Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Phương pháp đồ thị áp dụng giải bài tập về tính lưỡng tính....

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.09 KB, 10 trang )

SKKN Sử dụng ph ơng pháp đồ thị giải các bài tập về phản ứng của
Ca(OH)
2
, Ba(OH)
2
, với CO
2
, SO
2
, hoặc các bài tập về tính chất lỡng
tính của Al(OH)
3
, Zn(OH)
2

Phần I: Đặt vấn đề
- Việc giải quyết bài tập trắc nghiệm khách thờng liên quan đến yếu tố quan trọng
mà hầu hết học sinh đều mắc phải đó là yếu tố thời gian để khắc phục yếu tố này
học sinh cần năm vững tính sơ đồ hóa và phơng pháp giải quyết nhanh bài tập.
- Tăng khả năng t duy, làm nhanh bài tập cho học sinh lớp 12 trong giải quyết bài
tập trắc nghiệp dạng tính toán trong sách giáo khoa , sách bài tập , một số dạng
bài tập trong các đề thi vào đại học từ năm 2007 đến nay là vấn đề đặt ra cho các
giáo viên dạy ôn thi cũng nh dạy học sinh giỏi.
- Các bài tập về phản ứng của Ca(OH)
2
, Ba(OH)
2
, với CO
2
, SO
2


, hoặc các bài tập
về tính chất lỡng tính của Al(OH)
3
, Zn(OH)
2
là loại bài tập khá phổ biến trong
chơng trình học phổ thông và chơng trình thi đại học từ năm 2007. Khi làm các
bài tập này nhiều học sinh rất lúng túng hoặc làm mất nhiều thời gian.
- Để giúp học sinh rèn luyện kĩ giải các bài tập về phản ứng của Ca(OH)
2
,
Ba(OH)
2
, với CO
2
, SO
2
, hoặc các bài tập về tính chất lỡng tính của Al(OH)
3
,
Zn(OH)
2
, khắc sâu kiến thức, hệ thống hoá kiến thức nâng cao mức độ t duy,
khả năng phân tích phán đoán khái quát, phát huy tính tích cực chủ động sáng tạo
của học sinh trong việc giải quyết bài tập trắc nghiệm với các bài tập trên là lí do
tôi chọn đề tài:
Sử dụng phơng pháp đồ thị giải các bài tập về phản ứng của
Ca(OH)
2
, Ba(OH)

2
, với CO
2
, SO
2
, hoặc các bài tập về tính chất lỡng
tính của Al(OH)
3
, Zn(OH)
2


GV: Lê Văn Duy Trờng THPT Nguyễn Trung Ngạn
1
SKKN Sử dụng ph ơng pháp đồ thị giải các bài tập về phản ứng của
Ca(OH)
2
, Ba(OH)
2
, với CO
2
, SO
2
, hoặc các bài tập về tính chất lỡng
tính của Al(OH)
3
, Zn(OH)
2

Phần II: nội dung

I. cơ sở khoa học
DNG 1: CO
2
hoc SO
2
tỏc dng vi Ca(OH)
2
hoc Ba(OH)
2
Thi du: Xet bai toan Ca(OH)
2
tac dung vi CO
2
.
Co phan ng:
CO
2
+ Ca(OH)
2


CaCO
3
+ H
2
O ( 1 ) phn ng to kt ta
CO
2
+ H
2

O + CaCO
3


Ca(HCO
3
)
2
( 2 ) phn ng hon tan kt ta
- Trong bi ton ny xut hin 3 i lng
2
CO
n
,
2
)(OHCa
n
va

3
CaCO
n
. ng vi 3
i lng ny cú 3 dng toỏn. Khi ta bit 2 i lng ta s tỡm ra i lng cũn li


3
CaCO
n
an

OHCa
=
2
)(
a
yn
CaCO
=

3
b
xy
=
xay
=
2
xn
CO
=
2

0 x
1
a x
2
2a
2
CO
n
- Cú 4 kh nng xy ra:

+ Kh nng 1:Khụng cú kt ta to thnh( kh nng ny rt ớt xy ra ):
2
CO
n
= 0 hoc
2
CO
n

2
2
)(OHCa
n



3
CaCO
n
= 0 (
0
=
y
)
+ Kh nng 2: Kt ta t cc i:
2
CO
n
=
2

)(OHCa
n
:


max
3

CaCO
n
=
2
CO
n
=
2
)(OHCa
n
(
ay
=
)
+ Kh nng 3: Kt ta cha t giỏ tr cc i:
2
CO
n
<
2
)(OHCa
n




3
CaCO
n
=
2
CO
n
(
xy
=
)
+ Kh nng 4: Kt ta t cc i ri b ho tan mt phn:
( kh nng ny rt thng xy ra )
2
)(OHCa
n
<
2
CO
n
<
2
)(
2
OHCa
n




3
CaCO
n
=
22
)(
2
COOHCa
nn

(
xay
=
2
)
GV: Lê Văn Duy Trờng THPT Nguyễn Trung Ngạn
2
SKKN Sử dụng ph ơng pháp đồ thị giải các bài tập về phản ứng của
Ca(OH)
2
, Ba(OH)
2
, với CO
2
, SO
2
, hoặc các bài tập về tính chất lỡng
tính của Al(OH)

3
, Zn(OH)
2

DNG 2: Dung dch kim tỏc dng vi mui Al
3+
, Zn
2+

a. Mui Al
3+
phn ng vi dd Kim
co cac phan ng
Al
3+
+ 3 OH
-


Al(OH)
3
(1) phn ngto kt ta
Al(OH)
3
+ OH
-


AlO
2

-
+ 2H
2
O ( 2 ) phn ng ho tan kt ta


3
)(OHAl
n

an
Al
=
+
3

yn
OHAl
=

3
)(
xn
OH
=

a
3
x
y

=
xay
=
4
b

0 x
1
3a x
2
4a

OH
n
- Trong bi ton ny xut hin 3 i lng

+
3
3
)(
,,
OHAl
OHAl
nnn
. ng vi 3 i
lng ny cú 3 dng toỏn. Khi ta bit 2 i lng ta s tỡm ra i lng cũn li
- Cú 4 kh nng xy ra:
+ Kh nng 1: Khụng cú kt ta to thnh( kh nng ny rt ớt xy ra ):

OH

n
= 0 hoc

OH
n


+
3
4
Al
n



3
)(OHAl
n
= 0 (
0
=
y
)
+ Kh nng 2: Kt ta t cc i:

OH
n
=
+
3

3
Al
n



max)(
3

OHAl
n
=
+
3
Al
n
=
3
1

OH
n
(
ay
=
)
+ Kh nng 3: Kt ta cha t giỏ tr cc i thỡ OH
-
ht:


OH
n
<
+
3
3
Al
n



3
)(OHAl
n
=
3
1

OH
n
(
3
x
y
=
)
+ Kh nng 4: Kt ta t cc i ri b ho tan mt phn:
( kh nng ny rt thng xy ra )
+
3

3
Al
n
<

OH
n
<
+
3
4
Al
n



3
)(OHAl
n
=
+

OHAl
nn
3
4
(
xay
=
4

)
GV: Lê Văn Duy Trờng THPT Nguyễn Trung Ngạn
3
SKKN Sử dụng ph ơng pháp đồ thị giải các bài tập về phản ứng của
Ca(OH)
2
, Ba(OH)
2
, với CO
2
, SO
2
, hoặc các bài tập về tính chất lỡng
tính của Al(OH)
3
, Zn(OH)
2

b. Mui Zn
2+
phn ng vi dd Kim
Zn
2+
+ 2OH
-


Zn(OH)
2
(1) phn ngto kt ta

Zn(OH)
2
+ 2OH
-


ZnO
2-
+ H
2
O (2) phn ng ho tan kt ta


2
)(OHZn
n

an
Zn
=
+
2

yn
OHZn
=

2
)(
a

xn
OH
=


2
x
y =
2
4 xa
y

=
b
0 x
1
2a x
2
4a

OH
n
- Trong bi ton ny xut hin 3 i lng

+
2
2
)(
,,
OHZn

OHZn
nnn
. ng vi 3 i
lng ny cú 3 dng toỏn. Khi ta bit 2 i lng ta s tỡm ra i lng cũn li
- Cú 4 kh nng xy ra:
+ Kh nng 1: Khụng cú kt ta to thnh( kh nng ny rt ớt xy ra ):

OH
n
= 0 hoc

OH
n


+2
4
Zn
n


2
)(OHZn
n
= 0
+ Kh nng 2: Kt ta t cc i:

OH
n
=

+2
2
Zn
n



max)(
2

OHZn
n
=
+2
Zn
n
=
2
1

OH
n
+ Kh nng 3: Kt ta cha t giỏ tr cc i thỡ OH
-
ht:


OH
n
<

+2
2
Zn
n




2
)(OHZn
n
=
2
1

OH
n
+ Kh nng 4: Kt ta t cc i ri b ho tan mt phn:
( kh nng ny rt thng xy ra )

+2
2
Zn
n
<

OH
n
<
+

2
4
Zn
n




2
)(OHZn
n
=
2
4
2 +

OHZn
nn
GV: Lê Văn Duy Trờng THPT Nguyễn Trung Ngạn
4
SKKN Sử dụng ph ơng pháp đồ thị giải các bài tập về phản ứng của
Ca(OH)
2
, Ba(OH)
2
, với CO
2
, SO
2
, hoặc các bài tập về tính chất lỡng

tính của Al(OH)
3
, Zn(OH)
2

DNG 3 : Axit tỏc dng vi AlO
2
-
v ZnO
2

-
a. AlO
2
-
tỏc dng vi axit:
AlO
2
-
+ H
+
+ H
2
O

Al(OH)
3

Al(OH)
3

+ 3 H
+


Al
3+
+ 3H
2
O

3
)(OHAl
n

an
AlO
=

2
yn
OHAl
=

3
)(
a
xn
H
=
+


xy
=
3
4 xa
y

=
b

0 x
1
a x
2
4a
+
H
n
- Trong bi ton ny xut hin 3 i lng

2
AlO
n
,
+
H
n
va

3

)(OHAl
n
. ng vi 3 i
lng ny cú 3 dng toỏn. Khi ta bit 2 i lng ta s tỡm ra i lng cũn li
- Cú 4 kh nng xy ra:
+ Kh nng 1: Khụng cú kt ta to thnh( kh nng ny rt ớt xy ra ):
+
H
n
= 0 hoc
+
H
n




2
4
AlO
n



3
)(OHAl
n
= 0 (y = 0)
+ Kh nng 2: Kt ta t cc i:
+

H
n
=

2
AlO
n


max)(
3

OHAl
n
=

2
AlO
n
=
+
H
n
(y = a)
+ Kh nng 3: Kt ta cha t giỏ tr cc i thỡ OH
-
ht:
+
H
n

<

2
AlO
n



3
)(OHAl
n
=
+
H
n
(y = x)
+ Kh nng 4: Kt ta t cc i ri b ho tan mt phn:
( kh nng ny rt thng xy ra )

2
AlO
n
<
+
H
n
<

2
4

AlO
n



3
)(OHAl
n
=
3
4
2
+

H
AlO
nn
(
3
4 xa
y

=
)
GV: Lê Văn Duy Trờng THPT Nguyễn Trung Ngạn
5
SKKN Sử dụng ph ơng pháp đồ thị giải các bài tập về phản ứng của
Ca(OH)
2
, Ba(OH)

2
, với CO
2
, SO
2
, hoặc các bài tập về tính chất lỡng
tính của Al(OH)
3
, Zn(OH)
2

b. ZnO
2-
tỏc dng vi dd axit:
ZnO
2-
+ 2H
+


Zn(OH)
2

Zn(OH)
2
+ 2H
+


Zn

2+
+ 2H
2
O


2
)(OHZn
n

an
ZnO
=

2
2

yn
OHZn
=

2
)(
xn
H
=
+

2
x

y =
2
4 xa
y

=
0 x
1
2a x
2
4a
+
H
n
- Trong bi ton ny xut hin 3 i lng

+
2
2
2
)(
,,
OHZn
H
ZnO
nnn
. ng vi 3 i
lng ny cú 3 dng toỏn. Khi ta bit 2 i lng ta s tỡm ra i lng cũn li
- Cú 4 kh nng xy ra:
+ Kh nng 1: Khụng cú kt ta to thnh( kh nng ny rt ớt xy ra ):

+
H
n
= 0 hoc
+
H
n



2
2
4
ZnO
n


2
)(OHZn
n
= 0
+ Kh nng 2: Kt ta t cc i:
+
H
n
=

2
2
2

ZnO
n


max)(
2

OHZn
n
=

2
2
ZnO
n
=
2
1
+
H
n
+ Kh nng 3: Kt ta cha t giỏ tr cc i thỡ OH
-
ht:

+
H
n
<


2
2
2
ZnO
n



2
)(OHZn
n
=
2
1
+
H
n
+ Kh nng 4: Kt ta t cc i ri b ho tan mt phn:
( kh nng ny rt thng xy ra )

2
2
2
ZnO
n
<
+
H
n
<


2
2
4
ZnO
n




2
)(OHZn
n
=
2
4
2 +

OHZn
nn
GV: Lê Văn Duy Trờng THPT Nguyễn Trung Ngạn
6
SKKN Sử dụng ph ơng pháp đồ thị giải các bài tập về phản ứng của
Ca(OH)
2
, Ba(OH)
2
, với CO
2
, SO

2
, hoặc các bài tập về tính chất lỡng
tính của Al(OH)
3
, Zn(OH)
2

II: BI TP P DNG
Cõu 1. Sc 1,12 lớt CO
2
(kc) vo 200ml dd Ba(OH)
2
0,2M khi lng kt ta thu
c l
A. 78,8g B. 98,5g C. 5,91g D. 19,7g
Cõu 2. Hp th hon ton x lớt CO
2
(kc) vo 2 lớt dd Ca(OH)
2
0.01M thỡ thu c
1g kt ta.Giỏ tr ca x l
A. 0,224 lớt v 0,672 lớt B. 0.224 lớt v 0,336 lớt
C. 0,24 lớt v 0,67 lớt D. 0,42 lớt v 0,762 lớt
Cõu 3. Hp th ht V lớt CO
2
(kc) vo 500ml dd Ca(OH)
2
1M thy cú 25g kt
ta.Giỏ tr ca V l
A. 5,6 lớt B. 16,8 lớt C. 11,2 lớt D. 5,6 lớt hoc 16,8 lớt

Cõu 4. Sc V(l) CO
2
(kc) vo 150ml dd Ba(OH)
2
1M,sau phn ng thu c 19,7g
kt ta.Giỏ tr ca V l
A. 2,24 lớt ; 4,48 lớt B. 2,24 lớt ; 3,36 lớt
C. 3,36 lớt ; 2,24 lớt D. 22,4lớt ; 3,36 lớt
Cõu 5. Sc V lớt CO
2
(kc) vo 100ml dd Ba(OH)
2
cú pH = 14 to thnh 3,94g kt
ta.V cú giỏ tr l
A. 0,448 lớt B. 1,792 lớt C. 0,75 lớt D. A hoc B
Cõu 6. Sc V lớt CO
2
(kc) vo 100ml dd Ca(OH)
2
2M thu c 10g kt ta.V cú
giỏ tr l
A. 2,24 lớt B. 6,72 lớt C. 2,24 lớt hoc 6,72 lớt D. 2,24 lớt hoc 4,48 lớt
Cõu 7. Dn 10 lớt hn hp khớ gm N
2
v CO
2
(kc) sc vo 2 lớt dd Ca(OH)
2

0,02M thu c 1g kt ta. Tớnh % theo th tớch CO

2
trong hn hp khớ
A. 2,24% v 15,68% B. 2,4% v 15,68%
C. 2,24% v 15,86% D. 2,8% v 16,68%
Cõu 8. Cho 112ml khớ CO
2
(kc) b hp th hon ton bi 200ml dd Ca(OH)
2
ta
thu c 0.1g kt ta. Nng mol/lớt ca dd Ca(OH)
2
l
A. 0,05M B. 0,005M C. 0,015M D. 0,02M
Cõu 9. Hp th hon ton 2,688 lớt khớ CO
2
(kc) vo 2,5 lớt dd Ba(OH)
2
nng a
mol/lớt, thu c 15,76g kt ta .Giỏ tr ca a l
A. 0,032 B. 0.048 C. 0,06 D. 0,04
Cõu 10. Cho 200ml dung dich AlCl
3
1,5M vao V lit dung dich NaOH 0,5M thu
c 15,6 gam kờt tua. Gia tri ln nhõt cua V la:
A. 1,2 lit B. 1,8 lit C. 2,4 lit D. 2 lit.
Cõu 11. Cho 200 ml dung dch AlCl3 1,5M tỏc dng vi V lớt dung dch NaOH
0,5M, lng kt ta thu c l 15,6 gam. Giỏ tr ln nht ca V l
A. 1,2. B. 1,8. C. 2,4. D. 2.
GV: Lê Văn Duy Trờng THPT Nguyễn Trung Ngạn
7

SKKN Sử dụng ph ơng pháp đồ thị giải các bài tập về phản ứng của
Ca(OH)
2
, Ba(OH)
2
, với CO
2
, SO
2
, hoặc các bài tập về tính chất lỡng
tính của Al(OH)
3
, Zn(OH)
2

Cõu 12. Cho V lớt dung dch NaOH 2M vo dung dch cha 0,1 mol Al2(SO4)3 v
0,1 mol H2SO4 n khi phn ng hon ton, thu c 7,8 gam kt ta. Giỏ tr ln
nht ca V thu c lng kt ta trờn l
A. 0,45. B. 0,35. C. 0,25. D. 0,05.
Cõu 13. Cho 2,7g Al vo 200g ddNaOH 4%. P xong thu c ddA. Thờm t t
100ml ddHNO
3
vo dd A, kt thỳc p thu c 4,68g kt ta. Nng mol ca
ddHNO
3
l:
A. 0,6M hoc 1,6M B. 0,6M hoc 2,6M
C. 0,6M hoc 2,4M D. 1,6M hoc 3,2M
Cõu 14. Mt dd cha x mol NaOH v 0,3mol NaAlO
2

. Cho 1 mol HCl vo dd ú
thỡ thu c 15,6g kt ta. Hi khi lng NaOH trong dd l kt qu no sau õy?
A.32g B. 3,2g C. 16g D. 32g hoc 16g.
Cõu 15. Cho 260ml dd AlCl
3
0,1M tỏc dng vi 40ml dd KOH thỡ thu c 1,872g
kt ta. Vy nng mol/l ca dd KOH l:
A. 0,18M B. 0,2M C. 0,02M D. 1,8M hoc 2M.
Cõu 16. Ly x (lớt) dd NaOH 0,4M cho vo dd cú cha 58,14g Al
2
(SO
4
)
3
thu c
23,4g kt ta. Tớnh x(lớt)?
A. 2,25 (lớt) hay 2,68 (lớt) B. 2,65 (lớt) hay 2,85 (lớt)
C. 2,25 (lớt) hay 2,65 (lớt) D. C A,, C u sai
Cõu 17. Ho tan 3,9g Al(OH)
3
bng 50ml dd NaOH 3M c ddA. Tớnh V dd HCl
2M cn cho vo A xut hin tr li 1,56g kt ta.
A. 0,05 lớt B. 0,12 lớt
C. 0,06 lớt hoc 0,12 lớt D. 0,05 lớt hoc 0,12 lớt
Cõu 18. Cho 200ml dung dch KOH vo 200 ml dung dch AlCl
3
1M thu c 7,8
gam kt ta. Nng mol/lớt ca dung dch KOH l:
A. 1,5mol/lớt B. 3,5mol/lớt
C. 1,5 mol/lớt hoc 3,5mol/lớt D. 2mol/lớt hoc 3mol/lớt.

Cõu 19. Dn khớ CO
2
vo dd cha 0.15 mol Ca(OH)
2
thu c 10 gam kt ta .
Tớnh s mol CO
2
cn dựng
A. 0.1 mol B. 0.15 mol C. 0.1 v 0.2 ml D. 0.1 v 0.15 mol
Cõu 20. Cho V lớt khớ CO
2
(kc ) hp th ht vo 100 ml dd Ca(OH)
2
0.7M kt
thỳc thớ nghim thu c 4 gam kt ta. Giỏ tr ca V
A. 1.568 lớt B. 1.568 lớt hoc 0.896 lớt
C. 0.896 lớt duy nht D. 0.896 lớt hoc 2.24 lớt
Cõu 21. Cho V lớt khớ CO
2
hp th hon ton vo 450ml dd Ba(OH)
2
0.2M thỡ thu
c 15.76 ga kt ta. Giỏ tr ca V l:
A. 1.792 lớt B. 2.24 lớt C. 2.016 lớt D C A v B
Cõu 22. Cho m gam Na tan ht trong 100 ml dd Al
2
(SO
4
)
3

0.2M. Sau phn ng thu
c 0.78 g kt ta. Giỏ tr ca m l:
A. 0.69 g B. 2.76 g C. 2.45 g D. 1.69 g
GV: Lê Văn Duy Trờng THPT Nguyễn Trung Ngạn
8
SKKN Sử dụng ph ơng pháp đồ thị giải các bài tập về phản ứng của
Ca(OH)
2
, Ba(OH)
2
, với CO
2
, SO
2
, hoặc các bài tập về tính chất lỡng
tính của Al(OH)
3
, Zn(OH)
2

Cõu 23. Rút t t dd Ba(OH)
2
0.2M vo 150 ml dd AlCl
3
0.04 M n khi thu c
kt ta. Tớnh giỏ tr th tớch Ba(OH)
2
thu c kt ta ln nht hoc kt ta nh
nht
A. 45 ml v 60 ml B. 60 ml v 45 ml

C. 90 ml v 120 ml D. 45 ml v 90 ml
Cõu 24. Rút t t dd HCl 0.1M vo 200 ml dd KAlO
2
. Sau phn ng thu c
1.56 gam kt ta. Tớnh th tớch dd HCl ó dựng
A. 0.2 v 1 lớt B. 0.4 v 1 lớt C. 0.2 v 0.8 lớt D. 0.4 v 1 lớt
Cõu 25. Hp th hon ton 2,688 lớt khớ CO
2
(ktc) vo 2,5 lớt dung dch Ba(OH)
2

nng a mol/l, thu c 15,76 gam kt ta. Giỏ tr ca a l
A. 0,048. B. 0,06. C. 0,04. D. 0,032.
Cõu 26. Nh t t 0,25 lớt dung dch NaOH 1,04M vo dung dch gm 0,024 mol
FeCl3; 0,016 mol Al
2
(SO
4
)
3
v 0,04 mol H
2
SO
4
thu c m gam kt ta. Giỏ tr
ca m l
A. 1,560. B. 5,064. C. 4,128. D. 2,568.
Cõu 27. Ho tan hon ton 47,4 gam phốn chua KAl(SO
4
)

2
.12H
2
O vo nc, thu
c dung dch X. Cho ton b X tỏc dng vi 200 ml dung dch Ba(OH)
2
1M, sau
phn ng thu c m gam kt ta. Giỏ tr ca m l
A. 54,4. B. 62,2. C. 7,8. D. 46,6.
Cõu 28. Cho 200 ml dung dch AlCl
3
1,5M tỏc dng vi V lớt dung dch NaOH
0,5M, lng kt ta thu c l 15,6 gam. Giỏ tr ln nht ca V l
A. 2. B. 1,2. C. 1,8. D. 2,4.
Cõu 29. Cho V lớt dung dch NaOH 2M vo dung dch cha 0,1 mol Al
2
(SO
4
)
3
v
0,1 mol H
2
SO
4
n khi phn ng hon ton, thu c 7,8 gam kt ta. Giỏ tr ln
nht ca V thu c lng kt ta trờn l
A. 0,35. B. 0,45. C. 0,25. D. 0,05.
Cõu 30. Thờm m gam kali vo 300ml dung dch cha Ba(OH)
2

0,1M v NaOH
0,1M thu c dung dch X. Cho t t dung dch X vo 200ml dung dch
Al
2
(SO
4
)
3
0,1M thu c kt ta Y. thu c lng kt ta Y ln nht thỡ giỏ tr
ca m l
A. 1,95. B. 1,71. C. 1,59. D. 1,17.
Cõu 31. Ho tan ht m gam ZnSO
4
vo nc c dung dch X. Cho 110 ml dung
dch KOH 2M vo X, thu c a gam kt ta. Mt khỏc, nu cho 140 ml dung dch
KOH 2M vo X thỡ cng thu c a gam kt ta. Giỏ tr ca m l
A. 12,375. B. 22,540. C. 20,125. D. 17,710.
GV: Lê Văn Duy Trờng THPT Nguyễn Trung Ngạn
9
SKKN Sử dụng ph ơng pháp đồ thị giải các bài tập về phản ứng của
Ca(OH)
2
, Ba(OH)
2
, với CO
2
, SO
2
, hoặc các bài tập về tính chất lỡng
tính của Al(OH)

3
, Zn(OH)
2

PHN III: KT LUN
GV: Lê Văn Duy Trờng THPT Nguyễn Trung Ngạn
10

×