Tải bản đầy đủ (.doc) (137 trang)

Giáo án đại số 6 2 cột (09-10)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (452.31 KB, 137 trang )

Giáo án số học 6
CHƯƠNG I ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN
BÀI§1. TẬP HP - PHẦN TỬ CỦA TẬP HP
Tiết :1
Ngày soạn: 5 / 09/ 05
Ngày dạy: 5 / 09/ 05
I.MỤC TIÊU
1.Kiến thức cơ bản: HSlàm quen với khái niệm tập hợp thông qua các ví dụ
Biết viết tập hợp bằng hai cách:Liệt kê các phần tử và
chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử.
2.Kỹ năng:Rèn luyện kỹ năng sử dụng các ký hiệu ∈ , ∉
3.Thái độ: Rèn luyện cho HS tư duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để
viết tập hợp
II.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
• Thầy: SGK, phấn màu, bảng phụ
• Trò: SGK, bảng con
III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
Ổn đònh: Điểm danh – Giới thiệu chương trình toán 6
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Các ví
dụ
GV cho HS quan sát
hình 1 SGK
GV hỏi tập hợp các
đồ vật trên bàn là
gì ?
GV gọi HS cho ví dụ
về tập hợp
Hoạt động 2: Cách
viết. Các kí hiệu
GV hướng dẫn HS


cách viết kí hiệu tập
hợp A các số tự
nhiên nhỏ hơn 4
1 HS trả lời câu hỏi và
cho ví dụ
1HS khác cho ví dụ
1 HS lên bảng viết tập
hợpB các chữ cái a,b,c
B=a,b,c
I. Các ví dụ
-Tập hợp các đồ vật (sách,
bút) trên bàn
-Tập hợp các học sinh lớp 6A
-Tập hợp các STN nhỏ hơn 4
-Tập hợp các chữ cái a,b,c
II. Cách viết .Các kí hiệu
1.Cách viết :
-Người ta thường đặt tên tập
hợp bằng các chữ cái in
hoaA,B,C,
-Các phần tử được viết trong 2
dấu ngoặc nhọn , cách nhau
Trang 1
Giáo án số học 6
Gọi HS viết kí hiệu
tập hợp B các chữ cái
a,b,c
GV giới thiệu 2 cách
viết tập hợp
Ngoài cách viết liệt

kê các phần tử của
tập hợp A=0;1;2;3
Ta còn viết tập hợp
theo cách chỉ ra tính
chất đặc trưng cho
các phần tử của tập
hợp
A =x∈N,x<4
GV gọi 2 HS lên
bảng viết tập hợp D
các số tự nhiên nhỏ
hơn 7 bằng 2 cách
GV hướng dẫn cho
HS cách đọc và viết
kí hiệu
∈ (đọc là thuộc về)
∉(đọc là không thuộc
về)
A=0;1;2;3
1∈A
5∉A
GV hướng dẫn HS vẽ
minh họa tập hợp A,
tập hợp B
Gọi HS vẽ minh họa
tập hợp D
Hoạt động 3: Củng
cố
HS làm BT 1, 5 tr.6
HS nhắc lại 2 cách

viết tập hợp
2HS lên bảng viết tập
hợp D các số tự nhiên
nhỏ hơn 7 bằng 2 cách
D=0;1;2;3;4;5;6
D =x∈N,x<7
HS điền kí hiệu ∈ , ∉
vào chỗ trống
2 ∈ D
7 ∉ D
Một HS lên bảng vẽ
minh họa tập hợp D
Các HS khác vẽ trong
bảng con
bởi dấu , hoặc dấu ;
-Mỗi phần tử được liệt kê 1
lần, thứ tự liệt kê tùy ý
Ví dụ1 : A là tập hợp các số tự
nhiên nhỏ hơn 4
A=0;1;2;3
Các số 0;1;2;3là các phần tử
của tập hợp A
Ví dụï 2: B là tập hợp các
chữ cái a,b,c
B=a,b,c
Các chữ cái a,b,c là các phần
tử của tập hợp B
Để viết 1 tập hợp thường có 2
cách:
*Liệt kê các phần tử của tập

hợp
A=0;1;2;3
*Chỉ ra tính chất đặc trưng cho
các phần tử của tập hợp đó
A =x∈N,x<4
2.Kí hiệu:
∈ (đọc là thuộc về)
∉ (đọc là không thuộc về)
Ví dụ : A=0;1; 2;3
1∈A ( 1thuộc A) hoặc (1 là
phần tử của A)
5∉A(5khôngthuộcA)hoặc(5khô
ng là phần tử của A)
3.Minh họa:
Tập hợp được minh họa bằng
một vòng kín , mỗi phần tử
được biểu diễn bởi 1 dấu chấm
bên trong

Trang 2
Giáo án số học 6
* Dặn dò: BT 2,3,4
BÀI§2 TẬP HP CÁC SỐ TỰ NHIÊN
Tiết : 2
Ngày soạn: 5/09/05
Ngày dạy: 7/09/05
I.MỤC TIÊU
1.Kiến thức cơ bản: HS biết được tập hợp các số tự nhiên
Biết biễu diễn STN trên tia số
2.Kỹ năng: HS phân biệt được tập hợp N và N

*

Biết sử dụng kí hiệu ≥ và # , biết viết STN liền sau ,liền trước của
một số tự nhiên.
3.Thái độ: Rèn luyện cho HS tính chính xác khi sử dụng kí hiệu
II.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
• Thầy: SGK, phấn màu,bảng phụ
• Trò: SGK,bảng con
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Ổn đònh : Điểm danh.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra
bài cũ
Để viết một tập hợp có
những cách nào.
Hãy viết tập hợp B các
số tự nhiên nhỏ hơn 8
bằng cả 2 cách
Hoạt động 2: Tập hợp
N và N
*
Ta đãbiết các số 0;1;2
… là các số tự nhiên,
tập hợp các số tự nhiên
HS lên bảng trả lời câu
hỏi
Có 2 cách viết tập hợp là
Liệt kê các phần tử
Nêu dấu hiệu đặc trưng
cho các phần tử của tập

hợp
B=x∈N/ x< 8 
B=1;2;3;4;5;6;7 
I. Tập hợp N và N
*
Tập hợp các số tự nhiên
được kí hiệu là N
N=0;1;2;3;4;5;6;7… 
Mỗi số tự nhiên được
Trang 3
Giáo án số học 6
được kí hiệu là N. Hãy
điền vào ô trống các kí
hiệu thích hợp
GV vẽ tia số, giới thiệu
điểm 0; 1; 2
Mỗi số tự nhiên được
biểu diễn bởi mấy
điểm
GV giới thiệu tập hợp
N
*
Hoạt động 3: Thứ tự
trong tập hợp số tự
nhiên
GV chỉ trên tia số gọi
HS nhận xét vò trí của
điểm biểu diễn số nhỏ
và số lớn
Gọi HS điền kí hiệu

thích hợp vào ô trống
GV giới thiệu kí hiệu ;
≥ ; ≤
Nếu a < 10 và10 < 13
thì ta suy ra điều gì?
Tổng quát nếu a < b
vàb < c thì ta suy ra
điều gì?
GV giới thiệu STN liền
sau liền trước của một
số tự nhiên
HS lên bảng điền kí hiệu
5 ∈ N; 0,2∉N
HS lên bảng ghi trên tia
số và đọc các điểm 3; 4;
5; 6
HS trả lời :
Mỗi số tự nhiên được
biểu diễn bởi 1 điểm duy
nhất trên tia so
HS điền vào ô trống các
kí hiệu
3∈N; 1∈ N
*
; 0∉N
*
;0∈ N
HS đọc mục a trong SGK
Nhận xét trên tia số
điểm biểu diễn số nhỏ ở

bên trái điểm biểu diễn
số lớn hơn
HS điền kí hiệu
3 < 5 173 > 17

HS viết tập hợp
A=x∈N/ 3≤x≤9bằng
cách liệt kê các phần tử
HS trả lời a<13
HS trả lời
Nếu a< b và b < cthì a< c
HS cho ví dụvà làm BT9
biễu diễn bởi 1 điểm trên
tia số
Điểm biểu diễn số tự
nhiên a gọi là điểm a
Tập hợp N
*
: Là tập hợp
các số tự nhiên khác 0
N
*
=1;2;3;4;5;…
II/ Thứ tự trong tập hợp
số tự nhiên:
1.Trong 2 số tự nhiên
khác nhau có 1 số nhỏ
hơn số kia
Trên tia số điểm biểu
diễn số nhỏ ở bên trái

điểm biểu diễn số lớn
Nếu a nhỏ hơn b, taviết a
< b hoặc b > a
Nếu a nhỏ hơn hoặc
bằng b, ta viết: a ≤ b
hoặc b ≥ a
2.Nếu a < b vàb < c thì a
< c.
Ví dụ: a < 10 và10 < 13
thì a <13
3.Mỗi STN có 1 số liền
sau duy nhất. Hai số tự
nhiên liên tiếp hơn kém
Trang 4
Giáo án số học 6
Trong các STN,số nào
nhỏ nhất, lớn nhất
GV hỏi: Vậy tập hợp
các STN có bao nhiêu
phần tử?
Hoạt động 4: Củng Cố
– Luyện Tập :
Viết số tự nhiên liền
sau:17; 99; a
Viết số tự nhiên liền
trước số 35;1000;b
Dặn dò:
BT:7;8;10tr.7-8
HS trả lời
Số 0 là STN nhỏ nhất

Số tự nhiên lớn nhất
không có
Tập hợp các số tự nhiên
có vô sô phần tử
2HS lên bảng
Số tự nhiên liền sau: 17
là 18 ; liền sau 99 là100;
liền sau a là a+1
Số tự nhiên liền trước 35
là 34 ; liền trước1000 là
999; liền trước b làb-1
nhau 1 đơn vò
Ví dụ: Số tự nhiên liền
sau số 2là số 3
Số tự nhiên liền trước số
2 là số 1
Số 2 và số 3 là hai số tự
nhiên liên tiếp
4. Số 0 là STN nhỏ nhất
Không có số tự nhiên lớn
nhất
5.Tập hợp các số tự
nhiên có vô sô phần tử
BÀI§3.GHI SỐ TỰ NHIÊN
Tiết: 3
Ngày soạn: 5/09/05
Ngày dạy: 10/09/05
I.MỤC TIÊU
1.Kiến thức cơ bản: HS hiểu thế nào là hệ thập phân
Biết đọc và viết các số La Mã không quá 30

2.Kỹ năng: HS phân biệt được số và chữ số trong hệ thập phân
3.Thái độ: Giúp cho HS thấy được ưu điểm của hệ thập phân trong việc ghi số và
tính toán
II.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
• Thầy: SGK, phấn màu, bảng phụ
• Trò: SGK,bảng con
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
Ổn đònh: Điểm danh
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm
tra bài cũ
Viết tập hợp Nvà N
*

HS lên bảng trả lời câu
Trang 5
Giáo án số học 6
Làm BT 7
Hãy viết tập hợp B
các số tư ïnhiên nhỏ
hơn 1
Hoạt động 2: Số và
chữ số
Em hãy đọc ba số tự
nhiên bất kỳ
GV giới thiệu 10 chữ
số dùng để ghi số tự
nhiên
Gv hướng dẫn HS
phân biệt số và chữ

số
Hoạt động 3 : Hệ
thập phân
Gv giới thiệu cách
ghi số trong hệ thập
phân
GVviết số 235 dưới
dạng tổng:
235=20+30+5
Nhận xét giá trò của
mỗi chữ số trong
một số ở những vò trí
hỏi
N=0;1;2;3;4;5 
N
*
=1;2;3;4;5; 
B=0
HS cho ví dụ
7 là STN có 1 chữ số
17 là STN có 2 chữ số
57894 là STN có 5 chữ
số
HS làm BT 11b
Số1425
Số trăm:14
Chữ số hàng trăm: 4
Số chục 142
Chữ số hàng chục:2
HS viết theo cách trên

cho các số 222, ab, abc
222=200+20+2
ab= a.10+b
abc = a.100 + b.10 + c
I. Số và chữ số
Với 10 chữ số: 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6;
7; 8; 9ta ghi được mọi số tự
nhiên.
Một số tự nhiên có thể có 1; 2;
3; … chữ số
Ví dụ:
7 là STN có 1 chữ số
17 là STN có 2 chữ số
57894 là STN có 5 chữ số
Chú ý:
1/Khi viết các STN có từ 5 chữ
số trở lên ta tách riêng từng
nhóm 3 chữ số từ phải sang trái
cho dễ đọc
2/Cần phân biệt số với chữ số
,số chục với chữ số hàng
chục,số trăm với chữ số hàng
trăm
II. Hệ thập phân:
Cách ghi số như trên là cách ghi
số trong hệ thập phân
Cứ 10 đơn vò ở một hàng làm
thành 1đơn vò ở hàng liền trước

Mỗi chữ số trong một số ở

những vò trí khác nhau có giá trò
khác nhau
Ví dụ: 222=200+20+2
ab= a.10+b
abc=a.100+b.10+c
Trang 6
Giáo án số học 6
khác nhau ?
Hoạt động4 Chú ý
GV giới thiệu các số
La Mã và cách ghi
số La Mã
Ví dụ : VII =V+I+I
Hai số đặc biệt IV
,IX
GV giới thiệu cách
ghi số La Mã từ XI
đến XXX
Hoạt động 5: Củng
cố - Luyện tập
HS làm BT 12;13
Viết tập hợp các chữ
số của số 2000
Viết STN nhỏ nhất
- có 4 chữ số
- có 4 chữ số khác
nhau
Đọc các số La Mã:
XIV; XXVII; XIX
Viết bằng số La

Mã:11; 26;18;29
Dặn dò:
BT:11;14;15 tr.10
Mỗi chữ số trong một
số ở những vò trí khác
nhau có giá trò khác
nhau
HS đọc và ghi các số
La Mã từ I đến X
HS lên bảng ghi các số
La Mã từ XI đến XXX
HS lên bảng giải:
A=0;2 
1000
1023
14;27;29
XI; XXVI;XVIII;XXIX
III. Chú ý :
Ngoài cách ghi số như trên còn
có những cách ghi số khác
Các số La Mã từ 1đến 30 được
ghi bởi 3 chữ số:
I tương ứng với 1
V tương ứng với 5
X tương ứng với 10
Các số La Mã từ 1 đên10 là:
I; II ; III ; IV ; V
1; 2; 3 ; 4 ; 5
VI;VII;VIII;IX;X
6 ;7 ;8 ;9 ;10

Nếu thêm vào bên trái mỗi chữ
số trên:
-Một chữ số X ta được các số
La Mã từ 1 đến 20
XI;XII ;XIII ; XIV ; XV
11; 12; 13 ; 14 ; 15
XVI;XVII;XVIII;XIX;XX
16 ; 17 ; 18 ; 19 ;20
Hai chữ số X ta được các số La
Mã từ 21 đến 30
XXI; XXII; XXIII; XXIV; XXV
21; 22; 23 ; 24 ; 25
XXVI;XXVII;XXVIII;XXIX;
XXX
26 ; 27 ; 28 ; 29 ;30
Bài 4 SỐ PHẦN TỬ CỦA MỘT TẬP HP. TẬP HP CON
Trang 7
Giáo án số học 6
Tiết:4
Ngày soạn:12/09/05
Ngày dạy: 12/09/05
I.MỤC TIÊU
1.Kiến thức cơ bản: HS nắm được một tập hợp có thể có một ,nhiều phần tử,vô
số phần tử hoặc không có phần tử nào
2.Kỹ năng: Biết kiểm tra một tập hợp có phải là tập hợp con của tập hợp cho
trước không? Biết xác đònh số phần tử của một tập hợp
3.Thái độ: Rèn luyện cho HS tính chính xác , khả năng suy luận chặt chẽ
II.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
• Thầy: SGK, phấn màu,bảng phụ
• Trò: SGK

III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
Ổn đònh: Điểm danh
Hoạt động của GV
(1)
Hoạt động của HS
(2)
Ghi Bảng
(3)
Hoạt động 1: Kiểm tra
bài cũ ( 5’)
Làm BT14
Viết giá trò của số abcd
trong hệ thập phân
Hoạt động 2: Số phần tử
của một tập hợp
GV gọi HS cho ví dụ tập
hợp có 1 phần tử, 2 phần
tử
GV giới thiệu tập hợp có
10 phần tử , vô số phần
tử
GV gọi HS làm BT?1
GV nêu ?2
Tìm số tự nhiên x mà x +
5 = 2
GV giới thiệu tập hợp
rỗng
Một HS lên bảng trả lời
câu hỏi
Một HS nhận xét bài làm

của bạn
HS cho ví dụ
A={5 }
B={5;3 }
C={x∈N/ x < 10 }
N={0; 1; 2; 3; 4; 5… }
Tập hợp D có 1 phần tử
Tập hợp E có 2 phần tử
Tập hợp H có 11 phần tử
Không có số tự nhiên
nào
I. Số phần tử của một tập
hợp
a)Ví dụ1:
A={5 }có 1 phần tử
B={5;3 } có 2 phần tử
C={x∈N/ x < 10 } có 10
phần tử
N={0; 1; 2; 3; 4; 5… } có vô
số phần tử
b)Tập hợp rỗng:
Tập hợp không có phần tử
nào gọi là tập hợp rỗng
Kí hiệu:∅
Ví dụ: Tập hợp các số tự
Trang 8
Giáo án số học 6
nhiên x sao cho x+2=1 là
tập hợp rỗng
Hoạt động3:

Tập hợp con
GV nêu ví dụ tập hợp E
và F trong SGK
GV giới thiệu tập hợp
con, kí hiệu, cách đọc
GV minh họa hai tập hợp
trên bằng hình vẽ

Hoạt động 4: Hai tập hợp
bằng nhau
GV gọi HS làm BT ?3
Thông qua BT?3 gv giới
thiệu hai tập hợp bằng
nhau
Hoạt động 5: Củng cố:
BT 16
*Dặn dò: Bt về nhà:ˆ18,
19, 20 tr13
HS kiểm tra các phần tử
của tập hợp E có thuộc
tập hợp F hay không
E = {x, y}
F = {x, y, c, d}
Mọi phần tử của tập hợp
E đều thuộc tập hợp F
Một HS trả lời
M={1;5 }
A={1;3;5 }
B={5;1;3 }
M⊂A M⊂B

A⊂B
B⊂A
Một HS lên bảng trả lời:
a)A={20}A có 1 phần tử
b) B={0 } B có 1 phần tử
c) C=N
C có vô số phần tử
d) D=∅
D không có phần tử nào
II Tập hợp con
Ví dụ:
E={x,y}
F={x,y,c,d}
Mọi phần tử của tập hợp E
đều thuộc tập hợp F
Tập hợp E là tập hợp con
của tập hợp F
Tổng quát:
Nếu mọi phần tử của tập
hợp A đều thuộc tập hợp B
thì tập hợp A gọi là tập hợp
con của tập hợp B
Kí hiệu : A ⊂ B
hay: B ⊃ A
đọc A là tập hợp con của B
hay A được chứa trong B
hay B chứa A
III. Hai tập hợp bằng
nhau:
Nếu A⊂B và B⊂A thì ta

nói A và B là hai tập hợp
bằng nhau
Kí hiệu: A=B
BÀI : LUYỆN TẬP
Trang 9
E
F
y
x
c
d
x
y
Giáo án số học 6
Tiết : 5
Ngày soạn: 12/09/05
Ngày dạy: 14/09/05
I.MỤC TIÊU
1.Kiến thức cơ bản: HS nắm được một tập hợp có thể có một, nhiều phần tử, vô
số phần tử hoặc không có phần tử nào
2.Kỹ năng: Biết kiểm tra một tập hợp có phải là tập hợp con của tập hợp cho
trước không? Biết xác đònh số phần tử của một tập hợp
3.Thái độ: Rèn luyện cho HS tính chính xác , khả năng suy luận chặt chẽ
II.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
• Thầy: SGK, phấn màu, bảng phụ
• Trò: SGK
III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
Ổn đònh: Điểm danh
Hoạt động của GV
(1)

Hoạt động của HS
(2)
Ghi Bảng
(3)
Hoạt động 1: Kiểm tra
bài cũ ( 5’)
Một tập hợp có thể có
bao nhiêu phần tử?
Giải BT 17
Hoạt động 2:Tìm số phần
tử của một tập hợp
GV gọi HS đọc đề BT 21
GV hướng dẫn cách tìm
số phần tử của tập hợp
A gọi HS tìm số phần tử
của tập hợp B
Hoạt động 3: Số chẵn, số
lẻ
GV gọi HS đọc đề BT 22
Số chẵn là gì?
Số lẻ là gì?
Một HS lên bảng trả lời
câu hỏi
Một HS nhận xét bài làm
của bạn
B={10;11;12; … ;99}
có 99-10+1=90 phần tử
Số chẵn là số tự nhiên có
chữ số tận cùng là
0,2,4,6,8

Số lẻ là số tự nhiên có
chữ số tận cùng là
1,3,5,7,9
I.Số phần tử của một tập
hợp
A={8; 9;10 …. 20}
có 20-8+1=13 phần tử
BT 21
Tìm số phần tử của tập hợp
B
B={10;11;12;…;99}
có 99-10+1=90 phần tử
II.Số chẵn , số lẻ:
Số chẵn là số tự nhiên có
chữ số tận cùng là 0,2,4,6,8
Số lẻ là số tự nhiên có chữ
số tận cùng là 1, 3, 5, 7, 9
Hai số chẵn hoặc lẻ liên
Trang 10
Giáo án số học 6
Hai số chẵn hoặc lẻ liên
tiếp hơn kém nhau mấy
đơn vò?
GV gọi HS giải BT22
a) Viết tập hợp C các số
chẵn nhỏ hơn 10
b) Viết tập hợp L các số
lẻ lớn hơn 10 nhưng nhỏ
hơn 20
c) Viết tập hợp A 3số

chẵn liên tiếp trong đó
số nhỏ nhất là18
d) Viết tập hợp B 4 số lẻ
liên tiếp trong đó số lớn
nhất là31
Gọi HS đọc đề bài tập 23
Tìm số phần tử của tập
hợp C={8; 10; 12; … ;30}
Tổng quát tìm số phần tử
của tập hợp các số chẵn
từ a đến b các số lẻ từ m
đến n
Tìm số phần tử của tập
hợp D , tập hợp E
Hoạt động 4: Sử dụng kí
hiệu tập hợp con . Viết
tập hợp
GV gọi HS đọc và giải
BT 24
GV giới thiệu bảng phụ
bảng diện tích các nước
trong khối Asean
Củng cố:
Hai số chẵn hoặc lẻliên
tiếp hơn kém nhau đơn vò
1 HS trả lời:
C={0; 2; 4; 6; 8}
L={11; 13; 15; 17; 19}
A={18; 20; 22}
B={25; 27; 29; 31}

1 HS khác nhận xét câu
trả lời của bạn
Có(30-8):2+1=12phần tử
Tập hợp các số chẵn từ a
đến b có (b-a):2+1 phần
tử
Tập hợp các số lẻ từ m
đến n có (n-m):2+1 phần
tử
D={21;23;25;…;99}
Có (99-21):2+1= 40 phần
tử
E={32;34;36; ;96}
Có (96-32):2+1=33 phần
tử
A là tập hợp các số tự
nhiên nhỏ hơn10
B là tập hợp các số chẵn
N* là tập hợp các số tự
nhiên khác 0
A ⊂ N B ⊂ N N*⊂ N
HS đọc bảng phụ BT 25
tiếp hơn kém nhau đơn vò
BT22
C={0;2;4;6;8}
L={11;13;15;17;19}
A={18;20;22}
B={25;27;29;31}
BT23
C={8;10;12;…;30}

Có(30-8):2+1=12phần tử
Tập hợp các số chẵn từ a
đến b có (b-a):2+1 phần tữ
Tập hợp các số lẻ từ m đến
n có (n-m):2+1 phần tử
D={21;23;25;…;99}
Có (99-21):2+1= 40 phần
tử
E={32;34;36; ;96}
Có (96-32):2+1=33 phần tử
BT 24
Cho A là tập hợp các sốtự
nhiên nhỏ hơn10
B là tập hợp các số chẵn
N* là tập hợp các số tự
nhiên khác 0
Dùng kí hiệu ⊂ để thể
hiện quan hệ mỗi tập hợp
trên với tập hợp N các số
Trang 11
Giáo án số học 6
Tính số phần tử của tập
hợp
A các số chẵn nhò hơn
20
B={32; 34; 36; ; 96}
C={31; 33; 35; ; 81}
Dặn dò
Cho A là tập hợp các số
tự nhiên nhỏ hơn100

L là tập hợp các số lẻ
Dùng kí hiệu ⊂ để thể
hiện quan hệ mỗi tập
hợp trên với tập hợp N
các số tự nhiên
Viết tập hợp A 4 nước
có diện tích lớn nhất
A= {In đô, Mi-an-ma,
Thái Lan, Việt Nam}
Tập hợp B 3 nước có
diện tích nhỏ nhất
B={Xin-ga-po,Bru-
nây,Cam-pu-chia}
tự nhiên
A ⊂ N B ⊂ N N*⊂ N
BT25
Tập hợp A 4 nước có diện
tích lớn nhất
A= {In đô, Mi-an-ma, Thái
Lan, Việt Nam}
Tập hợp B 3 nước có diện
tích nhỏ nhất
B={Xin-ga-po, Bru-nây,
Cam-pu-chia}
Bài5 PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN
Tiết :6
Ngày soạn: 12/09/05
Ngày dạy: 17/09/05
I.MỤC TIÊU
1.Kiến thức cơ bản: HS nắm vững các tính chất giao hoán và kết hợp của phép

cộng và phép nhân, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng
2.Kỹ năng: Biết vận dụng các tính chất trên vào việc tính nhanh
3.Thái độ: HS biết vận dụng hợp lí các tính chất của phép cộng và phép nhân
vào giải toán
II.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
• Thầy: SGK, phấn màu,bảng phụ
• Trò: SGK
III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
Ổn đònh: Điểm danh
Hoạt động của GV
(1)
Hoạt động của HS
(2)
Ghi Bảng
(3)
Hoạt động 1: Kiểm tra
bài cũ( 5’)
Kiểm tra bài tập về nhà
Một HS lên bảng sửa BT
Trang 12
Giáo án số học 6
Hoạt động 2:
Tổng và tích hai số tự
nhiên
GV gọi HS tính chu vi 1
sân HCN dài 32m ,rộng
25m
GV giới thiệu phép cộng
và phép nhân
GV hỏi HS nêu các kí

hiệu phép nhân đã học
GV giới thiệu a.b = ab
4.x.y=4xy
Hoạt động 3: Tính chất
của phép cộng và phép
nhân các số tự nhiên.
Giáo viên treo bảng tính
chất của phép cộng và
phép nhân số tự nhiên và
hỏi :
- phép cộng các số tự
nhiên có tính chất gì?
- phép nhân các số tự
nhiên có tính chất gì?
Một HS nhận xét bài làm
của bạn
HS lên bảng tính
Chu vi của sân hình chữ
nhựt là:
(32+25).2=114m
HS làm BT ?1
Điền vào chỗ trống
HS làm BT ?2
Chỉ vào phép tính tương
ứng ?1
Tích của một số với 0 thì
bằng 0
Nếu tích của hai thừa số
mà bằng 0 thì có ít nhất
một thừasố bằng 0

HS phát biểu các tính
chất làm BT ?3a
46+17+54=(46+54)+17
=100+17=117
HS phát biểu các tính
chất của phép nhân
Làm BT ?3b)
4.37.25=4.25.37=100.37
=3700
I. Tổng và tích hai số tự
nhiên:
Phép cộng hai số tự nhiên
bất kỳ cho ta số tự nhiên
duy nhất là tổng của chúng
a +b=c
(số hạng+số hạng =Tổng)
Phép nhân hai số tự nhiên
bất kỳ cho ta số tự nhiên
duy nhất là tích của chúng
a .b=c
(Thừa số .Thừa số =Tích)
Chú ý:
a.b=ab (a nhân b)
4.x.y = 4xy
Tích của một số với 0 thì
bằng 0
Nếu tích của hai thừa số
mà bằng 0 thì có ít nhất
một thừa số bằng 0
II Tính chất của phép

cộng và phép nhân các số
tự nhiên
a) Tính chất giao hoán
-Khi đổi chỗ các số hạng
trong một tổng thì tổng
không đổi
-Khi đổi chỗ các thừa số
trong một tích thì tích
không thay đổi
b) Tính chất kết hợp
-Muốn cộng một tổng hai
số với một số thứ ba , ta có
thể cộng số thứ nhất với
tổng của số thứ hai và thứ
ba
Trang 13
Giáo án số học 6
Hoạt động 4: củng cố
Phép cộng và phép nhân
các số tự nhiên có tính
chất gì giống nhau.

Bài tập về nhà : 28 , 29 ,
30 / 16, 17.
HS trả lời tính chất phân
phối của phép nhân đối
với phép cộng làm BT3c
87.36+87.64=87(36+64)
=87.100
=8700

Tính chất giao hoán , kết
hợp
Làm BT 26,27
- Muốn cộng một tổng hai
số với một số thứ ba , ta có
thể cộng số thứ nhất với
tổng của số thứ hai và thứ
ba
-Muốn nhân một tích hai số
với một số thứ ba , ta có
thể nhân số thứ nhất với
tích của số thứ hai và thứ
ba
c) Tính chất phân phối của
phép nhân đối với phép
cộng
Muốn nhân một số với một
tổng ,ta có thể nhân số đó
với từng số hạng của tổng,
rồi cộng các kết quả lại
BÀI: LUYỆN TẬP
Tiết :7-8
Ngày soạn:19/09/05
Ngày dạy: 19/09/05
I.MỤC TIÊU
1.Kiến thức cơ bản: HS nắm vững và vận dụng các tính chất giao hoán của phép
cộng và phép nhân
2.Kỹ năng:Rèn luyện kỹ năng nhận tính nhanh
3.Thái độ: Rèn luyện cho HS tính chính xác , khả năng suy luận chặt chẽ
II.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:

• Thầy: SGK, phấn màu,bảng phụ,máy tính
• Trò: SGK,bảng con,máy tính
III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
Ổn đònh: Điểm danh
Trang 14
Giáo án số học 6
Tiết 7
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra
bài cũ ( 5’) Gọi 1 HS lên
bảng
Phát biểu tính chất của
phép cộng
Làm BT 31a
Hoạt động 2: Tính nhanh
GV gọi HS áp dụng tính
chất giao hoán và kết
hợp để tính nhanh BT31b
GV hướng dẫn BT 31c
Cộng số đầu và số cuối
ta được mấy cặp số 50 và
còn dư số nào? Tổng của
chúng bằng bao nhiêu?
GV gọi HS đọc BT 32
GV hướng dẫn bài mẫu
gọi HS giải BT 32a
Hoạt động 3:Tìm số chưa
biết của dãy số
Em hãy tính tổng của số
thứ nhất và số thứ hai ta

được số thứ ba , tương tự
cho số thứ 7bằng tổng
của các số thứ mấy?
Tương tự cho các số còn
lại
HS lên bảng trả lời câu
hỏi và làm BT
a)135+360+65+40
=(135+65)+(360+40)
=200+400=600
b)463+318+137+22
=(463+137)+(318+22)
=600+340=940
5 cặp số 50 và còn dư số
25
50.5+25=275
996+45=996+4+41
=1000+41=1041
1+1=2
1+2=3
2+3=5
3+5=8
5+8=13
8+13=21
21+13=34
21+34=55
DạngI: Tính nhanh
BT 31
a)135+360+65+40
=(135+65)+(360+40)

=200+400=600
b)463+318+137+22
=(463+137)+(318+22)
=600+340=940
c)20+21+22+…+30
=20+30+21+29+…+24+26
=50+50+50+50+50+25
=275
BT32
Câu a:
996+45=996+4+41
=1000+41=1041
BT33
Tìm số chưa biết của dãy
số1,1,2,3,5,8,….
Trong dãy số trên mỗi số
kể từ số thứ ba , bằng
tổng của hai số liền trước
Viết tiếp bốn số nữa của
dãy số
1,1,2,3,5,8,13,21,34,55
Trang 15
Giáo án số học 6
Tìm 4 số nữa của dãy số
Hoạt động 4:
Sử dụng máy tính bỏ túi
Gv giới thiệu một số nút
phím trong máy tính
SHARPtk-340
Máy tính sharp cho cách

cộng với một số nhiều
lần( số hạng lặp lại đặt
sau
Hoạt động 4: Củng cố
(7’)
Tính nhanh
35+160+265+40
998+17
Dặn dò (3’) Làm BT 32b
Sử dụng máy để tính
1256 +1234; 5789 + 1234
5896 + 1234
1534 + 217 + 217 + 217
HS nhắc lại công dụng
của các nút
Dùng máy tính bỏ túi
tính các tổng
1364+4578=5942
6453+1469
Ấn nút
6453+1469=Kết quả7922
5421+1469
Ấn nút
5421=Kết quả 6890
BT34
Sử dụng máy tính bỏ túi
-Nút mở máy: ON/C
-Nút tắt máy:OFF
-Các nút số từ 0đến 9
-Nút dấu +

-Nút dấu =
-Nút xóaCE
CỘng hai hay nhiều số:
13+28
Nút ấn
13+28=Kết quả41
214+37+9
Nút ấn
214+37+9= Kết quả260
I.MỤC TIÊU
1.Kiến thức cơ bản: HS nắm vững và vận dụng các tính chất giao hoán của phép
cộng và phép nhân
2.Kỹ năng:Rèn luyện kỹ năng nhận tính nhanh
3.Thái độ: Rèn luyện cho HS tính chính xác , khả năng suy luận chặt chẽ
II.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
• Thầy: SGK, phấn màu,bảng phụ,máy tính
• Trò: SGK,bảng con,máy tính
III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
Ổn đònh: Điểm danh
Tiết 8
Trang 16
Giáo án số học 6
Hoạt động 1: Kiểm tra
bài cũ ( 5’) Gọi 1HS lên
bảng
Phát biểu tính chất của
phép nhân
Làm BT 35
Hoạt động 2: Tính nhẩm
GV hướng dẫn cách tính

nhẩm 45.6 bằng tính chất
kết hợp của phép nhân
45.6 = 45.(2.3) = (45.2).3
= 90.3 = 270
Hoặc áp dụng tính chất
phân phối của phép nhân
đối với phép cộng
45.6=(40+5).6=40.6+5.6
=240+30=270
Gọi 2HS lên bảng giải
BT 36
Hoạt động 3: Tính chất
phân phối của phép nhân
đối với phép trừ
GV giới thiệu tính chất
a(b-c)=ab-ac
13.99
=13.(100-1)
=1300-13=1287
Hoạt động 4: Sử dụng
máy tính bỏ túi
GV giới thiệu nút dấu
nhân
1 HS lên bảng trả lời câu
hỏi và làm BT
15.2.6=5.3.12=15.3.4
4.4.9=8.18=8.2.9
36a)
15.4=15.2.2=30.2=60
25.12=25.4.3=100.3=300

125.16=125.8.2=1000.2
=2000
36b)25.12=25.(10+2)
=25.10+25.2=250+50=30
0
34.11=34.(10+1)
=34.10+34.1=340+34=37
4
47.101=47.(100+1)
=47.100+47.1
=4747
Hs giải BT 37
16.99=16.(20-1)
=16.20-16=320-16=304
46.99=46.(100-1)
=46.100-46=4600-
46=4554
HS dùng máy tính để
tính
375.376=14100
624.625=390000
DạngI:Tính nhẩm
BT 36a)
15.4=15.2.2=30.2=60
25.12=25.4.3=100.3=300
125.16=125.8.2=1000.2
=2000
36b)
25.12=25.(10+2)
=25.10+25.2=250+50=300

34.11=34.(10+1)
=34.10+34.1=340+34=374
47.101=47.(100+1)
=47.100+47.1
=4747
BT37
Tính chất phân phối của
phép nhân đối với phép
trừ
a(b-c)=ab - ac
16.99=16.(20 -1)
=16.20 -16=320 -16=304
46.99=46.(100-1)
=46.100-46=4600-
46=4554
BT 38: Sử dụng máy
tính bỏ túi
Nút dấu nhân:X
42.37
Trang 17
Giáo án số học 6
Hướng dẫn HS sử dụng
máy tính bỏ túi để tính
phép nhân
Củng cố : Dùng máy tính
để nhân số 142857 với
2,3,4,5,6 tìm ra tính chất
đặc biệt
Dặn dò BT 40 tr 20
13.81.215=226395 Ấn nút

42X37=Kết quả 1554
BÀI6 PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA
Tiết :9
Ngày soạn:19/09/05
Ngày dạy: 24/09/05
I.MỤC TIÊU
1.Kiến thức cơ bản: HS hiểu được khi nào kết quả của phép trừ là một số
tựnhiên, kết quả của phép chia là một số tự nhiên.
2.Kỹ năng: Biết vận dụng các quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia
hết ,phép chia có dư.
3.Thái độ: HS biết vận dụng hợp lí các tính chất của phép trừvà phép chiavào
giải một vài bài toán thực tế.
II.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
• Thầy: SGK, phấn màu,bảng phụ
• Trò: SGK
III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
Ổn đònh: Điểm danh
Hoạt động của GV
(1)
Hoạt động của HS
(2)
Ghi Bảng
(3)
Hoạt động 1: Kiểm tra
bài cũ ( 5’)
Kiểm tra bài tập về nhà
Hoạt động 2:
Phép trừ hai số tự nhiên
Tìm x biết 2+x=5
6+x=5

Một HS lên bảng sửa
BT
Một HS nhận xét bài
làm của bạn
HS lên bảng tìm x
x=5-2=3
I Phép trừ hai số tự nhiên
Cho hai số tự nhiên a và b
Nếu có số tự nhiên x sao
cho b+x=a thì ta có phép
Trang 18
Giáo án số học 6
GV giới thiệu cách xác
đònh hiệu bằng tia số
Gọi HS nhắc lại mối
quan hệ giữa các số
trong phép trừ
Hoạt động3: Phép chia
hết và phép chia có dư
GV gọi HS tìm số tự
nhiên x sao cho
3.x=12
5.x=12
Từ đó GV giới thiệu
phép chia
GV gọi HS làm BT ?2
Xét hai phép chia 12:3
và 14:3 ,tìm số dư của
hai phép chia trên
GV giới thiệu phép chia

có dư
6+x=5
Không có giá trò của x
HS vẽ tia số tìm hiệu
của 5-2
HS giải BT ?1
HS lên bảng tìm x
3.x=12
ta có x=4
vì 3.4=12
không có số tự nhiên x
nào để 5.x=12
0 : a = 0 a khác 0
a : a = 1
a : 1 = a
12 : 3 = 4 số dư là 0
14:3 được 4 số dư là 2
a)600: 17được 35 dư là 5
b) 1312 : 32 = 41
c)15 : 0 Không xảy ra vì
số dư bằng 0
d)x :13 được 4 dư 15
Không xảy ra vì số dư
lớn hơn số chia
trừ.
a-b=x
a - b = c
(Số bò trừ-Số trừ=Hiệu)
Điều kiện để có hiệu a-b là
a ≥ b

Số bò trừ – sốtrừ = Hiệu
Số bò trừ = Số trừ + Hiệu
Số trừ = Số bò trừ- Hiệu
II Phép chia hết và phép
chia có dư
1, Phép chia hết
Cho hai số tự nhiên a và b ,
trong đó b khác 0 , nếu có
số tự nhiên x sao cho b.x=a
thì tanói a chia hết cho b và
ta có phép chia hết a:b=x
a:b=c
(Số bò chia: Số
chia=Thương)
2.Phép chia có dư
Cho hai số tự nhiên a và b,
trong đó b khác 0, ta luôn
tìm được hai số tự nhiên q
và r duy nhất sao cho:
a=b.q+r
(0≤r<b)
Nếu r=0 ta có phép chia hết
r≠0 ta có phép chia có dư
Tóm tắt
1.Điều kiện để thực hiện
được phép trừ là số bò trừ
lớn hơn hoặc bằng số trừ
2.Số tự nhiên a chia hết cho
số tự nhiên bkhác 0 nếu có
số tự nhiên q sao cho a=b.q

Trang 19
Giáo án số học 6
Hoạt động 4: Củng cố:
GV gọi HS làm BT ?3
BT41,44a ,e
Cũng cố quan hệ giữa
các số trong phép chia ,
phép trừ
*Dặn dò: BT về nhà:ˆ42,
43, 44 bcd , 45,
BT41
Huế - Nha Trang:
1278 - 658 = 620km
Nha Trang_TPHCM:
1710 -1278 =432km
BT44 a)392:28
q=14, r=0
420 : b =12
b = 35
3.Trong phép chia có dư:
SBC=Số chia.Thương +Số

a = b.q + r (0<r<b)
Số dư bao giờ cũng nhỏ hơn
số chia
4.Số chia bao giờ cũng khác
0
BÀI : LUYỆN TẬP
Tiết : 10 –11
Ngày soạn : 26/09/2005

Ngày dạy : 26/09/2005
I. MỤC TIÊU :
1/ Kiến thức cơ bản : - HS nắm được quan h giữa các số trong phép trừ và
phép chia.
2/ Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng tính toán phép trừ, phép chia. Giải toán
tìm x. Biết sử dụng máy tính để tính toán.
3/ Thái độ : Không lạm dụng máy tính. Biết tự làm đúng 1 bài toán. Biết
vận dụng tính chất của phép tính để tính nhẩm, tính nhanh.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :
* Thầy : Sách giáo khoa, phấn màu, bảng phụ
* Trò : Sách giáo khoa.
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
Trang 20
Giáo án số học 6
* Ổn đònh : Điểm danh.
Tiết 10
Hoạt động của giáo viên
(1)
Hoạt động của học
sinh ( 2)
Ghi bảng ( 3)
Hoạt động 1 :
* Kiểm tra bài cũ (5
phút).
Phát biểu mối quan hệ
giữa các số trong phép
trừ?
Điều kiện để thực hiện
được phép trừ là gì?
Giải BT 43

Hoạt động 2 : Giải toán
tìm x.
GV gọi HS đọc đề BT 47
GV hướng dẫn HS giải.
Gọi lần lượt 2 HS lên
bảng giải BT 47abc.
Củng cố lại mối quan hệ
SBT = Hiệu + ST
ST = SBT - Hiệu
SH + SH = Tổng
SH = Tổng - SH đã biết
Hoạt động 3 : Tính nhẩm
GV hướng dẫn BT 48
Thêm vào số hạng này,
bớt đi số hạng kia cùng
HS lên bảng trả lời.
Giải BT 43
Gọi khối lượng quả bí
là xg.
x +100g = 1kg + 500g
x +100g = (1000 +
500) g
x = (1500 - 100) g =
1400g
HS lên bảng giải BT
47a/
(x-35) -120 = 0
SBT - ST = Hiệu
SBT = Hiệu + ST
x - 35 = 120

SBT - ST= Hiệu
x = 120 + 35 = 155
47b/
124+(118 -x) = 217
SH + SH = Tổng
SH = Tổng-SH đã
biết
118 - x = 217 - 124
118 - x = 93
SBT-ST= Hiệu
ST = SBT - Hiệu
x = 118 - 93
x = 25
HS giải BT
48/ 35 + 98
Thêm vào số thích
I. Tìm số tự nhiên x :
47a/
( x - 35) - 120 = 0
x - 35 = 120
x = 120 +35
x = 155
47b/
124 +( 118 - x ) = 217
118 - x = 217 - 124
118 - x = 93
x = 118 - 93
x = 25
II. Tính nhẩm :
BT 48a/

35 + 98 = (35 - 2) + ( 98 + 2)
= 33 + 100
Trang 21
Giáo án số học 6
một số
( chẵn chục, chẵn trăm)
57 + 96 =(57-4)+(96+4)
= 53 + 100 =153
Đối với phép trừ tính
nhẩm bằng cách thêm
vào số bò trừ và số trừ
cùng một số.
135 - 98 =(135+2)-(98+2)
= 137 - 100 = 37
Hoạt động 4: Sử dụng
máy tính bỏ túi.
GV hướng dẫn HS sử
dụng các nút trên máy
tính để làm toán cộng,
trừ.
Củng cố : Tìm x
( x -53 ) - 17 = 32
23 - ( x + 14 ) = 0
Dặn dò : BT 47c
BT 48, 49 còn lại
BT 51 ( không bắt buộc )
hợp là số 2 ở số 98,
bớt ở số 35 đi 2.
(35-2) + (98 + 2) = 33
+ 100 = 133

HS lên bảng tính :
BT49/ 1354 - 997
Thêm vào số thích
hợp ở 997 là 3 nên
1354 thêm 3
(1354+3) - (997+3)
= 1357 - 1000 = 357
HS dùng máy để tính:
425 - 257
652 - 46 - 46 - 46
91 - 56
82 - 56
73 - 56

= 133
BT 49/
1354 - 997
= ( 1354 + 3 ) - ( 997 + 3 )
= 1357 - 1000
= 357
III. Sử dụng máy tính bỏ túi
Nút dấu : (- ) ; ( + )
Tính : 45 - 28 + 14
Ấn nút : (4)(5) (-) (2)(8) (+)
(1)(4) (=) kết quả 31
I. MỤC TIÊU :
1/ Kiến thức cơ bản : - HS nắm được quan h giữa các số trong phép trừ và
phép chia.
2/ Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng tính toán phép trừ, phép chia. Giải toán
tìm x. Biết sử dụng máy tính để tính toán.

3/ Thái độ : Không lạm dụng máy tính. Biết tự làm đúng 1 bài toán. Biết
vận dụng tính chất của phép tính để tính nhẩm, tính nhanh.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :
* Thầy : Sách giáo khoa, phấn màu, bảng phụ
Trang 22
Giáo án số học 6
* Trò : Sách giáo khoa.
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
* Ổn đònh : Điểm danh.
Tiết 11
Hoạt động của giáo viên
(1)
Hoạt động của học
sinh ( 2)
Ghi bảng ( 3)
Hoạt động 1 : Tính nhẩm
GV hướng dẫn HS BT
52a
Nhân thừa số này, chia
thừa số kia cho cùng 1 số
52b/ Nhân cả SBC và SC
cho cùng 1 số
Gọi HS tìm số thích hợp
cho mỗi bài.
52c/ Hướng dẫn tính chất
( a + b ) : c = (a:c) + (b:c )
132 : 12
Phân tích 132 dưới dạng
tổng a + b sao cho a 12,
b 12.

Hoạt động 2 : Giải toán
BT54/
GV gọi HS đọc đề bài;
GV hướng dẫn cách giải.
Tìm số người ở mỗi toa 1
chỗ ( 1 người )
1000 : 96 = ? toa
Thừa ? người
Cần thêm một toa nữa.
Hoạt động 3 : Sử dụng
máy tính bỏ túi
GV hướng dẫn học sinh
nút (÷ ) để làm tính chia
HS lên bảng giải tính
nhẩm :
14.50 (số thích hợp
là2)
16.25(số thích hợp là
4) HS lên bảng tính
nhẩm
1400 : 25 (số thích
hợp là 4)
HS lên bảng giải :
132 : 12
= (120 + 12 ) : 12
= 120 : 12 + 12 : 12
= 10 + 1 = 11
HS tóm tắt đề :
Cần chở 1000 khách
1 toa : 12 khoang

1 khoang : 8 chỗ
1 toa ? chỗ
? toa.
HS dùng máy tính để
tính :
VT ôtô biết 6g đi
được 288km
I. Tính nhẩm :
a/ 14.50 = (14 : 2).(50.2)
= 7.100 = 700
16.25 = ( 16 : 4 ).( 25.4 )
= 4.100 = 400
b/ 2100 : 5 = (2100.2) : (50.2)
= 4200 : 100 = 42
1400 : 25 = (1400.4) : ( 25.4 )
= 5600 : 100 = 56
c/ 132 : 12 = ( 120 + 12 ) : 12
=120 : 12 + 12: 12
= 10 + 1 = 11
II. Giải toán :
54/ Số người ở mỗi toa :
12.8 = 96
1000 : 96 = 10 dư 40
Cần ít nhất 11 toa để chở hết
1000 khách.
III. Sử dụng máy tính bỏ túi
Nút dấu chia (÷ )
Phép tính :
608 : 32
Ấn nút : (6)(0)(8) (÷ ) (3)(2)

Trang 23
Giáo án số học 6
Củng cố : Tính nhẩm và
tính bằng máy :
154.50
317 : 25
Dặn dò : BT 53.
Chiều dài hcn có :
diện tích 1530m
2
,
rộng 34m
Gọi 2 HS lên bảng
tính.
(=) kết quả 19.
BÀI 7 LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN
- NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
Tiết : 12
Ngày soạn: 26/09/05
Ngày dạy: 1/10/05
I.MỤC TIÊU
1.Kiến thức cơ bản: HS nắm được đònh nghóa về lũy thừa , phân biệt được cơ số
và số mũ, nắm được công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
2.Kỹ năng: Biết viết gọn lũy thừa.Tính giá trò một lũy thừa. Biết nhân hai lũy
thừa cùng cơ số
3.Thái độ: Rèn luyện cho HS tính chính xác, cẩn thận, thấy được sự tiện lợi của
cách viết gọn bằng lũy thừa.
II.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
• Thầy: SGK, phấn màu,bảng phụ
• Trò: SGK

III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
Ổn đònh:
Hoạt động của GV
(1)
Hoạt động của HS
(2)
Ghi Bảng
(3)
Hoạt động 1: Kiểm tra
bài cũ( 5’)
Viết tổng sau bằng cách
dùng phép
GV giới thiệu :
2.2.2.2
a.a.a.a
ta có thể viết gọn là gì?
HS lên bảng
2+2+2+2=2.4=8
a+a+a+a=a.4
Trang 24
Giáo án số học 6
Hoạt động 2: Lũy thừa
với số mũ tự nhiên
GV giới thiệu 2.2.2.2
viết gọn là 2
4

Ta viết: 2.2.2.2 = 2
4


Vậy: a.a.a.a viết gọn là
gì?
GV HS cách đọc lũy
thừa, cơ số, số mũ
HS trả lời :
a.a.a.a=a
4

đọc là a mũ 4
hoặc a lũy thừa 4
I/ Lũy thừa với số mũ tự
nhiên
Ví dụ: 2.2.2.2=2
4
( 2 mũ 4 hoặc đọc 2 lũy
thưa 4)
a.a.a.a=a
4
a.a.a….a=?(có n thừa số)
Em hãy phát biểu đònh
nghóa lũy thừa bậc n của
số a
a gọi là gì , n gọi là gì?
Vậy phép tính nâng lên
lũy thừa là gì?
GV hướng dẫn HS cách
đọc
a
2
=a.a

(a bình phương)
a
3
=a.a.a
(a lập phương)
5 bình phương bằng bao
nhiêu?
2 lập phương bằng bao
nhiêu?
Khai triển và viết gọn
2
3
.2
2

a.a
3
Vậy
a
m
.a
n
=?
Gọi HS phát biểu quy tắc
nhân hai lũy thừa cùng
HS đọc dònh nghóa lũy
thừa
( nhiều lần)
Làm BT ?1
7

2
Cơ số :7 , số mũ:2
Giá trò của lũy thừa
7
2
=7.7=49
Cơ số : 3 Số mũ:4
3
4
=3.3.3.3=81
Phép nâng lên lũy thừa
là phép nhân nhiều thừa
số bằng nhau
5bình phương
5
2
=5.5=25
2 lập phương
2
3
=2.2.2=8
HS lên bảng
2
3
.2
2
=2.2.2.2.2=2
5
a.a
3

=a.a.a.a=a
4
HS lập lại quy tắc nhiều
lần
a.a.a…a=a
n

Đònh nghóa : Lũy thừa bậc
n của a là tích của n thừa
số bằng nhau ,mỗi thừa số
bằng a
a
n
=a.a…a ( n thừa số), n≠0
a gọi là cơ số , n gọi là số

Phép nâng lên lũy thừa là
phép nhân nhiều thừa số
bằng nhau
Chú ý: a
1
=a
a
2
=a.a
(a bình phương)
a
3
=a.a.a
(a lập phương)

II. Nhân hai lũy thừa cùng
cơ số:
Ví dụ: 2
3
.2
2
=2.2.2.2.2=2
5
=2
2+3
a.a
3
=a.a.a.a=a
4
a
1+3
Tổng quát: a
m
.a
n
= a
m+n
Quy tắc:
Khi nhân hai lũy thừa cùng
cơ số ta giữ nguyên cơ số
và cộng các số mũ
Trang 25

×