Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

02 DE VA DA THU DH HOA NAM 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (247.85 KB, 8 trang )

2 2
B GI O D C V O T O
Đề tham khảo
THI THU V O I HC, CAO NG 2010
Môn: Hoá Học
Mã 001
Cõu

1.

Chn

mt

trong

cỏc

húa

cht

sau



phõn

bit

cỏc



kim

loi

Al,

Cu,

Fe
A.

H
2
O B.

Dung

dch

NaOH C. Dung dch HCl D.

Dung

dch

FeCl
2
Cõu


2.

Cho

bit

cu

hỡnh

electron

ca

X,

Y

ln

lt

l:

1s
2
2s
2
2p
6

3s
2
3p
3
v

1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
Nhn

xột

no

sau

õy

l


ỳng

?
A.

X

v

Y

u

l

cỏc

kim

loi B.

X

v

Y

l

cỏc


phi

kim
C.

X

v

Y

l

cỏc

khớ

him D. X l phi kim cũn Y l kim loi
Cõu

3.

Fe



th

c


dựng

lm

cht

xỳc

tỏc

cho

phn

ng

iu

ch

NH
3
t

N
2
v

H

2
theo

phn

ng

sau:
N
2
+

3H
2
2NH
3
Nhn

nh

no

sau

õy

l

ỳng


khi

núi

v

vai

trũ

ca

Fe

trong

phn

ng:
A.

Lm

cõn

bng

chuyn

dch


theo

chiu

thun B.

Tng

nng



cỏc

cht

trong

phn

ng
C. Tng tc phn ng D.

Tng

hng

s


cõn

bng

ca

phn

ng
Cõu

4.

Tt

c

cỏc

kim

loi

thuc

dóy

no

di


õy

tỏc

dng

c

vi

dung

dch

mui

st

(III)?
A.

Al,

Fe,

Ni,

Ag B.


Al,

Fe,

Ni,

Cu,

Ag
C. Al, Fe, Ni, Cu D.

Mg,

Fe,

Ni,

Ag,

Cu
Cõu

5.

Khi

pha

loóng


dung

dch

CH
3
COOH

1M

thnh

dung

dch

CH
3
COOH

0,5M

thỡ:
A.




in


li

gim B.

in li tng
C.




in

li

khụng

i D.




in

li

gim

2

ln

Cõu

6.

Dóy

sp

xp

no

sau

õy

ỳng

vi

chiu

tng

dn



phõn


cc

ca

liờn

kt:
A.

NH
3
<

H
2
O

<

HF

<

HCl B.

HCl

<

HF


<

H
2
O

<

NH
3
C.

H
2
O

<

HF

<

HCl

<

NH
3
D. NH

3
< H
2
O < HCl < HF
Cõu

7.

Ngi

ta



th

sỏt

trựng

bng

dung

dch

mui

n


NaCl,

chng

hn

nh

hoa

qu

ti,

rau

sng
c

ngõm

trong

dung

dch

NaCl

t


10



15

phỳt.

Kh

nng

dit

khun

ca

dung

dch

NaCl

l

do:
A.


dung

dch

NaCl



th

to

ra

ion

Cl
-


tớnh

kh B.

vi khun b mt nc do thm thu
C.

dung

dch


NaCl

c D.

mt

lớ

do

khỏc
Cõu

8.

Cỏch

lm

no

sau

õy

l

khụng


hp

lớ?
A. Nu qun ỏo vi x phũng trong ni nhụm
B.

Dựng

bỡnh

bng

nhụm

ng

mui

n
C.

Dựng

bỡnh

bng

nhụm

ng


HNO
3
c



lm

lnh)
D.

Dựng

thựng

nhụm

cha

nc
Cõu

9.




thu


c

CO
2
tinh

khit

t

phn

ng

CaCO
3
vi

dung

dch

HCl

ngi

ta

cho


sn

phm

khớ

i
qua

ln

lt

cỏc

bỡnh

no

sau

õy?
A.

NaOH

v

H
2

SO
4
c B. NaHCO
3
v H
2
SO
4
c
C.

H
2
SO
4
c

v

NaHCO
3
D.

H
2
SO
4
c

v


NaOH
Cõu

10.



th

loi

tr



cng

vnh

cu

ca

nc

bng

cỏch:
A.



un

sụi

nc B.

Thi

khớ

CO
2
vo

nc
C.

Ch

húa

nc

bng

nc

vụi D. Cho Na

2
CO
3
hoc Na
3
PO
4
Cõu

11.



4

dung

dch

l:

NaOH,

H
2
SO
4
,

HCl,


Na
2
CO
3
.

Ch

c

dựng

thờm

mt

thuc

th

no

sau
õy



phõn


bit

cỏc

dung

dch?
A.

Dung

dch

HNO
3
B.

Dung

dch

KOH C. Dung dch BaCl
2
D.

Dung

dch

NaCl

Cõu

12.

Hũa

tan

2

gam

st

oxit

cn

26,07

ml

dung

dch

HCl

10%


(d

=

1,05

g/ml).

Cụng

thc

oxit

st

l:
A.

FeO B.

Fe
3
O
4
C. Fe
2
O
3
D.


Khụng

xỏc

nh

c
Cõu

13.



hai

ming

kim

loi

A



cựng

khi


lng,

mi

ming

khi

tan

hon

ton

trong

dung

dch

HCl
v

dung

dch

H
2
SO

4
c

núng,

thu

c

khớ

H
2
v

SO
2
(

V
SO

=
1,5V
H


cựng

iu


kin).

Khi

lng
mui

clorua

bng

63,5%

khi

lng

mui

sunfat.

Kim

loi

A

l:
A. Fe B.


Mg C.

Al D.

Zn
Câu

14.

Nguyên

tử

của

nguyên

tố

X



tổng

số

hạt




40.

Tổng

số

hạt

mang

điện

nhiều

hơn

tổng

số

hạt
không

mang

điện




12

hạt.

Nguyên

tố

X



số

khối

là:
A.

26 B. 27 C.

28 D.

29
Câu

15.

Xét


phản

ứng:

CO

(k)

+

H
2
O CO
2
(k)

+

H
2
(k).
Biết

rằng

nếu

thực


hiện

phản

ứng

giữa

1

mol

CO



1

mol

H
2
O

thì



trạng


thái

cân

bằng



2/3

mol

CO
2
được

sinh

ra.

Hằng

số

cân

bằng

của


phản

ứng

là:
A.

2 B. 4 C.

6 D.

8
Câu

16.

Khi

điện

phân

dung

dịch

muối

AgNO
3

trong

10

phút

đã

thu

được

1,08

gam

bạc



cực

âm.
Cường

độ

dòng

điện


đã

sử

dụng

trong

quá

trình

điện

phân

là:
A. I = 1,61A B.

I

=

9,65A C.

I

=


16,1A D.

I

=

96,5A
Câu

17.

Cho

200

ml

dung

dịch

KOH

vào

200

ml

dung


dịch

AlCl
3
1M

thu

được

7,8

gam

kết

tủa

keo.
Nồng

độ

mol

của

dung


dịch

KOH

là:
A.

1,5

mol/l B.

3,5

mol/l
C. 1,5 mol/l hoặc 3,5 mol/l D.

2

mol/l

hoặc

3

mol/l
Câu

18.

Hòa


tan

9,14

gam

hỗn

hợp

Cu,

Mg,

Al

bằng

dung

dịch

HCl



thu

được


7,84

lít

khí

A

(đktc),
2,54

gam

chất

rắn

B



dung

dịch

C.

Khối


lượng

muối

clorua



trong

dung

dịch

C


A.

19,025

gam B.

21,565

gam C. 31,45 gam D.

33,99

gam

Câu

19.

Sục

V

lít

khí

CO
2
(đktc)

vào

dung

dịch

A

chứa

0,2

mol


Ca(OH)
2
thu

được

2,5

gam

kết

tủa.

Giá
trị

của

V

là:
A.

0,56

lít B.

8,4


lít C.

11,2

lít D. A hoặc B
Câu

20.

Cho

1,29

gam

hỗn

hợp

Al



Al
2
O
3
vào

dung


dịch

NaOH



thì

thu

được

0,015

mol

khí

H
2
.
Nếu

hòa

tan

hỗn


hợp

trong

dung

dịch

HCl

0,2M

thì

cần

bao

nhiêu

ml

dung

dịch
A.

900

ml B. 450 ml C.


300

ml D.

150

ml
Câu

21.

Hòa

tan

hỗn

hợp

gồm

0,2

mol

Fe




0,1

mol

Fe
2
O
3
vào

dung

dịch

HCl



được

dung

dịch

A.
Cho

dung

dịch


A

tác

dụng

với

NaOH



thu

được

kết

tủa.

Lọc

kết

tủa,

rửa

sạch,


sấy

khô,

nung

trong
không

khí

đến

khối

lượng

không

đổi

thu

được

m

gam


chất

rắn.

Giá

trị

của

m



bao

nhiêu?
A.

16

gam B.

30,4

gam C. 32 gam D.

48

gam

Câu

22.

V

lít

hỗn

hợp

khí

Cl
2
,

O
2
(đktc)

tác

dụng

vừa

hết


với

2,7

gam

Al



3,6

gam

Mg

thu

được

22,1
gam

sản

phẩm.

V




giá

trị

bằng:
A.

3,36

lít B.

4,48

lít C. 5,6 lít D.

6,72

lít
Câu

23.

Cho

3

gam

hỗn


hợp

X

(Mg



Al
2
O
3
)

tác

dụng

với

HCl



giải

phóng

V


lít

khí

(đktc).

Dung
dịch

thu

được

tác

dụng

với

dung

dịch

NH
3
dư,

lọc




nung

kết

tủa

được

4,12

gam

bột

oxit.

V

bằng:
A.

1,12

lít B.

1,344

lít C. 1,568 lít D.


2,016

lít
Câu

24.

Hỗn

hợp

X

gồm

hai

kim

loại

A,

B

đứng

trước


H

trong

dãy

hoạt

động

hóa

học





hóa

trị
không

đổi

trong

các

hợp


chất.

Chia

m

gam

X

thành

hai

phần

bằng

nhau:
Ph

n

1:

Hòa

tan


hoàn

toàn

trong

dung

dịch

chứa

axit

HCl



H
2
SO
4
loãng

tạo

ra

3,36


lít

khí

H
2
.
Ph

n

2:

Tác

dụng

hoàn

toàn

với

dung

dịch

HNO
3
thu


được

V

lít

khí

NO

(sản

phẩm

khử

duy

nhất).
Biết

các

thể

tích

khí


đo



đktc.

Giá

trị

của

V

là:
A. 2,24 lít B.

3,36

lít C.

4,48

lít D.

6,72

lít
Câu


25.

M



một

kim

loại

kiềm.

Hỗn

hợp

X

gồm

M



Al.

Lấy


3,72

gam

hỗn

hợp

X

cho

vào

H
2
O


thấy

giải

phóng

0,16

gam

khí,


còn

lại

1,08

gam

chất

rắn

không

tan.

M



kim

loại

nào

dưới

đây:

A.

Na

(23) B. K (39) C.

Rb

(85) D.

Cs

(133)
Câu

26.



thể

dùng

chất

nào

sau

đây


để

phân

biệt

3

chất

lỏng

không

màu



benzen,

toluen,

stiren

?
A.

Dung


dịch

Brom B. Dung dịch KMnO
4
C.

Dung

dịch

NaOH D.

Dung

dịch

H
2
SO
4
Câu

27.

Trong

các

chất


sau,

chất

nào



đồng

phân

hình

học?
A.

Butađien



1,3 B.

2



metylbuten




2
C.

4



metylpentađien



1,3 D. 2 – metylpentađien – 1,3
Câu

28.

Polime

không



nhiệt

độ

nóng

chảy


cố

định

vì:
A.



lẫn

tạp

chất
B.



chất

hữu

cơ,



liên

kết


cộng

hóa

trị

không

phân

cực
C. Là tập hợp nhiều loại phân tử, mắt xích như nhau nhưng số lượng mắt xích trong phân tử khác nhau
D.



chất



khối

lượng

phân

tử




cấu

trúc

phân

tử

rất

lớn.
Câu

29.

Thuốc

thử

nào

sau

đây

dùng

để


phân

biệt

hai

chất

lỏng



phenol



dung

dịch

CH
3
COOH?
A.

Kim

loại

Na B.


Dung

dịch

NaOH C. Dung dịch NaHCO
3
D.

Dung

dịch

CH
3
ONa
Câu

30.

Trên

nhãn

chai

rượu




ghi

“Rượu

45
o
”,

cách

ghi

đó



ý

nghĩa

là:
A.

Rượu

này

sôi




45
o
B.

Trong

100

gam

rượu



chứa

45

gam

rượu

nguyên

chất
C. Trong 100 ml rượu có chứa 45 ml rượu nguyên chất
D.

Trong


chai

rượu,



chứa

45

ml

rượu

nguyên

chất
Câu

31.

Axit

axetic

không

thể


điều

chế

trực

tiếp

bằng

cách

nào

sau

đây?
A.

Lên

men

giấm B.

Oxi

hóa

CH

3
CHO

bằng

O
2
(xt

Mn
2+
)
C.

Cho

muối

axetat

phản

ứng

với

axit

mạnh D. Oxi hóa CH
3

CHO bằng AgNO
3
/NH
3
Câu

32.

Cho

glixerin

tác

dụng

với

hỗn

hợp

3

axit

C
17
H
35

COOH,

C
17
H
33
COOH



C
15
H
31
COOH.

Số

este
ba

chức

tối

đa



thể


tạo

thành

là:
A.

9 B.

12 C.

15 D. 18
Câu

33.

đ


xác

nhận

trong

phân

tử


hợp

chất

hữu





chứa

nguyên

tố

hiđro,

người

ta

thường

dùng phương

pháp

nào


sau

đây?
A.

đ
ốt

cháy

thấy



hơi

nước

thoát

ra
B.

đ
ốt

cháy

rồi


cho

sản

phẩm

cháy

qua

bình

đựng

P
2
O
5
C.
đ
ốt cháy rồi cho sản phẩm cháy qua CuSO
4
khan màu trắng
D.

đ
ốt

cháy


rồi

cho

sản

phẩm

cháy

qua

bình

đựng

H
2
SO
4
đặc
Câu

34.

Xếp

theo

thứ


tự

độ

phân

cực

tăng

dần

của

liên

kết

O



H

trong

phân

tử


của

các

chất

sau:

C
2
H
5
OH
(1);

CH
3
COOH

(2);

CH
2
=CHCOOH

(3);

C
6

H
5
OH

(4);

CH
3
C
6
H
4
OH

(5);

C
6
H
5
CH
2
OH

(6)


A. (1) < (6) < (5) < (4) < (2) < (3) B.

(6)


<

(1)

<

(5)

<

(4)

<

(2)

<

(3)
C.

(1)

<

(2)

<


(3)

<

(4)

<

(5)

<

(6) D.

(1)

<

(3)

<

(2)

<

(4)

<


(5)

<

(6)
Câu

35.

Dung

dịch

saccarozơ

tinh

khiết

không



tính

khử

nhưng

khi


đun

nóng

với

dung

dịch

H
2
SO
4
lại


thể

cho

phản

ứng

tráng

gương.


đ
ó



do:
A.

Saccarozơ

tráng

gương

được

trong

môi

trường

axit
B.

Saccarozơ

bị

thủy


phân

tạo

thành

glucozơ
C. Saccarozơ bị thủy phân tạo thành glucozơ và fluctozơ
D.

đ
áp

án

khác
Câu

36.

Thủy

phân

este

E




công

thức

phân

tử

C
4
H
8
O
2
(có

mặt

H
2
SO
4
loãng)

thu

được

hai


sản

phẩm
hữu



X



Y

(chỉ

chứa

C,

H,

O).

Từ

X




thể

điều

chế

trực

tiếp

ra

Y

bằng

một

phản

ứng

duy

nhất.

Tên
gọi

của


X


A.

Axit

axetic B.

Axit

fomic C. Ancol etylic D.

Etyl

axetat
Câu

37.

đ


tách

riêng

từng


chất

từ

hỗn

hợp

benzen,

anilin,

phenol

ta

chỉ

cần

dùng

các

hoá

chất

(dụng


cụ,
điều

kiện

thí

nghiệm

đầy

đủ)

là:
A.

dung

dịch

HCl,

khí

CO
2
B. dung dịch NaOH, dung dịch HCl
C.

dung


dịch

NaOH,

khí

CO
2
D.

dung

dịch

NaOH,

dung

dịch

HCl,

khí

CO
2
Câu

38.


Phát

biểu

nào

sau

đây

đ
úng?
A.

Polime

dùng

để

sản

xuất

tơ,

phải




mạch

không

nhánh,

xếp

song

song,

không

độc,



khả

năng
nhuộm

mầu
B.



nhân


tạo



loại

được

điều

chế

từ

những

polime

tổng

hợp

như,



capron,




terilen,



clorin
C.



visco,



axetat

đều



loại



thiên

nhiên
D.




poliamit,



tằm

đều



loại



tổng

hợp
Câu

39.

Khi

đốt

cháy

hoàn


toàn

0,29

gam

chất

hữu



X

gồm

C,

H,

O

sản

phẩm

cháy

cho


qua

bình

đựng
CaO,

khối

lượng

bình

tăng

0,93

gam,

nhưng

nếu

qua

bình

đựng

P

2
O
5
thì

khối

lượng

bình

chỉ

tăng

0,27
gam.

Thành

phần

khối

lượng

của

nguyên


tử

O

là:
A. 27,59% B.

33,46% C.

42,51% D.

62,07%
Câu

40.

Cho

16,6

gam

hỗn

hợp

X

gồm


etanol



propanol-1

tác

dụng

hết

với

Na

thu

được

3,36

lít

khí

H
2
(đktc).


Thành

phần

%

về

khối

lượng

của

etanol



propanol-1

trong

hỗn

hợp

X

lần


lượt

là:
A.

44,48%



55,52% B.

36,50%



63,50% C. 27,71% và 72,29% D.

25,52%



74,48%
Câu

41.

đ
ốt

cháy


hoàn

toàn

0,1

mol

este

X

thu

được

0,3

mol

CO
2


0,3

mol

H

2
O.

Nếu

cho

0,1

mol

X

tác
dụng

hết

với

NaOH

thì

thu

được

8,2


gam

muối.

Công

thức

cấu

tạo

của

A

là:
A.

HCOOC
2
H
3
B. CH
3
COOCH
3
C.

HCOOC

2
H
5
D.

CH
3
COOC
2
H
5
Câu

42.

Chia

hỗn

hợp

X

gồm

hai

anđehit

no,


đơn

chức,

mạch

hở

thành

hai

phần

bằng

nhau.
+)

Phần

1:

đem

đốt

cháy


hoàn

toàn

thu

được

0,54

gam

H
2
O.
+)

Phần

2:

cho

tác

dụng

hết

với


H
2


(Ni,

t
0
)

thu

được

hỗn

hợp

Y.

đ
ốt

cháy

hoàn

toàn


hỗn

hợp

Y,

thu
được

V

lít

CO
2
(đktc).

Giá

trị

của

V

là:
A.

0,112


lít B. 0,672 lít C.

1,68

lít D.

2,24

lít
Câu

43.

đ
ốt

cháy

hoàn

toàn

m

gam

một

amin


X

bằng

lượng

không

khí

vừa

đủ

thu

được

1,76

gam

CO
2
;
1,26

gam

H

2
O



V

lít

N
2
(đktc).

Giả

thiết

không

khí

chỉ

gồm

N
2


O

2
trong

đó

oxi

chiếm

20%

về

thể
tích

không

khí.

Công

thức

phân

tử

của


X



giá

trị

của

V

lần

lượt

là:
A.

X:

C
2
H
5
NH
2
;

V


=

6,72

lít B. X: C
2
H
5
NH
2
; V = 6,944 lít
C.

X:

C
3
H
7
NH
2
;

V

=

6,72


lít D.

X:

C
3
H
7
NH
2
;

V

=

6,944

lít
Câu

44.

Thủy

phân

hoàn

toàn


1

kg

saccarozơ

(xúc

tác

axit,

đun

nóng)

thu

được:
A.

1

kg

glucozơ




1

kg

fluctozơ B.

0,5

kg

glucozơ



0,5

kg

fluctozơ
C.

526,3 gam glucozơ và 526,3 gam fluctozơ D.

509

gam

glucozơ




509

gam

fluctozơ
Câu

45.

Hỗn

hợp

X



2

hiđrocacbon

đồng

đẳng

liên

tiếp.


M

X

=

31,6.

Lấy

6,32

gam

X

lội

vào

200

gam
dung

dịch

chứa

xúc


tác

thích

hợp

thì

thu

được

dung

dịch

Z



thấy

thoát

ra

2,688

lít


khí

khô

Y



điều

kiện
tiêu

chuẩn



M

Y

=

33.

Biết

rằng


dung

dịch

Z

chứa

anđehit

với

nồng

độ

C%.

Giá

trị

của

C

là:
A. 1,305% B.

1,043% C.


1,208% D.

1,407%
Câu

46.

Khi

clo

hóa

PVC

ta

thu

được

một

loại



clorin


chứa

63,96%

clo

theo

khối

lượng.

Trung

bình
một

phân

tử

clo

tác

dụng

số

mắt


xích

PVC

là:
A.

1 B.

2 C. 3 D.

4
Câu

47.

Một

đoạn

mạch

xenlulozơ



khối

lượng




48,6

mg.

Số

mắt

xích

glucozơ

(C
6
H
10
O
5
)



trong
đoạn

mạch


đó

là:
A.

1,807.10
23
B. 1,807.10
20
C.

1,626.10
23
D.

1,626.10
20
Câu

48.

đ
ốt

cháy

hoàn

toàn


m

gam

hỗn

hợp

X

gồm

CH
4
,

C
3
H
6


C
4
H
10
thu

được


4,4

gam

CO
2


2,52
gam

H
2
O,

m



giá

trị

là:
A. 1,48 gam B.

2,48

gam C.


14,8

gam D.

24,8

gam
Câu

49.

Cho

khối

lượng

riêng

của

cồn

nguyên

chất



D


=

0,8

g/ml.

Hỏi

từ

10

tấn

vỏ

bào

(chứa

80%
xenlulozơ)



thể

điều


chế

được

bao

nhiêu

t

n

cồn

thực

phẩm

45
o
(biết

hiệu

suất

của

toàn


bộ

quá

trình
điều

chế



64,8%)?
A.

2,94

tấn B. 7,44 tấn C.

9,30

tấn D.

11,48

tấn
Câu

50.

X




một

aminoaxit

chỉ

chứa

một

nhóm



NH
2


một

nhóm



COOH.

Cho


0,89

gam

X

phản
ứng

vừa

đủ

với

HCl

tạo

ra

1,255

gam

muối.

Vậy


công

thức

cấu

tạo

của

X



thể

là:
A.

NH
2


CH
2


COOH B.

H

2
N



CH

=

CH



COOH
C. CH
3
– CH(NH
2
) – COOH D.

CH
3


CH(NH
2
)




CH
2


COOH
Cho:

H

=

1;

C

=

12;

N

=

14;

O

=

16;


Na

=

23;

Mg

=

24;

Al

=

27;

P

=

31;

S

=

32;

Cl

=

35,5;

K

=

39;

Ca

=

40;

Fe

=

56;

Cu

=

64;


Zn

=

65;

Rb

=

85;

Ag

=

108;

Cs

=

133;

N
A
=

6,02.10
23

.



B GI O D C V O T O
Đề tham khảo
THI THU V O I HC, CAO NG 2010
Môn: Hoá Học
Mã 002
Cõu

1.

Cho

bit

st



s

hiu

nguyờn

t

l


26.

Cu

hỡnh

electron

ca

ion

Fe
2+
l:
A.

1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6

4s
2
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
C.

1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
D.


1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
4
4s
2
Cõu

2.

Tin

hnh

cỏc

thớ

nghim

sau


ngoi

khụng

khớ:

Cho

mnh

Ca

ln

lt

vo

tng

dung

dch

MgSO
4
,
(NH
4
)

2
SO
4
,

FeSO
4
,

AlCl
3
.



tt

c

bao

nhiờu

phn

ng

xy

ra?

A. 7 phn ng B.

8

phn

ng C.

9

phn

ng D.

10

phn

ng
Cõu

3.



cỏc

phn

ng


sinh

ra

khớ

SO
2
(1)

4FeS
2
+

11O
2


2Fe
2
O
3
+

8SO
2
(2)

S


+

O
2


SO
2
(3)

Cu

+

2H
2
SO
4


CuSO
4
+

SO
2
+

2H

2
O (4)

Na
2
SO
3
+

H
2
SO
4


Na
2
SO
4
+

SO
2
+

H
2
O
Cỏc


phn

ng

c

dựng



iu

ch

khớ

SO
2
trong

cụng

nghip

l:
A. (1) v (2) B.

(2)

v


(3) C.

(2)

v

(4) D.

(1),

(2)

v

(3)
Cõu

4.

Nh

t

t

dung

dch


NaOH

vo

dung

dch

X

thy

dung

dch

vn

c.

Nh

tip

dung

dch

NaOH
vo


thy

dung

dch

trong

tr

li.

Sau

ú

nh

t

t

dung

dch

HCl

vo


thy

dung

dch

vn

c,

nh

tip
dung

dch

HCl

thy

dung

dch

tr

nờn


trong

sut.

Dung

dch

X

l

dung

dch

no

sau

õy?
A.

NaAlO
2
B. Al
2
(SO
4
)

3
C.

Fe
2
(SO
4
)
3
D.

(NH
4
)
2
SO
4
Cõu

5.

Nguyờn

tc

chung



iu


ch

kim

loi

l:
A.

thc

hin

quỏ

trỡnh

cho

nhn

proton B.

thc

hin

quỏ


trỡnh

kh

cỏc

kim

loi
C. thc hin quỏ trỡnh kh

cỏc ion kim loi D.

thc

hin

quỏ

trỡnh

oxi

húa

cỏc

ion

kim


loi
Cõu

6.

í

no

sau

õy


ỳng

?
A.

Bt

c

phn

ng

no


cng

phi

t

n

trng

thỏi

cõn

bng

húa

hc
B.

Khi

phn

ng

thun

nghch




trng

thỏi

cõn

bng

thỡ

phn

ng

dng

li
C. Ch

cú nhng phn ng thun nghch mi cú trng thỏi cõn bng húa hc
D.



trng

thỏi


cõn

bng,

khi

lng

cỏc

cht



hai

v

ca

phng

trỡnh

húa

hc

phi


bng

nhau
Cõu

7.

Trong

cỏc

phn

ng

xy

ra

trong

quỏ

trỡnh

iu

ch


nhụm

t

Al
2
O
3
sau,

phn

ng

no

l


ỳng?
A.

Al
2
O
3
+

3CO


t

0


2Al

+

3CO
2
B.

Al
2
O
3
+

3C

t

0


2Al

+


3CO
C.

Al
2
O
3
+

3H
2


2Al

+

3H
2
O
D.

Al
2
O
3
+

3C


pnc



2Al

+

3CO
Cõu

8.

Trong

bỡnh

nh

mc

2,00

lớt

ban

u

ch


cha

0,777

mol

SO
3
(k)

ti

1100K.

Tớnh

giỏ

tr

K
C
ca
phn

ng

di


õy,

bit

ti

trng

thỏi

cõn

bng



0,52

mol

SO
3
.
2SO
3
(k) 2SO
2
(k)

+


O
2
(k)
A. 1,569.10
-2
B.

3,139.10
-2
C.

3,175.10
-2
D.

6,351.10
-2
Cõu

9.


in

phõn

mt

dung


dch

gm

a

mol

CuSO
4
v

b

mol

NaCl.

Nu

b

>

2a

m




catot

cha



khớ
thoỏt

ra

thỡ

dung

dch

sau

in

phõn

cha:
A. Na
+
, Cl
-
B. Na

+
,
-2
4
SO
, Cl
-
C. Na
+
,
-2
4
SO
, Cu
2+
D. Na
+
,
-2
4
SO
, Cu
2+
, Cl
-
Cõu

10.

Trong


cỏc

cp

cht

cho

di

õy,

cp

cht

no



th

cựng

tn

ti

trong


cựng

mt

dung

dch

?
A. AlCl
3
v CuSO
4
B.

NaHSO
4
v

NaHCO
3
C.

NaAlO
2
v

HCl D.


NaCl

v

AgNO
3
Cõu

11.

Nhit

phõn

hon

ton

m

gam

Cu(NO
3
)
2
thu

c


cht

rn

A

v

hn

hp

khớ

B.

Hp

th

hon
ton

khớ

B

vo

nc


d

thu

c

200

ml

dung

dch



pH

=

1.

Khi

lng

Cu(NO
3
)

2
em

nhit

phõn

l:
A. 1,88 gam B.

3,76

gam C.

9,4

gam D.

18,8

gam
Cõu

12.

Trong

s

cỏc


cht

sau

õy,

cht

no

cha

hm

lng

st

nhiu

nh

t?
A.

Fe
2
(SO
4

)
3
B.

Fe
2
O
3
C.

FeS
2
D. Fe
3
O
4
Câu

13.

Hợp

chất

M

tạo

thành


từ

cation

X
+


anion

Y
2-
.

Mỗi

ion

đều

do

5

nguyên

tử

của


2

nguyên

tố
tạo

nên.

Tổng

số

proton

trong

X
+


11,

còn

tổng

số

electron


trong

Y
2-


50.

Công

thức

phân

tử

của

M

là:
A.

(NH
4
)
3
PO
4

B.

NH
4
IO
4
C.

NH
4
ClO
4
D. (NH
4
)
2
SO
4
Câu

14.

đ


pha

chế

1


lít

dung

dịch

hỗn

hợp:

Na
2
SO
4
0,03M;

K
2
SO
4
0,02M;

KCl

0,06M

người

ta


đã

lấy
lượng

các

muối

như

sau:
A.

5,68

gam

Na
2
SO
4


5,96

gam

KCl B.


3,48

gam

K
2
SO
4


2,755

gam

NaCl
C.

3,48

gam

K
2
SO
4


3,51


gam

NaCl D. 8,70 gam K
2
SO
4
và 3,51 gam NaCl
Câu

15.

Thêm

150

ml

dung

dịch

KOH

2M

vào

120

ml


dung

dịch

H
3
PO
4
1M.

Khối

lượng

các

muối

thu
được

trong

dung

dịch

là:
A.


10,44

gam

KH
2
PO
4
;

8,5

gam

K
3
PO
4
B. 10,44 gam K
2
HPO
4
; 12,72 gam K
3
PO
4
C.

10,24


gam

K
2
HPO
4
;

13,5

gam

KH
2
PO
4
D.

13,5

gam

KH
2
PO
4
;

14,2


gam

K
3
PO
4
Câu

16.

Cho

16,2

gam

kim

loại

M

(hóa

trị

không

đổi


n)

tác

dụng

với

0,15

mol

O
2
.

Hòa

tan

chất

rắn

sau
phản

ứng


bằng

dung

dịch

HCl



thấy

bay

ra

13,44

lít

H
2
(đktc).

Kim

loại

M


là:
A.

Mg B. Al C.

Fe D.

Cu
Câu

17.

Cho

V

lít

khí

CO
2
(đktc)

hấp

thụ

hết


vào

100ml

dung

dịch

Ca(OH)
2
0,7M,

kết

thúc

thí

nghiệm
thu

được

4

gam

kết

tủa.


Giá

trị

của

V

là:
A.

0,896

lít B.

1,568

lít C.

0,896

lít



1,568

lít D. 0,896 lít hoặc 2,24 lít
Câu


18.

Nung

100

gam

hỗn

hợp

X

gồm

Na
2
CO
3


NaHCO
3
cho

đến

khi


khối

lượng

hỗn

hợp

không

đổi
được

69

gam

chất

rắn.

Thành

phần

%

khối


lượng

Na
2
CO
3
trong

X

là:
A. 16% B.

25,32% C.

74,68% D.

84%
Câu

19.

Cho

12

gam

hỗn


hợp

gồm

Fe,

Cu

tác

dụng

với

dung

dịch

H
2
SO
4
loãng

thu

được

2,24


lít

khí

H
2
(đktc).

Thành

phần

%

khối

lượng

của

Cu

trong

hỗn

hợp


A.


37,12% B.

40,08% C.

46,67% D. 53,33%
Câu

20.

Hòa

tan

hoàn

toàn

20

gam

hỗn

hợp

A

gồm


Mg,

Fe
2
O
3
bằng

dung

dịch

H
2
SO
4
loãng


thấy thoát

ra

V

lít

H
2
(đktc)




thu

được

dung

dịch

B.

Thêm

từ

từ

NaOH

đến



vào

dung

dịch


B.

Kết
thúc

thí nghiệm,

lọc

lấy

kết

tủa

đem

nung

trong

không

khí

đến

khối


lượng

không

đổi

thu

được

28

gam
chất

rắn.

V


giá

trị

là:
A.

5,6

lít B. 11,2 lít C.


22,4

lít D.

33,6

lít
Câu

21.

Nhiệt

phân

hoàn

toàn

m

gam

hỗn

hợp

gồm


CaCO
3


Na
2
CO
3
thu

được

11,6

gam

chất

rắn


2,24

lít

khí



điều


kiện

tiêu

chuẩn.

Hàm

lượng

%

của

CaCO
3
trong

X

là:
A.

6,25% B.

8,62% C.

50,2% D. 62,5%
Câu


22.

Khi

cho

kim

loại

M

phản

ứng

với

200

ml

dung

dịch

H
2
SO

4
2M

thì

thu

được

2,24

lít

khí

H
2
(đktc)



dung

dịch

A.



cạn


dung

dịch

A

thì

thu

được

12

gam

muối

khan.

Kim

loại

M

là:
A. Mg B.


Al C.

Ca D.

Fe
Câu

23.

Nung

hoàn

toàn

10

gam

một

loại

thép

trong

O
2
thu


được

0,308

gam

khí

CO
2
.

Hỏi

thành

phần

%
về

khối

lượng

của

C


trong

thép



bao

nhiêu?
A.

0,084% B. 0,84% C.

8,4% D.

84%
Câu

24.

Cho

3,2

gam

hỗn

hợp


CuO



Fe
2
O
3
tác

dụng

vừa

đủ

với

V

ml

dung

dịch

HCl

1M


thu

được

2
muối



tỉ

lệ

mol

1:1.

Giá

trị

của

V

là:
A.

50


ml B. 100 ml C.

150

ml D.

200

ml
Câu

25.

Hai

hiđrocacbon

A



B



cùng

công

thức


phân

tử

C
5
H
12
tác

dụng

với

Cl
2
theo

tỉ

lệ

mol

1:1

thì
A


tạo

ra

1

dẫn

xuất

duy

nhất

còn

B

thì

cho

4

dẫn

xuất.

Tên


gọi

của

A



B

lần

lượt

là:
A. 2,2-
đ
imetylpropan và 2-Metylbutan B.

2,2-
đ
imetylpropan



pentan
C.

2-Metylbutan




2,2-
đ
imetylpropan D.

2-Metylbutan



pentan
Câu

26.

Cho

quỳ

tím

vào

dung

dịch

mỗi

hợp


chất

dưới

đây,

dung

dịch

nào

làm

quỳ

tím

hoá

đỏ.
1.

H
2
N




CH
2


COOH 2.

Cl
¯

NH
3
+


CH
2


COOH
3.

H
2
N



CH
2



COONa 4.

H
2
N

(CH
2
)
2
CH

(NH
2
)



COOH
5.HOOC



(CH
2
)
2
CH(NH
2

)



COOH
A.

2 B.

2,

3 C. 2, 5 D.

3,

5
Câu

27.

Phenol

không

tác

dụng

với


chất

nào

sau

đây?
A.

Na B. HCl C.

NaOH D.

dung

dịch

Br
2
Câu

28.

Cho

các

chất

sau:


C
2
H
5
OH

(1),

CH
3
COOH

(2),

HCOOH

(3),

C
6
H
5
OH

(4)
Chiều

tăng


dần

độ

linh

động

của

nguyên

tử

hiđro

trong

các

nhóm

chức

của

4

chất


trên


A.

1

<

4

<

3

<

2 B. 1 < 4 < 2 < 3 C.

4

<

1

<

3

<


2 D.

4

<

1

<

2

<

3
Câu

29.

Hợp

chất

hữu



X


chứa

một

loại

nhóm

chức



công

thức

phân

tử



C
8
H
14
O
4
.


Khi

thủy

phân

X
trong

môi

trường

kiềm

thu

được

1

muối



hỗn

hợp

hai


rượu

A



B.

Phân

tử

rượu

B



số

nguyên

tử
cacbon

gấp

đôi


phân

tử

rượu

A.

Khi

đun

nóng

với

H
2
SO
4
đặc,

A

cho

1

olefin


còn

B

cho

3

olefin



đồng
phân

của

nhau

(tính

cả

đồng

phân

cis




trans).

Công

thức

cấu

tạo

của

X


A.

CH
3
OOC



CH
2


COOCH(CH
3

)CH
2
CH
3
B. C
2
H
5
OOC – COOCH(CH
3
)CH
2
CH
3
C.

C
2
H
5
OOC



CH
2


COOCH
2

CH
2
CH
3
D.

C
2
H
5
OOC



COOC(CH
3
)
3
Câu

30.



4

dung

dịch:


lòng

trắng

trứng,

glixerin,

glucozơ,

hồ

tinh

bột



thể

dùng

thuốc

thử

duy

nhất
nào


sau

đây

để

nhận

biết

4

dung

dịch

trên:
A.

AgNO
3
/NH
3
B.

HNO
3
/H
2

SO
4
C. Cu(OH)
2
/OH
¯
D.

I
2
/CCl
4
Câu

31.



nilon

thuộc

loại

nào

dưới

đây:
A.




nhân

tạo B.



thiên

nhiên C. Tơ

poliamit D.



polieste
Câu

32.

Trong

các

phân

tử


polime:

tinh

bột

(amilozơ),

xenlulozơ,

tinh

bột

(amilopectin),

polvinyl

clorua,
nhựa

phenolfomanđehit

những

phân

tử

polime




cấu

tạo

mạch

thẳng

là:
A.

Xenlulozơ,

tinh

bột

(amilopectin),

polvinyl

clorua
B.

Tinh

bột


(amilopectin),

polivinylclorua,

xenlulozơ
C. Tinh bột (amilozơ), polivinyl clorua, xenlulozơ
D.

Xenlulozơ,

polivinyl

clorua,

nhựa

phenolfomanđehit
Câu

33.

Cho

rượu

đơn

chức


A

tác

dụng

với

HBr

thu

được

sản

phẩm

hữu



trong

đó

B

trong


đó

brom
chiếm

58,39%.

Nếu

đun

nóng

A

với

H
2
SO
4
đặc



170
0
C

thì


thu

được

3

olefin.

Tên

gọi

của

A

là:
A.

Rượu

iso



butylic B. Rượu sec – butylic
C.

Rượu


tert



butylic D.

Rượu

allylic
Câu

34.

đ
ốt

cháy

hai

hiđrocacbon



đồng

đẳng

liên


tiếp

của

nhau

ta

thu

được

5,04

gam

nước



8,8

gam
khí

cacbonic.

Công


thức

phân

tử

của

hai

hiđrocacbon

đó

là:
A.

C
2
H
4


C
3
H
6
B.

CH

4


C
2
H
6
C. C
2
H
6
và C
3
H
8
D.

Tất

cả

đều

sai
Câu

35.

A,


B



hai

axit

no,

đơn

chức,

mạch

hở

kế

tiếp

nhau

trong

dãy

đồng


đẳng.

Cho

hỗn

hợp

gồm

4,6
gam

A



6

gam

B

tác

dụng

vừa

hết


với

kim

loại

Na

thu

được

2,24

lít

khí

H
2
(đktc).

CTPT

của

A




B

lần
lượt

là:
A. HCOOH và CH
3
COOH B.

CH
3
COOH



C
2
H
5
COOH
C.

C
2
H
5
COOH




C
3
H
7
COOH D.

CH
3
COOH



C
4
H
9
COOH
Câu

36.

đ
un

nóng

1,91


gam

hỗn

hợp

A

gồm

propyl

clorua



phenyl

clorua

với

dung

dịch

NaOH

đặc,
vừa


đủ,

sau

đó

thêm

tiếp

dung

dịch

AgNO
3
đến



vào

hỗn

hợp

sau

phản


ứng

thu

được

2,87

gam

kết

tủa.
Khối

lượng

phenyl

clorua



trong

hỗn

hợp


A

là:
A.

0,77

gam B. 1,125 gam C.

1,54

gam D.

2,25

gam
Câu

37.

đ
ốt

cháy

hoàn

toàn

một


lượng

polietilen,

sản

phẩm

cháy

lần

lượt

cho

đi

qua

bình

1

đựng

H
2
SO

4
đặc



bình

2

đựng

dung

dịch

Ca(OH)
2


thấy

khối

lượng

bình

1

tăng


m

gam,

bình

2

thu

được

100

gam
kết

tủa.

Vậy

m



giá

trị


là:
A.

9

gam B.

12

gam C. 18 gam D.

27

gam
Câu

38.

Cho

1,24

gam

hỗn

hợp

hai


rượu

đơn

chức

tác

dụng

vừa

đủ

với

Na

thấy

thoát

ra

336

ml

H
2

(đktc)


m

gam

muối.

Khối

lượng

muối

thu

được

là:
A.

1,57

gam B.

1,585

gam C. 1,90 gam D.


1,93

gam
Câu

39.

Hỗn

hợp

A

gồm

metanal



etanal.

Khi

oxi

hóa

(H

=


100%)

m

gam

hỗn

hợp

A

thu

được

hỗn
hợp

B

gồm

hai

axit

hữu




tương

ứng



d
B/A
=

a.

Giá

trị

của

a

trong

khoảng

?
A.

1


<

a

<

1,36 B. 1,36 < a < 1,53 C.

1,53

<

a

<

1,62 D.

1,62

<

a

<

1,75
Câu


40.

Cho

22

gam

hỗn

hợp

3

aminoaxit

tác

dụng

vừa

đủ

với

dung

dịch


HCl

1,2M

thì

thu

được

54,85
gam

muối.

Thể

tích

dung

dịch

HCl

(lít)

phải

dùng


là:
A.

0,25 B.

0,5 C.

0,7 D. 0,75
Câu

41.

đ
un

nóng

0,1

mol

X

với

lượng

vừa


đủ

dung

dịch

NaOH

thu

được

13,4

gam

muối

của

axit

hữu


đa

chức

B




9,2

gam

rượu

đơn

chức

C.

Cho

rượu

C

bay

hơi



127
0
C




600

mmHg

sẽ

chiếm

thể

tích


8,32

lít.

Công

thức

của

X

là:
A.


CH(COOCH
3
)
3
B. CH
3
CH
2
OOC – COOCH
2
CH
3
C.

C
2
H
5
OOC



CH
2


COOC
2
H

5
D.

C
2
H
5
OOC



CH
2


CH
2


COOC
2
H
5
Câu

42.

Cho

9,85


gam

hỗn

hợp

hai

amin

tác

dụng

vừa

đủ

với

dung

dịch

HCl

thu

được


18,975

gam

muối.
Khối

lượng

HCl

phải

dùng

là:
A.

8,975

gam B.

9,025

gam C. 9,125 gam D.

9,215

gam

Câu

43.

Một

hỗn

hợp

khí

thải



chứa

HCl,

H
2
S,

CO
2
.

Nên


dùng

chất

nào

để

loại

bỏ

chúng

tốt

nhất:
A. Nước vôi trong B.

Dung

dịch

NaCl C.

Dung

dịch

HCl D.


H
2
O
Câu

44.

Chất

hữu



A



1

nhóm

amino,

1

chức

este.


Hàm

lượng

nitơ

trong

A



15,73%.



phòng

hóa
m

gam

chất

A,

hơi

rượu


bay

ra

cho

đi

qua

CuO

nung

nóng

được

anđehit

B.

Cho

B

thực

hiện


phản

ứng
tráng

bạc

thấy



16,2

gam

Ag

kết

tủa.

Giá

trị

của

m


là:
A.

7,725

gam B. 3,3375 gam C.

6,675

gam D.

5,625

gam
Câu

45.

Oxi

hóa

1,8

gam

HCHO

thành


axit

với

hiệu

suất

H%

thu

được

hỗn

hợp

X.

Cho

X

tham

gia

phản
ứng


tráng

gương

thu

được

16,2

gam

Ag.

H



giá

trị

là:
A.

60 B.

62 C.


70 D. 75
Câu

46.

Một

hỗn

hợp

X

gồm

hai

anđehit

đơn

chức.

Cho

0,25

mol

hỗn


hợp

X

tác

dụng

với

dung

dịch
AgNO
3
/NH
3
tạo

ra

86,4g

kết

tủa.

Biết


M
A
<

M
B
.

A

ứng

với

công

thức

nào

sau

đây?
A. HCHO B.

CH
3
CHO C.

CH

2
=

CHCHO D.

C
2
H
5
CHO
Câu

47.

Chất

X



công

thức

phân

tử

C
4

H
8
O
2
.

đ
un

4,4

gam

chất

X

trong

NaOH



thoát

ra

hơi

rượu


Y.
Cho

Y

qua

CuO

nung

nóng

được

anđêhit

Z.

Cho

Z

thực

hiện

phản


ứng

tráng

bạc

thấy

giải

phóng

nhiều

hơn
15

gam

bạc.

X

là:
A.

HCOOC
3
H
7

B.

CH
3
COOC
2
H
5
C. C
2
H
5
COOCH
3
D.

C
2
H
5
COOC
2
H
5
Câu

48.

đ
ốt


cháy

hoàn

toàn

0,1

mol

hỗn

hợp

hai

axit

cacboxylic

A,

B



đồng

đẳng


kế

tiếp

(M
A
<

M
B
)
thu

được

3,36

lít

CO
2
(đktc)



2,7

gam


H
2
O.

Số

mol

A



B

lần

lượt

là:
A. 0,05 và 0,05 B.

0,045



0,055 C.

0,04




0,06 D.

0,06



0,04
Câu

49.

Hỗn

hợp

X



2

este

đơn

chức

A




B



đồng

phân

của

nhau.

5,7

gam

hỗn

hợp

X

tác

dụng

vừa
hết


với

100

ml

dung

dịch

NaOH

0,5M

thoát

ra

hỗn

hợp

Y



hai

rượu


bền,

cùng

số

nguyên

tử

cacbon
trong

phân

tử.

Y

kết

hợp

vừa

hết

ít


hơn

0,06

gam

H
2
.

Công

thức

của

A,

B

là:
A.

CH
3
COOC
3
H
7



C
2
H
5
COOC
2
H
5
B. C
2
H
3
COOC
3
H
7
và C
2
H
5
COOC
3
H
5
C.

C
3
H

7
COOC
2
H
5


C
3
H
5
COOC
2
H
3
D.

C
3
H
5
COOC
2
H
5


C
2
H

5
COOC
3
H
5
Câu

50.

Cho

18,8

gam

hỗn

hợp

hai

ancol

no,

đơn

chức,

mạch


hở,

kế

tiếp

nhau

trong

dãy

đồng

đẳng

tác
dụng

với

Na

dư,

tạo

ra


5,6

lít

khí

H
2
(đktc).

Công

thức

phân

tử

của

hai

ancol

là:
A. CH
3
OH; C
2
H

5
OH B.

C
2
H
5
OH;

C
3
H
7
OH C.

C
3
H
7
OH
;

C
4
H
9
OH D.

C
4

H
9
OH;

C
5
H
11
OH
Cho:

H

=

1;

Be

=

9;

C

=

12;

N


=

14;

O

=

16;

Na

=

23;

Mg

=

24;

Al

=

27;

S


=

32;
Cl

=

35,5;

K

=

39;

Ca

=

40;

Fe

=

56;

Cu


=

64;

Zn

=

65;

Sr

=

88;

Ag

=

108;

Ba

=

137.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×