ĐỀ ƠN TẬP HỌC KÌ 1 HĨA 10
Câu 1: Chọn nhận xét đúng
A Hiệu độ âm điện lớn hơn 1,7 thì liên kết giữa 2 ngun tử là liên kết ion
B Hiệu độ âm điện từ 0,4 1,7 thì liên kết giữa 2 ngun tử là liên kết cộng hóa trị có cực
C Hiệu độ âm điện từ 0,4 nhỏ hơn 1,7 thì liên kết giữa 2 ngun tử là liên kết cộng hóa trị có cực
D Hiệu độ âm điện từ 0 0,4 thì liên kết giữa 2 ngun tử là liên kết cộng hóa trị khơng cực
Câu 2: X
2-
có 18 electron. Hạt nhân ngun tử X có 16 nơtron. Số electron hố trị và số khối của X lần
lượt là:A 5; 31 B 4; 31 C 6; 32 D 7; 31
Câu 3: Biết hạt nhân ngun tử photpho có 15 proton; cấu hình trình bày nào sau đây là đúng?
A Ngun tử photpho có 15 electron được phân bố trên các lớp 2, 8, 5
B Photpho là ngun tố kim loại C Hạt nhân ngun tử photpho có 15 nơtron
D Lớp ngồi cùng của ngun tử photpho có 7 electron
Câu 4: Số electron ngồi cùng của các ngun tố có số hiệu ngun tử: 8, 13, 35 lần lượt là:
A 8,3,5 B 6,3,7 C 2,4,6 D 3,2, 5
Câu 5: Cho các cấu hình electron của các nguyên tố sau: R. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
L. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
4s
2
M.
1s
2
N. 1s
2
2s
2
2p
5
K. 1s
2
2s
2
2p
6
X. s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
Các nguyên tố khí hiếm là :
A K, M B R, X C K, X, M D K, X
Câu 6: Ngun tử X có tổng số hạt p, n, e là 34. Trong đó số hạt khơng mang điện tích chiếm 35,3%.
Vậy cấu hình electron của X là:A 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
2
B 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
C 1s
2
2s
2
2p
6
D 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
Câu 7: Trong tự nhiên clo có 2 dồng vị trong đó
37
17
Cl
chiếm 24,23% số nguyên tử clo. Tính %khối lượng
37
17
Cl
trong HClO
4
( H=1 ; O = 16). A 8,92% B 7,98% C 8,95% D 8,9%
Câu 8: Cho
1
H
;
3
Li
;
11
Na
;
7
N
;
8
O
;
2
He
;
9
F
;
10
Ne
. Nguyên tử của nguyên tố nào có số electron độc thân
bằng 0 A N B He , Ne C O D H , Li , Na , F
Câu 9: Mét nguyªn tè R t¹o hỵp chÊt khÝ víi hidro cã c«ng thøc lµ RH
3
, Trong oxit cao nhÊt cđa R th× nguyªn tè oxi
chiÕm 56,34 % vỊ khèi lỵng . Nguyªn tè R lµ :A C B S C P D N
Câu 10: S¾p xÕp c¸c theo thø tù n¨ng lỵng t¨ng dÇn:
A 3s < 3p <3d <4s B 3s < 3p <4s <3d C 3p <3s < 3d <4s D 3s <4s < 3p <3d
Câu 11: Nguyªn tư
X
27
cã cÊu h×nh e 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
. H¹t nh©n nguyªn tư cã
A 14 proton vµ 13n¬tron B 13n¬tron C D. 14 proton D 13 proton vµ 14 n¬tron
Câu 12: Số đơn vị điện tích hạt nhân của ngun tử flo là 9. Trong ngun tử flo số electron ở phân mức
năng lượng cao nhất là: A 11 B 9 C 2 D 5
Câu 13: Ngun tử X có tổng số hạt là 40. Trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt khơng
mang điện là 12. Số khối của ngun tử X là: A 27 B 26 C 25 D 28
Câu 14: Cho cơng thức cấu tạo của một hợp chất
CH
3
-CH=CH-C CH
3 2 1
. Trạng thái lai hóa của các ngun tử
C(1); C(2); C(3) lần lượt làA sp
3
, sp
2
. sp. B sp, sp
3
, sp
2
. C sp
3
, sp, sp
2
D sp, sp
2
, sp
3
.
Câu 15: Ion Cl
-
có cấu hình electron là:
A 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
B 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
C 1s
2
2s
2
2p
6 D
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
Câu 16:
Tổng
số hạt các loại cơ bản (p,n,e) của nguyên tử nguyên tố A là 13. Kí hiệu nguyên tử là :
A
5
8
Be
B
9
4
Be
C
13
4
Be
D
8
5
Be
Câu 17: Chọn nhận xét đúng
A Ngun tử phi kim nhường electron tạo thành ion âm gọi là anion.
B Ngun tử kim loại nhường electron tạo thành ion dương gọi là cation.
C Ngun tử kim loại nhường electron tạo thành ion dương gọi là anion.
D Ngun tử phi kim nhận electron tạo thành ion dương gọi là cation.
Câu 18: Ngun tử của ngun tố R có cấu hình electron ở lớp ngồi cùng: 2s
2
2p
3
, cơng thức hợp chất
khí với Hidro và cơng thức oxit cao nhất đều đúng ở cặp cơng thức nào sau đây:
A RH
5
, R
2
O
3
B
RH
4
, RO
2
C
RH
2
, RO
2
D
RH
3
, R
2
O
5
Câu 19:
Ngun tư M cã 75 electron vµ 110 n¬tron. KÝ hiƯu ngtư M lµ:
A
M
185
75
B
M
75
110
C
M
110
75
D
M
75
185
Câu 20: Cho ion và nguyên tử :
11
Na
+
;
9
F
−
;
10
Ne
có đặc điểm chung có cùng:
A Số khối B Số proton C Số electron D Số nơtron
Câu 21: Ngun tố có Z = 26 thuộc loại ngun tố nào?A f B d C p D s
Câu 22: Ngun tố có Z = 13 thuộc loại ngun tố nào?A s B f C p D d
Câu 23: Cho các ngun tố X, Y, Z, T có cấu hình electron ngun tử lần lượt là:X: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
Y:1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
Z: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
1
4s
2
T: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
. Các ngun tố cùng chu kì:
A Y và Z B X và Y C X và Z D T và Z
Câu 24: Obitan s có dạng khối cầu có nghóa là :
A Electron s chuyển động phía ngoài khối cầu
B Electron s chuyển động trong khỏang không gian dạng hình cầu có xác suất lớn nhất từ 90-95%
C Electron s chuyển động trên mặt cầu. D Electron s chuyển động trong phần khối cầu .
Câu 25: Các electron của ngun tử ngun tố X được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ ba có 6 electron. Số
đơn vị điện tích hạt nhân ngun tử của ngun tố X là:A 6 B 16 C 8 D 14
Câu 26: Nguyên tử của nguyên tố X có chứa 3e độc thân và có 2e ở lớp ngoài cùng là lớp N. Cấu hình
electron nguyên tử của X là :
A 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
2
4p
3
B 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
4s
2
C 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
3
4s
2
D
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
3
Câu 27:
hồ tan hết 3,5 gam hỗn hợp 3 kim loại Mg, Al và Fe bằng dd HCl, thu được 3,136 lít khí (đktc)
và m g muối clorua. Tính giá trị m. A
16,5 B 15,2 C 14,3 D 13,44
Câu 28: Trong nước , Hiđro có 2 đồng vò
1
1
H
&
2
1
H
. Nguyên tử khối trung bình là 1,008 . Tính số ngtử
2
1
H
có
trong 4,5ml H
2
O. A 2,1.10
21
B
1,49.10
23
C
12,045.10
20
D 24,09,10
20
Câu 29: CÊu h×nh electron cđa nguyªn tư Y lµ 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
2
4p
3
Sè electron líp ngoµi cïng cđa Y lµ:
A 5 B 3 C 13 D 15
Câu 30: S¾p xÕp c¸c theo thø tù n¨ng lỵng t¨ng dÇn:
A 3p <3s < 3d <4s B 3s < 3p <3d <4s C 3s <4s < 3p <3d D 3s < 3p <4s <3d
Câu 31: Dãy gồm các chất mà phân tử có liên kết cộng hóa trị là:
A NaOH; HCl, MgO B Na
2
SO
4
; KBr; SO
2
. C CO
2
; HCl, H
2
O D H
2
CO
3
, CaO; HF.
Câu 32: Dãy gồm ngun tử X và các ion Y
2+
,Z
–
đều có cấu hình electron phân lớp ngồi cùng 3p
6
là :
A Ar, Ca
2+
, Cl
–
B Ne, Ca
2+
, Cl
– C
Ar, Fe
2+
, Cl
–
D Ne, Mg
2+
, F
–
Câu 33: Cho X:1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
; Y: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
. Nhận xét nào sau đây đúng :
A X là phi kim còn Y là kim loại . B X là phikim còn Y là khí hiếm . C . X , Y là kim loại . D X ,Y là phi
kim.
Câu 34: Cho V lít khí CO(đktc) đi qua 165g hỗn hợp bột A gồm CuO, FeO, Fe
2
O
3
và Fe
3
O
4
nung nóng, sau phản
ứng ta thu được 158,6 g chất rắn B và hỗn hợp khí C trong đó CO
2
chiếm 80% theo thể tích.Giá trị của V là:
A 2,24 lít B 33,6 lít C 11,2 lít D 4,48 lít
Câu 35: Ion M
+
có 46 electron và 61 nơtron. Kí hiệu của ngun tử M là :
A
108
47
M
B
107
46
M
C
106
47
M
D
106
45
M
Câu 36: Cho các phân tử các chất CaO, CH
4
, CO
2
, NH
3
, Na
2
O, KCl. Tổng số các chất có liên kết ion là
A 5 B 4 C 3 D 2
Đáp án :
1. C 2. C 3. A 4. B 5. D 6. B 7. A 8. B
9. C 10. B 11. D 12. D 13. A 14. D 15. D 16. B
17. B 18. D 19. A 20. C 21. B 22. C 23. A 24. B
25. B 26. C 27. D 28. D 29. A 30. D 31. C 32. A
33. A 34. C 35. A 36. C