Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

HD so 01 - Che do thong tin bao cao 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.18 KB, 7 trang )

ĐOÀN TNCS HỒ CHÍ MINH
BCH HUYỆN ĐỒNG PHÚ Đồng Phú, ngày 06 tháng 01 năm 2010
***
Số: 01 -HD/HĐ
HƯỚNG DẪN
Việc thực hiện chế độ thông tin, báo cáo công tác Đoàn và phong trào TTN
huyện Đồng Phú năm 2010
Căn cứ vào phương hướng, nhiệm vụ công tác Đoàn và phong trào TTN, nhiệm
kỳ 2007 – 2012 và Chương trình công tác Đoàn và phong trào TTN huyện Đồng Phú
năm 2010;
Nhằm thống nhất nội dung, thời gian báo cáo và kịp thời tổng hợp thông tin báo
cáo BTV Tỉnh đoàn; Huyện ủy, UBND Huyện; đồng thời làm căn cứ đánh giá thi đua
cuối năm; BTV huyện Đoàn đề nghị các cơ sở Đoàn và Chi đoàn trực thuộc thực hiện
chế độ thông tin, báo cáo năm 2010, cụ thể như sau:
I. VỀ THỂ LOẠI BÁO CÁO :
1. Báo cáo định kỳ: gồm báo cáo tháng, quý, 6 tháng, năm. Trong đó: báo cáo
tháng 3 được lồng ghép trong báo cáo quý I, báo cáo tháng 6 được lồng ghép trong báo
cáo 6 tháng, báo cáo tháng 9 được lồng ghép trong báo cáo quý III, báo cáo tháng 12
được lồng ghép trong báo cáo tổng kết năm.
2. Báo cáo chuyên đề: báo cáo kết quả triển khai thực hiện các chuyên đề theo
quy định của BTV Huyện đoàn hoặc kết quả thực hiện các Nghị quyết, Chỉ thị của
Đảng.
3. Báo cáo đột xuất: là báo cáo những vấn đề đột xuất thấy cần phải báo cáo
hoặc theo yêu cầu của đoàn cấp trên.
II. NỘI DUNG BÁO CÁO :
- Báo cáo định kỳ cần ngắn gọn, đảm bảo tính tổng hợp, khái quát; đánh giá
tình hình thực tế tại địa phương, đơn vị; đồng thời nêu lên những nhận xét, phân tích rõ
những nguyên nhân từ đó có những kiến nghị, đề xuất.
- Báo cáo 6 tháng, năm: đánh giá tổng quát, toàn diện tình hình và kết quả
hoạt động của đơn vị thực hiện nhiệm vụ được giao. Báo cáo cần nêu rõ những kết quả
đạt được, chưa đạt được, những hạn chế, yếu kém, nguyên nhân và giải pháp khắc


phục trong thời gian tới.
- Báo cáo chuyên đề: là báo cáo sơ kết, tổng kết các chuyên đề theo quy
định của BTV Huyện đoàn, các Nghị quyết, Chỉ thị của Đảng, các chương trình, dự án
trong từng giai đoạn nhất định.
- Báo cáo đột xuất: nêu tóm tắt những vấn đề phát sinh tại đơn vị, những đề
xuất, kiến nghị với BTV Huyện đoàn.
III. BỐ CỤC CỦA BÁO CÁO ĐỊNH KỲ :
1. Công tác xây dựng tổ chức Đoàn - Hội vững mạnh; công tác Đoàn tham gia
xây dựng Đảng, chính quyền, mở rộng mặt trận đoàn kết, tập hợp thanh niên.
1
2. Xây dựng lớp thanh niên giàu lòng yêu nước, có lối sống đẹp, có lý tưởng
cách mạng, có bản lĩnh văn hóa con người Việt Nam.
3. Phong trào “5 xung kích phát triển kinh tế - xã hội và bảo vệ Tổ quốc” và “4
đồng hành với thanh niên lập thân, lập nghiệp”.
4. Công tác chăm sóc, giáo dục thiếu niên, nhi đồng; phụ trách Đội TNTP Hồ
Chí Minh.
5. Các mô hình, hình thức hoạt động sáng tạo.
6. Những đề xuất, kiến nghị.
7. Phương hướng hoạt động tiếp theo.
IV. THỜI GIAN BÁO CÁO :
1. Báo cáo tháng: gửi trước ngày 25 hàng tháng (báo cáo tháng 01 tính từ ngày
25/12/2009 – 25/01/2010).
2. Báo cáo quý: gửi trước ngày 10/3 và 10/9.
3. Báo cáo 6 tháng: gửi trước ngày 28/5 (kèm theo phụ lục số liệu).
4. Báo cáo năm: gửi trước ngày 02/11 (kèm theo phụ lục số liệu, bảng tự chấm
điểm thi đua; báo cáo các mô hình mới, sáng tạo, hiệu quả (nếu có), hồ sơ đề nghị khen
thưởng).
5. Các báo cáo chuyên đề: gửi theo yêu cầu của BTV huyện Đoàn.
* Ghi chú:
- Các Chi đoàn khối cơ quan, lực lượng vũ trang không gửi báo cáo tháng,

các báo cáo khác gửi theo hướng dẫn.
- Các báo cáo phải đảm bảo các nội dung trong chương trình công tác năm
2010, nêu các mô hình mới để nhân rộng (nếu có).
- BTV Huyện đoàn giao Văn phòng Huyện đoàn theo dõi việc thực hiện chế
độ thông tin, báo cáo của các cơ sở Đoàn làm căn cứ chấm điểm thi đua cuối năm. Các
đơn vị có thể gửi báo cáo dạng file qua địa chỉ Email: huyendoan_dp@
yahoo.com.vn; Điện thoại/Fax: 06513 832 022.
Trên đây là hướng dẫn thực hiện chế độ thông tin, báo cáo năm 2010 của BTV
huyện Đoàn; đề nghị BCH các cơ sở Đoàn nghiêm túc thực hiện.
T/M. BTV HUYỆN ĐOÀN
Nơi nhận: PHÓ BÍ THƯ THƯỜNG TRỰC
- Tỉnh đoàn;
- Ban Dân vận Huyện ủy;
- Các cơ sở Đoàn trực thuộc; (đã ký)
- Lưu VP.
Phạm Văn Tú
2
ĐOÀN TNCS HỒ CHÍ MINH ………………, ngày … tháng … năm 2010
BCH ………………………….
Phụ lục 1: CÔNG TÁC GIÁO DỤC CỦA ĐOÀN:
Phụ lục 1a: Công tác giáo dục chính trị tư tưởng, truyền thống, pháp luật, đạo đức, lối sống và thông tin thanh niên.
Học tập NQ của
Đảng, Đoàn
Giáo dục chính
trị, tư tưởng
Giáo dục
truyền thống
GD pháp luật
Đội Tuyên truyền
thanh niên

Số chi Đoàn
có tài liệu
sinh hoạt
hàng tháng,
quý
Số chi
Đoàn có
báo Đoàn,
Hội, Đội
Số
CLB
pháp
luật
Số lớp,
đợt
được tổ
chức
Số
ĐVTN
được GD
pháp luật
Tổng số
đội TCM
Số ĐVTN
tham gia
Số lớp,
Hội
nghị
được tổ
chức

Số
ĐVTN
được
học tập
(lượt)
Số lớp,
Hội nghị
được tổ
chức
Số
ĐVTN
được
học tập
(lượt)
Số
lớp,
Hội
nghị
được
tổ
chức
Số
ĐVTN
được
học tập
(lượt)
Phụ lục 1b: Cuộc vận động “Tuổi trẻ Bình Phước học tập và làm theo lời Bác”
Xem, tọa đàm
trao đổi các tác
phẩm VH-NT

về Bác
Hội thi, cuộc thi
về tấm gương đạo
đức HCM
Thi về các tấm
gương tuổi trẻ
làm theo lời
Bác
Lớp học tập chuyên
đề về tư tưởng HCM
Xây dựng tủ sách “Học
tập và làm theo lời
Bác”
Danh hiệu
“Thanh thiếu
niên làm theo
lời Bác”
Số chi
Đoàn có
Nhật kỳ
làm theo
lời Bác
Tổng số
lớp
Số ĐVTN
tham gia
Tổng số tủ
sách
Tổng số
sách, tài

liệu
Số lần
tổ chức
Số
ĐVTN
tham
gia
Số lần
tổ chức
Số
ĐVTN
tham
gia
Số lần
tổ
chức
Số
ĐVTN
tham
gia
Số tập
thể đạt
được
Số
ĐVTN
đạt
được
3
Phụ lục 2: Xây dựng tổ chức Đoàn và Đoàn tham gia xây dựng Đảng:
Phụ lục 2a: Công tác Đoàn viên.

Tổng
số ĐV
Cơ cấu đoàn viên Phát triển đoàn viên Quản lý đoàn viên
Công tác
kiểm tra
Khối
nông
thôn
Khối
CC,
VC
Khối
trường
học
Khối
LLVT
ĐV
dân
tộc
ĐV tôn
giáo
TS kết
nạp
mới
KN từ
Hội
viên
KN từ
Đội
viên

ĐV
chuyển
đến
ĐV
chuyển
đi
ĐV
trưởng
thành
ĐV
được
trao
thẻ
Đoàn
k.tra
t.hiện
NQ,
ĐL
Đơn
vị
kiểm
tra
Phụ lục 2b: Công tác cán bộ và Đoàn tham gia xây dựng Đảng.
Cán bộ Đoàn
chuyên trách
Số CB được đào tạo, tập
huấn, bồi dưỡng nghiệp vụ
công tác Đoàn, Hội, Đội
Luân chuyển cán bộ
Bồi dưỡng,

phát triển
Đoàn
Bồi dưỡng, phát triển
Đảng
Tổng
số
Cấp
huyệ
n
Cấp

Tổng
số
Cấp
tỉnh
Cấp
huyệ
n
Cấp

Tổng
số
Cấp
tỉnh
Cấp
huyệ
n
Cấp

Số lớp

cảm tình
Đoàn
Số
đối
tượng
Tổng
số
ĐVƯT
TS
ĐVƯT
được kết
nạp
Số đảng
viên trẻ
s.hoạt
Đoàn
Phụ lục 2c: Xếp loại Đoàn cơ sở, Chi đoàn và đoàn viên.
Xếp loại Đoàn cơ sở, chi đoàn cơ sở Xếp loại Chi đoàn Xếp loại Đoàn viên
4
Tổng
số
Vững
mạnh
%
Khá
%
Trung
bình
%
Yếu

%
Thành
lập
mới
Giải
thể
Tổng
số
Vững
mạnh
%
Khá
%
Trung
bình
%
Yếu
%
Thành
lập
mới
Giải
thể
Tổn
g số
Vững
mạn
h %
Khá
%

Trun
g
bình
%
I. PHỤ LỤC 3: PHONG TRÀO “5 XUNG KÍCH PHÁT TRIỂN KT - XH VÀ BẢO VỆ TỔ QUỐC :
Hoạt động ANQP
CLB phòng
chống TNXH
Xây nhà
t.thương,
nhà t.nghĩa
Giúp
đỡ gia
đình
TBLS,

chính
sách
(tr.đ)
Các
hoạt
động
từ
thiện
khác
(tr.đ)
Các hoạt động tình
nguyện
Hiến máu
nhân đạo

Số bộ
đội
xuất
ngũ
được
dạy
nghề,
GQV
L
Số
tiền
ủng
hộ
TN
nhập
Ủng
hộ
chiến
sĩ BG
hải
đảo
Số
đơn vị

hoạt
động
kết
Đội TNXK Số
CLB
Số

người
Số
nhà
Số
tiền
(tr.đ)
Số
đội
Số
người
5
II. Phụ lục 3 : PHONG TRÀO XUNG KÍCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ
Các nguồn vốn
vay giúp TN
lập nghiệp
Vốn tự giúp
nhau
Hoạt động chuyển giao ứng dụng KHKT
Hội thi tay
nghề
Công trình TN
Số
tiền
Số
người
Số
tiền
Số
người
Số lớp

tập
Số
người
Số
điểm
Số
người
Khuyến nông Khuyến lâm
Số
CLB
Số
người
Số
CLB
Số
người
III. Phụ lục 4 : SỐ LIỆU PHONG TRÀO HOẠT ĐỘNG TRONG THANH NIÊN HỌC SINH (Dành cho khối trường học)
TS Đoàn viên
ĐVƯT giới
thiệu cho Đảng
Số HS được
kết nạp Đảng
Trao học bổng (HB) Công trình TN
Số tiền đã
trao (tr.đ)
Số HS
được nhận
TS công
trình
Trị giá

(tr.đ)
Số HS
tham gia
IV. Phụ lục 5 : SỐ LIỆU TỔ CHỨC XÂY DỰNG ĐOÀN, THAM GIA XÂY DỰNG ĐẢNG
Tổng số
Đoàn viên Phân loại chi Đoàn
Nữ Dân tộc Tôn giáo Vững mạnh (%) Khá (%) Trung bình (%)
Yếu
(%)
V. Phụ lục 6 : XẾP LOẠI CHI ĐOÀN (Dành cho BCH Đoàn xã, thị trấn, trường học)
Phân loại đoàn viên Phân loại chi Đoàn
Xuất sắc (%) Khá (%) Trung bình (%) Yếu (%) Xuất sắc (%) Khá (%) Trung bình (%) Yếu (%)
6
7

×