Tải bản đầy đủ (.doc) (150 trang)

5TN VisualBasic 6.0

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (543.05 KB, 150 trang )

Trang 1
Lập trình với Visual Basic 6.0
Tổng số: 450 câu
Nhóm A: 100 Câu
Nhóm B: 100 Câu
Nhóm C: 100 Câu
Nhóm D: 100 câu
Nhóm E: 50 Câu
Câu 1:
HA(1) = " Để xác định xem nút lệnh có xuất hiện khi chạy chơng trình hay không, ta
dùng tính chất gì?"
TA(1, 1) = " Visible"
TA(1, 2) = " Enable"
TA(1, 3) = " Default"
TA(1, 4) = " Style"
TA(1, 5) = " Appearance"
DA(1) = 1
SA(1) = 5
DiemA(1) = 1
------------------------------------------------------------------------------------
Câu2
HA(2) = " Để xác định xem nút lệnh có thế đáp ứng mọi sự kiện khi chạy chơng trình
hay không, ta dùng tính chất gì?"
TA(2, 1) = " Enable"
TA(2, 2) = " Visible"
TA(2, 3) = " Style"
TA(2, 4) = " Appearance"
TA(2, 5) = " Causes Validation"
DA(2) = 1
SA(2) = 5
DiemA(2) = 1


------------------------------------------------------------------------------------
Câu3 :
HA(3) = " Trong hộp văn bản, số dòng giới hạn của hộp văn bản với tính chất
MultiLine là True là bao nhiêu ký tự?"
TA(3, 1) = " 32000"
TA(3, 2) = " 64000"
TA(3, 3) = " Không giới hạn"
TA(3, 4) = " 1024"
TA(3, 5) = " 256"
DA(3) = 1
SA(3) = 5
DiemA(3) = 1
------------------------------------------------------------------------------------
Câu 4 :
1
Trang 2
HA(4) = " Khi chạy một ứng dụng, thủ tục nào đợc thực hiện đầu tiên?"
TA(4, 1) = " Form_Intialize"
TA(4, 2) = " Form_Load"
TA(4, 3) = " Form_Resize"
TA(4, 4) = " Form_Activate"
TA(4, 5) = " Form_GotFocus"
DA(4) = 1
SA(4) = 5
DiemA(4) = 1
------------------------------------------------------------------------------------
Câu 5 :
HA(5) = " Có những cách nào để tạo chú thích trong chơng trình?"
TA(5, 1) = " Dấu nháy đơn và từ khoá Rem"
TA(5, 2) = " Dấu nháy kép và dấu nháy đơn"

TA(5, 3) = " Dấu nháy đơn"
TA(5, 4) = " Từ khoá Note"
TA(5, 5) = " Dấu nháy đơn và từ khoá Note"
DA(5) = 1
SA(5) = 5
DiemA(5) = 1
------------------------------------------------------------------------------------
Câu 6 :
HA(6) = " Để ngừng chơng trình, ta dùng từ khoá nào?"
TA(6, 1) = " End"
TA(6, 2) = " Exit"
TA(6, 3) = " Halt"
TA(6, 4) = " Close"
TA(6, 5) = " Quit"
DA(6) = 1
SA(6) = 5
DiemA(6) = 1
------------------------------------------------------------------------------------
Câu 7
HA(7) = " Kiểu dữ liệu Variant đợc dùng để làm gì?"
TA(7, 1) = " Lu mọi dữ liệu khác nhau của VB"
TA(7, 2) = " Tạo kiểu dữ liệu tự do"
TA(7, 3) = " Thay thế cho kiểu dữ liệu chuỗi"
TA(7, 4) = " Lu dữ liệu dạng số nguyên"
TA(7, 5) = " Đổi kiểu dữ liệu tự do sang kiểu chuỗi"
DA(7) = 1
SA(7) = 5
DiemA(7) = 1
------------------------------------------------------------------------------------
Câu 8 :

HA(8) = " Chơng trình sau cho kết quả bằng bao nhiêu?" & vbCrLf & _
2
Trang 3
"Private Sub Command1_Click()" & vbCrLf & _
" Dim k, i, j, u As String" & vbCrLf & _
" k = 1" & vbCrLf & _
" i = 2" & vbCrLf & _
"j = 3" & vbCrLf & _
"U = k&i&j" & vbCrLf & _
"Print u" & vbCrLf & _
" End Sub"
TA(8, 1) = " 123"
TA(8, 2) = " 6"
TA(8, 3) = " Không có giá trị đúng"
TA(8, 4) = " Chơng trình báo lỗi"
DA(8) = 1
SA(8) = 4
DiemA(8) = 1
------------------------------------------------------------------------------------
Câu 9
HA(9) = " Chơng trình sau cho kết quả bằng bao nhiêu?" & vbCrLf & _
"Private Sub Form_Load()" & vbCrLf & _
" Dim a$, b" & vbCrLf & _
" a = ""12""" & vbCrLf & _
" b = 6" & vbCrLf & _
" MsgBox a + b" & vbCrLf & _
"End Sub"
TA(9, 1) = " 18"
TA(9, 2) = " 126"
TA(9, 3) = " Chơng trình báo lỗi"

TA(9, 4) = " Không có kết quả đúng"
DA(9) = 1
SA(9) = 4
DiemA(9) = 1
------------------------------------------------------------------------------------
Câu 10
HA(10) = " Chơng trình sau khi chạy hiện kết quả bằng bao nhiêu?" & vbCrLf & _
"Private Sub Form_Load()" & vbCrLf & _
" Dim k, i, j, u As String" & vbCrLf & _
" k = 1" & vbCrLf & _
" i = 2" & vbCrLf & _
" j = 3" & vbCrLf & _
" u = k + i + j" & vbCrLf & _
" Print u" & vbCrLf & _
"End Sub"
TA(10, 1) = " Không hiện kết quả gì"
TA(10, 2) = " 123"
TA(10, 3) = " 6"
TA(10, 4) = " Chơng trình báo lỗi"
DA(10) = 1
3
Trang 4
SA(10) = 4
DiemA(10) = 1
------------------------------------------------------------------------------------
Câu 11
HA(11) = " Chơng trình sau cho kết quả bằng bao nhiêu?" & vbCrLf & _
"Private Sub Form_Load()" & vbCrLf & _
" Dim i As Integer, j As String" & vbCrLf & _
" Show" & vbCrLf & _

" i = 2" & vbCrLf & _
" j = ""3,123""" & vbCrLf & _
" i = i * j" & vbCrLf & _
" Print i" & vbCrLf & _
"End Sub"
TA(11, 1) = " 6426"
TA(11, 2) = " Chơng trình báo lỗi"
TA(11, 3) = " 23123"
TA(11, 4) = " 6"
TA(11, 5) = " 6123"
DA(11) = 1
SA(11) = 5
DiemA(11) = 1
------------------------------------------------------------------------------------
Câu 12
HA(12) = " Hàm CDbl đợc dùng để thực hiện việc gì?"
TA(12, 1) = " Chuyển đổi biến thành một số chính đôi"
TA(12, 2) = " Chuyển đổi biến thành số nguyên"
TA(12, 3) = " Chuyển đổi biến thành số chính đơn"
TA(12, 4) = " Chuyển đổi biến thành số thực theo dấu phẩy động"
TA(12, 5) = " Chuyển đổi biến thành số nguyên dài"
DA(12) = 1
SA(12) = 5
DiemA(12) = 1
------------------------------------------------------------------------------------
Câu 13
HA(13) = " Thế nào là biến toàn cục?"
TA(13, 1) = " Các biến khai báo ở ngoài các thủ tục, có ý nghĩa trong mọi thủ tục và
các biến đợc khai báo sau điều lệnh Option Explicit"
TA(13, 2) = " Các biến khai báo ở ngoài các thủ tục, có ý nghĩa trong mọi thủ tục"

TA(13, 3) = " Các biến có ý nghĩa trong tất cả các thủ tục"
TA(13, 4) = " Các biến đợc khai báo ở ngoài các thủ tục"
TA(13, 5) = " Các biến đợc khai báo sau điều lệnh Option Explicit"
DA(13) = 1
SA(13) = 5
4
Trang 5
DiemA(13) = 1
------------------------------------------------------------------------------------
Câu14
HA(14) = " Thế nào là biến cục bộ?"
TA(14, 1) = " Các biến khai báo bên trong thủ tục, chỉ có ý nghĩa trong thủ tục đó"
TA(14, 2) = " Các biến khai báo trong thân thủ tục"
TA(14, 3) = " Các biến có ý nghĩa trong tất cả các thủ tục"
TA(14, 4) = " Các biến chỉ có ý nghĩa trong một thủ tục, khai báo sau điều lệnh Option
Explicit"
DA(14) = 1
SA(14) = 4
DiemA(14) = 1
------------------------------------------------------------------------------------
Câu15
HA(15) = " Hàm Spc() đợc dùng để làm gì?"
TA(15, 1) = " Chèn một số khoảng cách đã chỉ định vào một dòng"
TA(15, 2) = " Đa ra một số khoảng cách trong chơng trình"
TA(15, 3) = " Lấy độ dài của chuỗi"
TA(15, 4) = " Thay thế một số ký tự bằng các ký tự trắng"
DA(15) = 1
SA(15) = 4
DiemA(15) = 1
------------------------------------------------------------------------------------

Câu 16
HA(16) = " Lệnh Me.Print Format(123.456, ""##.##"") trả lại giá trị bằng bao nhiêu?"
TA(16, 1) = " 123.46"
TA(16, 2) = " 123.456"
TA(16, 3) = " 12.45"
TA(16, 4) = " 120.45"
DA(16) = 1
SA(16) = 4
DiemA(16) = 1
------------------------------------------------------------------------------------
Câu 17 :
HA(17) = " Chơng trình sau hiện kết quả thế nào?" & vbCrLf & _
"Private Sub Form_Load()" & vbCrLf & _
" Show" & vbCrLf & _
" For i = 1 To 3" & vbCrLf & _
" For j = 1 To 3" & vbCrLf & _
" s = s + i * j" & vbCrLf & _
" Next j" & vbCrLf & _
" Next i" & vbCrLf & _
" Print s" & vbCrLf & _
5
Trang 6
"End Sub"
TA(17, 1) = " 36"
TA(17, 2) = " 9"
TA(17, 3) = " 18"
TA(17, 4) = " 7"
DA(17) = 1
SA(17) = 4
DiemA(17) = 1

'18
HA(18) = " Chơng trình sau thực hiện công việc gì?" & vbCrLf & _
"Private Sub Form_Load()" & vbCrLf & _
"Show" & vbCrLf & _
"t = 0" & vbCrLf & _
"p = 0" & vbCrLf & _
"Do" & vbCrLf & _
"t = t + 0.1" & vbCrLf & _
" p = p + 1" & vbCrLf & _
" Me.Print p" & vbCrLf & _
"Loop Until t = 1" & vbCrLf & _
"End Sub"
TA(18, 1) = " Chơng trình lặp vô hạn"
TA(18, 2) = " Lặp 10 lần"
TA(18, 3) = " In ra các số lần lợt từ 0.1 đến 1"
TA(18, 4) = " In ra các số từ 1 đến 10"
DA(18) = 1
SA(18) = 4
DiemA(18) = 1
------------------------------------------------------------------------------------
Câu 19 :
HA(19) = " Hàm IsDate()đợc dùng để làm gì?"
TA(19, 1) = " Xem có thể chuyển đổi biểu thức thành một ngày tháng hay không"
TA(19, 2) = " Đổi biểu thức thành kiểu ngày"
TA(19, 3) = " Đổi từ ngày sang số"
TA(19, 4) = " Đổi kiểu ngày thành kiểu chuỗi"
DA(19) = 1
SA(19) = 4
DiemA(19) = 1
------------------------------------------------------------------------------------

Câu 20
HA(20) = " Hàm IsNumeric() đợc dùng để làm gì?"
TA(20, 1) = " Xem có thể chuyển đổi một biến thành một số hay không."
TA(20, 2) = " Đổi một chuỗi thành một số"
TA(20, 3) = " Đổi số thành chuỗi"
6
Trang 7
TA(20, 4) = " Đổi một biến kiểu ngày thành kiểu số"
DA(20) = 1
SA(20) = 4
DiemA(20) = 1
------------------------------------------------------------------------------------
Câu 21
HA(21) = " Sự kiện QueryUnload đợc ứng tác khi nào?"
TA(21, 1) = " Khi đóng một biểu mẫu"
TA(21, 2) = " Khi đóng chơng trình"
TA(21, 3) = " Khi đang chạy chơng trình"
TA(21, 4) = " Khi chơng trình báo lỗi"
DA(21) = 1
SA(21) = 4
DiemA(21) = 1
------------------------------------------------------------------------------------
Câu 22
HA(22) = " Chơng trình sau trả lại giá trị bằng bao nhiêu?" & vbCrLf & _
"Private Sub Form_Load()" & vbCrLf & _
"Dim i, s As Integer" & vbCrLf & _
"Show" & vbCrLf & _
"i = 1" & vbCrLf & _
"s = 0" & vbCrLf & _
"1: s = s + i" & vbCrLf & _

" i = i + 1" & vbCrLf & _
" If i <= 100 Then GoTo 1" & vbCrLf & _
" Print s" & vbCrLf & _
"End Sub"
TA(22, 1) = " 5050"
TA(22, 2) = " 0"
TA(22, 3) = " 100"
TA(22, 4) = " 55"
TA(22, 5) = " Không có kết quả đúng"
DA(22) = 1
SA(22) = 5
DiemA(22) = 1
------------------------------------------------------------------------------------
Câu 23
HA(23) = " Chơng trình sau cho kết quả bằng bao nhiêu?" & vbCrLf & _
"Private Sub Form_Load()" & vbCrLf & _
"Show" & vbCrLf & _
" a$ = ""chuong trinh""" & vbCrLf & _
" Print Mid(a$, Len(a$) - 7)" & vbCrLf & _
"End Sub"
7
Trang 8
TA(23, 1) = " Chuỗi ""ng trinh"""
TA(23, 2) = " Chuỗi ""chơng trinh"""
TA(23, 3) = " Chuỗi ""trinh"
TA(23, 4) = " Cú pháp lệnh sai"
DA(23) = 1
SA(23) = 4
DiemA(23) = 1
------------------------------------------------------------------------------------

Câu 24
HA(24) = " Hàm Instr() dùng để làm gì?"
TA(24, 1) = " Cho biết chuỗi có thuộc thành phần của chuỗi khác hay không"
TA(24, 2) = " Đổi một số thành chuỗi"
TA(24, 3) = " Tìm kiếm chuỗi con trong chuỗi"
TA(24, 4) = " Tìm kiếm chuỗi con trong một chuỗi từ dới lên"
DA(24) = 1
SA(24) = 4
DiemA(24) = 1
------------------------------------------------------------------------------------
Câu 25
HA(25) = " Chơng trình sau thực hiện công việc gì?" & vbCrLf & _
"Private Sub Form_Click()" & vbCrLf & _
" Cls" & vbCrLf & _
" Dim i As Integer" & vbCrLf & _
" For i = 1 To 4" & vbCrLf & _
" Print Rnd" & vbCrLf & _
" Next i" & vbCrLf & _
"End Sub"
TA(25, 1) = " In ra 4 số ngẫu nhiên từ [0,1)"
TA(25, 2) = " In ra các số ngẫu nhiên bất kỳ"
TA(25, 3) = " Không in gì"
TA(25, 4) = " In ra các số 1, 2, 3, 4"
DA(25) = 1
SA(25) = 4
DiemA(25) = 1
------------------------------------------------------------------------------------
Câu '26
HA(26) = " Lệnh dới đây cho kết quả bằng bao nhiêu?" & vbCrLf & _
"Fix(-3.45)"

TA(26, 1) = " -3"
TA(26, 2) = " -3.45"
TA(26, 3) = " -3.5"
TA(26, 4) = " -4"
DA(26) = 1
8
Trang 9
SA(26) = 4
DiemA(26) = 1
------------------------------------------------------------------------------------
Câu 27
HA(27) = " Để thoát sớm khỏi một hàm, ta dùng điều lệnh nào?"
TA(27, 1) = " Exit Function"
TA(27, 2) = " Close"
TA(27, 3) = " ExitFunction"
TA(27, 4) = " End Function"
DA(27) = 1
SA(27) = 4
DiemA(27) = 1
------------------------------------------------------------------------------------
Câu 28
HA(28) = " Gọi thực hiện một thủ tục nh thế nào?"
TA(28, 1) = " TenThuTuc Thamso1, Thamso2 và Call TenThuTuc(Thamso1,Thamso2,
.)"
TA(28, 2) = " TenThuTuc Thamso1, Thamso2"
TA(28, 3) = " Call TenThuTuc(Thamso1,Thamso2, .)"
TA(28, 4) = " TenThuTuc(Thamso1, Thamso2, )"
DA(28) = 1
SA(28) = 4
DiemA(28) = 1

------------------------------------------------------------------------------------
Câu 29
HA(29) = " Để tăng kích cỡ một mảng động mà không làm mất thông tin đã có, ta dùng
lệnh gì?"
TA(29, 1) = " ReDim Preserve"
TA(29, 2) = " ReDim"
TA(29, 3) = " Dim"
TA(29, 4) = " Private"
DA(29) = 1
SA(29) = 4
DiemA(29) = 1
------------------------------------------------------------------------------------
Câu 30
HA(30) = " Với mảng A có các phần tử có nội dung bên trong, lệnh Erase A sẽ thực
hiện điều gì?"
TA(30, 1) = " Xoá nội dung các phần tử trong mảng"
TA(30, 2) = " Xoá các phần tử của mảng"
TA(30, 3) = " Xoá mảng, trả lại giá trị Null"
TA(30, 4) = " Đa mảng A vào bộ nhớ đệm"
9
Trang 10
DA(30) = 1
SA(30) = 4
DiemA(30) = 1
------------------------------------------------------------------------------------
Câu 31
HA(31) = " Chơng trình sau thực hiện việc gì?" & vbCrLf & _
"Private Sub Form_Load()" & vbCrLf & _
" Dim a(1 To 4)" & vbCrLf & _
" Show" & vbCrLf & _

" a(1) = 1" & vbCrLf & _
" a(2) = 2" & vbCrLf & _
" a(3) = 3" & vbCrLf & _
" a(4) = 4" & vbCrLf & _
"Print Join(a)" & vbCrLf & _
"End Sub"
TA(31, 1) = " In ra chuỗi ""1 2 3 4"""
TA(31, 2) = " In ra chuỗi ""1234"""
TA(31, 3) = " Không thực hiện việc gì"
TA(31, 4) = " Chơng trình báo lỗi"
DA(31) = 1
SA(31) = 4
DiemA(31) = 1
------------------------------------------------------------------------------------
Câu 32
HA(32) = " Trong ComboBox và ListBox, tính chất Sorted đợc dùng để làm gì?"
TA(32, 1) = " ấn định các mục có hay không sắp xếp theo thứ tự ASCII"
TA(32, 2) = " Sắp xếp các mục giảm dần"
TA(32, 3) = " Sắp xếp các ListBox và ComboBox theo thứ tự"
TA(32, 4) = " Sắp xếp các mục tăng dần"
DA(32) = 1
SA(32) = 4
DiemA(32) = 1
-------------------------------------------------------------------------------------
Câu 33:
Hãy xem đoạn mã sau :
1: Private Sub Form_Load()
2: Form2.Height = 23000
3: Me.Height = 2000
4: Form2.Show

End Sub
A. Sai dòng 1
B. Sai dòng 2 *
C. Sai dòng 3
D. Sai dòng 4
10
Trang 11
-------------------------------------------------------------------------------------
C©u 34:
H·y xem ®o¹n m· sau :
1: Private Sub Form_Load()
2: Form2.Height = 1000
3: Me.Height = 2000
4: Form2.Left=-1200
End Sub
E. Sai dßng 1
F. Sai dßng 2
G. Sai dßng 3
H. Sai dßng 4 *
-------------------------------------------------------------------------------------
C©u 35:
H·y xem ®o¹n m· sau :
1: Private Sub Form_QueryUnload(Cancel As Single, UnloadMode As Integer)
2: Dim AForm As Form
3: For Each AForm In Forms
4: Unload AForm
5: Next
6: End Sub
A. Sai dßng 1*
B. Sai dßng 2

C. Sai dßng 3
D. Sai dßng 4
E. Sai dßng 5
F. Sai dßng 6
-------------------------------------------------------------------------------------
C©u 36:
H·y xem ®o¹n m· sau :
1: Private Sub Form_QueryUnload(Cancel As Integer, UnloadMode As
Integer)
2: Dim AForm As Form1
3: For Each AForm In Forms
4: Unload AForm
5: Next
6: End Sub
A. Sai dßng 1
B. Sai dßng 2*
C. Sai dßng 3
D. Sai dßng 4
E. Sai dßng 5
F. Sai dßng 6
11
Trang 12
-------------------------------------------------------------------------------------
C©u 37:
H·y xem ®o¹n m· sau :
1: Private Sub Form_QueryUnload(Cancel As Integer, UnloadMode As
Integer)
2: Dim AForm As Form
3: For AForm In Forms
4: Unload AForm

5: Next
6: End Sub
A. Sai dßng 1
B. Sai dßng 2
C. Sai dßng 3*
D. Sai dßng 4
E. Sai dßng 5
F. Sai dßng 6
-------------------------------------------------------------------------------------
C©u 38:
H·y xem ®o¹n m· sau :
1: Private Sub Form_QueryUnload(Cancel As Integer, UnloadMode As
Integer)
2: Dim AForm As Form
3: For Each AForm In Forms
4: Load AForm
5: Next
6: End Sub
A. Sai dßng 1
B. Sai dßng 2
C. Sai dßng 3
D. Sai dßng 4*
E. Sai dßng 5
F. Sai dßng 6
-------------------------------------------------------------------------------------
C©u 39:
H·y xem ®o¹n m· sau :
1: Private Sub cmdNut1_Click()
2: Form2.Show Modal
3: Form2.Text1.Text = "Chµo b¹n"

4: Form1.Show
5: Form1.Print "T«i d©y"
6: End Sub
12
Trang 13
A. Sai dßng 1
B. Sai dßng 2*
C. Sai dßng 3
D. Sai dßng 4
E. Sai dßng 5
F. Sai dßng 6
-------------------------------------------------------------------------------------
C©u 40:
H·y xem ®o¹n m· sau :
1: Private Sub cmdNut1_Click()
2: Form2.Show VbModal
3: Form2.Text1 = "Chµo b¹n"
4: Form1.Show
5: Form1.Print "T«i d©y"
6: End Sub
A. Sai dßng 1
B. Sai dßng 2
C. Sai dßng 3*
D. Sai dßng 4
E. Sai dßng 5
F. Sai dßng 6
-------------------------------------------------------------------------------------
C©u 41:
§o¹n m· sau, n»m ë ®©u th× hîp lý :
Public X As Single

Public Sub Chao()
Form1.Show
Form1.Print "§©y lµ Modul1-Chµo b¹n"
End Sub
A. N»m ë Form1
B. N»m ë TextBox
C. N»m ë Form2
D. N»m ë Module*
E. N»m ë File
-------------------------------------------------------------------------------------
C©u 42:
§o¹n m· sau, sai ë dßng nµo?
Option Explicit
1: Private Sub Form_Load()
2: Chao
3: X=81
13
Trang 14
4: Form1.Show
5: Form1.Print X= ;Sqr(X)
End Sub
A. Sai ở dòng 1
B. Sai ở dòng 2
C. Sai ở dòng 3*
D. Sai ở dòng 4
E. Sai ở dòng 5
-------------------------------------------------------------------------------------
Câu 43:
Đoạn mã sau, sai ở dòng nào?
1: Private Sub Form_Load()

2: Chao
3: X=81
4: Form1.Show
5: Form1.Print X= ;Sqr(X)
End Sub
A. Sai ở dòng 1
B. Sai ở dòng 2
C. Sai ở dòng 3
D. Sai ở dòng 4
E. Đúng hoàn toàn*
-------------------------------------------------------------------------------------
Câu 44:
Sẽ nh thế nào nếu chạy đoạn mã sau ?
Option Explicit
Private Sub Form_Load()
Dim i As Integer
Show
Do While i <= 2
Print Rnd
Loop
End Sub
Và mã cho nút lệnh:
Private Sub CmdExit()
End
End Sub
A. Cho kết quả là 1 số nhỏ hơn 1
B. Cho kết quả là 2 số nhỏ hơn 1
C. Cho kết quả là 3 số nhỏ hơn 1
D. Cho vô hạn số nhỏ hơn 1 và không dừng đợc*
14

Trang 15
E. Cho vô hạn số nhỏ hơn 1 và dừng đợc
-------------------------------------------------------------------------------------
Câu 45:
Sẽ nh thế nào nếu chạy đoạn mã sau ?
Option Explicit
Private Sub Form_Load()
Dim i As Integer
Show
Do While i <= 2
Print Rnd
DoEvents
Loop
End Sub
Và mã cho nút lệnh:
Private Sub CmdExit()
End
End Sub
A. Cho kết quả là 1 số nhỏ hơn 1
B. Cho kết quả là 2 số nhỏ hơn 1
C. Cho kết quả là 3 số nhỏ hơn 1
D. Cho vô hạn số nhỏ hơn 1 và không dừng đợc
E. Cho vô hạn số nhỏ hơn 1 và dừng đợc*
-------------------------------------------------------------------------------------
Câu 46:
Trên Form2 hiện kết quả bao nhiêu?
Option Explicit
Private Sub Form_Load()
Dim i As Long
Show

Do While i <= 2
Print Rnd
i = i + 1
Loop
Form2.Show
Form2.Print DoEvents()
End Sub
A. Trên Form2 hiện kết quả là 1 số nhỏ hơn 1
B. Trên Form2 hiện kết quả là 2 số nhỏ hơn 1
C. Trên Form2 hiện kết quả là 3 số nhỏ hơn 1
D. Trên Form2 hiện kết quả là số 0
E. Trên Form2 hiện kết quả là số 1
F. Trên Form2 hiện kết quả là số 2*
15
Trang 16
-------------------------------------------------------------------------------------
Câu 47:
Đoạn mã sau sẽ bắt lỗi về dạng nào của thiết bị in?
Private Sub Form_Load()
On Error GoTo SuCo
Printer.Print "Chào bạn"
Exit Sub
SuCo:
Loi = Err.Number
Beep
Select Case Loi
Case 57
MsgBox "Máy in không phải OnLine."
Case 68
MsgBox "Máy in cha hiện diện"

Case 482, 483
MsgBox "Xem lại trình điều khiển máy in"
Case Else
MsgBox "Số hiệu lỗi xẩy ra là:" & Loi
End Select
End Sub
A. Máy in cha bật
B. Máy in cha có trình điều khiển
C. Máy in cha lắp vào máy tính
D. Cả 3 yếu tố trên*
-------------------------------------------------------------------------------------
Câu 48:
Đoạn mã sau sẽ bắt lỗi về dạng nào của thiết bị in?
Private Sub Form_Load()
On Error Resume Next
Printer.Print "C hào bạn"
Exit Sub
SuCo:
Loi = Err.Number
Beep
Select Case Loi
Case 57
MsgBox "Máy in không phải OnLine."
Case 68
MsgBox "Máy in cha hiện diện"
Case 482, 483
MsgBox "Xem lại trình điều khiển máy in"
Case Else
16
Trang 17

MsgBox "Số hiệu lỗi xẩy ra là:" & Loi
End Select
End Sub
A. Máy in cha bật
B. Máy in cha có trình điều khiển
C. Máy in cha lắp vào máy tính
D. Không bắt dạng nào cả*
E. Cả 3 yếu tố trên
-------------------------------------------------------------------------------------
Câu 49:
Để chạy đợc đoạn mã sau, điều kiện phải nh thế nào?
Sub Form_Load()
Dim A As CommandButton
Set A = Command1
A.Caption = "Tin học"
End Sub
A. Không cần điều kiện naò cả
B. Trên Form1 đã có nút lệnh với tiêu đề là Command1
C. Trên Form1 đã có nút lệnh với tên là Command1*
D. Trên Form1 đã có nút lệnh với tên bất kỳ
-------------------------------------------------------------------------------------
Câu 50
Khi chạy đoạn mã sau kích cỡ Font trong Text1 là bao nhiêu?
Private Sub Form_Load ( )
Set Text1.Font = Me.Font
Me.Font.Size = 20
End Sub
A. Nhỏ hơn 20
B. Bằng 20*
C. Lớn hơn 20

-------------------------------------------------------------------------------------
Câu 51:
Đoạn mã sau sẽ bắt lỗi về dạng nào của thiết bị in?
Private Sub Form_Load()
Printer.Print "Chào bạn"
Beep
Select Case Loi
Case 57
MsgBox "Máy in không phải OnLine."
Case 68
MsgBox "Máy in cha hiện diện"
Case 482, 483
17
Trang 18
MsgBox "Xem lại trình điều khiển máy in"
Case Else
MsgBox "Số hiệu lỗi xẩy ra là:" & Loi
End Select
End Sub
A. Máy in cha bật
B. Máy in cha có trình điều khiển
C. Máy in cha lắp vào máy tính
D. Không bắt dợc lôĩ*
E. Không chạy
-------------------------------------------------------------------------------------
Câu 52:
Máy sẽ in kết quả gì khi chạy đoạn mã sau:
Set Text1.Font = Form1.Font
Form1.Font.Size = 20
If Text1.Font Is Form1.Font Then

Print "Đúng"
Else
Print "Sai"
End If
End Sub
A. Không in gì cả
B. In kết quả Đúng*
C. In kết quả Sai
-------------------------------------------------------------------------------------
Câu 53:
Tình trạng gì sẽ xẩy ra khi chạy chơng trình sau?
Sub Form_Load()
Dim A As New Form1
A.Show
End Sub
A. Sẽ sinh ra một Form
B. Sẽ Sinh ra nhiều Form
C. Sẽ báo lỗi vợt quá bộ nhớ*
D. Im lặng không có kết quả gì đợc thông báo
-------------------------------------------------------------------------------------
Câu 54:
Khi chạy chơng trình sau, nếu ta kích vào Form1. sẽ xẩy ra hiện tợng gì?
Option Explicit
Public n As Integer
Sub Form_Load()
Me.Show
Me.Caption = "Day la Form " & n
18
Trang 19
n = n + 1

End Sub
Private Sub Form_Click()
Unload Me
Dim A As New Form1
Me.Caption = "Day la Form " & n
A.Show
End Sub
A.Mỗi lần kích vào Form1 sẽ không có phản ứng gì
B. Mỗi lần kích vào Form1 sẽ hiện lên một thông báo lên Form1
C. Mỗi lần kích vào Form1 sẽ sinh ra một Form khác
D. Mỗi lần kích vào Form1 sẽ sinh ra một Form mới với tiêu đề mới*
-------------------------------------------------------------------------------------
Câu 55:
Khi chạy đoạn mã sau, sẽ có kết quả gì?
Sub MakeLeft (X As Form1)
If X.Left < 1000 Then
X.Left=1000
End If
End Sub
A. Máy sẽ đặt lề trái cho Form1 là 1000
B. Máy sẽ báo lỗi*
C. Máy sẽ không phản ứng gì
-------------------------------------------------------------------------------------
Câu 56:
Đoạn mã sau nói lên điều gì?
Public Sub TrungTam(X As Form)
X.Move (Screen.Width - X.Width)/2,(Screen.Height -X.Height)/2
End Sub
A. Để đẩy Form về bên trái
B. Để đẩy Form về bên phải

C. Để đẩy Form về phía trên màn hình
D. Để đẩy Form về giữa màn hình*
-------------------------------------------------------------------------------------
Câu 57:
Đoạn mã sau nói lên điều gì?
Public Sub TrungTam(A As TextBox)
A.Move (Form1.Width - A.Width)/2,(Form1.Height -A.Height)/2
End Sub
A. Để đẩy TextBox về bên trái của Form1
B. Để đẩy TextBox về bên phải của Form1
19
Trang 20
C. Để đẩy Textbox về phía trên màn hình
D. Để đẩy TextBox về giữa màn hình
E. Để đẩy TextBox về giữa Form*
-------------------------------------------------------------------------------------
Câu 58:
Đoạn mã sau nói lên điều gì?
Sub ChangeCaption (X As Object, Y As String)
If TypeOf X Is TextBox Then
X.Text = Y
Else
X.Caption = Y
End If
End Sub
A. Nếu X có kiểu Object bất kỳ thì tiêu đề đợc gán Y
B. Nếu X có kiểu TextBox thì TextBox đó đợc gán Y*
C. Nếu X có kiểu TextBox thì tiêu đề TextBox đợc gán Y
D. Nếu X có kiểu khác TextBox thì tiêu đề không đợc gán Y
-------------------------------------------------------------------------------------

Câu 59:
Máy sẽ in kết quả gì?
Private Sub Command1_Click()
Dim Abutton As Object
Set Abutton = Command1
Me.Print TypeName(AButton)
End Sub
A. In kết quả là văn bản:Command1
B. In kết quả là văn bản:Command
C. In kết quả là văn bản:AButton
D. In kết quả là văn bản:CommandButton *
-------------------------------------------------------------------------------------
Câu 60:
Máy sẽ in kết quả gì?
Private Sub Command1_Click()
Dim Abutton As CommandButton
Me.Print TypeName(AButton)
End Sub
A. In kết quả là văn bản:Command1
B. In kết quả là văn bản:Command
C. In kết quả là văn bản:CommandButton
D: In kết quả là văn bản: Nothing*
-------------------------------------------------------------------------------------
20
Trang 21
Câu 61:
Máy sẽ in kết quả gì?
Private Sub Form_Load()
Dim I As Integer
Show

For I = 0 To Controls.Count - 1
Print Controls(I).Name
Next I
End Sub
A. In kết quả là tên của biểu mẫu
B: In kết quả là văn bản: Nothing
C. In kết quả là tên của một đối tợng đặt trên biểu mẫu
D. In kết quả là tên của tất cả các đối tờng đã đặt trên biểu mẫu*
-------------------------------------------------------------------------------------
Câu 62:
Đoạn mã sau sai ở dòng nào?
1 :Private Sub Form_Load()
2: Dim A As Label
3: Set A = Form1.Controls.Add("VB.Label1", "Label")
4: Dim B As TextBox
5: Set B = Form1.Controls.Add("VB.textbox", "Text1")
6: End Sub
A. Sai ở dòng 1
B: Sai ở dòng 2
C. Sai ở dòng 3*
D. Sai ở dòng 4
E. Sai ở dòng 5
-------------------------------------------------------------------------------------
Câu 53
Đoạn mã sau sai ở dòng nào?
1 :Private Sub Form_Load()
2: Set A = Form1.Controls.Add("VB.Label", "Label1")
3: Dim B As TextBox
4: Set B = Form1.Controls.Add("VB.textbox", "Text1")
5: End Sub

A. Sai ở dòng 1
B: Sai ở dòng 2
C. Sai ở dòng 3
D. Sai ở dòng 4
E. Máy báo lỗi*
-------------------------------------------------------------------------------------
21
Trang 22
Câu 64:
Đoạn mã sau sẽ cho kết quả gì?
Private Sub Form_Load()
WindowState = 2
Me.Font.Size = 14
Dim A As Label
Set A = Form1.Controls.Add("VB.Label", "Label1")
Dim B As TextBox
Set B = Form1.Controls.Add("VB.TextBox", "Text1")
With A
Visible = True
BorderStyle = 1
Height = 300
Left = 0
Top = 0
AutoSize = True
Caption = "Chơng trình Test!"
End With
With B
Visible = True
Width = 2000
Height = 300

Left = 10
Top = A.Height + 100
FontName = ".vnTime"
.Text = "Chào bạn!"
End With
Show
End Sub
A. Lỗi về khai báo Object
B: Lỗi về thuộc tính
C. Lỗi về lệnh With*
D. Lỗi về Cờu trúc
E. Lỗi về lệnh Set
-------------------------------------------------------------------------------------
Câu 65:
Khi chạy đoạn mã trên cho ta kết quả dạng gì- hãy chọn kết quả đúng nhất?
Sub Form_Load()
Dim i As Integer
Dim Versions As New Collection
Dim A As String
A = "Visual Basic 5.0"
Versions.Add (A)
22
Trang 23
A = "Visual Basic 6.0"
Versions.Add (A)
A = "Visual Basic Net"
Versions.Add (A)
Show
For i = 1 To 3
Print Versions.Item(i)

Next i
End Sub
Ví dụ khác về tạo các mảng đối tợng:
Private Sub Form_Load()
Dim a(4) As CommandButton
Dim i As Integer
For i = 1 To 4
Set a(i) = Form1.Controls.Add("vb.commandbutton", "Cmd" & i)
a(i).FontName = ".vnTime"
a(i).FontSize = 12
a(i).Top = 1000 * i
a(i).Caption = "Nút thứ " & i
a(i).Visible = True
Next i
Dim b(4) As TextBox
For i = 1 To 4
Set b(i) = Form1.Controls.Add("vb.textbox", "text" & i)
b(i).Left = 5000
b(i).Top = 1000 * i
b(i).Text = "hop thu " & i
b(i).Visible = True
Next i
Dim c(4) As Label
For i = 1 To 4
Set c(i) = Form1.Controls.Add("vb.Label", "Lbl" & i)
c(i).Left = 2500
c(i).Top = 1000 * i
c(i).Caption = "Nhan " & i
c(i).BorderStyle = 1
c(i).Visible = True

Next i
End Sub
A. Kết quả là dạng số
B: Kết quả là dạng văn bản
C. Kết quả là dạng Logic
D. Kết quả là dạng Object
23
Trang 24
E. Kết quả là dạng là mảng các Object*
-------------------------------------------------------------------------------------
Câu 66 :
Lập trình OOP bao gồm mấy t tởng chính ?
A. 1 t tởng
B: 2 t tởng
C. 3 t tởng*
D. 4 t tởng
E. 5 t tởng
-------------------------------------------------------------------------------------
Câu 67 :
Lập trình OOP có chứa đựng t tợng lập trình Cấu trúc không ?
A. Không
B: Có*
-------------------------------------------------------------------------------------
Câu 68:
Trong Modul lớp thiếu gì ? để chạy đợc đoạn mã sau?
Rem Đoạn mã sau ở Module
Option Explicit
Public Function Tong() As Integer
Tong = a + b
End Function

Public Function Tich() As Integer
Tich = a * b
End Function
Public Function Thuong() As Integer
Thuong = a / b
End Function
Rem Đoạn mã sau ở Form1
Option Explicit
Private Sub Form_Load()
Dim LopMoi As Lop
Set LopMoi = New Lop
LopMoi.a = 6
LopMoi.b = 2
Show
Print "tong=", LopMoi.Tong
Print "tich=", LopMoi.Tich
Print "thuong=", LopMoi.Thuong
End Sub
A. Thiếu tên thủ tục Tong() mang tính cục bộ
24
Trang 25
B: Thiếu tên thủ tục Tich()mang tính cục bộ
C. Thiếu khai báo biến a,b cục bộ trong Module
D. Thiếu khai báo biến a,b toàn cục trong Module*
---------------------------------------------------------------------------
Câu 69 :
Lập trình Cấu trúc là lập trình OOP ?
A. Sai*
B: Đúng
---------------------------------------------------------------------------

Câu 70:
Hãy xem đoạn mã sau và trả lời nên sự dụng đoạn đầu (trớc Form_Load() trong môi tr-
ờng nào?
Option Explicit
Public a As Integer
Public b As Integer
Public Function Tong( a As Integer,b As Integer) As Integer
Tong = a + b
End Function
Rem trong Form1
Option Explicit
Private Sub Form_load()
Dim Q As ProTong.LopTong
Set Q=New ProTong.LopTong
Q.a=12
Q.b=10
Show
Print Tổng= ; Q.Tong Q.a, Q.b
End Sub
A. Form
B: Module
C. File
D. ActiveX.dll *
E. Môi trờng khác
---------------------------------------------------------------------------
Câu 71:
Đoạn mã sau ứng tác trên đối tợng nào?
Private Sub X_Click()
If X.Value Then
t = "Đây là nút 1

Show
Print t
End Sub
A. Form1
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×