2 2
B GI O D C V O T O
Đề tham khảo
THI THU V O I HC, CAO NG 2010
Môn: Hoá Học
Mã 001
Cõu
1.
Chn
mt
trong
cỏc
húa
cht
sau
phõn
bit
cỏc
kim
loi
Al,
Cu,
Fe
A.
H
2
O B.
Dung
dch
NaOH C. Dung dch HCl D.
Dung
dch
FeCl
2
Cõu
2.
Cho
bit
cu
hỡnh
electron
ca
X,
Y
ln
lt
l:
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
v
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
Nhn
xột
no
sau
õy
l
ỳng
?
A.
X
v
Y
u
l
cỏc
kim
loi B.
X
v
Y
l
cỏc
phi
kim
C.
X
v
Y
l
cỏc
khớ
him D. X l phi kim cũn Y l kim loi
Cõu
3.
Fe
cú
th
c
dựng
lm
cht
xỳc
tỏc
cho
phn
ng
iu
ch
NH
3
t
N
2
v
H
2
theo
phn
ng
sau:
N
2
+
3H
2
2NH
3
Nhn
nh
no
sau
õy
l
ỳng
khi
núi
v
vai
trũ
ca
Fe
trong
phn
ng:
A.
Lm
cõn
bng
chuyn
dch
theo
chiu
thun B.
Tng
nng
cỏc
cht
trong
phn
ng
C. Tng tc phn ng D.
Tng
hng
s
cõn
bng
ca
phn
ng
Cõu
4.
Tt
c
cỏc
kim
loi
thuc
dóy
no
di
õy
tỏc
dng
c
vi
dung
dch
mui
st
(III)?
A.
Al,
Fe,
Ni,
Ag B.
Al,
Fe,
Ni,
Cu,
Ag
C. Al, Fe, Ni, Cu D.
Mg,
Fe,
Ni,
Ag,
Cu
Cõu
5.
Khi
pha
loóng
dung
dch
CH
3
COOH
1M
thnh
dung
dch
CH
3
COOH
0,5M
thỡ:
A.
in
li
gim B.
in li tng
C.
in
li
khụng
i D.
in
li
gim
2
ln
Cõu
6.
Dóy
sp
xp
no
sau
õy
ỳng
vi
chiu
tng
dn
phõn
cc
ca
liờn
kt:
A.
NH
3
<
H
2
O
<
HF
<
HCl B.
HCl
<
HF
<
H
2
O
<
NH
3
C.
H
2
O
<
HF
<
HCl
<
NH
3
D. NH
3
< H
2
O < HCl < HF
Cõu
7.
Ngi
ta
cú
th
sỏt
trựng
bng
dung
dch
mui
n
NaCl,
chng
hn
nh
hoa
qu
ti,
rau
sng
c
ngõm
trong
dung
dch
NaCl
t
10
15
phỳt.
Kh
nng
dit
khun
ca
dung
dch
NaCl
l
do:
A.
dung
dch
NaCl
cú
th
to
ra
ion
Cl
-
cú
tớnh
kh B.
vi khun b mt nc do thm thu
C.
dung
dch
NaCl
c D.
mt
lớ
do
khỏc
Cõu
8.
Cỏch
lm
no
sau
õy
l
khụng
hp
lớ?
A. Nu qun ỏo vi x phũng trong ni nhụm
B.
Dựng
bỡnh
bng
nhụm
ng
mui
n
C.
Dựng
bỡnh
bng
nhụm
ng
HNO
3
c
(ó
lm
lnh)
D.
Dựng
thựng
nhụm
cha
nc
Cõu
9.
thu
c
CO
2
tinh
khit
t
phn
ng
CaCO
3
vi
dung
dch
HCl
ngi
ta
cho
sn
phm
khớ
i
qua
ln
lt
cỏc
bỡnh
no
sau
õy?
A.
NaOH
v
H
2
SO
4
c B. NaHCO
3
v H
2
SO
4
c
C.
H
2
SO
4
c
v
NaHCO
3
D.
H
2
SO
4
c
v
NaOH
Cõu
10.
Cú
th
loi
tr
cng
vnh
cu
ca
nc
bng
cỏch:
A.
un
sụi
nc B.
Thi
khớ
CO
2
vo
nc
C.
Ch
húa
nc
bng
nc
vụi D. Cho Na
2
CO
3
hoc Na
3
PO
4
Cõu
11.
Cú
4
dung
dch
l:
NaOH,
H
2
SO
4
,
HCl,
Na
2
CO
3
.
Ch
c
dựng
thờm
mt
thuc
th
no
sau
õy
phõn
bit
cỏc
dung
dch?
A.
Dung
dch
HNO
3
B.
Dung
dch
KOH C. Dung dch BaCl
2
D.
Dung
dch
NaCl
Cõu
12.
Hũa
tan
2
gam
st
oxit
cn
26,07
ml
dung
dch
HCl
10%
(d
=
1,05
g/ml).
Cụng
thc
oxit
st
l:
A.
FeO B.
Fe
3
O
4
C. Fe
2
O
3
D.
Khụng
xỏc
nh
c
Cõu
13.
Cú
hai
ming
kim
loi
A
cú
cựng
khi
lng,
mi
ming
khi
tan
hon
ton
trong
dung
dch
HCl
v
dung
dch
H
2
SO
4
c
núng,
thu
c
khớ
H
2
v
SO
2
(
V
SO
=
1,5V
H
cựng
iu
kin).
Khi
lng
mui
clorua
bng
63,5%
khi
lng
mui
sunfat.
Kim
loi
A
l:
A. Fe B.
Mg C.
Al D.
Zn
Câu
14.
Nguyên
tử
của
nguyên
tố
X
có
tổng
số
hạt
là
40.
Tổng
số
hạt
mang
điện
nhiều
hơn
tổng
số
hạt
không
mang
điện
là
12
hạt.
Nguyên
tố
X
có
số
khối
là:
A.
26 B. 27 C.
28 D.
29
Câu
15.
Xét
phản
ứng:
CO
(k)
+
H
2
O CO
2
(k)
+
H
2
(k).
Biết
rằng
nếu
thực
hiện
phản
ứng
giữa
1
mol
CO
và
1
mol
H
2
O
thì
ở
trạng
thái
cân
bằng
có
2/3
mol
CO
2
được
sinh
ra.
Hằng
số
cân
bằng
của
phản
ứng
là:
A.
2 B. 4 C.
6 D.
8
Câu
16.
Khi
điện
phân
dung
dịch
muối
AgNO
3
trong
10
phút
đã
thu
được
1,08
gam
bạc
ở
cực
âm.
Cường
độ
dòng
điện
đã
sử
dụng
trong
quá
trình
điện
phân
là:
A. I = 1,61A B.
I
=
9,65A C.
I
=
16,1A D.
I
=
96,5A
Câu
17.
Cho
200
ml
dung
dịch
KOH
vào
200
ml
dung
dịch
AlCl
3
1M
thu
được
7,8
gam
kết
tủa
keo.
Nồng
độ
mol
của
dung
dịch
KOH
là:
A.
1,5
mol/l B.
3,5
mol/l
C. 1,5 mol/l hoặc 3,5 mol/l D.
2
mol/l
hoặc
3
mol/l
Câu
18.
Hòa
tan
9,14
gam
hỗn
hợp
Cu,
Mg,
Al
bằng
dung
dịch
HCl
dư
thu
được
7,84
lít
khí
A
(đktc),
2,54
gam
chất
rắn
B
và
dung
dịch
C.
Khối
lượng
muối
clorua
có
trong
dung
dịch
C
là
A.
19,025
gam B.
21,565
gam C. 31,45 gam D.
33,99
gam
Câu
19.
Sục
V
lít
khí
CO
2
(đktc)
vào
dung
dịch
A
chứa
0,2
mol
Ca(OH)
2
thu
được
2,5
gam
kết
tủa.
Giá
trị
của
V
là:
A.
0,56
lít B.
8,4
lít C.
11,2
lít D. A hoặc B
Câu
20.
Cho
1,29
gam
hỗn
hợp
Al
và
Al
2
O
3
vào
dung
dịch
NaOH
dư
thì
thu
được
0,015
mol
khí
H
2
.
Nếu
hòa
tan
hỗn
hợp
trong
dung
dịch
HCl
0,2M
thì
cần
bao
nhiêu
ml
dung
dịch
A.
900
ml B. 450 ml C.
300
ml D.
150
ml
Câu
21.
Hòa
tan
hỗn
hợp
gồm
0,2
mol
Fe
và
0,1
mol
Fe
2
O
3
vào
dung
dịch
HCl
dư
được
dung
dịch
A.
Cho
dung
dịch
A
tác
dụng
với
NaOH
dư
thu
được
kết
tủa.
Lọc
kết
tủa,
rửa
sạch,
sấy
khô,
nung
trong
không
khí
đến
khối
lượng
không
đổi
thu
được
m
gam
chất
rắn.
Giá
trị
của
m
là
bao
nhiêu?
A.
16
gam B.
30,4
gam C. 32 gam D.
48
gam
Câu
22.
V
lít
hỗn
hợp
khí
Cl
2
,
O
2
(đktc)
tác
dụng
vừa
hết
với
2,7
gam
Al
và
3,6
gam
Mg
thu
được
22,1
gam
sản
phẩm.
V
có
giá
trị
bằng:
A.
3,36
lít B.
4,48
lít C. 5,6 lít D.
6,72
lít
Câu
23.
Cho
3
gam
hỗn
hợp
X
(Mg
và
Al
2
O
3
)
tác
dụng
với
HCl
dư
giải
phóng
V
lít
khí
(đktc).
Dung
dịch
thu
được
tác
dụng
với
dung
dịch
NH
3
dư,
lọc
và
nung
kết
tủa
được
4,12
gam
bột
oxit.
V
bằng:
A.
1,12
lít B.
1,344
lít C. 1,568 lít D.
2,016
lít
Câu
24.
Hỗn
hợp
X
gồm
hai
kim
loại
A,
B
đứng
trước
H
trong
dãy
hoạt
động
hóa
học
và
có
hóa
trị
không
đổi
trong
các
hợp
chất.
Chia
m
gam
X
thành
hai
phần
bằng
nhau:
Ph
ầ
n
1:
Hòa
tan
hoàn
toàn
trong
dung
dịch
chứa
axit
HCl
và
H
2
SO
4
loãng
tạo
ra
3,36
lít
khí
H
2
.
Ph
ầ
n
2:
Tác
dụng
hoàn
toàn
với
dung
dịch
HNO
3
thu
được
V
lít
khí
NO
(sản
phẩm
khử
duy
nhất).
Biết
các
thể
tích
khí
đo
ở
đktc.
Giá
trị
của
V
là:
A. 2,24 lít B.
3,36
lít C.
4,48
lít D.
6,72
lít
Câu
25.
M
là
một
kim
loại
kiềm.
Hỗn
hợp
X
gồm
M
và
Al.
Lấy
3,72
gam
hỗn
hợp
X
cho
vào
H
2
O
dư
thấy
giải
phóng
0,16
gam
khí,
còn
lại
1,08
gam
chất
rắn
không
tan.
M
là
kim
loại
nào
dưới
đây:
A.
Na
(23) B. K (39) C.
Rb
(85) D.
Cs
(133)
Câu
26.
Có
thể
dùng
chất
nào
sau
đây
để
phân
biệt
3
chất
lỏng
không
màu
là
benzen,
toluen,
stiren
?
A.
Dung
dịch
Brom B. Dung dịch KMnO
4
C.
Dung
dịch
NaOH D.
Dung
dịch
H
2
SO
4
Câu
27.
Trong
các
chất
sau,
chất
nào
có
đồng
phân
hình
học?
A.
Butađien
–
1,3 B.
2
–
metylbuten
–
2
C.
4
–
metylpentađien
–
1,3 D. 2 – metylpentađien – 1,3
Câu
28.
Polime
không
có
nhiệt
độ
nóng
chảy
cố
định
vì:
A.
Có
lẫn
tạp
chất
B.
Là
chất
hữu
cơ,
có
liên
kết
cộng
hóa
trị
không
phân
cực
C. Là tập hợp nhiều loại phân tử, mắt xích như nhau nhưng số lượng mắt xích trong phân tử khác nhau
D.
Là
chất
có
khối
lượng
phân
tử
và
cấu
trúc
phân
tử
rất
lớn.
Câu
29.
Thuốc
thử
nào
sau
đây
dùng
để
phân
biệt
hai
chất
lỏng
là
phenol
và
dung
dịch
CH
3
COOH?
A.
Kim
loại
Na B.
Dung
dịch
NaOH C. Dung dịch NaHCO
3
D.
Dung
dịch
CH
3
ONa
Câu
30.
Trên
nhãn
chai
rượu
có
ghi
“Rượu
45
o
”,
cách
ghi
đó
có
ý
nghĩa
là:
A.
Rượu
này
sôi
ở
45
o
B.
Trong
100
gam
rượu
có
chứa
45
gam
rượu
nguyên
chất
C. Trong 100 ml rượu có chứa 45 ml rượu nguyên chất
D.
Trong
chai
rượu,
có
chứa
45
ml
rượu
nguyên
chất
Câu
31.
Axit
axetic
không
thể
điều
chế
trực
tiếp
bằng
cách
nào
sau
đây?
A.
Lên
men
giấm B.
Oxi
hóa
CH
3
CHO
bằng
O
2
(xt
Mn
2+
)
C.
Cho
muối
axetat
phản
ứng
với
axit
mạnh D. Oxi hóa CH
3
CHO bằng AgNO
3
/NH
3
Câu
32.
Cho
glixerin
tác
dụng
với
hỗn
hợp
3
axit
C
17
H
35
COOH,
C
17
H
33
COOH
và
C
15
H
31
COOH.
Số
este
ba
chức
tối
đa
có
thể
tạo
thành
là:
A.
9 B.
12 C.
15 D. 18
Câu
33.
đ
ể
xác
nhận
trong
phân
tử
hợp
chất
hữu
cơ
có
chứa
nguyên
tố
hiđro,
người
ta
thường
dùng phương
pháp
nào
sau
đây?
A.
đ
ốt
cháy
thấy
có
hơi
nước
thoát
ra
B.
đ
ốt
cháy
rồi
cho
sản
phẩm
cháy
qua
bình
đựng
P
2
O
5
C.
đ
ốt cháy rồi cho sản phẩm cháy qua CuSO
4
khan màu trắng
D.
đ
ốt
cháy
rồi
cho
sản
phẩm
cháy
qua
bình
đựng
H
2
SO
4
đặc
Câu
34.
Xếp
theo
thứ
tự
độ
phân
cực
tăng
dần
của
liên
kết
O
–
H
trong
phân
tử
của
các
chất
sau:
C
2
H
5
OH
(1);
CH
3
COOH
(2);
CH
2
=CHCOOH
(3);
C
6
H
5
OH
(4);
CH
3
C
6
H
4
OH
(5);
C
6
H
5
CH
2
OH
(6)
là
A. (1) < (6) < (5) < (4) < (2) < (3) B.
(6)
<
(1)
<
(5)
<
(4)
<
(2)
<
(3)
C.
(1)
<
(2)
<
(3)
<
(4)
<
(5)
<
(6) D.
(1)
<
(3)
<
(2)
<
(4)
<
(5)
<
(6)
Câu
35.
Dung
dịch
saccarozơ
tinh
khiết
không
có
tính
khử
nhưng
khi
đun
nóng
với
dung
dịch
H
2
SO
4
lại
có
thể
cho
phản
ứng
tráng
gương.
đ
ó
là
do:
A.
Saccarozơ
tráng
gương
được
trong
môi
trường
axit
B.
Saccarozơ
bị
thủy
phân
tạo
thành
glucozơ
C. Saccarozơ bị thủy phân tạo thành glucozơ và fluctozơ
D.
đ
áp
án
khác
Câu
36.
Thủy
phân
este
E
có
công
thức
phân
tử
C
4
H
8
O
2
(có
mặt
H
2
SO
4
loãng)
thu
được
hai
sản
phẩm
hữu
cơ
X
và
Y
(chỉ
chứa
C,
H,
O).
Từ
X
có
thể
điều
chế
trực
tiếp
ra
Y
bằng
một
phản
ứng
duy
nhất.
Tên
gọi
của
X
là
A.
Axit
axetic B.
Axit
fomic C. Ancol etylic D.
Etyl
axetat
Câu
37.
đ
ể
tách
riêng
từng
chất
từ
hỗn
hợp
benzen,
anilin,
phenol
ta
chỉ
cần
dùng
các
hoá
chất
(dụng
cụ,
điều
kiện
thí
nghiệm
đầy
đủ)
là:
A.
dung
dịch
HCl,
khí
CO
2
B. dung dịch NaOH, dung dịch HCl
C.
dung
dịch
NaOH,
khí
CO
2
D.
dung
dịch
NaOH,
dung
dịch
HCl,
khí
CO
2
Câu
38.
Phát
biểu
nào
sau
đây
đ
úng?
A.
Polime
dùng
để
sản
xuất
tơ,
phải
có
mạch
không
nhánh,
xếp
song
song,
không
độc,
có
khả
năng
nhuộm
mầu
B.
Tơ
nhân
tạo
là
loại
được
điều
chế
từ
những
polime
tổng
hợp
như,
tơ
capron,
tơ
terilen,
tơ
clorin
C.
Tơ
visco,
tơ
axetat
đều
là
loại
tơ
thiên
nhiên
D.
Tơ
poliamit,
tơ
tằm
đều
là
loại
tơ
tổng
hợp
Câu
39.
Khi
đốt
cháy
hoàn
toàn
0,29
gam
chất
hữu
cơ
X
gồm
C,
H,
O
sản
phẩm
cháy
cho
qua
bình
đựng
CaO,
khối
lượng
bình
tăng
0,93
gam,
nhưng
nếu
qua
bình
đựng
P
2
O
5
thì
khối
lượng
bình
chỉ
tăng
0,27
gam.
Thành
phần
khối
lượng
của
nguyên
tử
O
là:
A. 27,59% B.
33,46% C.
42,51% D.
62,07%
Câu
40.
Cho
16,6
gam
hỗn
hợp
X
gồm
etanol
và
propanol-1
tác
dụng
hết
với
Na
thu
được
3,36
lít
khí
H
2
(đktc).
Thành
phần
%
về
khối
lượng
của
etanol
và
propanol-1
trong
hỗn
hợp
X
lần
lượt
là:
A.
44,48%
và
55,52% B.
36,50%
và
63,50% C. 27,71% và 72,29% D.
25,52%
và
74,48%
Câu
41.
đ
ốt
cháy
hoàn
toàn
0,1
mol
este
X
thu
được
0,3
mol
CO
2
và
0,3
mol
H
2
O.
Nếu
cho
0,1
mol
X
tác
dụng
hết
với
NaOH
thì
thu
được
8,2
gam
muối.
Công
thức
cấu
tạo
của
A
là:
A.
HCOOC
2
H
3
B. CH
3
COOCH
3
C.
HCOOC
2
H
5
D.
CH
3
COOC
2
H
5
Câu
42.
Chia
hỗn
hợp
X
gồm
hai
anđehit
no,
đơn
chức,
mạch
hở
thành
hai
phần
bằng
nhau.
+)
Phần
1:
đem
đốt
cháy
hoàn
toàn
thu
được
0,54
gam
H
2
O.
+)
Phần
2:
cho
tác
dụng
hết
với
H
2
dư
(Ni,
t
0
)
thu
được
hỗn
hợp
Y.
đ
ốt
cháy
hoàn
toàn
hỗn
hợp
Y,
thu
được
V
lít
CO
2
(đktc).
Giá
trị
của
V
là:
A.
0,112
lít B. 0,672 lít C.
1,68
lít D.
2,24
lít
Câu
43.
đ
ốt
cháy
hoàn
toàn
m
gam
một
amin
X
bằng
lượng
không
khí
vừa
đủ
thu
được
1,76
gam
CO
2
;
1,26
gam
H
2
O
và
V
lít
N
2
(đktc).
Giả
thiết
không
khí
chỉ
gồm
N
2
và
O
2
trong
đó
oxi
chiếm
20%
về
thể
tích
không
khí.
Công
thức
phân
tử
của
X
và
giá
trị
của
V
lần
lượt
là:
A.
X:
C
2
H
5
NH
2
;
V
=
6,72
lít B. X: C
2
H
5
NH
2
; V = 6,944 lít
C.
X:
C
3
H
7
NH
2
;
V
=
6,72
lít D.
X:
C
3
H
7
NH
2
;
V
=
6,944
lít
Câu
44.
Thủy
phân
hoàn
toàn
1
kg
saccarozơ
(xúc
tác
axit,
đun
nóng)
thu
được:
A.
1
kg
glucozơ
và
1
kg
fluctozơ B.
0,5
kg
glucozơ
và
0,5
kg
fluctozơ
C.
526,3 gam glucozơ và 526,3 gam fluctozơ D.
509
gam
glucozơ
và
509
gam
fluctozơ
Câu
45.
Hỗn
hợp
X
có
2
hiđrocacbon
đồng
đẳng
liên
tiếp.
M
X
=
31,6.
Lấy
6,32
gam
X
lội
vào
200
gam
dung
dịch
chứa
xúc
tác
thích
hợp
thì
thu
được
dung
dịch
Z
và
thấy
thoát
ra
2,688
lít
khí
khô
Y
ở
điều
kiện
tiêu
chuẩn
có
M
Y
=
33.
Biết
rằng
dung
dịch
Z
chứa
anđehit
với
nồng
độ
C%.
Giá
trị
của
C
là:
A. 1,305% B.
1,043% C.
1,208% D.
1,407%
Câu
46.
Khi
clo
hóa
PVC
ta
thu
được
một
loại
tơ
clorin
chứa
63,96%
clo
theo
khối
lượng.
Trung
bình
một
phân
tử
clo
tác
dụng
số
mắt
xích
PVC
là:
A.
1 B.
2 C. 3 D.
4
Câu
47.
Một
đoạn
mạch
xenlulozơ
có
khối
lượng
là
48,6
mg.
Số
mắt
xích
glucozơ
(C
6
H
10
O
5
)
có
trong
đoạn
mạch
đó
là:
A.
1,807.10
23
B. 1,807.10
20
C.
1,626.10
23
D.
1,626.10
20
Câu
48.
đ
ốt
cháy
hoàn
toàn
m
gam
hỗn
hợp
X
gồm
CH
4
,
C
3
H
6
và
C
4
H
10
thu
được
4,4
gam
CO
2
và
2,52
gam
H
2
O,
m
có
giá
trị
là:
A. 1,48 gam B.
2,48
gam C.
14,8
gam D.
24,8
gam
Câu
49.
Cho
khối
lượng
riêng
của
cồn
nguyên
chất
là
D
=
0,8
g/ml.
Hỏi
từ
10
tấn
vỏ
bào
(chứa
80%
xenlulozơ)
có
thể
điều
chế
được
bao
nhiêu
t
ấ
n
cồn
thực
phẩm
45
o
(biết
hiệu
suất
của
toàn
bộ
quá
trình
điều
chế
là
64,8%)?
A.
2,94
tấn B. 7,44 tấn C.
9,30
tấn D.
11,48
tấn
Câu
50.
X
là
một
aminoaxit
chỉ
chứa
một
nhóm
–
NH
2
và
một
nhóm
–
COOH.
Cho
0,89
gam
X
phản
ứng
vừa
đủ
với
HCl
tạo
ra
1,255
gam
muối.
Vậy
công
thức
cấu
tạo
của
X
có
thể
là:
A.
NH
2
–
CH
2
–
COOH B.
H
2
N
–
CH
=
CH
–
COOH
C. CH
3
– CH(NH
2
) – COOH D.
CH
3
–
CH(NH
2
)
–
CH
2
–
COOH
Cho:
H
=
1;
C
=
12;
N
=
14;
O
=
16;
Na
=
23;
Mg
=
24;
Al
=
27;
P
=
31;
S
=
32;
Cl
=
35,5;
K
=
39;
Ca
=
40;
Fe
=
56;
Cu
=
64;
Zn
=
65;
Rb
=
85;
Ag
=
108;
Cs
=
133;
N
A
=
6,02.10
23
.
B GI O D C V O T O
Đề tham khảo
THI THU V O I HC, CAO NG 2010
Môn: Hoá Học
Mã 002
Cõu
1.
Cho
bit
st
cú
s
hiu
nguyờn
t
l
26.
Cu
hỡnh
electron
ca
ion
Fe
2+
l:
A.
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
C.
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
D.
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
4
4s
2
Cõu
2.
Tin
hnh
cỏc
thớ
nghim
sau
ngoi
khụng
khớ:
Cho
mnh
Ca
ln
lt
vo
tng
dung
dch
MgSO
4
,
(NH
4
)
2
SO
4
,
FeSO
4
,
AlCl
3
.
Cú
tt
c
bao
nhiờu
phn
ng
xy
ra?
A. 7 phn ng B.
8
phn
ng C.
9
phn
ng D.
10
phn
ng
Cõu
3.
Cú
cỏc
phn
ng
sinh
ra
khớ
SO
2
(1)
4FeS
2
+
11O
2
2Fe
2
O
3
+
8SO
2
(2)
S
+
O
2
SO
2
(3)
Cu
+
2H
2
SO
4
CuSO
4
+
SO
2
+
2H
2
O (4)
Na
2
SO
3
+
H
2
SO
4
Na
2
SO
4
+
SO
2
+
H
2
O
Cỏc
phn
ng
c
dựng
iu
ch
khớ
SO
2
trong
cụng
nghip
l:
A. (1) v (2) B.
(2)
v
(3) C.
(2)
v
(4) D.
(1),
(2)
v
(3)
Cõu
4.
Nh
t
t
dung
dch
NaOH
vo
dung
dch
X
thy
dung
dch
vn
c.
Nh
tip
dung
dch
NaOH
vo
thy
dung
dch
trong
tr
li.
Sau
ú
nh
t
t
dung
dch
HCl
vo
thy
dung
dch
vn
c,
nh
tip
dung
dch
HCl
thy
dung
dch
tr
nờn
trong
sut.
Dung
dch
X
l
dung
dch
no
sau
õy?
A.
NaAlO
2
B. Al
2
(SO
4
)
3
C.
Fe
2
(SO
4
)
3
D.
(NH
4
)
2
SO
4
Cõu
5.
Nguyờn
tc
chung
iu
ch
kim
loi
l:
A.
thc
hin
quỏ
trỡnh
cho
nhn
proton B.
thc
hin
quỏ
trỡnh
kh
cỏc
kim
loi
C. thc hin quỏ trỡnh kh
cỏc ion kim loi D.
thc
hin
quỏ
trỡnh
oxi
húa
cỏc
ion
kim
loi
Cõu
6.
í
no
sau
õy
ỳng
?
A.
Bt
c
phn
ng
no
cng
phi
t
n
trng
thỏi
cõn
bng
húa
hc
B.
Khi
phn
ng
thun
nghch
trng
thỏi
cõn
bng
thỡ
phn
ng
dng
li
C. Ch
cú nhng phn ng thun nghch mi cú trng thỏi cõn bng húa hc
D.
trng
thỏi
cõn
bng,
khi
lng
cỏc
cht
hai
v
ca
phng
trỡnh
húa
hc
phi
bng
nhau
Cõu
7.
Trong
cỏc
phn
ng
xy
ra
trong
quỏ
trỡnh
iu
ch
nhụm
t
Al
2
O
3
sau,
phn
ng
no
l
ỳng?
A.
Al
2
O
3
+
3CO
t
0
2Al
+
3CO
2
B.
Al
2
O
3
+
3C
t
0
2Al
+
3CO
C.
Al
2
O
3
+
3H
2
2Al
+
3H
2
O
D.
Al
2
O
3
+
3C
pnc
2Al
+
3CO
Cõu
8.
Trong
bỡnh
nh
mc
2,00
lớt
ban
u
ch
cha
0,777
mol
SO
3
(k)
ti
1100K.
Tớnh
giỏ
tr
K
C
ca
phn
ng
di
õy,
bit
ti
trng
thỏi
cõn
bng
cú
0,52
mol
SO
3
.
2SO
3
(k) 2SO
2
(k)
+
O
2
(k)
A. 1,569.10
-2
B.
3,139.10
-2
C.
3,175.10
-2
D.
6,351.10
-2
Cõu
9.
in
phõn
mt
dung
dch
gm
a
mol
CuSO
4
v
b
mol
NaCl.
Nu
b
>
2a
m
catot
cha
cú
khớ
thoỏt
ra
thỡ
dung
dch
sau
in
phõn
cha:
A. Na
+
, Cl
-
B. Na
+
,
-2
4
SO
, Cl
-
C. Na
+
,
-2
4
SO
, Cu
2+
D. Na
+
,
-2
4
SO
, Cu
2+
, Cl
-
Cõu
10.
Trong
cỏc
cp
cht
cho
di
õy,
cp
cht
no
cú
th
cựng
tn
ti
trong
cựng
mt
dung
dch
?
A. AlCl
3
v CuSO
4
B.
NaHSO
4
v
NaHCO
3
C.
NaAlO
2
v
HCl D.
NaCl
v
AgNO
3
Cõu
11.
Nhit
phõn
hon
ton
m
gam
Cu(NO
3
)
2
thu
c
cht
rn
A
v
hn
hp
khớ
B.
Hp
th
hon
ton
khớ
B
vo
nc
d
thu
c
200
ml
dung
dch
cú
pH
=
1.
Khi
lng
Cu(NO
3
)
2
em
nhit
phõn
l:
A. 1,88 gam B.
3,76
gam C.
9,4
gam D.
18,8
gam
Cõu
12.
Trong
s
cỏc
cht
sau
õy,
cht
no
cha
hm
lng
st
nhiu
nh
t?
A.
Fe
2
(SO
4
)
3
B.
Fe
2
O
3
C.
FeS
2
D. Fe
3
O
4
Câu
13.
Hợp
chất
M
tạo
thành
từ
cation
X
+
và
anion
Y
2-
.
Mỗi
ion
đều
do
5
nguyên
tử
của
2
nguyên
tố
tạo
nên.
Tổng
số
proton
trong
X
+
là
11,
còn
tổng
số
electron
trong
Y
2-
là
50.
Công
thức
phân
tử
của
M
là:
A.
(NH
4
)
3
PO
4
B.
NH
4
IO
4
C.
NH
4
ClO
4
D. (NH
4
)
2
SO
4
Câu
14.
đ
ể
pha
chế
1
lít
dung
dịch
hỗn
hợp:
Na
2
SO
4
0,03M;
K
2
SO
4
0,02M;
KCl
0,06M
người
ta
đã
lấy
lượng
các
muối
như
sau:
A.
5,68
gam
Na
2
SO
4
và
5,96
gam
KCl B.
3,48
gam
K
2
SO
4
và
2,755
gam
NaCl
C.
3,48
gam
K
2
SO
4
và
3,51
gam
NaCl D. 8,70 gam K
2
SO
4
và 3,51 gam NaCl
Câu
15.
Thêm
150
ml
dung
dịch
KOH
2M
vào
120
ml
dung
dịch
H
3
PO
4
1M.
Khối
lượng
các
muối
thu
được
trong
dung
dịch
là:
A.
10,44
gam
KH
2
PO
4
;
8,5
gam
K
3
PO
4
B. 10,44 gam K
2
HPO
4
; 12,72 gam K
3
PO
4
C.
10,24
gam
K
2
HPO
4
;
13,5
gam
KH
2
PO
4
D.
13,5
gam
KH
2
PO
4
;
14,2
gam
K
3
PO
4
Câu
16.
Cho
16,2
gam
kim
loại
M
(hóa
trị
không
đổi
n)
tác
dụng
với
0,15
mol
O
2
.
Hòa
tan
chất
rắn
sau
phản
ứng
bằng
dung
dịch
HCl
dư
thấy
bay
ra
13,44
lít
H
2
(đktc).
Kim
loại
M
là:
A.
Mg B. Al C.
Fe D.
Cu
Câu
17.
Cho
V
lít
khí
CO
2
(đktc)
hấp
thụ
hết
vào
100ml
dung
dịch
Ca(OH)
2
0,7M,
kết
thúc
thí
nghiệm
thu
được
4
gam
kết
tủa.
Giá
trị
của
V
là:
A.
0,896
lít B.
1,568
lít C.
0,896
lít
và
1,568
lít D. 0,896 lít hoặc 2,24 lít
Câu
18.
Nung
100
gam
hỗn
hợp
X
gồm
Na
2
CO
3
và
NaHCO
3
cho
đến
khi
khối
lượng
hỗn
hợp
không
đổi
được
69
gam
chất
rắn.
Thành
phần
%
khối
lượng
Na
2
CO
3
trong
X
là:
A. 16% B.
25,32% C.
74,68% D.
84%
Câu
19.
Cho
12
gam
hỗn
hợp
gồm
Fe,
Cu
tác
dụng
với
dung
dịch
H
2
SO
4
loãng
thu
được
2,24
lít
khí
H
2
(đktc).
Thành
phần
%
khối
lượng
của
Cu
trong
hỗn
hợp
là
A.
37,12% B.
40,08% C.
46,67% D. 53,33%
Câu
20.
Hòa
tan
hoàn
toàn
20
gam
hỗn
hợp
A
gồm
Mg,
Fe
2
O
3
bằng
dung
dịch
H
2
SO
4
loãng
dư
thấy thoát
ra
V
lít
H
2
(đktc)
và
thu
được
dung
dịch
B.
Thêm
từ
từ
NaOH
đến
dư
vào
dung
dịch
B.
Kết
thúc
thí nghiệm,
lọc
lấy
kết
tủa
đem
nung
trong
không
khí
đến
khối
lượng
không
đổi
thu
được
28
gam
chất
rắn.
V
có
giá
trị
là:
A.
5,6
lít B. 11,2 lít C.
22,4
lít D.
33,6
lít
Câu
21.
Nhiệt
phân
hoàn
toàn
m
gam
hỗn
hợp
gồm
CaCO
3
và
Na
2
CO
3
thu
được
11,6
gam
chất
rắn
và
2,24
lít
khí
ở
điều
kiện
tiêu
chuẩn.
Hàm
lượng
%
của
CaCO
3
trong
X
là:
A.
6,25% B.
8,62% C.
50,2% D. 62,5%
Câu
22.
Khi
cho
kim
loại
M
phản
ứng
với
200
ml
dung
dịch
H
2
SO
4
2M
thì
thu
được
2,24
lít
khí
H
2
(đktc)
và
dung
dịch
A.
Cô
cạn
dung
dịch
A
thì
thu
được
12
gam
muối
khan.
Kim
loại
M
là:
A. Mg B.
Al C.
Ca D.
Fe
Câu
23.
Nung
hoàn
toàn
10
gam
một
loại
thép
trong
O
2
thu
được
0,308
gam
khí
CO
2
.
Hỏi
thành
phần
%
về
khối
lượng
của
C
trong
thép
là
bao
nhiêu?
A.
0,084% B. 0,84% C.
8,4% D.
84%
Câu
24.
Cho
3,2
gam
hỗn
hợp
CuO
và
Fe
2
O
3
tác
dụng
vừa
đủ
với
V
ml
dung
dịch
HCl
1M
thu
được
2
muối
có
tỉ
lệ
mol
1:1.
Giá
trị
của
V
là:
A.
50
ml B. 100 ml C.
150
ml D.
200
ml
Câu
25.
Hai
hiđrocacbon
A
và
B
có
cùng
công
thức
phân
tử
C
5
H
12
tác
dụng
với
Cl
2
theo
tỉ
lệ
mol
1:1
thì
A
tạo
ra
1
dẫn
xuất
duy
nhất
còn
B
thì
cho
4
dẫn
xuất.
Tên
gọi
của
A
và
B
lần
lượt
là:
A. 2,2-
đ
imetylpropan và 2-Metylbutan B.
2,2-
đ
imetylpropan
và
pentan
C.
2-Metylbutan
và
2,2-
đ
imetylpropan D.
2-Metylbutan
và
pentan
Câu
26.
Cho
quỳ
tím
vào
dung
dịch
mỗi
hợp
chất
dưới
đây,
dung
dịch
nào
làm
quỳ
tím
hoá
đỏ.
1.
H
2
N
–
CH
2
–
COOH 2.
Cl
¯
NH
3
+
–
CH
2
–
COOH
3.
H
2
N
–
CH
2
–
COONa 4.
H
2
N
(CH
2
)
2
CH
(NH
2
)
–
COOH
5.HOOC
–
(CH
2
)
2
CH(NH
2
)
–
COOH
A.
2 B.
2,
3 C. 2, 5 D.
3,
5
Câu
27.
Phenol
không
tác
dụng
với
chất
nào
sau
đây?
A.
Na B. HCl C.
NaOH D.
dung
dịch
Br
2
Câu
28.
Cho
các
chất
sau:
C
2
H
5
OH
(1),
CH
3
COOH
(2),
HCOOH
(3),
C
6
H
5
OH
(4)
Chiều
tăng
dần
độ
linh
động
của
nguyên
tử
hiđro
trong
các
nhóm
chức
của
4
chất
trên
là
A.
1
<
4
<
3
<
2 B. 1 < 4 < 2 < 3 C.
4
<
1
<
3
<
2 D.
4
<
1
<
2
<
3
Câu
29.
Hợp
chất
hữu
cơ
X
chứa
một
loại
nhóm
chức
có
công
thức
phân
tử
là
C
8
H
14
O
4
.
Khi
thủy
phân
X
trong
môi
trường
kiềm
thu
được
1
muối
và
hỗn
hợp
hai
rượu
A
và
B.
Phân
tử
rượu
B
có
số
nguyên
tử
cacbon
gấp
đôi
phân
tử
rượu
A.
Khi
đun
nóng
với
H
2
SO
4
đặc,
A
cho
1
olefin
còn
B
cho
3
olefin
là
đồng
phân
của
nhau
(tính
cả
đồng
phân
cis
–
trans).
Công
thức
cấu
tạo
của
X
là
A.
CH
3
OOC
–
CH
2
–
COOCH(CH
3
)CH
2
CH
3
B. C
2
H
5
OOC – COOCH(CH
3
)CH
2
CH
3
C.
C
2
H
5
OOC
–
CH
2
–
COOCH
2
CH
2
CH
3
D.
C
2
H
5
OOC
–
COOC(CH
3
)
3
Câu
30.
Có
4
dung
dịch:
lòng
trắng
trứng,
glixerin,
glucozơ,
hồ
tinh
bột
có
thể
dùng
thuốc
thử
duy
nhất
nào
sau
đây
để
nhận
biết
4
dung
dịch
trên:
A.
AgNO
3
/NH
3
B.
HNO
3
/H
2
SO
4
C. Cu(OH)
2
/OH
¯
D.
I
2
/CCl
4
Câu
31.
Tơ
nilon
thuộc
loại
nào
dưới
đây:
A.
Tơ
nhân
tạo B.
Tơ
thiên
nhiên C. Tơ
poliamit D.
Tơ
polieste
Câu
32.
Trong
các
phân
tử
polime:
tinh
bột
(amilozơ),
xenlulozơ,
tinh
bột
(amilopectin),
polvinyl
clorua,
nhựa
phenolfomanđehit
những
phân
tử
polime
có
cấu
tạo
mạch
thẳng
là:
A.
Xenlulozơ,
tinh
bột
(amilopectin),
polvinyl
clorua
B.
Tinh
bột
(amilopectin),
polivinylclorua,
xenlulozơ
C. Tinh bột (amilozơ), polivinyl clorua, xenlulozơ
D.
Xenlulozơ,
polivinyl
clorua,
nhựa
phenolfomanđehit
Câu
33.
Cho
rượu
đơn
chức
A
tác
dụng
với
HBr
thu
được
sản
phẩm
hữu
cơ
trong
đó
B
trong
đó
brom
chiếm
58,39%.
Nếu
đun
nóng
A
với
H
2
SO
4
đặc
ở
170
0
C
thì
thu
được
3
olefin.
Tên
gọi
của
A
là:
A.
Rượu
iso
–
butylic B. Rượu sec – butylic
C.
Rượu
tert
–
butylic D.
Rượu
allylic
Câu
34.
đ
ốt
cháy
hai
hiđrocacbon
là
đồng
đẳng
liên
tiếp
của
nhau
ta
thu
được
5,04
gam
nước
và
8,8
gam
khí
cacbonic.
Công
thức
phân
tử
của
hai
hiđrocacbon
đó
là:
A.
C
2
H
4
và
C
3
H
6
B.
CH
4
và
C
2
H
6
C. C
2
H
6
và C
3
H
8
D.
Tất
cả
đều
sai
Câu
35.
A,
B
là
hai
axit
no,
đơn
chức,
mạch
hở
kế
tiếp
nhau
trong
dãy
đồng
đẳng.
Cho
hỗn
hợp
gồm
4,6
gam
A
và
6
gam
B
tác
dụng
vừa
hết
với
kim
loại
Na
thu
được
2,24
lít
khí
H
2
(đktc).
CTPT
của
A
và
B
lần
lượt
là:
A. HCOOH và CH
3
COOH B.
CH
3
COOH
và
C
2
H
5
COOH
C.
C
2
H
5
COOH
và
C
3
H
7
COOH D.
CH
3
COOH
và
C
4
H
9
COOH
Câu
36.
đ
un
nóng
1,91
gam
hỗn
hợp
A
gồm
propyl
clorua
và
phenyl
clorua
với
dung
dịch
NaOH
đặc,
vừa
đủ,
sau
đó
thêm
tiếp
dung
dịch
AgNO
3
đến
dư
vào
hỗn
hợp
sau
phản
ứng
thu
được
2,87
gam
kết
tủa.
Khối
lượng
phenyl
clorua
có
trong
hỗn
hợp
A
là:
A.
0,77
gam B. 1,125 gam C.
1,54
gam D.
2,25
gam
Câu
37.
đ
ốt
cháy
hoàn
toàn
một
lượng
polietilen,
sản
phẩm
cháy
lần
lượt
cho
đi
qua
bình
1
đựng
H
2
SO
4
đặc
và
bình
2
đựng
dung
dịch
Ca(OH)
2
dư
thấy
khối
lượng
bình
1
tăng
m
gam,
bình
2
thu
được
100
gam
kết
tủa.
Vậy
m
có
giá
trị
là:
A.
9
gam B.
12
gam C. 18 gam D.
27
gam
Câu
38.
Cho
1,24
gam
hỗn
hợp
hai
rượu
đơn
chức
tác
dụng
vừa
đủ
với
Na
thấy
thoát
ra
336
ml
H
2
(đktc)
và
m
gam
muối.
Khối
lượng
muối
thu
được
là:
A.
1,57
gam B.
1,585
gam C. 1,90 gam D.
1,93
gam
Câu
39.
Hỗn
hợp
A
gồm
metanal
và
etanal.
Khi
oxi
hóa
(H
=
100%)
m
gam
hỗn
hợp
A
thu
được
hỗn
hợp
B
gồm
hai
axit
hữu
cơ
tương
ứng
có
d
B/A
=
a.
Giá
trị
của
a
trong
khoảng
?
A.
1
<
a
<
1,36 B. 1,36 < a < 1,53 C.
1,53
<
a
<
1,62 D.
1,62
<
a
<
1,75
Câu
40.
Cho
22
gam
hỗn
hợp
3
aminoaxit
tác
dụng
vừa
đủ
với
dung
dịch
HCl
1,2M
thì
thu
được
54,85
gam
muối.
Thể
tích
dung
dịch
HCl
(lít)
phải
dùng
là:
A.
0,25 B.
0,5 C.
0,7 D. 0,75
Câu
41.
đ
un
nóng
0,1
mol
X
với
lượng
vừa
đủ
dung
dịch
NaOH
thu
được
13,4
gam
muối
của
axit
hữu
cơ
đa
chức
B
và
9,2
gam
rượu
đơn
chức
C.
Cho
rượu
C
bay
hơi
ở
127
0
C
và
600
mmHg
sẽ
chiếm
thể
tích
là
8,32
lít.
Công
thức
của
X
là:
A.
CH(COOCH
3
)
3
B. CH
3
CH
2
OOC – COOCH
2
CH
3
C.
C
2
H
5
OOC
–
CH
2
–
COOC
2
H
5
D.
C
2
H
5
OOC
–
CH
2
–
CH
2
–
COOC
2
H
5
Câu
42.
Cho
9,85
gam
hỗn
hợp
hai
amin
tác
dụng
vừa
đủ
với
dung
dịch
HCl
thu
được
18,975
gam
muối.
Khối
lượng
HCl
phải
dùng
là:
A.
8,975
gam B.
9,025
gam C. 9,125 gam D.
9,215
gam
Câu
43.
Một
hỗn
hợp
khí
thải
có
chứa
HCl,
H
2
S,
CO
2
.
Nên
dùng
chất
nào
để
loại
bỏ
chúng
tốt
nhất:
A. Nước vôi trong B.
Dung
dịch
NaCl C.
Dung
dịch
HCl D.
H
2
O
Câu
44.
Chất
hữu
cơ
A
có
1
nhóm
amino,
1
chức
este.
Hàm
lượng
nitơ
trong
A
là
15,73%.
Xà
phòng
hóa
m
gam
chất
A,
hơi
rượu
bay
ra
cho
đi
qua
CuO
nung
nóng
được
anđehit
B.
Cho
B
thực
hiện
phản
ứng
tráng
bạc
thấy
có
16,2
gam
Ag
kết
tủa.
Giá
trị
của
m
là:
A.
7,725
gam B. 3,3375 gam C.
6,675
gam D.
5,625
gam
Câu
45.
Oxi
hóa
1,8
gam
HCHO
thành
axit
với
hiệu
suất
H%
thu
được
hỗn
hợp
X.
Cho
X
tham
gia
phản
ứng
tráng
gương
thu
được
16,2
gam
Ag.
H
có
giá
trị
là:
A.
60 B.
62 C.
70 D. 75
Câu
46.
Một
hỗn
hợp
X
gồm
hai
anđehit
đơn
chức.
Cho
0,25
mol
hỗn
hợp
X
tác
dụng
với
dung
dịch
AgNO
3
/NH
3
tạo
ra
86,4g
kết
tủa.
Biết
M
A
<
M
B
.
A
ứng
với
công
thức
nào
sau
đây?
A. HCHO B.
CH
3
CHO C.
CH
2
=
CHCHO D.
C
2
H
5
CHO
Câu
47.
Chất
X
có
công
thức
phân
tử
C
4
H
8
O
2
.
đ
un
4,4
gam
chất
X
trong
NaOH
dư
thoát
ra
hơi
rượu
Y.
Cho
Y
qua
CuO
nung
nóng
được
anđêhit
Z.
Cho
Z
thực
hiện
phản
ứng
tráng
bạc
thấy
giải
phóng
nhiều
hơn
15
gam
bạc.
X
là:
A.
HCOOC
3
H
7
B.
CH
3
COOC
2
H
5
C. C
2
H
5
COOCH
3
D.
C
2
H
5
COOC
2
H
5
Câu
48.
đ
ốt
cháy
hoàn
toàn
0,1
mol
hỗn
hợp
hai
axit
cacboxylic
A,
B
là
đồng
đẳng
kế
tiếp
(M
A
<
M
B
)
thu
được
3,36
lít
CO
2
(đktc)
và
2,7
gam
H
2
O.
Số
mol
A
và
B
lần
lượt
là:
A. 0,05 và 0,05 B.
0,045
và
0,055 C.
0,04
và
0,06 D.
0,06
và
0,04
Câu
49.
Hỗn
hợp
X
có
2
este
đơn
chức
A
và
B
là
đồng
phân
của
nhau.
5,7
gam
hỗn
hợp
X
tác
dụng
vừa
hết
với
100
ml
dung
dịch
NaOH
0,5M
thoát
ra
hỗn
hợp
Y
có
hai
rượu
bền,
cùng
số
nguyên
tử
cacbon
trong
phân
tử.
Y
kết
hợp
vừa
hết
ít
hơn
0,06
gam
H
2
.
Công
thức
của
A,
B
là:
A.
CH
3
COOC
3
H
7
và
C
2
H
5
COOC
2
H
5
B. C
2
H
3
COOC
3
H
7
và C
2
H
5
COOC
3
H
5
C.
C
3
H
7
COOC
2
H
5
và
C
3
H
5
COOC
2
H
3
D.
C
3
H
5
COOC
2
H
5
và
C
2
H
5
COOC
3
H
5
Câu
50.
Cho
18,8
gam
hỗn
hợp
hai
ancol
no,
đơn
chức,
mạch
hở,
kế
tiếp
nhau
trong
dãy
đồng
đẳng
tác
dụng
với
Na
dư,
tạo
ra
5,6
lít
khí
H
2
(đktc).
Công
thức
phân
tử
của
hai
ancol
là:
A. CH
3
OH; C
2
H
5
OH B.
C
2
H
5
OH;
C
3
H
7
OH C.
C
3
H
7
OH
;
C
4
H
9
OH D.
C
4
H
9
OH;
C
5
H
11
OH
Cho:
H
=
1;
Be
=
9;
C
=
12;
N
=
14;
O
=
16;
Na
=
23;
Mg
=
24;
Al
=
27;
S
=
32;
Cl
=
35,5;
K
=
39;
Ca
=
40;
Fe
=
56;
Cu
=
64;
Zn
=
65;
Sr
=
88;
Ag
=
108;
Ba
=
137.