Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Hướng dẫn học: Toán - tiếng việt lớp 1 tiết 28 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.36 KB, 14 trang )

Trêng tiĨu häc Ninh HiƯp
Mơn:
Tuần:
Lớp:

Ngun ThÞ Hång

Hướng dẫn học
28
1D

Kế hoạch bài dạy
Thứ 2, ngày

tháng

năm 20

Hướng dẫn học : Toán – Tiếng Việt
I.Mục tiêu:
- Củng cố kĩ năng giải tốn có lời văn.
- Rèn kĩ năng đọc, viết các vần đã học.
- Giúp HS củng cố lại những kiến thức đã học.
- Tạo cho HS niềm hứng khởi trong học tập.
II. Đồ dùng dạy học:
- Vở BTToán, bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
TG
6’

6’



8’

5’

Hoạt động của thầy

Hoạt động của trị

1. Luyện tốn:
Bài 1: An có 7 viên bi, An cho bảo 3
viên bi. Hỏi An còn lại mấy viên bi?
- Phân tích bài tốn.
-Bài tốn cho biết gì? Hỏi gì?
-Viết tóm tắt vào VBTT, và giải.
* Chốt: Phép tính đúng, tìm lời giải
khác.
Bài 2: Mẹ ni 10 con lợn, mẹ đã bán
2 con lợn. Hỏi mẹ còn mấy con lợn?
- Bài đã cho biết điều gì?
- Bài hỏi gì?
*Chốt: Cịn thực hiện phép trừ. Tìm
lời giải khác và phép tính tương ứng.
Bài 3: Giải tốn theo tóm tắt sau:

: 8 quả bóng
Cho bạn: 3 quả bóng
Cịn lại : ...... quả bóng?
- Bài này có gì khác so với 2 bài
trước?

- Dựa vào tóm tắt và giải tốn.
- Nếu một bài giải tốn có từ cho, cịn
ta thực hiện phép trừ.
* Chuẩn bị bài106: Luyện tập
Nghỉ giải lao
1

- HS nêu yêu cầu bài toán.
- HS nêu cách làm
- HS chữa bài
- Nhận xét, bổ sung.

Ghi chú

VBT
toán

- Đọc yêu cầu
- HS làm bài
- HS chữa bài

- HS chơi nối tiếp dấu
đúng.

- HS làm bài vào vở

Bảng
phụ



Trêng tiĨu häc Ninh HiƯp
14’

Ngun ThÞ Hång

2. Luyện đọc:
Hoa mai vàng
Hoa mai cũng có năm cánh như
hoa đào, nhưng cánh hoa mai to hơn
cánh hoa đào một chút. Những nụ mai
khơng phơ hồng mà ngời xanh màu
ngọc bích. Sắp nở, nụ mai mới phô
vàng. Khi nở, cánh hoa xoè ra mịn
màng như lụa. Những cánh hoa ánh
lên một sắc vàng muốt, mượt mà.

- HS thi đọc bài và trả lời
câu hỏi có trong bài.
- Cá nhân, nhóm, tổ.
- Các HS khác lắng nghe,
nhận xét

- GV tổ chức trị chơi tìm tiếng, từ
có vần ai trong và ngồi bài.
'

Bảng
phụ

Phiếu


- Hoa mai có mấy cánh? Đánh dấu X
vào ơ trống chứa ý trả lời đúng.
- HS đọc các câu hỏi và trả
lời vào phiếu.
- Hoa mai có 4 cánh
- Trình bày bài làm của
mình.
- Hoa mai có 5 cánh
- HS nhận xét.
- Hoa mai có 6 cánh
- Khi sắp nở nụ mai có màu gì?
Đánh dấu X vào ơ trống chứa ý trả lời
đúng.
Khi sắp nở nụ mai có màu hồng.
Khi sắp nở nụ mai có màu vàng.
Khi sắp nở nụ mai có màu xanh

1’

ngọc bích.
3. Củng cố - dặn dị:
- Nhận xét giờ học.
- Dặn dò cho bài sau.

Điều chỉnh bổ sung:.................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................


2


Trêng tiĨu häc Ninh HiƯp

Ngun ThÞ Hång

................................................................................................................................................................................................

Mơn:
Tuần:
Lớp:

Kế hoạch bài dạy

Hướng dẫn học
28
1D

Thứ 3 , ngày

tháng

năm 20

Hướng dẫn học : Toán –Tiếng Việt
I. Mục tiêu:
- Rèn kĩ năng đọc, viết cho học sinh.
- Giúp HS củng cố lại những kiến thức đã học ở buổi sáng.

- Tạo cho HS niềm hứng khởi trong học tập.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng con, vở luyện viết.
III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
TG
15’

Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò

1.Luyện tiếng việt:
* Viết tiêng trong ngồi bài có vần
ăm, ăp.
ăm:....................................................
ăp::....................................................
*Khoanh trịn chữ cái trước từ ngữ
trả lời đúng:
- Nụ hoa ngọc lan màu gì?
a, bạc trắng
b, xanh thẫm
c, trắng ngần
-Hương hoa ngọc lan thơm như thế
nào?
a, ngan ngát
b, thoang thoảng
c, sực nức
* Viết tên các loài hoa ở tranh dưới
tranh, ảnh


5’

Nghỉ giữa giờ
2. Luyện tốn:

8’

Bài 1: Có 15 quả cam, đã ăn 4 quả
cam. Hỏi còn lại bao nhiêu quả cam?
3

Ghi chú

- HS làm VBTTV
- Chữa bài
- Thi đua tìm tiếng có
vần ăm, ăp.

VBT
trang28,
29

- Tìm và khoanh vào ý
đúng.

- Viết tên các lồi hoa và
nói hiểu biết của mình về
lồi hoa đó.



Trêng tiĨu häc Ninh HiƯp

Ngun ThÞ Hång

- Bài đã cho biết điều gì?
- Bài hỏi gì?
*Chốt: “Cịn lại” thực hiện phép trừ.
Tìm lời giải khác và phép tính tương
ứng.
7’

5’

.
Bài 2: :: Cửa hàng có 30 xe đạp, đã
bán 10 xe đạp. Hỏi cửa hàng còn lại
bao nhiêu xe đạp?
- Phân tích bài tốn.
-Bài tốn cho biết gì? Hỏi gì?
-Viết tóm tắt vào VBTT, và giải.
* Chốt: Phép tính đúng, tìm lời giải
khác.

- HS đọc yêu cầu và làm bài
- HS chữa bài
VBTT
trang 37

3. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét giờ học.

- Dặn HS về nhà ôn lại các bài đã
học.

Điều chỉnh bổ sung:.................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................

4


Trêng tiĨu häc Ninh HiƯp

Ngun ThÞ Hång

................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................


Kế hoạch bài dạy

Mơn: Hướng dẫn học
Tuần: 28
Lớp: 1D

Bài:

Thứ 4, ngày

tháng

năm 20

Luyện toán- luyện chính tả(ko-in)

I.Mục tiêu:
- Biết giải tốn có lời văn khi nhìn vào sơ đồ đoạn thẳng.
- Rèn kĩ năng viết chính tả.
- Giúp HS củng cố lại những kiến thức đã học.
- Tạo cho HS niềm hứng khởi trong học tập.
II. Đồ dùng dạy học:
- Vở BTT, SGK, bảng phụ
III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
TG
8’

8’

Hoạt động của thầy


Hoạt động của trị

1. Luyện tốn:
Bài 1: Trong vườn có 16 cây chanh
và cây cam, trong đó có 6 cây chanh.
Hỏi trong vườn có bao nhiêu cây
cam?
- Bài tốn đã cho biết gì?
- Bài tốn hỏi số cây nào?
- Số cây đó có phải là số cây cịn
lại phải tìm khơng?
• Chốt : Phép tính, đơn vị là
(cây)
• Tìm câu lời giải khác
Bài 2 : Giải bài tốn theo tóm
tắt( bằng hình vẽ ) Như sau :
? cm

3cm

10cm

5’
Nghỉ giải lao

18’ 2. Luyện chính tả:
GV chép bài lên bảng
5


- HS đọc yêu cầu
- Viết tóm tắt và giải bài
tốn.
- HS chữa bài
.

- HS đọc yêu cầu và làm
bài
- HS chữa bài

Ghi chú
VBTT
trang 42


Trêng tiĨu häc Ninh HiƯp

Ngun ThÞ Hång

Hoa mai vàng

Bảng
phụ

Hoa mai cũng có năm cánh như
hoa đào, nhưng cánh hoa mai to hơn
cánh hoa đào một- chút. Những nụ
mai không phô hồng mà ngời xanh
màu ngọc bích.
- GV cho Thi đọc giữa cá nhân, các

nhóm, tổ.
- GV sửa lỗi phát âm.
* Tìm hiểu nội dung viết :
Những chữ viết khó :
- năm, nụ, cánh, ngời.

1’

HS nhìn đoạn văn đọc
Thi đua đọc bài

- Bài có mấy câu?
- Những chữ nào trong bài viết hoa?
Vì sao?
- HS nhìn bảng và chép bài vào vở
- Soát lỗi
- Quan sát HS viết bài, sửa tư thế
ngồi, cầm bút.
Chấm, nhận xét bài viết.
- Tuyên dương những bạn viết đẹp
3. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Dặn dị cho bài sau.

Phân tích chữ
năm = n + ăm
nụ = n + u + .
cánh = c + anh + /
ngời = ng + ơi + \
- Tìm những chữ viết hoa.

- HS viết vở

Bảng
con

Điều chỉnh bổ sung:.................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................

6


Trêng tiĨu häc Ninh HiƯp

Ngun ThÞ Hång

................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................

Kế hoạch bài dạy


Mơn: Hướng dẫn học
Tuần: 28
Lớp: 1D

Thứ 5, ngày

tháng

năm 20

Hướng dẫn học :Toán – Tiếng Việt
I.Mục tiêu:
- Rèn kĩ năng đọc, nghe, hiểu nội dung bài.
- Giúp HS củng cố lại những kiến thức đã học về giải tốn có lời văn.
- Tạo cho HS niềm hứng khởi trong học tập.
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu bài tập, bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
TG

Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò

Ghi chú

15’ 1. Luyện đọc:
Hoa mai vàng
Một mùi thơm lựng như nếp hương - HS tìm vần cod âm o

phảng phất bay ra. Hoa mai trổ từng
đứng trước có trong bài
trùm thưa thớt, không đậm đặc như hoa - Luyện đọc các tiếng
đào. Nhưng cành mai uyển chuyển hơn
cành đào. Vì thế, khi cành mai rung rinh
cười với gió xn, ta liên tưởng đến
hình ảnh một đàn bướm vàng rập rờn
bay lượn.
Trả lời câu hỏi :
Khi cành mai rung rinh cười với gió
xn, ta trơng giống hình ảnh gì?
Đánh dấu X vào ô trống chứa ý trả
lời đúng.
Như một đàn bướm vàng rập
rờn bay lượn.
Như một đàn bướm đủ màu sắc
rập rờn bay lượn.
Như một đàn bướm rập rờn
bay
7

- HS đọc bài và trả lời các
câu hỏi

phiếu


Trêng tiĨu häc Ninh HiƯp

Ngun ThÞ Hång


lượn.
5'

Nghỉ giải lao
2. Luyện tốn:

10'

5’

5’

Bài 1: Nhìn tranh vẽ tiếp vào chỗ chấm
để có bài tốn, rồi giải bài tốn đó:
a, Mỵ làm được.....bơng hoa, rồi làm
thêm được .......bông hoa.
Hỏi:.....................................................?
*Chốt: "Tất cả " làm phép tính +
Tìm câu lời giải khác.
b,Hoa gấp được ......con chim, Hoa cho
em......con chim. Hỏi............................
..............................................................?
Chốt phép tính, câu lời giải khác. " cho"
ta thực hiện phép tính trừ.
Bài 2: Trong vườn có 16 cây chanh và
cam, trong đó có 4 cây cam. Hỏi trong
vườn có bao nhiêu cây chanh?
- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?

-Lưu ý HS dạng bài tốn khi biết tổng
số đi tìm số cịn lại ta thực hiện phép
trừ.
3. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Dặn HS về nhà ôn lại các âm đã học.

- HS nhìn tranh vẽ hồn
thành đề bài.
- Viết tóm tắt và giải tốn
- 1 HS chữa bài trên bảng
-Nhận xét bài làm của bạn

VBTT
trang43

- HS làm bài vào VBTT
- HS chữa bài trên bảng

Điều chỉnh bổ sung:.................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................

8



Trêng tiĨu häc Ninh HiƯp

Ngun ThÞ Hång

................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................

Kế hoạch bài dạy

Mơn: Hướng dẫn học
Tuần: 28
Lớp: 1D

Thứ 4 ngày

tháng

năm 20

Hướng dẫn học : Tốn
I.Mục tiêu:
- Giúp HS kĩ năng tính và giải tốn có lời văn.
- Giúp củng cố lại những kiến thức đã học.
-Tạo cho HS niềm hứng khởi trong học tập.
II. Đồ dùng dạy học:
- Vở thực hành toán.
III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:

TG

╕Hoạt động của trò

Hoạt động của thầy

Ghi
chú

1. Luyện tốn:
10


Bài 1: Đặt tính rồi tính:
18- 8
6+ 13
19- 0
0+17
.........
.........
........... ...........
.........
........
..........
...........
.........
.........
..........
...........
* Chốt: thứ tự thực hiện tính và cách đặt

tính.
Bài 2: Tính nhẩm:

7’

- HS mở vở.
- Nêu yêu cầu của bài
toán.
- Chữa bài.
- Nhận xét và bổ sung.

50 – 30 + 40 =
80 + 10 + 0 =

-HS điền kết quả vào vở
- Chữa bài trên bảng

90 – 70 + 60 =
40 + 40 – 0 =

* Chốt: thứ tự thực hiện tính các phép tính.
5'

Nghỉ giữa giờ
- Đọc yêu cầu bài tập.
Bài 3: Nhà Hà nuôi 3 chục con gà và con - HS làm bài, chữa
vịt. Trong đó có 1 chục con vịt. Hỏi nhà Hà bảng.
9

vở LT



Trêng tiĨu häc Ninh HiƯp

Ngun ThÞ Hång

13' ni bao nhiêu con gà?

- Nhận xét, bổ sung.

- Bài toán cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?
- Các số đã cụ thể chưa? Vậy trước khi làm
bài cần làm gì?
Chữa: Chốt phép tính và kết quả đúng.
Tìm câu lời giải khác.
2. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Dặn dò cho bài sau.
Điều chỉnh bổ sung:.................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................

10


Trêng tiĨu häc Ninh HiƯp

Ngun ThÞ Hång

................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................

Kế hoạch bài dạy

Mơn: Hướng dẫn học
Tuần: 28

Lớp: 1D

Thứ 6, ngày

tháng

năm 20

Hướng dẫn học : Tiếng Việt
I. Mục tiêu:
- Rèn kĩ năng viết cho học sinh.
- Giúp HS củng cố lại những kĩ năng luyện viết.
- Tạo cho HS niềm hứng khởi trong học tập.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng con, vở luyện viết.
III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
TG

Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò

1. Giới thiệu bài:
2. Luyện viết:
10’ a. Luyện viết bảng con:
- Đưa chữ mẫu.
- Vừa viết vừa nêu qui trình.
- Nhận xét, sửa lỗi viết bảng

- Đọc nội dung bài

viết.
- Quan sát và nhận
xét :
+ cỡ chữ, cấu tạo
tiếng.
+ Nhận xét khoảng
cách giữa các tiếng.
- Luyện viết bảng con.
- Nhận xét.

11

Ghi
chú

bảng
phụ,

bảng
con


Trêng tiĨu häc Ninh HiƯp

Ngun ThÞ Hång

5’ Nghỉ giữa giờ
20’ b. Luyện viết vở:
- Hướng dẫn HS cách tô và viết.
- Thi viết vở

- Lưu ý HS khoảng cách giữa các con chữ
và giữa các tiếng, vị trí dấu thanh.
- Quan sát HS viết bài, sửa tư thế ngồi,
cầm bút.
c. Chấm, nhận xét bài viết.
- Tuyên dương những bạn viết đẹp.
5’

vở LV

3. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Dặn dò cho bài sau.

Điều chỉnh bổ sung:.................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

12


Trêng tiĨu häc Ninh HiƯp

Ngun ThÞ Hång

................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................

Kế hoạch bài dạy

Mơn: Hướng dẫn học
Tuần: 28
Lớp: 1D

Thứ 4, ngày

tháng

năm 20

Hướng dẫn học :Tiếng Việt

I.Mục tiêu:
- Rèn kĩ năng viết chính tả.
- Giúp HS củng cố lại những kiến thức đã học.
- Tạo cho HS niềm hứng khởi trong học tập.
II. Đồ dùng dạy học:
- SGK, bảng phụ
III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
TG

Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò

Ghi chú

. Luyện chính tả:
GV chép bài lên bảng
Hoa mai vàng
5’

5’

Bảng
phụ

Hoa mai cũng có năm cánh như
hoa đào, nhưng cánh hoa mai to hơn
cánh hoa đào một- chút. Những nụ
mai không phô hồng mà ngời xanh
màu ngọc bích.

- GV cho Thi đọc giữa cá nhân, các
nhóm, tổ.
- GV sửa lỗi phát âm.
* Tìm hiểu nội dung viết :
Những chữ viết khó :
13

HS nhìn đoạn văn đọc
Thi đua đọc bài

Phân tích chữ
năm = n + ăm

Bảng


Trêng tiĨu häc Ninh HiƯp

Ngun ThÞ Hång

- năm, nụ, cánh, ngời.
- Bài có mấy câu?
- Những chữ nào trong bài viết hoa?
Vì sao?
17’ - HS nhìn bảng và chép bài vào vở
- Soát lỗi
- Quan sát HS viết bài, sửa tư thế
ngồi, cầm bút.
5’
Chấm, nhận xét bài viết.

5’
- Tuyên dương những bạn viết đẹp
5’ 3. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Dặn dò cho bài sau.

nụ = n + u + .
cánh = c + anh + /
ngời = ng + ơi + \
- Tìm những chữ viết hoa.
- HS viết vở

con

Điều chỉnh bổ sung:.................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................

14



×