Giáo án Đại số lớp 8
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Chơng I
phép nhân và phép chia các đa thức
Tiết 1: Nhân đơn thức với đa thức
I. Mục tiêu
- HS nắm đợc quy tắc nhân đơn thức với đa thức
- Hs thực hiện thuần thạo phép nhân đơn thức với đa thức
II. Chuẩn bị
GV: Bảng phụ, thớc thẳng
HS: Ôn tập lại quy tắc nhân một số với một tổng quy tắc nhân 2 luỹ thừa cùng cơ sở
III. Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
HĐ 1: Kiểm tra bài cũ:(5
phút)
GV:1. Phát biểu quy tắc nhân
một số với một tổng, cho ví dụ
minh họa?
HS 1: Phát biểu quy
tắc...
VD: 3.(5+10) = 3.5
+3.10 = 45
2. Muốn nhân hai luỹ thừa cùng
cơ số ta làm nh thế nào, cho ví
dụ?
Gv gọi HS nhận xét, sau đó chữa
và cho điểm
HĐ 2 : Quy tắc (10 phút)
HS2:...ta giữ nguyên cơ
số và cộng số mũ
VD: 4
9
.4
3
= 4
12
1. Quy tắc
GV :
+ Hãy viết một đơn thức, 1 đa
thức tùy ý?
HS:
Đơn thức: 5x,...
Đa thức: 3x
2
- 4x+1
?1: Đơn thức: 5x
Đa thức: 3x
2
- 4x+1
Nhân:
5x(3x
2
- 4x+1)
= 15x
3
-5x
2
.4x + 5x.1
= 15x
3
-20x
2
+ 5x
+Hãy nhân đơn thức đối với từng
hạng tử của đa thức vừa viết ?
HS: 5x(3x
2
- 4x+1)
= 15x
3
-5x
2
.4x + 5x.1
GV: Nguyễn Hồng Khanh Trờng THCS Hải Nam
1
Giáo án Đại số lớp 8
+Hãy cộng các tích vừa tìm đợc? HS: = 15x
3
-20x
2
+ 5x
+ Khi đó ta nói đa thức
15x
3
-20x
2
+ 5x
là tích của đơn thức 5x và đa
thức
3x
2
- 4x+1
HS theo dõi
GV : Muốn nhân một đơn thức
với một đa thức ta làm nh thế
nào?
HS : Phát biểu... Quy tắc ( SGK/ 4)
GV : Theo em phép nhân đa thức
với đa thức có giống nhân một
số với một tổng không?
HS: Có vì thực hành
giống nhau
+ Quy tắc trên chia làm mấy bớc
làm ?
HS: B1: Nhân đơn thức
với đa thức
B2: Cộng các tích với
nhau
HĐ3: áp dụng (15 phút) 2. áp dụng
GV: Tính:
(2 Hs lên bảng)
HS: Ví dụ: tính
Nhận xét bài làm của bạn? HS: Nhận xét
GV: Cả lớp làm ?2. 2 HS lên
bảng trình bày?
?2 Làm tính nhân
Gọi HS nhận xét bài làm của
từng bạn và chữa.
Lu ý cho HS nhân theo quy tắc
dấu
GV: Nghiên cứu ?3. Bài toán cho
biết và yêu cầu gì?
HS: cho hình thang có
đáy lớn 5x+3, đáy nhỏ:
3x+y, chiều cao:2y
Yêu cầu : 1. Viết biểu
thức tính S
2. Tính S với x=3, y=2
?3
1.
2. Thay x = 3, y = 2
GV: Nguyễn Hồng Khanh Trờng THCS Hải Nam
2
( )
3 2
1
2 5
2
x x x
+
ữ
3 2 3 3
5 4 3
1
2 . 2 .5 2 .
2
2 10
x x x x x
x x x
= +
= +
( )
3 2
1
2 5
2
x x x
+
ữ
3 2 3 3
5 4 3
1
2 . 2 .5 2 .
2
2 10
x x x x x
x x x
= +
= +
(5 3 3 ).2
2
x x y y
S
+ + +
=
Giáo án Đại số lớp 8
vào (1) ta có
S= 8.3.2+ 2
2
+3.2
=48 + 4+ 6 = 58
GV : Cho HS hoạt động nhóm
yêu cầu 1(đã ghi bảng phụ)
HS: HĐ nhóm
+ Các nhóm trình bày?
+ Đa đáp án : HS tự kiểm tra
HS: Trình bày
+ Cho các nhóm HĐ yêu cầu 2,
sau đó chữa
HS : HĐ nhóm
HĐ 4: Củng cố ( 12 phút)
GV : +Yêu cầu Hs trình bày lời giải BT 1a, BT2a, 3a/5(SGK). Sau đó chữa và chốt ph-
ơng pháp
+ HS hoạt động nhómBt6/6. Sau đó các nhóm tự chấm sau khi đa đáp án
HĐ 5: Giao việc về nhà:( 3 phút )
+ Học quy tắc SGK/4, xem lại các bài tập đã chữa. Đọc trớc bài 2
+ BTVN: BT1b, BT3b, BT5/5+6
IV: Những chú ý khi sử dụng giáo án
****************************
GV: Nguyễn Hồng Khanh Trờng THCS Hải Nam
3
Giáo án Đại số lớp 8
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 2: Nhân đa thức với đa thức
I. Mục tiêu
- HS nắm vững quy tắc nhân đa thức với đa thức
- Hs thực hiện thầnh thạo phép nhân đa thức với đa thức
- Rèn kỹ năng nhân, quy tắc dấu cho HS
II. Chuẩn bị
GV: Bảng phụ, thớc thẳng
HS: Ôn tập bài cũ
Làm bài tập về nhà
III. Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
HĐ 1: Kiểm tra bài cũ:(5 phút)
GV:1. Nêu quy tắc nhân đơn
thức với đa thức. Chữa BT 1b/5?
HS 1: Phát biểu quy tắc
BT1b/5. Tính
2.Chữa BT2b/5(SGK)
GV gọi HS nhận xét và chữa
HS:
x(x
2
- y) - x
2
(x+y)
+y(x
2
-x)
= x
3
- xy - x
3
- x
2
y+
x
2
y- xy
= -2xy (1)
Thay
Vào (1) có:
HĐ 2: Quy tắc ( 10 phút) và áp
dụng (20 phút)
GV : Xét vd: Cho 2 đa thức:
x-2 và 6x
2
- 5x+1
+ Hãy nhân mỗi hạng tử của đa
thức x-2 với đa thức 6x
2
- 5x+1
HS :
x(6x
2
- 5x+1)-2(6x
2
-
5x+1)
= 6x
3
-5x
2
+x
1. Quy tắc
VD : Tính
(x-2) (6x
2
- 5x+1)
= x(6x
2
- 5x+1)-2(6x
2
-
5x+1)
= 6x
3
-5x
2
+x
GV: Nguyễn Hồng Khanh Trờng THCS Hải Nam
4
2 2
2 2 2 2
3 2 4 2 2
2
(3 )
3
2 2 2
3
3 3 3
2 2
3 3
xy x y x y
xy x y x x y y x y
x y x y x y
+
= +
= +
1
; 100
2
x y
= =
1
2. ( 100) 100
2
=
Giáo án Đại số lớp 8
-12x
2
+10x-2 -12x
2
+10x-2
+ Hãy cộng các kết quả vừa tìm
đợc ?
Vậy 6x
3
-17x
2
+11x - 2
là tích của đa thức( x-2)và đa
thức 6x
2
-5x +1
HS: = 6x
3
-17x
2
+11x -
2
GV : Muốn nhân 1 đa thức với 1
đa thức ta làm thế nào?
HS phát biểu quy tắc Quy tắc SGK /7
+ Nhận xét kết quả tích của 2 đa
thức?
HS: Tích của 2 đa thức
là 1 đa thức
GV: Cả lớp làm ?1
+ GV : Gọi HS trình bày bảng.
HS
GV: Hớng dẫn HS thực hiện
phép nhân (2-x) (6x
2
-5x +1)
theo hàng dọc
HS: Thực hiện phép
nhân
Chú ý SGK/7
+ Qua phép nhân trên , rút ra
phơng pháp nhân theo hàng dọc
HS:B1:Sắp xếp đa thức
theo luỹ thừa
tăng( hoặc giảm)
B2: Nhân từng hạng tử
của đa thức này với ...
của đa thức kia
B3: Cộng các đơn thức
đd
GV: cả lớp làm bài ?2
Hai HS lên bảng trình bày
HS:
a) = x(x
2
+ 3x-5)+3(x
2
+
3x-5)
=x
3
+3x
2
-5x+3x
2
+9x-15
= x
3
+6x
2
+4x-15
b) (xy-1)(xy+5)
=xy(xy+5)-1(xy+5)
= x
2
y
2
+5xy-xy -5
= x
2
y
2
+4xy -5
2. áp dụng
?2 Tính:
a) (x+3)(x
2
+ 3x-5)
=x
3
+3x
2
-5x+3x
2
+9x-15
= x
3
+6x
2
+4x-15
b) (xy-1)(xy+5)
=xy(xy+5)-1(xy+5)
= x
2
y
2
+5xy-xy -5
= x
2
y
2
+4xy -5
GV: gọi hs nhận xét và chữa
HS: Hoạt động nhóm ?3 S= (2x+y)(2x-y)
GV: Nguyễn Hồng Khanh Trờng THCS Hải Nam
5
3
3
4 2 3
1
( 1)( 2 6)
2
1 1 1
2 6
2 2 2
2 6
1
3
2
2 6
xy x x
xyx xy x xy
x
x y x y xy x
x
= +
+ +
= +
+ +