Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Các công thức tính Đạo hàm, nguyên hàm của hàm số một biến.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.53 KB, 5 trang )

CÁC CÔNG THỨC ĐẠO HÀM, NGUYÊN HÀM VÀ
TÍCH PHÂN CƠ BẢN CỦA HÀM MỘT BIẾN
I/ ĐẠO HÀM:
I1/ Các quy tắc tính đạo hàm:
1/
( )
u v ' u ' v '+ = +
2/
( )
uv ' u ' v uv '= +
3/
( )
cu ' cu '=
(c là hằng số) 4/
2
u u ' v uv '
'
v
v
æö
-
÷
ç
÷
=
ç
÷
ç
÷
ç
è ø


I2/ Bảng đạo hàm các hàm số sơ cấp cơ bản:
1/
( )
c ' 0=
(c là hằng số) 2/
( )
m m 1
x ' mx
-
=
3/
( )
sin x ' cos x=
4/
( )
cos x ' sin x= -
5/
( )
2
1
tgx '
cos x
=
6/
( )
2
1
cot gx '
sin x
= -

7/
( )
x x
a ' a ln a=
8/
( )
x x
e ' e=
9/
( )
a
1
log x '
x ln a
=
10/
( )
1
ln '
x
=
11/
( )
2
1
arcsin x '
1 x
=
-
12/

( )
2
1
arccos x '
1 x
= -
-
13/
( )
2
1
arctgx '
1 x
=
+
I3/ Một vài đạo hàm cấp cao của một vài hàm số sơ cấp:
1/
( )
( )
( ) ( ) ( )
n
k k n
f x x , f x k k 1 k n 1 x (n k)
-
= = - - + £
2/
( )
( )
( )
n

x x
f x e , f x e= =
3/
( )
( )
( ) ( )
( )
( ) ( )
k k
2k 2k 1
f x sin x, f x 1 sin x ; f x 1 cos x
+
= = - = -
4/
( )
( )
( ) ( )
( )
( ) ( )
k k
2k 2k 1
f x cos x, f x 1 cos x ; f x 1 sin x
+
= = - = -
5/
( )
( )
( ) ( )
( )
n

n
n 1
1 n !
f x , f x 1
1 x
1 x
+
= = -
+
+
6/
( )
( )
( )
( )
n
n 1
1 n !
f x , f x
1 x
1 x
+
= =
-
-
I4/ Các định lý cơ bản về đạo hàm:
1/ Định lý Fremat: Giả sử hàm số f đạt cực trị tại điểm
0
x
. Nếu f có đạo hàm tại

điểm
0
x
thì
( )
0
f ' x 0=
.
2/ Định lý Rolle: Giả sử hàm số f:
a, b R
é ù
®
ê ú
ë û
liên tục trên đoạn
a, b
é ù
ê ú
ë û
và có đạo
hàm trên khoảng
( )
a, b
. Nếu
( ) ( )
f a f b=
thì tồn tại ít nhất một điểm
( )
c a, bÎ
sao

cho
( )
f ' c 0=
.
3/ Định lý Lagrange: Nếu hàm số f liên tục trên đoạn
a, b
é ù
ê ú
ë û
và có đạo hàm trên
khoảng
( )
a, b
thì tồn tại ít nhất một điểm
( )
c a, bÎ
sao cho
( ) ( ) ( ) ( )
f b f a f ' c . b a- = -
4/ Định lý Cauchy: Giả sử f và g là hai hàm số liên tục trên đoạn
a, b
é ù
ê ú
ë û
và có đạo
hàm trên khoảng
( )
a, b
. Nếu
( )

g ' x 0¹
với mọi
( )
x a, bÎ
thì tồn tại ít nhất một điểm
( )
c a, bÎ
sao cho
( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
f ' c f b f a
g ' c g b g a
-
=
-
I5/ Ứng dụng của đạo hàm:
1/ Công thức Taylor:
Giả sử hàm số f có các đạo hàm cấp n liên tục trên đoạn
a, b
é ù
ê ú
ë û
và có đạo hàm cấp
n + 1 tren khoảng
( )
a, b
. Khi đó tồn tại một điểm
( )

c a, bÎ
sao cho
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
n n 1
2 n n 1
f ' a f '' a f a f c
f b f a b a b a b a b a
1! 2! n !
n 1 !
+
+
= + - + - + + - + -
+
2/ Công thức Maclaurin:
Giả sử hàm số f có các đạo hàm đến cấp
( )
n 1+
tên một lân cận điểm 0 (tức là
trên một khoảng mở chứa điểm 0). Khi đó :

( ) ( )
( ) ( )
( )
( )
( )
n
2 n
n
f ' 0 f " 0 f 0
f x f 0 x x x R x
1! 2! n !
= + + + + +
Với
( )
( )
( )
( )
n 1
n 1
n
f x
R x x , 0 1
n 1 !
+
+
q
= < <q
+
(phần dư dạng lagrange)
Hoặc

( )
( )
( )
( )
n 1
n
n 1
n
f x
R x 1 x , 0 1
n !
+
+
q
= - < <q q
(phần dư dạng Cauchy).
3/ Áp dụng công thức Taylor viết công thức triển khai của một số hàm số:
( )
( )
2 n n 1
x x
x x x x
1 e 1 e
1! 2! n !
n 1 !
+
q
= + + + + +
+
( ) ( ) ( )

( )
( )
2 3 n 1
n
n 1
x x x 1
2 ln 1 x x 1
2 3
n 1
1 x
+
+
+ = - + - + -
+
+ q
( ) ( )
( ) ( ) ( )
( )
n
n
1 1 n 1
3 1 x 1 x R x
1! 2 ! n !
a
- - - +a a a a a
a
+ = + + + + +
( ) ( )
( )
3 5 2k 1

k 1
2k
x x x
4 sin x x 1 R (x)
3! 5!
2k 1 !
-
-
= - + - + - +
-
( ) ( )
( )
( )
2 4 6 2k
k
2k 1
x x x x
5 cos x 1 1 R x
2! 4 ! 6!
2k !
-
= - + - + + - +
II/ NGUYÊN HÀM:
1/ Định nghĩa:
Cho hai hàm số
( )
F x
,
( )
f x

xác định trong khoảng
( )
a, b
.
( )
F x
được gọi là
một nguyên hàm của
( )
f x
nếu
( ) ( ) ( )
F ' x f x , x a, b= " Î
.
2/ Định lý:
Nếu
( )
F x
là một nguyên hàm của
( )
f x
trong khoảng
( )
a, b
thì
( )
f x
sẽ có vô
số nguyên hàm trong khoảng
( )

a, b
. Các nguyên hàm này có dạng
( )
F x c+
(c là hằng
số).
Người ta thường ký hiệu
( )
f x dx
ò
là tập hợp các nguyên hàm của
( )
f x
.
( ) ( )
f x dx F x c= +
ò
3/ Các nguyên hàm cơ bản:
( )
1 0dx c=
ò
( )
2 dx x c= +
ò
( )
dx
3 x c
2 x
= +
ò

( )
2
dx 1
4 c
x
x
-
= +
ò
( )
( )
( )
2
dx 1
5 c
a ax b
ax b
-
= +
+
+
ò
( ) ( )
n 1
n
x
6 x dx c n 1
n 1
+
= + -¹

+
ò
( )
dx
7 ln x c
x
= +
ò
( )
dx 1
8 ln ax b c
ax b a
= + +
+
ò
( )
x x
9 e dx e c= +
ò
( )
ax b ax b
1
9 ' e dx e c
a
+ +
= +
ò

( )
a 0¹

( )
x
x
a
10 a dx c
ln a
= +
ò
( )
11 sin xdx cos x c= - +
ò
( ) ( ) ( )
1
11' sin ax b dx cos ax b c
a
+ = - + +
ò
( )
12 cos xdx sin x c= +
ò
( ) ( ) ( )
1
12 ' cos ax b dx sin ax b c
a
+ = + +
ò
( )
13 tgxdx ln cos x c= - +
ò
( )

14 cot gxdx ln sin x c= +
ò
( )
2
dx
15 tgx c
cos x
= +
ò
( )
2
dx
16 cot gx c
sin x
= - +
ò
( )
2
dx 1 x 1
17 ln c
2 x 1
x 1
-
= +
+
-
ò
( )
2 2
dx 1 x a

17 ' ln c
2a x a
x a
-
= +
+
-
ò
( )
2
2
dx
18 ln x x k c
x k
= + + +
+
ò
( )
2 2 2
x 1
19 x 1dx x 1 ln x x 1 c
2 2
+ = + + + + +
ò
( )
2 2 2
x k
19 ' x kdx x k ln x x k c
2 2
+ = + + + + +

ò
II/ TÍCH PHÂN:
1/ Định nghĩa:
Cho hàm số
( )
f x
lên tục trên đoạn
a, b
é ù
ê ú
ë û
,
( )
F x
là một nguyên hàm của
( )
f x
.
Tích phân của
( )
f x
trên đoạn
a, b
é ù
ê ú
ë û
là một số thực. Kí hiệu:
( )
b
a

f x dx
ò
và được xác
định bởi :
( ) ( ) ( )
b
a
f x dx F b F a= -
ò
Người ta thường dùng kí hiệu
( )
b
a
F x
é ù
ê ú
ë û
(hoặc
( )
b
a
F x
) để chỉ
( ) ( )
F b F a-
.
Khi đó:
( ) ( )
b
b

a
a
f x dx F x
é ù
=
ê ú
ë û
ò
2/ Các phương pháp tính tích phân:
a/ Dùng định nghĩa: Sử dụng công thức
( ) ( )
b
b
a
a
f x dx F x
é ù
=
ê ú
ë û
ò
b/ Phương pháp đổi biến.
c/ Dùng công thức tích phân từng phần:
Ta kí hiệu:
du u ' dx=
;
dv v ' dx=

b b
b

a
a a
udv uv vdu
é ù
= -
ê ú
ë û
ò ò
*Chú ý: Kí hiệu
( )
P x
là đa thức của x thì :
+ Nếu gặp
( )
x
sin x
P x . cos x dx
e
é ù
ê ú
ê ú
ê ú
ê ú
ê ú
ë û
ò
thì đặt
( )
u P x=
+ Nếu gặp

( ) ( )
P x ln x dx
ò
thì đặt
u ln x=

×