẫn và tỷ lệ nghịch với điện trở của dây .
2, Công thức : I =
U
R
Trong đó : + U tính bằng Vôn (V)
+ R tính bằng Ôm (
)
+ I tính bằng Ampe (A)
3, Điện trở là đại lợng đắc trng cho tính cản trở dòng điện của vật dẫn .
4, Phơng pháp giải bài tập về định luật Ôm .
a, Tìm I khi biết U và R : Theo định luật Ôm ta có : I =
U
R
b, Tìm R khi biết U và I : Theo định luật Ôm : I =
U
R
R =
U
I
c, Tìm U khi biết I và R : Theo định luật Ôm : I =
U
R
U = I.R
B Bài tập vận dụng
Bài 1 : Khi mắc hai đầu dây dẫn có điện trở 60
vào hiệu điện thế 12 V . Tính cờng độ
dòng điện qua điện trở ?
Bài 2 : Khi mắc hai đầu dây dẫn vào hiệu điện thế 6 V thì cờng độ dòng điện trong dây dẫn
là 0,5 A . Tính điện trở của dây dẫn ?
Bài 3 : Khi mắc dây dẫn có điện trở 18
vào hiệu điện thế U thì dòng điện chạy trong dây
dẫn là 2 A . Tính hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn ?
Bài 4 : Một bóng đèn xe máy có điện trở lúc thắp sáng bằng 12
biết dòng điện qua đèn
có cờng độ 0,5 A . Tính hiệu điện thế giữa hai đầu dây tóc bóng đèn ?
Bài 5 : Để đo điện trở của một cuộn dây dẫn mảnh có nhiều vòng ngời ta đặt một hiệu điện
thế bằng 3,2 V vào hai đầu dây và đo đợc dòng điện trong mạch bằng 1,2 A . Tính điện trở
của cuộn dây ?
Bài 6 : Khi đo cờng độ dòng điện qua vật dẫn , một học sinh thu đợc kết quả sau : Với U = 0
thì I = 0 còn khi U = 12 V thì I = 1,5 A . Hãy cho biết nếu đặt hiệu điện thế lần lợt là 16 V ,
20 V và 30 V vào hai đầu vật dẫn thì cờng độ dòng điện qua vật dẫn lần lợt là bao nhiêu ?
Bài 7 : Đặt vào hai đầu dây dẫn một hiệu điện thế U = 12 V thì cờng độ dòng điện chạy qua
nó là I = 0,4 A .
a, Nếu hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn đó tăng lên đến 36 V thì cờng độ dòng điện
chạy qua nó là bao nhiêu ?
b, Phải thay đổi hiệu điện thế đến giá trị nào để cờng độ dòng điện chạy qua dây dẫn giảm
đi 4 lần ?
Bài 8 : Khi đặt vào hai đầu của một day dẫn một hiệu điện thế 18V thì cờng độ dòng điện
chạy qua nó là 2,5 A . Hỏi nếu cho hiệu điện thế tăng thêm 3,6V nữa thì cờng độ dòng điện
chạy qua nó la bao nhiêu ?
Bài 9 : Cờng độ dòng điện qua một dây dẫn là 2A khi nó đợc mắc vao hiệu điện thế 16V .
Muốn dòng điện chạy qua dây dẫn đó giảm đi 0,4A thì hiệu điện thế phải là bao nhiêu ?
ôn thi thpt- môn Vật Lý
Bài 10 : Đặt vào hai đầu vật dẫn có điện trở 10
một hiệu điện thế U thì cờng độ dòng
điện qua vật dẫn là 3,2A .
a, Tính hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn .
b, Muốn cờng độ dòng điện qua vật dẫn tăng lên 1,5 lần thì hiệu điện thế đặt vào hai đầu
vật dẫn là bao nhiêu ?
Bài 11 : Một bóng đèn lúc thắp sáng bình thờng có điện trở 16
và cờng độ dòng điện qua
đèn là 0,75A .
a, Tính hiệu điện thế đặt vào hai đầu bóng đèn khi nó sáng bình thơng .
b, Độ sáng của bóng đèn sẽ nh thế nào nếu ta dùng đèn ở hiệu điện thế 9 V . Tính cờng độ
dòng điện qua đèn khi đó ?
Bài 12 : Khi mắc điện trở R vào hiệu điện thế 48V thì dòng điện chạy qua điện trở là I . Khi
tăng hiệu điện thế lên ba lần thì cờng độ dòng điện qua điện trở là 3,6A . Tính giá trị của điện
trở R .
Bài 13 : Đặt vào hai đầu điện trở R
1
một hiệu điện thế U
1
= 120 V thì cờng độ dòng điện
qua điện trở là I
1
= 4 A . Đặt vào hai đầu điện trở R
2
một hiệu điện thế cũng bằng U
1
thì cờng
độ dòng điện qua điện trở R
2
là I
2
= 6A . Hãy so sánh giá trị điện trở R
1
và R
2
.
Bài 14 : Có hai điện trở , biết R
1
= 4R
2
. Lần lợt đặt vào hai đầu điện trở R
1
và R
2
một hiệu
điện thế U = 16V thì cờng độ dòng điện qua các điện trở là I
1
và I
1
+ 6 . Tính R
1
, R
2
và các c-
ờng độ dòng điện I
1
, I
2
.
Bài 15 : Cho điện trở R = 25
. Khi mắc điện trở này vào hiệu điện thế U thì dòng điện
chạy qua nó là I còn khi giảm hiệu điện thế hai lần thì dòng điện qua điện trở là 1,25 A . Tính
hiệu điện thế U .
Bài 16 : Cho mạch điện nh hình vẽ ,
biết điện trở R = 50
, ampe kế chỉ 1,8
A .
a, Tính hiệu điện thế U
MN
.
b, Thay điện trở R bằng điện trở R
khi
đó số chỉ ampe kế giảm ba lần . Tính
điện trở R
.
Bài 17 : Cho mạch điện nh hình vẽ ,
biết ampe kế chỉ 0,9 A , vôn kế chỉ 27 V .
a, Tính điện trở R .
b, Số chỉ của ampe kế và vôn kế thay
dổi nh thế nào nếu thay điện trở R bằng
một điện trở R bằng một điện trở R
= 15
.
Bài 18 : Nối hai cực của pin với điện trở R
1
= 6
thì cờng độ dòng điện qua điện trở là I
1
=
1,5 A . Nếu nối hai cực của pin này vào điện trở R
2
thì cờng độ dòng điện qua điện trở giảm
đI 0,5 A . Tính điện trở R
2
.
Bài 19 : Cho hai điện trở R
1
và R
2
, biết R
1
= R
2
+ 5 . Đặt vào hai đầu mỗi điện trở cùng một
hiệu điện thế U thì cờng độ dòng điện qua mỗi điện trở có mối liên hệ I
2
= 1,5I
1
. Hãy tính giá
trị của mỗi điện trở nói trên ?
Bài 20 : Đặt vào hai đầu điện trở R hiệu điện thế U
1
thì cờng độ dòng điện qua điện trở là
I
1
, nếu hiệu điện thế đặt vào hai đầu điện trở R tăng lên 3 lần thì cơng độ dòng điện lúc này là
I
2
= I
1
+ 12 . Hãy tính cờng độ dòng điện I
1
.
A
+
R
K
V
A
R
+
ôn thi thpt- môn Vật Lý
Bài 21 : Đặt vào hai đầu điện trở R một hiệu điện thế U thì cờng độ dòng điện qua R là I .
Khi tăng hiệu điện thế 10 V nữa thì cờng độ dòng điện tăng 1,5 lần . Tính hiệu điện thế U đã
sử dụng ban đầu .
Định luật Ôm cho đoạn mạch mắc nối tiếp
A Lý thuyết
1, Cờng độ dòng điện của đoạn mạch mắc nối tiếp
+ Đoạn mạch có hai điện trở mắc nối tiếp : I = I
1
= I
2
+ Đoạn mạch có ba điện trở mắc nối tiếp : I = I
1
= I
2
= I
3
+ Đoạn mạch có n điện trở mắc nối tiếp : I = I
1
= I
2
= = I
n
2, Hiệu điện thế của đoạn mạch mắc nối tiếp
+ Đoạn mạch có hai điện trở mắc nối tiếp : U = U
1
+ U
2
+ Đoạn mạch có ba điện trở mắc nối tiếp : U = U
1
+ U
2
+ U
3
+ Đoạn mạch có n điện trở mắc nối tiếp : U = U
1
+ U
2
+ + U
n
3, Điện trở của đoạn mạch mắc nối tiếp
+ Đoạn mạch có hai điện trở mắc nối tiếp : R = R
1
+ R
2
+ Đoạn mạch có ba điện trở mắc nối tiếp : R = R
1
+ R
2
+ R
3
+ Đoạn mạch có n điện trở mắc nối tiếp : R = R
1
+ R
2
+ + R
n
4, Hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở tỷ lệ thuận với điện trở đó :
1 1
2 2
U R
U R
=
B Bài tập vận dụng
Bài 1 : Cho hai điện trở R
1
= 20
và R
2
= 30
mắc nối tiếp nhau .
a, Tính điện trở tơng đơng của mạch điện .
b, Khi mắc thêm R
3
nối tiếp vào mạch điện thì điện trở tơng đơng của mạch điện là 75
.
Hỏi R
3
mắc thêm vào mạch có điện trở là bao nhiêu ?
Bài 2 : Cho hai điện trở R
1
và R
2
mắc nối tiếp nhau và mắc vào nguồn có hiệu điện thế 12 V
. Trong đó R
1
= 3
, R
2
= 5
. Tính cờng độ dòng điện chạy trong mạch .
Bài 3 : Có ba điện trở lần lợt R
1
= 3
, R
2
= 5
, R
3
= 4
mắc nối tiếp giữa hai đầu
đoạn mạch AB . Biết cờng độ dòng điện trong mạch là 500 mA . Hãy tính :
a, Điện trở tơng đơng của mạch điện .
b, Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch .
c, Hiêu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở thành phần .
Bài 4 : Một bóng đèn Đ mắc nối tiếp với điện trở R
2
= 4
và mắc giữa hai đầu đoạn mạch
AB có hiệu điện thế 12 V . Biết dòng điện qua mạch là 1,2 A . Hãy tính :
a, Tính điện trở của mạch điện . b, Tính điện trở của bóng đèn .
c, Hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn và hai đầu điện trở .
Bài 5 : Hai điện trở 6
và 9
mắc nối tiếp . Tính hiệu điện thế của mỗi điện trở và hiều
điện thế của đoạn mạch mắc nối tiếp , biết rằng cờng độ dòng điện trong mạh là 0,25 A .
Bài 6 : Mạch điện có hai điện trở R
1
và R
2
mắc nối tiếp , biết rằng R
2
= 25
, Hiệu điện
thế của R
1
là 24 V , dòng điện chạy qua mạch là 0,6 A .
a, Tính điện trở R
1
, từ đó suy ra hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch .
b, Giữ nguyên hiệu điện thế của nguồn , thay R
1
bởi R
x
thì dòng điện chạy qua mạch là
0,75 A . Tính R
x
và hiệu điện thế của R
1
Bài 7 : Cho mạch điện nh hình vẽ . Hai bóng
đèn Đ
1
và Đ
2
có điện trở lần lợt là 12
và 48
.
Hiệu điện thế của hai đầu đoạn mạch là 36 V .
Đ
1
Đ
2
+
K
ôn thi thpt- môn Vật Lý
a, Tính cờng độ dòng điện qua các bóng đèn kh
K đóng .
b, Nếu trong mạch chỉ sử dụng bóng đèn Đ
1
thì
cờng độ dòng điện trong mạch là bao nhiêu .
Bài 8 : Ba điện trở R
1
, R
2
và R
3
mắc nối tiếp nhau vào hai đầu đoạn mạch có hiệu điện thế
50 V . Biết R
1
= R
2
= 2R
3
. Cờng độ dòng điện trong mạch là 2 A . Tính giá trị các điện trở .
Bài 9 : Đoạn mạch có hai điện trở R
1
và R
2
mắc nối tiếp . Biết R
1
= 4R
2
. Hiệu điện thế giữa
hai đầu đoạn mạch là 50 V . Tính hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở .
Bài 10 : Cho hai điện trở R
1
= 60
và R
2
= 15
mắc nối tiếp .
a, Tính điện trở tơng đơng của đoạn mạch .
b, Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế 25 V . Tính cờng độ dòng điện trong mạch và
hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở .
Bài 11 : Cho hai đện trở R
1
= 30
và R
2
= 60
mắc nối tiếp .
a, Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế U thì hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R
2
là 45 V . Tính cờng độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế U .
b, Để cờng độ dòng điện giảm đi ba lần ngời ta mắc nối tiếp thêm vào mạch một điện trở
R
3
. Tính R
3
.
Bài 12 : Hai điện trở R
1
và R
2
mắc nối tiếp vào hiệu điện thế 90 V . Biết R
1
= 5R
2
. Cờng độ
dòng điện trong mạch là 1,5 A .
a, Tính R
1
và R
2
.
b, Mắc nối tiếp thêm vào mạch điện trở R
3
thì cờng độ dòng điện trong mạch là 0,9 A .
Tính R
3
và hiệu điện thế giữa hai đầu R
3
khi đó .
Bài13 : Cho hai điện trở R
1
, R
2
mắc nối tiếp nhau vào hiệu điện thế U . Biết điện trở R
1
=
20
chịu đợc dòng điện tối đa là 3 A còn điện trở R
2
= 35
chịu đợc dòng điện tối đa là
2,4 A . Hỏi nếu mắ nối tiếp hai điện trở này vào mạch thì phảI đặt vào hai đầu đoạn mạch một
hiệu điện thế tối đa là bao nhiêu để cả hai điện trở không bị hỏng .
Bài 14 : Cho mạch điện gồm ba điện trở R
1
, R
2
và R
3
mắc nối tiếp nhau . Biết R
1
= 15
,
R
2
= 25
. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế 60 V thì cờng độ dòng điện
trong mạch là 1,2 A .
a, Tính điện trở R
3
.
b, Tính các hiệu điện thế ở hai đầu mỗi điện trở .
Bài 15: Cho mạch điện gồm ba điện trở mắc nối tiếp nhau . Biết R
1
= 8
, R
2
= 12
, R
3
= 20
. Hiệu điện thế của mạch là 48 V .
a, Tính điện trở tơng đơng của mạch .
b, Tính cờng độ dòng điện qua mạch .
c, Tính hiệu điện thế ở hai đầu mỗi điện trở .
Bài 16 : Cho mạch điện nh hình vẽ . Biết R
1
= 4
, R
2
= 16
và R
3
= 24
. Hiệu điện thế hai
đầu đoạn mạch AC là 66 V .
a, Tính cờng độ dòng điện trong mạch .
b, Tìm các hiệu điện thế U
AB
và U
BC
.
c, Dùng một dây dẫn có điện trở không đáng kể nối với hai điểm A và B . Tính cờng độ
dòng điện trong mạch khi đó .
Bài 17 : Có 4 điện trở R
1
, R
2
, R
3
và R
4
mắc nối tiếp . Biết R
1
= 2R
2
= 3R
3
= 4R
4
. Hiệu điện
thế hai đầu đoạn mạch là 50 V . Tìm hiệu điện thế hai đầu mỗi điện trở .
R
1
R
2
R
3
A
C
B
ôn thi thpt- môn Vật Lý
Bài 18 : Đặt vào hai đầu điện trở R
1
một hiệu điện thế U thì cờng độ dòng điện qua R
1
là I .
Đặt vào hai đầu điện trở R
2
một hiệu điện thế 2U thì cờng độ dòng điện là
I
2
. Hỏi nếu mắc
hai điện trở R
1
và R
2
nối tiếp nhau vào hiệu điện thế U = 25 V thì hiệu điện thế giữa hai đầu
mỗi điện trở là bao nhiêu ?
Bài19 : Cho mạch điện gồm hai điện trở R
1
, R
2
mắc nối tiếp . Biết R
1
= 4
. Hiệu điện thế
giữa hai đầu R
2
và hai đâu đoận mạch là U
2
= 12 V và U = 42 V . Tính R
2
.
Bài 20 : Cho hai bóng đèn loại 24V 0,8A và 24V 1,2A .
a, Mắc nối tiếp hai bóng đèn với nhau vào hiệu điện thế 48 V . Tính cờng độ dòng điện
chạy qua hai đèn và nêu nhận xét về độ sáng của mỗi bóng đèn .
b, Để hai bóng đèn sáng bình thờng thì phải mắc chúng nh thế nào ? Hiệu điện thế sử dụng
là bao nhiêu vôn ?
Định luật Ôm cho đoạn mạch mắc song song
A Lý thuyết
1, Cờng độ dòng điện của đoạn mạch mắc song song
+ Đoạn mạch có hai điện trở mắc song song : I = I
1
+ I
2
+ Đoạn mạch có ba điện trở mắc song song : I = I
1
+ I
2
+ I
3
+ Đoạn mạch có n điện trở mắc song song : I = I
1
+ I
2
+ + I
n
2, Hiệu điện thế của đoạn mạch mắc song song
+ Đoạn mạch có hai điện trở mắc song song : U = U
1
= U
2
+ Đoạn mạch có ba điện trở mắc song song : U = U
1
= U
2
= U
3
+ Đoạn mạch có n điện trở mắc song song : U = U
1
= U
2
= = U
n
3, Điện trở của đoạn mạch mắc song song
+ Đoạn mạch có hai điện trở mắc song song :
1 2
1 1 1
R R R
= +
+ Đoạn mạch có ba điện trở mắc song song :
1 2 3
1 1 1 1
R R R R
= + +
+ Đoạn mạch có n điện trở mắc song song :
1 2
1 1 1 1
n
R R R R
= + + +
4, Cờng độ dòng điện qua mỗi điện trở tỷ lệ nghịch với từng điện trở đó .
1 2
2 1
I R
I R
=
B Bài tập vận dụng
Bài 1 : Cứng minh rằng điện trở tơng đơng trong đoạn mạch điện có n điện trở mắc song
song luôn nhỏ hơn mỗi điện trở thành phần .
Bài 2 : Cho hai điện trở R
1
= 3
và R
2
= 6
mắc song song với nhau .
a, Tính điện trở tơng đơng của mạch điện .
b, Biết hiêu điện thế giữa hai đầu mạch điện là 12 V . Tính cờng độ dòng điện qua mỗi
điện trở và cờng độ dòng điện trong mạch chính .
Bài 3 : Hai điện trở 4
và 6
đợc mắc song với nhau .
a, Tính điện trở tơng đơng của đoạn mạch .
b, Biết hiệu điện thế của đoạn mạch trên bằng 1,2 V . Tính cờng độ dòng điện trong mạch
chính và mỗi đoạn mạch rẽ .
ôn thi thpt- môn Vật Lý
Bài 4 : Cho 3 điện trở R
1
= 12
, R
2
= 18
, R
3
= 24
mắc song song vào mạch có hiệu
điện thế U thấy dòng điện chạy qua R
1
là 0,5 A .
a, Tính hiệu điện thế của nguồn .
b, Tính cờng độ dòng điện qua mỗi điện trở còn lại và của mạch điện .
c, Tính điện trở của mạch điện .
Bài 5 : Cho ba điện trở R
1
= 24
, R
2
= 15
và điện trở R
3
mắc song song vào mạch có
hiệu điện thế 6 V thấy dòng điện chạy qua mạch là 1 A . Tính điện trở của R
3
.
Bài 7 : Cho mạch điện nh hình vẽ , trong
đó R
2
= 6R
1
. Hiệu điện thế U
AB
= 12 V ,
dòng điện qua R
2
là 0,8 A . Tính R
1
, R
2
và
cờng độ dòng điện trong mạch chính .
Bài 8Cho mạch điện gồm ba điện trở mắc song song với nhau . Biết R
1
= 5
,R
2
= R
3
= 10
a, Tính điện trở tơng đơng của mạch điện .
b, Đặt vào hai đâu đoạn mạch hiệu điện thế 30 V . Tính dòng điện qua các điện trở và dòng
điện trong mạch chính .
Bài 9 : Cho mạch điện gồm hai đện trở R
1
và R
2
mắc song song . Biết dòng điện qua R
1
gấp
đôi dòng điện qua R
2
, hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là 42 V , cờng độ dòng điện qua mạch
chính la 6 A . Tính các điện trở R
1
và R
2
.
Bài 10 : Cho hai điện trở R
1
= R
2
= 20
đợc mắc vào hai điểm A , B .
a, Tính điện trở tơng đơng (R) của mạch khi R
1
mắc nối tiếp R
2
và điện trở tơng đơng (R
)
khi R
1
mắc song song R
2
.
b, Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế 36 V . Tính cờng độ dòng điện qua mỗi điện
trở trong hai trờng hợp trên . Nêu nhận xét kết quả tìm đợc .
Bài 11 : Cho mạch điện nh hình vẽ trong đó
R
2
= 3R
1
. Biết vôn kế chỉ 24 V ampe kế A
1
chỉ
0,6 A .
a, Tính R
1
, R
2
và điện trở tơng đơng của
đoạn mạch .
b, Tìm số chỉ của ampe kế A .
Bài 12 : Cho ba điện trở R
1
= 10
, R
2
= 20
và R
3
= 30
đợc mắc song song với nhau
vào hiệu điện thế 18V . biết dòng điện qua R
2
là 1,5 A . Tính hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch
và cờng độ dòng điện chạy trong mạch chính
Bài 14 : Cho mạch điện nh hình vẽ . Trong đó
R
1
= 12
, R
2
= 18
.
a, Tính điện trở tơng của mạch .
b, Biết ampe kế A chỉ 2 A . Tính hiệu điện thế
hai đầu đoạn mạch và cờng độ dòng điện qua
mỗi điện trở .
Bài 15 : Biết điện trở R
1
= 25
chịu đợc cờng độ dòng điện tối đa là 0,5 A còn điện trở R
2
= 36
chịu đợc cờng độ dòng điện tối đa là 0,75 A . Ngời ta mắc hai điện trở này song song
với nhau vào hai điểm A và B . Hỏi phải đặt vào hai đầu AB một hiệu điện thế tối đa là bao
nhiêu để không có điện trở nào hỏng .
Bài 16 : Cho mạch điện nh hình vẽ .
Trong đó R
1
= 45
, ampe kế A
1
chỉ 1,2
R
1
R
2
A
B
A
A
1
R
1
R
2
V
A
R
2
R
1
+
A
A
1
R
1
R
2
A
B
+
ôn thi thpt- môn Vật Lý
A , ampe kế A chỉ 2,8 A .
a, Tính hiệu điện thế U
AB
của đoạn
mạch
b, Tính điện trở R
2
.
Bài 18 : Mắc hai điện trở R
1
, R
2
vào hai điểm A , B có hiệu điện thế 90 V . Nếu mắc R
1
và
R
2
nối tiếp thì dòng điện của mạch là 1 A . Nếu mắc R
1
và R
2
mắc song song thì dòng điên
của mạch là 4,5 A . Hãy xác định điện trở R
1
và R
2
.
Bài 19 : Cho mạch điện nh hình
vẽ Biết vôn kế chỉ 84 V , ampe kế
chỉ 4,2 A , điện trở R
1
= 52,5
.
Tìm số chỉ của các ampe kế A
1
, A
2
và tính điện trở R
2
.
Bài 20 : Đặt một hiệu điện thế U = 48 V vào hai đầu đoạn mạch gồm hai điện trở R
1
và R
2
ghép song song . Dòng điện trong mạch chính có cờng độ là 2 A .
a, Hãy xác định R
1
và R
2
. Biết rằng R
1
= 2R
2
.
b, Nếu dùng hai điện trở này mắc nối tiếp thì phảI đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện
thế là bao nhiêu để cờng độ dòng điện qua mỗi điện trở là cũng bằng 2 A .
Bài 21 : Cho bóng đèn loại 12 V 0,4 A và 12 V 0,8 A .
a, Các kí hiệu 12 V 0,4 A và 12 V 0,8 A cho biết điệu gì ?
b, Tính điện trở của mỗi bóng và cho biết để hai bóng sáng bình thờng thì phảI mắc chúng
nh thế nào và sử dụng hiệu điện thế là bao nhiêu ?
Bài 22 : Cho ba điện trở R
1
, R
2
, R
3
mắc song song với nhau . Biết R
1
= 2R
2
= 3R
3
. Hiệu
điện thế hai đầu đoạn mạch là 60 V , cờng độ dòng điện trong mạch chính là 9 A . Tính dòng
điện qua mỗi điện trở và giá trị các điện trở trong mạch .
Vấn đề 4 : Định luật Ôm cho đoạn mạch mắc hỗn hợp đơn giản
Bài 1 : Cho mạch điện nh hình vẽ . Hiệu
điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là 70 V .
Biết R
1
= 15
, R
2
= 30
và R
3
= 60
a, Tính điện trở tơng đơng của toàn
mạch .
b, Tính cờng độ dòng điện qua các điện
trở và hiệu điện thế U
23
.
Bài 2 : Cho 4 điện trở R
1
= 20
, R
2
=
30
, R
3
= 10
, R
4
= 40
đợc mắc
vào nguồn có hiệu điện thế 24 V có sơ đồ
nh hình vẽ .
a, Các điện trở này đợc mắc với nhau
nh thế nào ?
b, Tính điện trở tơng đơng lần lợt của
các đoạn mạch MN , NP và MP .
c, Tính cờng độ dòng điện qua mạch chính .
d, Tính hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch MN và NP .
e, Tính cờng độ dòng điện qua mỗi điện trở R
1
, R
2
, R
3
, R
4
.
R
2
R
1
R
3
A
B
M
N
P
R
1
R
4
R
3
R
2
A
2
A
I
I
2
I
1
R
1
R
2
A
A
1
A
2
V
+
R
1
R
1
ôn thi thpt- môn Vật Lý
Bài 3 : Cho mạch điện nh hình vẽ . Biết
hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch U
MN
=
60 V . Biết R
1
= 3R
2
và R
3
= 8
. Số
chỉ của ampe kế A là 4 A . Tính dòng
điện qua các điện trở R
1
và R
2
và giá trị
các điện trở R
1
và R
2
.
Bài 4 : Cho mạch điện nh hình vẽ .
Trong đó R
1
= 4
, R
2
= 10
, R
3
=
15
. Hiêu điện thế U
CB
= 5,4 V .
a, Tính điện trở tơng đơng R
AB
của
đoạn mạch .
b, Tính cờng độ dòng điện qua mỗi
điện trở .và số chỉ của ampe kế A .
Bài 5 : Cho sơ đồ mạch điện nh hình
vẽ . . Biết R
1
= 4
, R
2
= 6
, R
3
= 15
. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch
U
AB
= 36 V .
a, Tính điện trở tơng đơng của đoạn
mạch .
b, Tìm số chỉ của ampe kế A và tính
hiệu điện thế hai đầu các điện trở R
1
, R
2
Bài 6 : Cho mạch điện nh hình vẽ . Biết R
1
= 12
, R
2
= 18
, R
3
= 20
. R
X
có thể
thay đổi đợc . Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch U
AB
= 45 V .
a, Cho R
X
= 25
. Tính điện trở tơng
đơng của mạch và cờng độ dòng điện
trong mạch chính .
b, Định giá trị R
X
để cho cờng độ
dòng điện qua R
X
nhỏ hơn 2 lần cờng độ
dòng điện qua điện trở R
1
.
Bài 7 : Cho mạch điện nh hình vẽ . Trong đó R
1
= 15
, R
2
= 3
, R
3
= 7
, R
4
= 10
. Hiệu điện thế U
AB
= 35 V .
a, Tính điện trở tơng đơng của
toàn mạch .
b, Tìm cờng độ dòng điện qua
các điện trở .
c, Tính các hiệu đện thế U
AC
và U
AD
Bài 8 : Cho mạch điện nh hình vẽ . Biết R
1
= 25
,
R
2
= 15
. U
AB
= 60 V .
a, Tính cờng độ dòng diện qua các điện trở .
b, Mắc thêm điện trở R
3
= 30
vào hai điểm C , B . Tính cờng độ dòng điện qua các điện
trở R
1
và R
2
trong trờng hợp này .
Bài 9 : Cho mạch điện nh hình vẽ . Biết R
1
= 2R
2
,
ampe kế A chỉ 2 A . Hiệu điện thế U
MN
= 18 V .
a, Tính R
1
và R
2
.
A
M
N
R
1
R
2
R
3
A
A
B
+
R
1
R
2
R
3
A
B
R
1
R
2
R
3
R
X
A
A
B
R
1
R
3
R
2
C
R
1
R
4
R
3
R
2
D
C
B
A
C
A
B
R
1
R
2
A
M
N
R
1
R
2
ôn thi thpt- môn Vật Lý
b, Số chỉ của ampe kế A có thay đổi không khi ta mắc vào hai điểm M và N một điện trở
R
3
= 24
. Tìm cờng độ dòng điện R
3
khi đó .
Bài 10 : Cho mạch điện nh hình vẽ . R
1
= 12
, R
2
= 16
. Hiệu điện thế hai đầu đoạn
mạch U
MN
= 56 V .
a, K ngắt . Tìm số chỉ của ampe kế .
b, K đóng , cờng độ dòng điện qua R
2
chỉ
bằng một nửa cờng độ dòng điện qua R
3
. Tính
R
3
và số chỉ của ampe kế khi đó .
Bài 11 : Cho mạch điện nh hình vẽ . Biết R
1
=
R
2
= R
3
=10
. Hiệu điện thế hai đầu đoạn
mạch là U
AB
= 30 V . Tính cờng độ dòng điện
chạy qua mỗi điện trở trong hai trờng hợp .
a, Khoá K ngắt .
b, Khoá K đóng .
Bài 12 : Có ba điện trở R
1
= R
2
= R
3
= 30
. Hỏi có mấy cách mắc cả ba điện trở này vào
mạch ? Vẽ sơ đồ các cách mắc đó và tính điện trở tơng đơng của mỗi đoạn mạch trên .
Bài 13 : Cho mạch điện nh hình vẽ , có hai
công tắc K
1
và K
2
. Các điện trở R
1
= 12,5
,
R
2
= 4
, R
3
= 6
. Hiệu điện thế hai đầu
đoạn mạch U
MN
= 48,5 V .
a, K
1
đóng , K
2
ngắt . Tìm dòng điện qua các
điện trở .
b, K
1
ngắt , K
2
đóng . Cờng độ dòng điện qua
R
4
là 1 A . Tính R
4
c, K
1
và K
2
cùng đóng , tính điện trở tơng đơng của cả mạch , từ đó suy ra cờng độ dòng
điện trong mạch chính .
Bài 14 : Cho mạch điện nh hình vẽ . Biết R
1
= 8
, R
2
= 10
, R
3
= 12
, R
4
có thể
thay đổi đợc . Hiệu điện thế hai đầu đoạn
mạch U
AB
= 45 V .
a, Điện trở R
4
nhận giá trị bao nhiêu để cờng
độ dòng điện qua các điện trở trong mạch đều
bằng nhau .
b, Cho R
4
= 24
. Tìm dòng điện qua các điện trở và tính các hiệu điện thế U
AC
, U
AD
,
U
DC
.
Bài 15 : Cho mạch điện nh hình vẽ .
Trong đó điện trở R
2
= 20
. Hiệu điện
thế hai đầu đoạn mạch là U
MN
= 60 V . Biết
khi K
1
đóng , K
2
ngắt , ampe kế A chỉ 2 A .
Còn khi K
1
ngắt , K
2
đóng thì ampe kế A
chỉ 3 A . Tìm dòng điện qua mỗi điện trở
và số chỉ của ampe kế A khi cả hai khoá K
1
và K
2
cùng đóng .
Bài 17 : Cho mạch điện nh hình vẽ . Biết
A
M
N
K
R
2
R
1
R
1
R
2
R
3
K
M N
R
4
R
3
R
2
K
1
K
2
N
M
R
1
A
B
R
1
R
2
R
3
R
4
C
D
A
M
N
K
1
K
2
R
1
R
2
R
3
A
R
1
R
4
R
3
R
2
A
B
C
ôn thi thpt- môn Vật Lý
R
1
= 15
, R
2
= R
3
= 20
, R
4
= 10
.
Ampe kế A chỉ 5 A .
a, Tính điện trở tơng đơng của toàn mạch
.
b, Tìm các hiệu điện thế U
AB
, U
AC
.
Bài 18 : Cho mạch điện nh hình vẽ . Biết
R
1
= R
2
= R
4
= 2R
3
= 30
.Hiệu điện thế
hai đầu đoạn mạch U
AB
= 72 V .
Tính các hiệu điện thế U
AC
và U
AD
.
Bài 19 : Cho mạch điện nh hình vẽ . Biết
R
1
= 10
, R
2
= 3R
3
. Ampe kế A
1
chỉ 4 A
a, Tìm số chỉ các ampe kế A
2
và A
3
.
b, Hiệu điện thế ở hai đầu R
3
là 15 V .
Tính hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch
Bài 20 : Cho đoạn mạch gồm ba bóng đèn
mắc nh hình vẽ . Hiệu điện thế hai đâu
đoạn mạch là U
AB
= 16,8 V . Trên các bóng
đèn có ghi Đ
1
: 12V 2A , Đ
2
: 6V
1,5A , Đ
3
: 9V 1,5A .
a, Tính điện trở của mỗi bóng đèn .
b, Nhận xét về độ sáng của mỗi bóng đèn so với khi chúg đợc sử dụng ở đúng hiệu điện thế
định mức .
Bài 21 : Cho mạch điện nh hình vẽ . Đèn Đ
loại 24V 2,5A , R
1
= 6
, R
2
= 4
.
Cần đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu
điện thế bằng bao nhiêu để đèn Đ sáng bình
thờng .
Sự phụ thuộc của điện trở vào chiều dài , tiết diện và vật liệu làm dây dẫn
A Lý thuyết
1, Công thức tính điện trở của dây dẫn :
l
R
S
=
Trong đó : - R là điện trở của dây tính bằng (
)
-
là điện trở suất của dây tính bằng (
m)
-
l
là chiều dài của dây tính bằng (m)
- S =
r
2
là tiết diện của dây tính bằng (m
2
) (r là bán kính tiết diện của dây) .
2, Một số công thức suy ra từ công thức tính điện trở .
a, Tính chiều dài của dây dẫn : Từ công thức
l
R
S
=
RS
l
=
b, Tính tiết diện của dây dẫn : Từ công thức
l
R
S
=
l
S
R
=
c, Tính điện trở suất của dây dẫn : Từ công thức
l
R
S
=
RS
l
=
R
4
R
3
R
2
R
1
D
C B
A
A
1
A
3
A
2
R
1
R
3
R
2
C
B
A
Đ
3
Đ
2
Đ
1
M
B
A
Đ
R
2
R
1
C
B
A
ôn thi thpt- môn Vật Lý
B Bài tập
Bài 1 : Tính điện trở của một dây đồng có chiều dài là 0,2 km , tiết diện là 2 mm
2
.
Bài 2 : Điện trở của một dây nhôm là 12
và có chiều dài là 360 m . Hỏi dây nhôm đó có
tiết diện là bao nhiêu ?
Bài 3 : Điện trở của một dây Nikênin là 120
và có tiết diện là 4mm
2
. Tính chiều dài của
dây Nikênin đó ?
Bài 4 : Một dây hợp kim đồng chất , tiết diện không đổi có điện trở 4
. Tính điện trở suất
của chất làm dây dẫn , biết rằng dây dài 400 cm , tiết diện 0,5 mm
2
.
Bài 5 : Một dây dẫn làm bằng kim loại có điện trở 12
và chiều dài là 6 m . Tiết diện của
dây đó là 0,25 mm
2
. Hỏi kim loại đó làm bằng chất liệu gì ?
Bài 6 : Tính điện trở của dây nhôm dài 0,5 km có đờng kính 8 mm . Biết điện trở suất
8
2,8.10 m
=
,
3,14
=
.
Bài 7 : Hai dây đồng dài bằng nhau , tiết diện của dây thứ nhất bằng 0,2 cm
2
, của dây thứ
hai bằng 2 mm
2
, biết dây thứ nhất có điện trở bằng 0,5
. Tính điện trở của dây thứ hai .
Bài 8 : Hai đoạn dây cùng chất , có cùng chiều dài . Dây thứ nhất có tiết diện 0,9 mm
2
, dây
thứ hai có tiết diện 1,62 mm
2
. Hãy so sánh điện trở của hai loại dây này ?
Bài 9 : Hai dây đồng có đờng kính lần lợt là 2 mm và 5 mm và dài bằng nhau . So sánh điện
trở của hai dây đồng này .
Bài 10 : Một dây đồng có tiết diện 4 mm
2
. Hỏi một dây nhôm có cùng chiều dài với dây
đồng phải có tiết diện bao nhiêu để có điện trở bằng dây đồng ?
Bài 11 : Một dây dẫn làm bằng hợp kim dài 0,2 km , đờng kính 0,4 cm có điện trở 4
.
Tính điện trở của dây hợp kim này khi có chiều dài 500 m và đờng kính tiết diện tròn là 2 mm
.
Bài 12 : Một cuộn dây dẫn có chiều dài 150 m . Khi đặt hiệu điện thế 24 V vào hai đầu
cuộn dây này thì thì cờng độ dòng điện là 0,8 A .
a, Tính điện trở của cuộn dây .
b, Tính điện trở trên mỗi mét chiều dài của cuộn dây nó trên .
Bài 13 : Đặt hiệu điện thế 20,16 V vao hai đầu một cuộn dây dẫn dài 28 m . Tính cờng độ
dòng điện chạy qua cuộn dây , biết rằng loại dây dẫn này nếu dài 4 m có điện trở là 1,8
Bài 14 : Đặt vào hai đầu AB của một đoạn dây dẫn đồng chất , tiết diện đều một hiệu điện
thế U . Hãy tìm tỷ số các hiệu điện thế U
AC
và U
CB
,
biết điểm C chia đoạn AB theo tỷ lệ
AC 4
AB 5
=
Bài 15 : Hai đoạn dây dẫn làm cùng chất , cùng tiết diện và có chiều dài là l
1
và l
2
. Lần lợt
đặt vào hai đầu mỗi đoạn dây cùng một hiệu điện thế thì cờng độ dòng điện qua chúng tơng
ứng là I
1
và I
2
. Biết I
1
= 0,25I
2
. Hãy so sánh các chiều dài l
1
và l
2
.
Bài 16 : Hai dây dẫn cùng chất , cùng tiết diện , dây thứ nhất dài 25 m có điện trở R
1
và dây
thứ hai dài 100 m có điện trở R
2
.
a, Tính tỷ số
2
1
R
R
b, Nếu đặt vào hai đầu dây dẫn thứ nhất hiệu điện thế U
1
, vào hai đầu dây dẫn thứ hai hiệu
điện thế U
2
thì cờng độ dòng điện qua các dây dẫn tơng ứng là I
1
và I
2
. Biết U
1
= 2,5U
2
. Hãy
tìm tỷ số
1
2
I
I
B
C
A
ôn thi thpt- môn Vật Lý
Bài 17 : Cho hai dây dẫn bằng nhôm , có cùng tiết diện . Dây thứ nhất dài 42 m có điện trở
R
1
, dây dẫn thứ hai có chiều dài l
2
và điện trở R
2
. Mắc nối tiếp hai cuộn dây với nhau và đặt
vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế U thì hiệu điện thế U
2
ở hai đầu đoạn dây thứ hai
gấp 5 lần hiệu điện thế U
1
giữa hai đầu đoạn dây thứ nhất . Tính chiều dai của đoạn dây thứ
hai .
Bài 18 : Trên hình vẽ là một đoạn dây dẫn đồng chất , tiết diện đều , hai điểm M , N chia
dây dẫn thành ba đoạn theo tỷ lệ nh sau :
AB
AM
2
=
;
3
AN AB
4
=
Đặt vào hai đầu đoạn dây một hiệu điện thế U
AB
= 80V . Tính hiệu điện thế U
AN
và U
MB
.
Bài 19 : Một dây dẫn đông chất , tiết diện đều
đợc uốn thành vòng tròn tâm O nh hình vẽ .
Đặt vào hai điểm M , N một hiệu điện thế U .
Hãy so sánh cờng độ dòng điện chạy trong
các cung M1N và M2N.
Bài 20 : Gấp một đoạn dây dẫn đồng chất tiết
diện đều thành hình chữ nhật ABCD có đờng
chéo là AC nh hình vẽ . Hãy :
a, So sánh cờng độ dòng điện chạy trong các
đoạn ABC và ADC nếu đặt hiệu điện thế U vào
hai điểm A và C .
b, Nhận xét cờng độ dòng điện trong đoạn AC
nếu đặt hiệu điện thế U vào hai điểm B và D .
Bài 21 : Đặt vào hai đầu đoạn dây làm bằng hợp kim có chiều dài l , tiết diện S
1
= 0,2mm
2
một hiệu điện thế 32 V thì dòng điện qua dây là I
1
= 1,6 A . Nếu cũng đặt một hiệu điện thế
nh vậy vào hai đầu một đoạn dây thứ hai cũng làm bằng hợp kim nh trên , cùng chiều dài l nh-
ng có tiết diện S
2
thì dòng điện qua dây thứ hai I
2
= 3,04 A . Tính S
2
.
Bài 22 : Hai dây dẫn đồng chất có cùng chiều dài , dây thứ nhất có tiết diện S
1
, dây thứ hai
có tiết diện S
2
= 3,5S
1
. Mắc hai dây dẫn này song song vào hai điểm A , B có hiệu điện thế
U
AB
thì cờng độ dòng điện qua dây thứ nhất là 2 A . Xác định cờng độ dòng điện qua dây thứ
hai .
Bài 23 : Hình vẽ bên cho ta biết các
đoạn dây dẫn có cùng chiều dài , cùng
làm từ một chất nhng có tiết diện khác
nhau . Khi đặt vào hai đầu AB một hiệu
điện thế U thì hiệu điện thế trên các đoạn dây tỉ lệ với các số lẻ liên tiếp . U
1
: U
2
: U
3
: U
4
=
1 : 3 : 5 : 7 . Do đó tiết diện của các đoạn dây tơng ứng tuân theo tỉ lệ nào ?
Bài 24 : Một sợi dây là bằng hợp kim dài l
1
= 125 m , có tiét diện S
1
= 0,15 mm
2
và có điện
trở R
1
= 60
. Hỏi một dây khác cũng làm bằng hợp kim nh trên dài l
2
= 25 m , có điện trở
R
2
= 30
thì có tiết diện S
2
là bao nhiêu ?
Bài 25 : Hai dây dẫn làm từ cùng một chất có chiều dài , tiết diện và điện trở tơng ứng l
1
, S
1
, R
1
và l
2
, S
2
, R
2
. Biết l
1
= 18l
2
; S
1
= 3S
2
. Tìm mối qua hệ giữa các điện trở R
1
và R
2
của hai
dây dẫn này .
Bài 26 : Có hai đoạn dây làm từ cùng một chất , dây thứ nhất dài l
1
= 60 m , có tiết diện S
1
=
0,45 mm
2
thì có điện trở R
1
= 8
. Hỏi nếu dây thứ hai có tiết diện S
2
= 0,9 mm
2
và có điện
trở R
2
= 32
thì có chiều dài l
2
là bao nhiêu ?
N
M
B
A
O
N
M
(2)
(1)
C
D
B
A
S
4
S
3
S
2
S
1
ôn thi thpt- môn Vật Lý
Bài 27 : Một dây cáp điện có 4 lõi , mỗi lõi đều làm cùng từ một chất ,
cùng chiều dài và cùng tiết diện . Gọi R là điện trở của một lõi , một
học sinh khẳng định rằng nếu đặt hiệu điện thế vào hai đầu dây cáp thì
điện trở của cả dây cáp là 4R . Theo em kết luận nh thế có đúng không ?
Tại sao ?
Bài 28 : Điện trở suất của constantan là
6
0,5.10 .m
=
a, Con số
6
0,5.10 .m
=
cho biết điều gì ?
b, Tính điện trở cuẩ dây dẫn constantan dài l = 20 m và có tiết diện đều S = 0,4 mm
2
.
Bài 29 : Đặt vào hai đầu cuộn dây dẫn một hiệu điện thế U = 17 V thì cờng độ dòng điện
qua dây là I = 5 A . Biết cuọn dây đồng dài 300 m và có tiết diện 1,5 mm
2
. Hỏi cuộn dây dẫn
là bằng chất gì ?
Bài 30 : Một đoạn dây đồng dài 140 m có tiết diện tròn , đờng kính 1,2 mm . Tính điện trở
của dây biết điện trở suất của đồng là 1,7.10
8
.m và lấy
3,14 =
.
Bài 31 : Một dây dẫn bằng đông có chiều dài 16 m , tiết diện 0,2 mm
2
.
a, Tính điện trở của dây dẫn .
b, Cần phải dùng bao nhiêu dây dẫn nh trên và nối chúng nh thế nào để ta có đoạn mạch và
điện trở tơng đơng của nó là 65,28
. Cho điện trở suát của đồng là 1,7.10
8
.m .
Bài 32 : Một dây dẫn là bằng Nicrôm dài 30 m , tiết diện 1,5 mm
2
đợc mắc vào hiệu điện
thế 30,8 V . Tính cờng độ dòng điện chạy qua dây dẫn này . Cho điện trở suất của Nicrôm là
1,1.10
6
.m .
Bài 33 : Một dây nhôm dạng hình trụ tròn đợc quấn thành cuộn có khối lợng 0,81 kg , tiết
diện thẳng của dây là 0,15 mm
2
. Tìm điện trở của cuộn dây đó biết rằng nhôm có khối lợng
riêng và điện trở suất lần lợt là 2,7 g/cm
3
và 2,8.10
8
.m .
Bài 34 : Mắc một đoạn dây dẫn vào giữa hai cực của một nguồn điện có hiệu điện thế 26,6
V thì dòng điện chạy qua dây có cờng độ là 1,9 A .
a, Tính điện trở của đoạn dây dẫn .
b, Biết rằng đoạn dây dẫn dài 8,4 m , tiết diện 0,3 mm
2
. Hãy cho biết cuộn dây làm bằng
chất gì ?
Bài 35 : Một cuộn dây bằng đồng dài 148 m và tiết diện S = 1,2 mm
2
.
a, Tính điện trở của cuộn dây
b, Cắt cuộn dây trên ra làm hai đoạn , đoạn thứ nhất dài gấp hai lần đoạn thứ hai , sau đó
mắc lần lợt chúng vào hai cực của nguồn điện có hiệu điện thế U = 2,8 V . Tính dòng điện
qua mỗi cuộn dây .
Bài 36 : Nối hai cực của một nguồn điện bằng một dây dẫn có điện trở 48
thì dòng điện
qua nó là 1A . Hỏi nếu nối hai cực của nguồn điện ấy bằng một dây dẫn có chiều dài 32 m ,
tiết diện 0,16 mm
2
và điện trở suất 0,4.10
6
.m thì dòng điện qua dây dẫn là bao nhiêu
Bài 37 : Hai bóng đèn có điện trở lần lợt là R
1
= 8
và R
2
= 12
mắc song song vào hiệu
điện thế 8,232V nh hình vẽ . Dây nối từ hai đèn
đến hiệu điện thế này là dây đồng có chiều dài tổng
cộng là 54 m và tiết diện 0,85 mm
2
.
a, Tính điện trở của mạch .
b, Tính cờng độ dòng điện qua mỗi đèn .
áp dụng công thức điện trở và định luật Ôm để tính điện trở của
dây dẫn cờng độ dòng điện và hiệu điện thế Biến trở .
U R
2
R
1
ôn thi thpt- môn Vật Lý
Bài 1 : Khi mắc một dây đồng có chiều dài 100 m vào hiệu điện thế 12 V thì dòng điện
chạy qua mạch là 2 A .
a, Tính điện trở của dây đồng .
b, Tính tiết diện của dây
Bài 2 : Một dây đồng , tiết diện đều 0,1 mm
2
có điện trở 10
a, Phải đặt vào hai đầu dây một hiệu điện thế bao nhiêu để cờng độ dòng điện qua dây là 2 A
b, Tính chiều dài của dây ?
Bài 3 : Một dây dẫn bằng Nikênin có tiết diện đều .
a, Đặt một hiệu điện thế 220 V vào hai đầu dây ta đo đợc cờng độ dòng điện trong dây
bằng 2 A . Tính điện trở của dây ?
b, Tính tiết diện của dây , biết nó có chiều dài 5,5 m .
Bài 4 : Một dây hợp kim đồng chất , tiết diện không đổi cho dòng điện có cờng độ 3 A chạy
qua khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây bằng 12 V . Tính điện trở suất của chất làm dây dẫn ,
biết rằng dây dài 400 cm , tiết diện 0,5 mm
2
.
Bài 5 : Đặt hiệu điện thế 36 V vào hai đầu một cuôn dây dẫn thì dòng điện qua nó có cờng
độ 2 A . Hãy tính chiều dài của cuộn dây dẫn nói trên , biết rằng nếu loại dây này dài 4,5 m
có điện trở là 1,2
.
Bài 6 : Một biến trở có điện trở lớn nhất là R
b
= 75
làm bằng dây dẫn hợp kim Nikênin
có tiết diện 1,6 mm
2
.
a, Tính chiều dài của dây dẫn ding làm biến trở này .
b, Một bóng đèn khi sáng bình thờng có điện trở là R
1
= 20
và dòng điện qua đèn khi
đó là 0,75 A . Mắc bóng đèn nối tiếp với biến trở nói trên vào hiệu điện thế 30 V . Hỏi phải
điều chỉnh biến trở có trị số điện trở R
2
bằng bao nhiêu để đèn sáng bình thờng ?
Bài 7 : Cho mạch điện nh hình vẽ , trên bóng đèn có
ghi 12V 0,6A . Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B
đợc giữ không đổi 18 V
a, Biết đèn sáng bình thờng . Tính điện trở của biến
trở khi đó .
b, Dịch chuyển con chạy của biến trở sao cho điện
trở của biến trở tăng 2 lần so với giá trị ban đầu .
Hỏi khi đó cờng độ dòng điện qua biến trở là bao nhiêu ? Cờng độ sáng của bóng đèn nh thế
nào ?
Bài 8 : Hai dây dẫn bằng Nikênin và Constantan có chiều dài và tiết diện bằng nhau mắc
nối tiếp và mắc vào mạch có hiệu điện thế 24 V thì dòng điện chạy qua mạch là 1,5 A .
a, Tính điện trở tơng đơng của đoạn mạch .
b, Tính độ lớn điện trở của mỗi dây .
c, Tính hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi dây .
Bài 9 : Trên một biến trở co chạy có ghi 25
- 1A .
a, Con số 25
- 1A cho biết điều gì ? Hiệu diện thế lớn nhất đợc phép đặt lên hai đầu dây
cố định của biến trở là bao nhiêu ?
b, Biến trở đợc làm bằng dây dẫn hợp kim nicrôm có chiều dài 24 m . Tính tiết diện của
dây dẫn dùng để làm biến trở đó .
Bài 10 : Một cuộn dây dẫn bằng đồng có khối luợng 1,068 kg , tiết diện ngang của dây dẫn
là 1mm
2
. Khối lợng riêng của đồng là 8900 kg/m
3
.
a, Tính điện trở của cuộn dây này .
b, Ngời ta dùng dây này để quấn một biến trở . Biết lõi biến trở hình trụ tròn , đờng kính 4
cm . Tìm số vòng dây quấn của biến trở .
R
x
Đ
A
B
ôn thi thpt- môn Vật Lý
Bài 11 : Một biến trở con chạy có điện trở lớn nhất là 50
. Dây điện trở của biến trở là
một dây hợp kim nicrôm có tiết diện 0,11 mm
2
và đợc quấn đều xung quanh một lõi sứ tròn
có đờng kính 2,5 cm .
a, Tính số vòng dây của biến trở này .
b, Biết cờng độ dòng điện lớn nhất mà dây này có thể chịu đợc là 1,8 A . Hỏi có thể đặt
vào hai đầu dây cố định của biến trở một hiệu điện thế lớn nhất là bao nhiêu để bién trở không
bị hỏng .
Bài 12 : Một biến trở con chạy đợc làm bằng dây dẫn hợp kim nikênin có tiết diện đều là
0,8 mm
2
và gồm 600 vòng quấn quanh lõi sứ trụ tròn có đờng kính 4,5 cm .
a, Tính điện trở lớn nhất của biến trở này .
b, Hiệu điện thế lớn nhất đợc phép đặt vào hai đầu dây cố định của biến trở là 67,824 V .
Hỏi biến trở này có thể chịu đợc dòng điện có cờng độ lớn nhất là bao nhiêu ?
Bài 13 : Mọt bóng đèn có ghi 18V 1A mắc nối tiếp với một biến trở con chạy dể sử dụng
với nguồn điện có hiệu điện thế không đổi 24 V .
a, Điều chỉnh biến trở đến giá trị R
b
= 12
. Hãy tính toán và nêu nhận xét về độ sáng
của bóng đèn .
b, Hỏi phải điều chỉnh biến trở có giá trị điện trở bao nhiêu để đèn có thể sáng bình thờng .
Bỏ qua điện trở các dây nối .
Bài 14 : Có hai bóng đèn mà khi sáng bình thờng có điện trở tơng ứng là R
1
= 16
và R
2
=
12
. Dòng điện chạy qua hai đèn đều có cờng độ đinh mức là 0,8 A . Hai đèn này đợc mắc
nối tiếp với nhau và với một biến trở vào hai đầu đoạn mạch có hiệu điện thế 28,4 V .
a, Tính điện trở của biến trở tham gia vào mạch để hai đèn sángbình thờng .
b, Khi đèn sáng bình thờng , số vòng dây của biến trở có dòng điện chạy qua chỉ bằng
75% so với tổng số vòng dây của biến trở . Tính điện trở toàn phần của biến trở .
Bài 15 : Cho mạch điện nh hình vẽ AB là một biến trở có con chạy C . Lúc đầu đẩy con
chạy C về sát điểm B để biến trở có điện trở lớn nhất .
a, Khi dịch chuyển con chạy C về phía A thì độ sáng
của bóng đèn thay đổi nh thế nào ? Giải thích ?
b, Biết điện trở của bóng đèn là R
đ
= 18
.
Điện trở toàn phần của biến trở là 42
và
con chạy C ở chính giữa AB . Hiệu điện thế do nguồn
cung cấp là 46,8V . Tính cờng độ dòng điện qua đèn khi đó
Bài 16 : Cho mạch điện nh hình vẽ , trong đó bóng đèn có hiệu điện thế định mức là 24 V
và cờng độ dòng điện định mức là 0,6 A , đợc mắc với một biến trở con chạy để sử dụng với
nguồn điện có hiệu điện thế không đổi 30 V .
a, Để dèn sáng bình thờng thì phải điều chỉnh
biến trở là bao nhiêu ?
b, Nếu biến trở có điện trở lớn nhất là 40
thì
khi đèn sáng bình thờng dòng điện chạy qua
bao nhiêu phần trăm (%) tổng số vòng dây của biến trở .
Bài 17 : Hai bóng đèn có cùng hiệu điện thế định mức là U
1
= U
2
= 6 V . Khi sáng bình th-
ờng các bóng dèn có điện trở tơng ứng là R
1
= 6
và R
2
= 12
. Cần mắc hai bóng này với
một biến trở vào hiệu điện thế U = 9V để hai bóng sáng bình thờng . Vẽ sơ đồ mạch điện và
tính điện trở của biến trở khi đó .
Bài 18 : Hai bóng đèn có hiệu điện thế định mức là U
1
= 12 V , U
2
= 24 V . Khi sáng bình
thờng có điện trở tơng ứng là R
1
= 6
và R
2
= 4
. cần mắc hai bóng này với một biến trở
vào hiệu điện thế U = 36 V để hai đèn sáng bình thờng .
C
BA
Đ
A
Đ
N
M
B
ôn thi thpt- môn Vật Lý
a, Vẽ sơ đồ mạch điện .
b, Tính điện trở của biến trở khi đó .
Điện năng , công và công suất . Định luật Jun Len-xơ .
A Lý thuyết
1 Tính cụng suất điện của một đoạn mạch
* áp dụng công thức P = U.I
Trong đó : - U là hiệu điện thế tính bằng (V)
- I là cờng độ dòng điện tính bằng (A)
- P là công suất của một đoạn mạch tính bằng (W)
* Có thể tính bằng công thức sau : P = U.I = I
2
.R =
2
U
R
2 Tính điện năng tiêu thụ của các dụng cụ điện
+ Có thể sử dụng một trong các cách sau :
Cách 1 : Sử dụng công thức A = UIt = I
2
Rt =
2
U
R
t .
Cách 2 : Tính thông qua công suất A = Pt.
Trong đó A là điện năng đợc tính bằng (J)
3 ính nhiệt lợng toả ra trên điện trở
* áp dụng định luật Jun Len - xơ : Q = I
2
Rt
* Có thể dùng công thức sau Q = Pt = UIt =
2
U
R
t .
4 Tính công suất toả nhiệt
áp dụng công thức P =
A
t
.
B Bài tập
Bài 1 : Trên một bóng đèn có ghi 220V 75W
a, Con số 220V 75W cho biết điều gì ?
b, Tính cờng độ dòng điện qua bóng đèn này khi đèn sáng bình thờng và điện trở của đèn
khi đó .
Bài 2 : Một bóng đèn dây tóc có ghi 24V 0,96W đợc mắc vào hai điểm có hiệu điện thế
18V . Giả sử điện trở của dây tóc bóng đèn thay đổi không đáng kể theo nhiệt độ . Tính công
suất của bóng đèn khi đó .
Bài 3 : Một dây dẫn có điện trở 42
đợc mắc vào hiệu điện thế 18V . Tính nhiệt lợng mà
dây dẫn toả ra trong 25 phút theo đơn vị Jun và đơn vị calo .
Bài 4 : Một học sinh cho rằng để tiết kiệm điện năng nên chọn những thiết bị điện có công
suất rất nhỏ để sử dụng và chỉ sử dụng trong thời gian ngắn . Theo em ý kiến nh vậy có hợp lí
không ?
Bài 5 : Khi mắc một bóng đèn vào hiệu điện thế 30 V thì dòng điện chạy qua nó có cờng độ
0,75 A .
a, Tính điện trở và công suất điện của bóng đèn khi đó ?
b, Nếu dùng bóng đèn này với hiệu điện thế 36 V thì công suất tiêu thụ của bóng đèn là
bao nhiêu ?
Bài 6 : Bóng đèn tròn thờng đợc sử dụng trong gia đình có ghi 220V 60W . Nhng trên
thực tế , vì nhiều lí do mà hiệu điện thế sử dụng thờng chỉ vào khoảng 210 V . Tính cờng độ
dòng điện qua đèn khi đó ? Đèn có sáng bính thờng không ? Vì sao ?
ôn thi thpt- môn Vật Lý
Bài 7 : Trên một bàn là có ghi 110V 220W và trên bóng đèn dây tóc có ghi 110V
75W
a, Tính điện trở của bàn là và của bóng đèn .
b, Có thể mắ nối tiếp bàn là và bóng đèn này vào hiệu điện thế 220V đợc không tại sao ?
Bài 8 : Một bóng đèn dây tóc có ghi 220V 100W và một bàn là có ghi 220V 400W
cùng đợc mắc vào ổ lấy điện 220V ở gia đình .
a, Tính điện trở tơng đơng của đoạn mạch này .
b, Hãy chứng tỏ rằng công suất P của đoạn mạch bằng tổng công suất của đèn và của bàn
là ?
Bài 9 : Trên một bàn là có ghi 110V 600W và trên bóng đèn dây tóc có ghi 110V
100W . Tại sao không nên mắc nối tiếp bàn là và bóng đèn này vào hiệu điện thế 220V ? Hãy
giải thích bằng phép tính .
Bài 10 : Có hai bóng đèn loại 12V 0,6A và 12V 0,3A . Tính điện trở các bóng đèn để
các bóng đèn trên sáng bình thờng cần phảI mắc nh thé nào ?
Bài 11 : Trên hai bóng đèn có ghi 110V 60W và 110V 75W .
a, Biết rằng dây tóc của hai bóng đèn này đều bằng Vônfram và có tiết diện bằng nhau .
Hỏi dây tóc của đèn nào có độ dài lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu lần ?
b, Có thể mắc hai bóng đèn này nối tiếp với nhau vào hiệu điện thế 220V đợc không ? tại
sao ?
Bài 12 : Một bóng đèn ghi 220V 60W dợc thắp sáng liên tục với hiệu điện thế 220V
trong 5 giờ .
a, Tính điện năng mà bóng đèn này sử dụng .
b, Nếu sử dụng bóng đèn này với hiệu điện thế U = 200V trong 5 giờ thìnó tiêu thụ điện
năng là bao nhiêu ?
Bài 13 : Trên một ấm điện có ghi 220V 770W .
a, Tính cờng dọ dòng điện định mức của ấm điện .
b, Tính điện trở của ấm điện khi hoạt động bình thờng .
c, Dùng ấm này để nấu nớc trong thời gian 30 phút ở hiệu điện thế 220V . Tính điện năng
tiêu thụ của ấm .
Bài 14 : Một bếp điện hoạt động liên tục trong 1,5 giờ ở hiệu điện thế 220V . Khi đó số chỉ
của công tơ điện tăng thêm 2 số . Tính điện năng mà bếp điện sử dụng , công suất của bếp
điện và cờng độ dòng điện chạy qua bếp trong thời gian trên .
Bài 15 : Một động cơ điện trong 3 giờ tiêu thụ một điện năng là 15 120 kJ .
a, Tính công suất của dòng điện khi chạy qua động cơ trên .
b, Động cơ làm việc ở hiệu điện thế 220V . Tính cờng đọ dòng điện chạy qua động cơ
Bài 16 : Khi mắc một bóng đèn vào hiệu điện thế 220V thì dòng điện chạy qua nó có cờng
độ là 0,4 A .
a, Tính điện trở và công suất của bóng đèn khi đó .
b, Bóng đèn đợc sử dụng ở hiệu điện thế 220V , trung bình 4,5 giờ trong một ngày . Tính
điện năng mà bóng đèn tiêu thụ trong 30 ngày .
Bài 17 : Trên nhãn của một động cơ điện có ghi 220V 850W .
a, Tính công của dòng điện thực hiện trong 45 phút nếu động cơ đợc dùng ở hiệu điện thế
220V .
b, Nếu hiệu điện thế dặt vào động cơ chỉ là 195 V thì điện năng tiêu thụ trong 45 phút là
bao nhiêu ?
Bài 18 : Trên một bóng đèn dây tóc có ghi 220V 100W .
ôn thi thpt- môn Vật Lý
a, Tính điện năng sử dụng trong 30 ngày khi thắp sáng bình thờng bóng đèn này mỗi ngày
6 giờ .
b, Mắc nối tiếp bóng trên đây với một bóng đèn dây tóc khác có ghi 220V 75W vào
hiệu điện thế 220V . Tính công suất tiệu thụ của mỗi đèn và của cả mạch .
Bài 19 : Một đoạn mạch gồm một bóng đèn
ghi 12V 6W đợc mắc nối tiếp với một biến
trở và đặt vào hiệu điện thế không đổi 18V nh
ình vẽ . Điện trở của dây nối và ampekế rất nhỏ
a, Bóng đèn sáng bình thờng , tính điện trở
của biến trở và số chỉ của ampekế khi đó .
b, Tính điện năng tiê thụ của toàn mạch
trong thời gian 20 phút .
Bài 20 : Một bếp điện sử dụng ở hiệu điện thế 220V , tiêu thụ một điện năng 720 kJ trong
30 phút . Tính cờng độ dòng điện qua bếp và điện trở của bếp khi làm việc .
Bài 21 : Một đông cơ làm việc ở hiệu điện thế 220V , dòng điện chạy qua động cơ là 5 A .
a, Tính công của dòng điện sinh ra trong 6 giờ .
b, Hiệu suất của động cơ là 75% . Tính công mà động cơ đã thực hiện đợc trong thời gian
trên .
Bài 22 : Trong 30 ngày chỉ số của công tơ điện của một khu tập thể tăng thêm 112,5 số .
Biết thời gian sử dụng điện trung bình trong mỗi ngày là 5 giờ .
a, Tính công suất tiêu thụ điện năng trung bình của khu tập thể này .
b, Giả sử khu tập thể này chỉ sử dụng bóng đèn tròn loại có công suất 75W để chiếu sáng .
Hỏi khu tập thể này đã dùng bao nhiêu bóng đèn . Coi các bóng đèn đèn đợc sử dụng đúng
với hiệu điện thế định mức .
Bài 23 : Trên hai bóng đèn dây tóc có ghi 220V 100W và 220V 40W .
a, Tính điện trở của mỗi bóng .
b, Mắc song song hai bóng đèn này vào hiệu điện thế 220V thì đèn nao sáng hơn ? Vì
sao ? Tính điện năng mà mach điện này sử dụng trong 3 giờ .
Bài 24 : Trên vỏ một mô tơ điện có ghi 12V 12W .
a, Cần phải mắc mô tô vào hiệu điện thế là bao nhiêu để nó chạy bình thờng ? Tính cờng
độ dòng điện chạy qua mô tô khi đó .
b, Tính điện năng tiêu thụ trong 4 giờ khi nó hoạt động bình thờng .
Bài 25 : Một khu dân c có 30 hộ gia đình , tính trung bình mỗi hộ sử dụng một công suất
điện 120W trong 4 giờ trên 1 ngày .
a, Tính công suất điện trung bình của cả khu dân c .
b, Tính điện năng mà khu dân c này sử dụng trong 30 ngày .
c, Tính tiền điện mà khu dân c phải trả trong 30 ngày với giá điện là 850đ/kWh .
Bài 26 : Cho hai điện trở R
1
và R
2
. Hãy chứng minh rằng :
a, Khi R
1
và R
2
mắc nối tiếp vào hiệu điện thế U thì nhiệt lợng toả ra ở mỗi điện trở này tỷ
lệ thuận với các điện trở đó :
1 1
2 2
Q R
Q R
=
.
b, Khi R
1
và R
2
mắc song song vào hiệu điện thế U thì nhiệt lợng toả ra ở mỗi điện trở này
tỷ lệ nghịch với các điện trở đó :
1 2
2 1
Q R
Q R
=
.
Bài 27 : Cho hai điện trở R
1
= R
2
= 30
. ngời ta mắc hai điện trở đó lần lợt bằng hai
cách : nối tiếp và song song rồi nối vào mạch điện có hiệu điện thế U = 45 V .
A
Đ
R
x
ôn thi thpt- môn Vật Lý
a, Tính dòng điện qua các điện trở trong mỗi trờng hợp .
b, Xác định nhiệt lợng toả ra trên mỗi diện trở trong hai trờng hợp trong thời gian 20 phút .
Có nhận xét gì về kết quả tìm đợc .
Bài 28 : Một dây dẫn là bằng Vônfram có đờng kính tiết diện 1mm và chiều dài 40 m đặt d-
ới hiệu điện thế là 24 V .
a, Tính điện trở cảu dây .
b, Tính nhiệt lợng toả ra trên dây trong thời gian 40 phút theo đơn vị J và calo .
Bài 29 : Dây điện trở ủa một bếp điện làm bằng Nicrôm , chiều dài 4,5 m và tiết diện 0,025
mm
2
.
a, Tính điện trở của dây .
b, Bếp đợc sử dụng ở hiệu điện thế U = 220V . Hãy tính công suất của bếp điện , từ đó suy
ra nhiệt lợng toả ra của bếp trong 30 phút .
Bài 30 : Dây soắn của một bếp điện làm bằng Nicrôm dài 12 m , tiết diện 0,2 mm
2
.
a, Tính điện trở của dây soắn .
b, Tính nhiệt lợng toả ra trong thời gian 10 phút khi mắc bếp điện vào hiệu điện thế 220V
c, Trong thời gian 10 phút , bếp này có thể đun sôi bao nhiêu lít nớc từ nhiệt độ 24
0
C . Bỏ
qua sự mất mát nhiệt ra môi trờng .
Bài 31 : Một ấm điện có ghi 220V 600W đợc sử dụng với hiệu điện thế đúng 220V để
đun sôi 2,2 lít nớc từ nhiệt độ ban đầu 27
0
C . Bỏ qua sự mất mát của nhiệt độ . Tính thời gian
để lợng nớc trên sôi .
Bài 32 : Một bếp điện khi hoạt động bình thờng có điện trở R = 120
và cờng độ dòng
điện qua bếp khi đó là 2,4A .
a, Tính nhiệt lợng mà bếp toả ra trong 25 giây .
b, Dùng bếp điện trên để đun sôi 1 lít nớc có nhiệt độ ban đầu là 25
0
C thì thời gian đun nớc
là 14 phút . Tính hiệu suất của bếp , coi rằng nhiệt lợng cần thiết để đun sôi nớc là có ích .
Bài 33 : Một ấm điện có ghi 220V 500W đợc sử dụng với hiệu điện thế 220V để đun sôi
2,3 lít nớc từ nhiệt độ 24
0
C . Hiệu suất của ấm là 76% , trong đó nhiệt lợng cung cấp để đun
sôi nớc đợc coi là có ích .
a, Tính nhiệt lợng cần thiét để đun sôi lợng nớc nói trên .
b, Tính nhiệt lợng mà bếp điện đã toả ra khi đó và thời gian đun sôi lợng nớc trên .
Bài 34 : Một gia đình sử dụng các dụng cụ điện có tổng công suất là 180W trung bình 4 giờ
mỗi ngày ở hiệu điện thế 220V .
a, Tính cờng độ dòng điện chạy trong dây dẫn nối từ cột điện vào nhà (coi điện trở của dây
dẫn là không đáng kể) .
b, Tính điện năng mà gia đình này đã sử dụng trong 30 ngày .
Bài 35 : Một bếp điện đợc sử dụng ở hiệu điện thế 220V thì dòng điện chạy qua bếp có c-
ờng độ 2,8A . Dùng bếp này đun sôi đợc 1,2 lít nớc từ nhiệt độ ban đầu 21
0
C trong thời gian
14 phút . Tính hiệu suất của bếp điện .
Bài 36 : Biết rằng một bóng đèn dây tóc có công suất 75 W có thời gian thắp sáng tối đa là
1 000 giờ và giá hiện nay là 4 500 đồng . Một bóng đèn compắc có ccông suất 15 W có độ
sáng bằng bóng đèn nói trên có thời gian thắp sáng tối đa 8 000 giờ và giá hiện nay là 68 000
đồng .
a, Tính điện năng sử dụng của mỗi loại bóng đèn trên trong 8 000 giờ .
b, Tính toàn bộ chi phí (tiền mua bóng đèn điện và tiền điện phải trả) cho việc sử dụng mỗi
loại bóng đèn này trong 8 000 giờ . Cho giá 1 kWh là 800 đồng . Từ đó cho biết sử dụng bóng
đèn nào có lợi hơn ? Vì sao ?
ôn thi thpt- môn Vật Lý
Phần 2 : quang học
Loại 1: Thấu kính hội tụ
Bài 1: Đặt vật AB vuông góc với trục chính 1 TK hội tụ có tiêu cự f=18cm, cách TK 1
khoảng d =36cm.
a, xác định vị trí và tính chất của ảnh.
b, Chứnh tỏ rằng chiều cao của vật và ảnh bằng nhau.
Bài 2: Đặt vật AB vuông góc với trục chính 1 TK hội tụ có tiêu cự f=20cm , sao cho điểm
A nằm trên trục chính và cách TK 1 khoảng d . Xác định vị trị ,tính chất của ảnh trong các tr-
ờng hợp sau:
a, d = 30cm b, d =10cm
Bài 3: Đặt vật AB vuông góc với trục chính 1 TK hội tụ có tiêu cự f , sao cho điểm A trùng
với tiêu điểm F của TK. Dùng hình vẽ hãy chứng minh rằng chùm sáng xuất phát từ B sau khi
qua TK cho chùm song song.
Bài 4: Đặt vật AB vuông góc với trục chính 1 TK hội tụ có tiêu cự f và cách TK 28cm thì
thấy ảnh cao bằng nửa vật . Hãy xác định tiêu cự của TK.
Bài 5: Đặt vật AB vuông góc với trục chính 1 TK hội tụ có tiêu cự f =60cm. Nhìn qua TK
thấy ảnh cao gấp 2 lần vật.
a, Hãy cho biết tính chất của ảnh.Giải thích?
b, Xác định vị trí của vật và ảnh.
Bài 6: Đặt vật AB vuông góc với trục chính 1 TK hội tụ cho ảnh thật cao bằng vật và cách
vật 64cm . Hãy xác định tiêu cự của TK
Bài 7: Qua TKHT , vật AB cho ảnh cao gấp 2 lần vật.
a, ảnh trên là ảo hay thật? Giải thích?
b, Biết f =24cm . Hãy xác định các vị trí có thể có của vật AB.
Bài 8: Đặt vật AB vuông góc với trục chính 1 TK hội tụ có tiêu cự f =25cm ,cho 1 ảnh. Biết
rằng khi dịch chuyển vật lại gần TK 1 khoảng 5cm thì ảnh cao bằng vật. Xác định vị trí ban
đầu của vật và ảnh.
Bài 9: Đặt vật AB vuông góc với trục chính 1 TK hội tụ có d=40cm thì khoảng cách từ ảnh
tới vật là 10cm.
a, Hỏi ảnh là thật hay ảo, f =?
b, Dịch chuyển vật lại gần vật lại gần TK 10cm, tìm độ dịch chuyển của vật.
Bài 10: Đặt vật AB vuông góc với trục chính 1 TK hội tụ có tiêu cự f =50cm. Nhìn qua TK
thấy ảnh cao gấp 1,5 lần vật.
a, Hãy cho biết tính chất của ảnh.Giải thích?
b, Xác định vị trí của vật và ảnh.
Bài 11: Qua TKHT , vật AB cho ảnh cao gấp 0,5 lần vật.
a, ảnh trên là ảo hay thật? Giải thích?
b, Biết f =24cm . Hãy xác định các vị trí có thể có của vật AB.
Bài 12: Đặt vật AB vuông góc với trục chính 1 TK hội tụ có tiêu cự f và cách TK 40cm thì
thấy ảnh cao gấp 2 lần vật . Hãy xác định tiêu cự của TK.
Bài 13: : Đặt vật AB vuông góc với trục chính 1 TK hội tụ có tiêu cự f=20cm, cách TK 1
khoảng d =40cm.
a, Xác định vị trí và tính chất của ảnh.
b, Chứnh tỏ rằng chiều cao của vật và ảnh bằng nhau.
ôn thi thpt- môn Vật Lý
Bài 14: Đặt vật AB vuông góc với trục chính 1 TK hội tụ có tiêu cự f =30cm ,cho 1 ảnh. Biết
rằng khi dịch chuyển vật lại gần TK 1 khoảng 10cm thì ảnh cao bằng vật. Xác định vị trí ban
đầu của vật và ảnh.
Loại 2: TK Phân Kỳ
Bài 1: Đặt vật AB vuông góc với trục chính 1 TK phân kỳ có tiêu cự f =36cm cho ảnh cách
AB 1 khoảng 48cm.Xác định vị trị của vật và ảnh.
Bài 2: Đặt vật AB vuông góc với trục chính 1 TK PK và cách TK 60cm thì ảnh cao = 1/3 vật.
Tính tiêu cự của TK.
Bài 3: Đặt vật AB vuông góc với trục chính 1 TK PK sao cho A nằm trên trục chính cách
TK 30cm thì ảnh cách TK 18cm.
a, Tính tiêu cự của TK.
b, Biết AB=4,5 cm . Tìm chiều cao của ảnh.
Bài 4: Đặt vật AB vuông góc với trục chính 1 TK PK và cách TK 30cm thì ảnh của AB chỉ
cao bằng nửa vật. Tính tiêu cự của TK.
Bài 5: Đặt vật AB cao 8cm vuông góc với trục chính 1 TK PKvà cách TK 16cm cho ảnh
cao 2cm.
a, Tính tiêu cự của Tk.
b, Muốn ảnh cao 6cm thì phải dịch chuyển vật theo chiều nào? và dịch đi bao nhiêu cm?
Bài 6: Đặt vật AB vuông góc với trục chính 1 TK PK cho ảnh cao bằng 0,2 lần vật .Dịch
chuyển vật lại gần TK thêm 1 khoảng 18cm thì ảnh cao bằng nửa vật. Biết f =12cm .Xác định
vị trí ban đầu của vật AB và ảnh tơng ứng?
Bài 7: Một ngời quan sát vật AB qua 1 TK, PK ,đặt cách mắt 12cm thì thấy ảnh của mọi
vật ở xa ,gần đều hiện lên trớc nắt trong khoảng 76cm trở lại .Xác định tiêu cự của TKPK.
«n thi thpt- m«n VËt Lý
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP VẬT LÝ 9
HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC 2009 -2010.
I . LÝ THUYẾT:
1. Dòng điện xoay chiều là gì ? Cách tạo ra dòng điện xoay chiều ?
2. Nêu cấu tạo và hoạt động của máy phát điện xoay chiều ?
3. Dòng điện xoay chiều có những tác dụng gì ? Để đo CĐDĐ và HĐT xoay chiều người
ta làm như thế nào ?
4. Vì sao có hao phí điện năng trên đường dây tải điện ? Cách tính hao phí điện năng trên
đường dây tải điện ? Làm thế nào để giảm hao phí điện năng trên đường dây tải điện ?
5.Trình bày cấu tạo và nguyên tắc hoạt động của máy biến thế?(Vẽ hình ).Viết biểu thức về
mối quan hệ giữa HĐT đặt vào hai đầu mỗi cuộn dây của máy biến thế và số vòng dây của
các cuộn dây tương ứng ? Khi nào máy biến thế là máy tăng thế, là máy hạ thế ?
6. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là gì ? Vẽ hình và nêu một số khái niệm ?
7. Sự khúc xạ của tia sáng truyền từ truyền từ không khí vào nước và truyền từ nước ra
không khí ? Quan hệ giữa góc tới và góc khúc xạ.
8. Khi ta nhìn xuống suối, ta thấy hình như suối cạn hơn. Nhưng khi ta bước xuống thì suối
sâu hơn. Hãy giải thích hiện tượng đó.
9. Phân biệt hiện tượng khúc xạ và hiện tượng phản xạ ánh sáng.
10 Đặc điểm của thấu kính hội tụ? Đường truyền của một số tia sáng qua thấu kính hội
tụ, đặc điểm ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hôi tụ, cách dựng ảnh của vật qua TKHT.
11. Đặc điểm của thấu kính phân kỳ? Đường truyền của một số tia sáng qua thấu kính
phân kỳ, đặc điểm ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kỳ, cách dựng ảnh của vật qua
TKPK.
«n thi thpt- m«n VËt Lý
12. Hãy nêu các cách nhận biết một thấu kính có phải là thấu kính phân kỳ, thấu kính hội
tụ.
13. Hãy nêu cấu tạo của máy ảnh, ảûnh của một vật trên phim trong máy ảnh.
14.Trình bày cấu tạo của mắt về mặt quang học. Sự điều tiết của mắt, điểm cực cận.
điểm cực viễn.
15. Mắt cận, cách khắc phục tật mắt cận, mắt lão, cách khắc phục tật mắt lão.
16. Kính lúp là gì ? Cách quan sát một vật nhỏ qua kính lúp ?
17. Trình bày các nguồn phát sáng trắng, các nguồn phát sáng màu, cách tạo ánh sáng
màu bằng tấm lọc màu .
18. Phân tích một chùm ánh sáng trắng bằng lăng kính, bằng sự phản xạ trên đóa CD.
19. Thế nào là trộn hai ánh sáng màu với nhau ?
20. Nêu kết luận về trộn hai ánh sáng màu, 3 ánh sáng màu ?
21. Trình bày khả năng tán xạ ánh sáng màu của các vật.
22. nh sáng có những tác dụng gì ?
23. Hãy nêu một số ứng dụng về tác dụng nhiệt của ánh sáng và giải thích vì sao về mùa
đông ta thường mặc áo màu sẫm còn mùa hè ta lại thường mặc áo màu sáng?
II. BÀI TẬP :
Bài 1 : Một trạm phát điện có công suất P = 50kW, hiệu điện thế tại trạm phát điện là U
= 800V. Điện trở của đường dây tải điện là R= 4Ω
a. Tính công suất hao phí trên đường dây.
b. Nêu một biện pháp để giảm công suất hao phí xuống 100 lần.
Bài 2 : Một máy phát điện xoay chiều cho một hiệu điện thế giữa hai cực của máy là
2500V. Muốn tải điện đi xa người ta phải tăng hiệu điện thế lên 50 000V. Hỏi phải dùng
máy biến thế có các cuộn dây có số vòng theo tỉ lệ nào ? Cuộn dây nào mắc vào hai đầu
của máy phát điện.
Bài 3 : Vì sao khi cắm một chiếc đũa vào cốc nước, Ta thấy chiếc đũa dường như bò gãy
khúc tại điểm chiếc đũa giao với mặt nước ?
Bài 4 : Cho Thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm, vật AB đặt cách thấu kính 60cm và có chiều
cao h= 2cm.
a. Vẽ ảnh qua thấu kính.
b. Vận dụng kiến thức hình học hãy tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và chiều
cao của ảnh.
Bài 5 : Đặt một vật AB trước một thấu kính phân kỳ có tiêu cự f=12cm và cách thấu kính
18cm sao cho AB vuông góc với trục chính. A nằm trên trục chính.
a. Hãy dựng ảnh A’B’ của AB qua TKPK
b. Xác đònh vò trí và tính chất của ảnh A’B’
c. Biết vật cao 6cm . Tìm độ cao của ảnh.
Bài 6: Người ta chụp ảnh của một toà nhà cao 10m, ở cách máy ảnh 20m. Phim cách vật
kính 6cm. Tính chiều cao của ảnh trên phim.
«n thi thpt- m«n VËt Lý
Bài 7 : Một người cận thò có điểm cực viễn cách mắt 60cm. Hỏi người ấy phải đeo kính
gì có tiêu cự bao nhiêu để nhìn rõ vật ở vô cực mà không điều tiết? Giải thích ?
Bài 8 : Một người già phải đeo sát mắt một thấu kính hội tụ có tiêu cự 60cm thì mới nhìn
rõ được những vật gần mắt nhất cách mắt 30cm. Hỏi khi không đeo kính thì người ấy nhìn
rõ được những vật cách mắt bao nhiêu?
Bài 9 : Đặt một vật AB có dạng môt đoạn thẳng nhỏ, cao 2,4cm, vuông góc với trục chính
của một kính lúp, cách kính lúp 8cm. Biết kính lúp có ký hiệu 2,5x ghi trên vành kính.
a. Vẽ ảnh của vật AB qua kính lúp.
b. Xác đònh vò trí và độ cao của ảnh.
Bài 10: Một máy tăng thế với các cuộn dây có số vòng là 50 vòng và 11 000 vòng. Hiệu điện
thế đặt vào cuộn sơ cấp là 1000V, cơng suất điện tải đi là 11000W.
Tìm hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp của máy tăng thế.
Điện trở của đường dây tải điện là 100
Ω
. Tìm cơng suất hao phí trên đường dây tải điện?
Bài 11: Vật sáng AB đặt trước một thấu kính phân kỳ có tiêu cự 20cm cho ảnh ảo bằng
nữa vật. Tính khoảng cách từ vật và ảnh đến thấu kính.
Bài 12: Một máy tăng thế với các cuộn dây có số vòng là 500vòng và 1100 vòng. Hiệu điện
thế đặt vào cuộn sơ cấp là 1000V, cơng suất điện tải đi là 11 000W.
a) Tìm hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp của máy tăng thế.
b) Điện trở của đường dây tải điện là 100
Ω
. Tìm cơng suất hao phí trên đường dây tải
điện?