Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

BỘ ĐỀ THI HK 2 LÝ 9(CÓ ĐÁP ÁN)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (224.22 KB, 29 trang )

ĐỀ SỐ 1:
KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN : VẬY LÝ 9
NĂM HỌC: 2008-2009
THỜI GIAN: 45 PHÚT
I Trắc nghiệm :
Câu 1 : Dòng điện cảm ứng xoay chiều xuất hiện trong cuộn dây dẫn kín khi số đường sức
từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín :
A . Luôn luôn tăng B. Luôn luôn giảm
C . Luân phiên tăng giảm D. Luôn luôn không đổi
Câu 2 : Máy phát điện xoay chiều có công suất lớn thì có :
A. Rôto là cuộn dây, stato là nam châm
B. Rôto là nam châm , stato là cuộn dây
C. Rôto là cả cuộn dây và nam châm
D. Stato là cả cuộn dây và nam châm .
Câu 3: Khi cho dòng điện một chiều không đổi chạy vào cuộn sơ cấp của máy biến thế, thì
trong cuộn thứ cấp sẽ :
A Xuất hiện dòng điện một chiều không đổi B. Xuất hiện dòng điện xoay chiều .
C Xuất hiện dòng điện một chiều biến đổi D. Không xuất hiện dòng điện nào cả
Câu 4: Một trạm phát điện có công suất P = 30 kw và hiệu điện thế là U = 1000 V. Khi
truyền tải điện năng đi xa với đường dây có điện trở R = 5 Ω,thì công suất hao phí do tỏa
nhiệt trên đường dây là :
A 450 W B 4500 W C. 15 000 W D. 30 000W
Câu 5 : Khi tia sáng truyền từ không khí vào nước,gọi i là góc tới , r là góc khúc xạ thì :
A. i > r B. i < r C. i = r D. i = 2r
Câu 6 :Chiếu một chùm tia sáng song song với trục chính của mọt thấu kính hội tụ thì
chùm tia ló có đặc điểm là :
A. Chùm song song B. Là chùm phân kì
C. Chùm hội tụ tại quang tâm của thấu kính
D. Chùm hội tụ tại tiêu điểm của thấu kính
Câu 7 : Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng OA


thì cho ảnh thật A’B’ngược chiều và cao bằng vật . Vậy điều nào sau đây là đúng ?
A. OA = f B. OA = 2f C. OA < f D. f < OA< 2f
Câu 8 : Khi đặt vật trước dụng cụ quang học nào sau đây thì luôn cho ảnh ảo ,cùng chiều
và nhỏ hơn vật :
A. Máy ảnh B. Thấu kính hội tụ C. Thấu kính phân kì
D. Gương phẳng
Câu 9 Ảnh trên phim trong máy ảnh bình thường có đặc điểm là :
A Ảnh ảo ,ngược chiều ,nhỏ hơn vật B Ảnh ảo ,cùng chiều , lớn hơn vật
C Ảnh thật ,ngược chiều ,nhỏ hơn vật D Ảnh thật , ngược chiều ,lớn hơn vật
Câu 10 : Một vật AB =6 cm đặt vuông góc với trục chính tại ngay tiêu điểm của thấu kính
phân kì ,thì ảnh A’B’ của nó cao bao nhiêu ?
A. 2 cm B. 3 cm C. 6 cm D.12cm
Câu 11 Thấu kính nào dưới đây dùng để làm kính lúp :
A Thấu kính hội tụ có tiêu cự 5 cm B Thấu kính hội tụ có tiêu cự 50 cm
C Thấu kính phân kì có tiêu cự 5 cm D Thấu kính phân kì có tiêu cự 50 cm
Câu 12: Ánh sáng màu vàng và đỏ của đèn báo rẽ và đèn sau của xe máy được tạo ra bởi
nguồn sáng nào ?
A. Nguồn sáng màu vàng B. Nguồn sáng màu đỏ .
B Nguồn sáng trắng D. Nguồn sáng màu đỏ và màu vàng .
Câu 13 : Để được ánh sáng trắng ,người ta trộn thích hợp 3 chùm sáng nào dưới đây ?
A. Đỏ ,lam ,vàng B. Chàm , lục, lam C Đỏ ,lục ,cam D Đỏ, Lam, lục .
Câu14 : Một người không bị tật về mắt ,khi nhìn một vật ,thì ảnh của vật đó hiện rõ nét ở
A. Trên màng lưới B. Trước màng lưới C. Sau màng lưới
D. Ngoài màng lưới
II. Tự luận :
1/ Một máy biến thế gồm cuộn sơ cấp có 500 vòng ,cuộn thứ cấp có 4000 vòng .Hiệu điện
thế đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp là 400V. Tính hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp ?
2/ Một vật AB =5cm có dạng mũi tên , được đặt vuông góc với trục chính của một thấu
kính hội tụ có tiêu cự 10 cm , A nằm trên trục chính và cách thấu kính 15cm .
a. Vẽ ảnh A’B’ của AB tạo bởi thấu kính và trình bày cách vẽ .

b. Tính khoảng cách từ ảnh A’B’đến thấu kính và chiều cao của ảnh A’B’

ĐÁP ÁN
I .TRẮC NGHIỆM ( 7 đ )
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Trả
lời
C B D B A D B C C B A B D A
II TỰ LUẬN : ( 4 đ )
1/ Ta có U
1
/ U
2
= n
1
/ n
2
 U
2
= U
1
. n
2
/ n
1
= 400. 4000 / 500 = 3200 V ( 1 đ )
2 / a. Vẽ ảnh đúng và trình bày cách vẽ ( 1 đ)
b. Áp dụng tam giác đồng dạng
Tính được khoảng cách OA’ = 30 cm ( 0,75 đ )
Tính được A’B’ = 2 AB = 10 cm ( 0,25 đ )

ĐỀ SỐ 2:
KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN : VẬY LÝ 9
NĂM HỌC: 2008-2009
THỜI GIAN: 45 PHÚT
Phần 1: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau:(mỗi câu 0,5 điểm )
Câu 1: Các cách nào sau đây sẽ tạo nên dòng điện xoay chiều?
A. Cho nam châm quay trước cuộn dây kín
B. Cho cuộn dây quay trong từ trường
C. Cho cuộn dây nằm trong từ trường của cuộn dây khác có dòng điện xoay chiều đi
qua
D. Các câch A,B,C đều đúng
Câu 2: Máy phát điện xoay chiều biến đổi:
A. điện năng thành cơ năng
B. cơ năng thành nhiệt năng
C. cơ năng thành điện năng
D. nhiệt năng thành cơ năng
Câu 3: Để giảm hao phí trong quá trình truyền điện năng cần:
A. tăng hiệu điện thế nơi truyền
B. tăng hiệu điện thế nơi nhận
C. giảm hiệu điện thế nơi truyền
D. giảm hiệu điện thế nơi nhận
Câu 4: Chiếu một tia sáng tới vuông góc với bề mặt thủy tinh.Khi đó góc khúc xạ có giá
tri:
A. 90
0

B. 0
0


C. 45
0

D. 60
0

Câu 5: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 5cm.Đặt thấu kính cách tờ báo 2,5cm.Mắt đặt sau
thấu kính sẽ thấy các dòng chữ:
A. cùng chiều, nhỏ hơn vật
B. cùng chiều, lớn hơn vật
C. ngược chiều ,nhỏ hơn vật
D. ngược chiều ,lớn hơn vật
Câu 6: Có thể dùng kính lúp quan sát vật nào dưới đây?
A. Một ngôi sao
B. Một con vi trùng
C. Một con kiến
D. Một bức tranh phong cảnh
Câu 7: Người ta chụp ảnh của một chậu cây cao 1m,đặt cách máy ảnh 2m.Phim cách vật
kính của máy 6m.Tính chiều cao của ảnh trên phim?
A. 3cm
B. 6cm
C. 9cm
D. 12cm
Câu 8: Nguồn sáng nào sau đây không phát ánh sáng trắng?
A. Bóng đèn pin đang sáng
B. Bóng đèn ống thông dụng
C. Một đèn LED
D. Một ngôi sao
Câu 9: Nhìn một mảnh giấy xanh dưới ánh sáng đỏ, ta sẽ thấy mảnh giấy có màu:

A. trắng
B. đỏ
C. xanh
D. đen
Câu 10: Nhà máy điện nào sau đây ở nước ta là nhà máy nhiệt điện?
A. Đa Nhim
B. Trị An
C. Phả Lại
D. Ya-Li
Câu 11: Quả bóng rơi xuống sau khi chạm vào mặt đất không nảy lên như cũ vì:
A. một phần năng lượng của quả bóng đã biến đổi thành nhiệt năng
B. một phần năng lượng của quả bóng đã biến đổi thành quang năng
C. một phần năng lượng của quả bóng đã biến đổi thành hóa năng
D. một phần năng lượng của quả bóng đã biến đổi thành điện năng
Câu 12: Đặt một vật trước một thấu kính phân kì ta sẽ thu được :
A. một ảnh ảo lớn hơn vật
B. một ảnh ảo nhỏ hơn vật
C. một ảnh thật lớn hơn vật
D. một ảnh thật nhỏ hơn vật
Phần 2: TỰ LUẬN
Bài 1: (1 điểm)
Nêu định luật bảo toàn năng lượng?
Bài 2: (2 điểm)
Một vật sáng AB có dạng mũi tên đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân
kì.Điểm A nằm trên trục chính cách thấu kính 20cm.Thấu kính có tiêu cự 20cm.
a. Hãy vẽ ảnh của vật AB cho bởi thấu kính
b. Đó là ảnh thật hay ảnh ảo?
c. Ảnh cách thấy kính bao nhiêu xentimét?
Bài 3:(1 điểm)
Hãy giải thích tại sao bình chứa xăng dầu trên các xe hay các tàu chở dầu phải sơn các màu

sáng?
ĐỀ SỐ 3:
KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN : VẬY LÝ 9
NĂM HỌC: 2008-2009
THỜI GIAN: 45 PHÚT
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 7 điểm )
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0.5 điểm )
Câu
1 :
Khi tia sáng truyền từ không khí sang nước thì :
A Góc khúc xạ bằng góc tới.
B Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới
C Góc khúc xạ lớn hơn góc tới.
D Góc khúc xạ lớn hoặc nhỏ hơn góc tới.
Câu
2 :
Đặt một vật AB trước thấu kính phân kỳ, ngoài khoảng tiêu cự của thấu kính sẽ cho
ảnh A
/
B
/
là :
A Ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn AB.
B Ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn AB.
C Ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn AB.
D Ảnh thật, ngược chiều, lớn hơn AB.
Câu
3 :
Ảnh của một vật thu được trên phim trong máy ảnh là :

A Ảnh thật, cùng chiều, nhỏ hơn vật.
B Ảnh thật, cùng chiều, lớn hơn vật.
C Ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật.
D Ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật.
Câu
4 :
Đặt một vật sáng AB có dạng mũi tên vuông góc với trục chính của một thấu kính hội
tụ, song song với mặt thấu kính, cách thấu kính 24 cm, thấu kính có tiêu cự 12cm. Ta
thu được ảnh A
/
B
/
là:
A Ảnh thật, cách thấu kính 12 cm.
B Ảnh thật, cách thấu kính 48 cm.
C Ảnh ảo, cách thấu kính 24 cm.
D Ảnh thật, cách thấu kính 24 cm.
Câu
5 :
Chiếu một chùm tia tới song song với trục chính của thấu kính phân kỳ thì cho chùm
tia ló là:
A Chùm hội tụ tại tiêu điểm của thấu kính.
B Chùm song song với trục chính của thấu kính.
C Chùm tia phân kỳ.
D Cả A, B, C đều sai
Câu
6 :
Một máy biến thế có số vòng dây ở cuộn sơ cấp là 1500 vòng, cuộn thứ cấp là 4500
vòng. Hiệu điện thế lấy ra ở cuộn thứ cấp là 120V. Hiệu điện thế đưa vào cuộn sơ cấp
là:

A 40V
B 60V
C 360V
D 240V
Câu
7 :
Với cùng một công suất điện truyền đi, nếu tăng hiệu điện thế ở hai đầu đường dây
tải điện lên gấp 300 lần thì công suất hao phí vì tỏa nhiệt trên đường dây dẫn sẽ :
A giảm 90000 lần
B tăng 90000 lần
C giảm 60000 lần
D tăng 60000 lần
Câu
8 :
Trên mặt một dụng cụ đo điện có ghi ký hiệu V
:
Dụng cụ này đo giá trị hiệu dụng
của :
A Hiệu điện thế xoay chiều
B Hiệu điện thế của dòng điện một chiều
C Cường độ dòng điện xoay chiều
D Cường độ dòng điện một chiều
Câu
9 :
Vật màu xanh có khả năng tán xạ mạnh :
A Ánh sáng màu xanh
B Ánh sáng màu đỏ
C Ánh sáng màu vàng
D Tất cả ánh sáng màu
Câu10

:
Mắt của một người bị tật cận thị có điểm cực viễn cách mắt khoảng 50cm. Kính cận
thích hợp cho mắt của người này là :
A thấu kính phân kỳ có tiêu cự 50cm
B thấu kính hội tụ có tiêu cự 50cm
C thấu kính phân kỳ có tiêu cự 5cm
D thấu kính hội tụ có tiêu cự 5cm
Câu11
:
Quan sát một vật qua kính lúp, ta sẽ thấy:
A Một ảnh cùng chiều, lớn hơn vật.
B Một ảnh cùng chiều, nhỏ hơn vật.
C Một ảnh ngược chiều, lớn hơn vật.
D Một ảnh ngược chiều, nhỏ hơn vật.
Câu12
:
Khi chiếu chùm ánh sáng đỏ qua tấm lọc màu đỏ, thì ở phía sau tấm lọc ta thu được:
A ánh sáng màu đỏ
B ánh sáng màu xanh
C ánh sáng trắng
D tối ( không có ánh sáng truyền qua )
Câu13 Sự phân tích ánh sáng trắng được quan sát trong thí nghiệm nào sau đây ?
A Chiếu một chùm sáng trắng vào một gương phẳng.
B Chiếu một chùm sáng trắng qua một tấm gương mỏng.
C Chiếu một chùm sáng trắng qua một lăng kính.
D Chiếu một chùm sáng trắng qua một thấu kính phân kỳ.
Câu14 Tia sáng đi từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suôt khác mà không
bị gãy khúc khi :
A Góc tới bằng 0
0


B Góc tới gần bằng 90
0

C Góc tới bằng 45
0

D Góc tới có giá trị bất kỳ
Phần 2. TỰ LUẬN (3 điểm)
Bài 1: Hai kính lúp có số bội giác lần lượt là 2x và 5x.
Khi quan sát cùng một vật trong cùng một điều kiện thì trường hợp dùng kính nào thì ảnh nhìn
thấy sẽ lớn hơn? So sánh tiêu cự của hai kính ?
Bài 2: Đặt vật sáng AB ( có dạng mũi tên ) vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ, điểm
B nằm trên trục chính, cách thấu kính một khoảng 18 cm. Thấu kính có tiêu cự f = 12 cm.
a/ Dựng ảnh A
/
B
/
của AB tạo bởi thấu kính ( theo tỉ lệ )
b/ Tính khoảng cách từ ảnh A
/
B
/
đến thấu kính và chiều cao của ảnh A
/
B
/
. Biết AB = 2cm
ĐỀ SỐ 4:
KIỂM TRA HỌC KỲ II

MÔN : VẬY LÝ 9
NĂM HỌC: 2008-2009
THỜI GIAN: 45 PHÚT
NỘI DUNG ĐỀ:
Phần I. Khoanh tròn chữ caí đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong cuộn dây dẫn kín trường hợp nào sau đây:
A. Cuộn dây nằm gần một nam châm
B. Cho cuộn dây và thanh nam châm chuyển động cùng chiều và cùng vận tốc
C. Cho cuộn dây và thanh nam châm chuyển động ngược chiều
D. Cả A,B,C đều không làm xuất hiện dòng điện cảm ứng
Câu 2. A là miếng sắt; B là miếng đồng, U là nguồn điện xoay chiều. Khi khóa K đóng thì hiện tượng xãy
ra là:
A. Miếng A bị hút đẩy luôn phiên, miếng B đứng yên A B
B. Miếng B bị hút đẩy luôn phiên, miếng A đứng yên
C. Miếng A và B bị hút đẩy luôn phiên
D. Miếng B bị hút , miếng A đứng yên ●● ● ●
K U

Câu 3. Nếu tăng hiệu điện thế của hai đầu đường dây tải điện từ 25.000 V lên 500KV thì công suất hao
phí do tỏa nhiệt trên dây sẽ thay đổi:
A. Tăng lên 400 lần
B. Giảm xuống 400 lần
C. Tăng lên 20 lần
D. Giảm xuống 20 lần B C N D
Câu 4. ở hình2: XY là mặt phân cách giữa 2 môi trường nước A
và không khí, SO là tia tới, tia khúc xạ sẽ trùng với đoạn thẳng:
A. OA
B. OB X O Y
C. OC
D. OD N’ S

Câu 5. Khi vật sáng đặt trong khoảng tiêu cự ( d <f ) của thấu kính hội tụ thì ảnh có đặt điểm:
A. Ảnh ảo cùng chiều và lớn hơn vật
B. Ảnh thật ngược chiều và nhỏ hơn vật
C. Ảnh ảo cùng chiều và nhỏ hơn vật
D. Ảnh thật ngược chiều và lớn hơn vật
Câu 6.Chọn câu phát biểu không đúng:
A. Kính lúp dùng để quan sát những vật nhỏ
B. Kính lúp là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn
C. Độ bội giác của kính lúp càng lớn thì ảnh quan sát được càng lớn
D. Ánh tạo bởi của kính lúp là ảnh thật cùng chiều và lớn hơn vật
Câu 7. Biết tiêu cự của 1 kính cận bằng khoảng cách từ mắt đến điểm cực viễn của mắt. Thấu kính nào
dưới đây có thể dùng làm kính cận thị:
A. Thấu kính phân kì có tiêu cự 40 cm
B. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 40 cm
C. Thấu kính phân kì có tiêu cự 5 cm
D. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 5 cm
Câu 8. Trường hợp nào dưới đây là sự trộn ánh sáng màu:
A. Chiếu 1 chùm sáng lục lên 1 tấm bìa màu đỏ
B. Chiếu đồng thời 1 chùm ánh sáng lục và 1 chùm ánh sáng đỏ lên 1 vị trí nào đó trên tờ giấy trắng
C. Chiếu 1 chùm ánh sáng trắng qua 1 tấm lọc máu lục sau đó qua kính lọc màu đỏ
D. Chiếu 1 chùm ánh sáng lục qua tấm kính lọc màu đỏ
Câu 9. Một tờ giấy vàng được chiếu sáng được chiếu sáng bằng 1 bóng đèn điện dây tóc. Nếu nhìn tờ giấy
đó qua 2 tấm kính lọc màu đỏ và màu vàng thì thấy tờ giấy có màu:
A. Vàng B. Da cam C. Lam D. Đen
Câu 10. Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Vật màu trắng tán xạ tốt ánh sáng tất cả các màu
B. Vật màu đen không tán xạ ánh sáng tất cả các màu
C. Vật màu xanh tán xạ hoàn toàn ánh sáng trắng
D. Vật có màu nào ( trừ màu đen ) tán xạ tốt ánh sáng màu đó
Câu 11. Khi động cơ điện hoạt động thì có sự chuyển hóa dạng năng lượng :

A. Cơ năng thành điện năng
B. Nhiệt năng thành điện năng
C. Điện năng thành cơ năng
D. Điện năng thành hóa năng
Câu 12. Khi vật đặt ngoài tiêu cự ( d > f ) thì thấu kính cho ta ảnh ảo. Có thể kết luận thấu kính đó là :
A. Thấu kính phân kì
B. Thấu kính hội tụ
C. Cả A và B đều sai
D. Cả A và B đều đúng
Câu 13. Trong nhà máy thủy điện dạng năng lượng nào sau đây chuyển hóa thành điện năng
A. Hóa năng C. Cơ năng
B. Nhiệt năng D. Năng lượng nguyên tử
Câu 14. Khi nhìn một vật ở xa thì mắt phải điều tiết:
A. Thủy tinh thể của mắt phồng lên làm cho tiêu cự của nó giảm
B. Thủy tinh thể của xẹp xuống lên làm cho tiêu cự của nó tăng
C. Thủy tinh thể của mắt phồng lên làm cho tiêu cự của nó tăng
D. Thủy tinh thể của mắt xẹp xuống lên làm cho tiêu cự của nó giảm
Phần II. Trình bày lời giải hoặc trả lời các câu dưới đây:
Câu 15.Một máy tăng thế có số vòng dây là 500 vòng và 11.000 vòng, công suất tải đi là 110KW Hiệu
điện thế ở cuộn sơ cấp là 1.000V
a/ Tính hiệu điện thế ở cuộn thứ cấp ?
b/ Tính công suất hao phí trên đường dây tải ? Biết điện trở tổng cộng của đường dây là 100


Câu 16. Vật AB cao 30cm ( có dạng hình mũi tên )được đặt vuông góc với trục chính của 1 thấu kính hội
tụ có tiêu cự 20cm. Điểm A nằm trên trục chính và cách thấu kính 30cm.
a/ Vẽ ảnh A’B’ của vật AB và cho nhận xét về ảnh đó ?
b/ Tính chiều cao của ảnh và khoảng cánh từ ảnh đến thấu kính ?
ĐỀ SỐ 5:
KIỂM TRA HỌC KỲ II

MÔN : VẬY LÝ 9
NĂM HỌC: 2008-2009
THỜI GIAN: 45 PHÚTI/ Trắc nghiệm ( 7 điểm )
1/ Đặt một vật AB trước một thấu kính phân kỳ sẽ cho ảnh A’B’:
A, Là ảnh thật, ngược chiều, lớn hơn AB
B, Là ảnh thật ngược chiều nhỏ hơn AB
C, Là ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn AB
D, Là ảnh ảo cùng chiều, lơn hơn AB
2, Khi chiếu chùm sáng trắng qua tấm lọc màu xanh ta thu được ánh sáng màu
gì:
A, Màu đỏ B, Màu tím C, Màu vàng D, Màu xanh
3, Trong cuôn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện cảm ứng xoay chiều khi số đường
sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây:
A, Luôn luôn tăng
B, Luôn không đổi
C, Luôn giảm
D, Luôn phiên tăng, giảm
4, Máy phát điện xoay chiều bắt buộc phải gồm những bộ phận chính nào để tạo
ra dòng điện:
A, Nam châm vĩnh cửu và sợi dây dẫn
B, Cuộn dây dẫn và nam châm
C, Nam châm điện và sợi dây dẫn
D, Cuộn dây dẫn và lõi sắt
5, Với cùng một công suất điện được truyền đi, công suất hao phí do tỏa nhiệt
trên đường dây tải điện sẽ thay đổi như thế nào nếu tăng hiệu điện thế giữa hai
đầu đường dây lên 3 lần
A, Giảm 3 lần B, Tăng 3 lần C, Giảm 9lần D, Tăng 9 lần
6, Khi tia sáng truyền từ nước vào không khí thì:
A, Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới
B, Góc khúc xạ bằng góc tới

C, Góc khúc xạ lớn hơn góc tới
D, Góc khúc xạ lớn hoặc nhỏ hơn góc tới
7, Thấu kính nào dưới đây dùng để làm kính lúp:
A, Thấu kính phân kỳ có tiêu cự 5cm
B, Thấu kính hội tụ có tiêu cự 5cm
C, Thấu kính phân kỳ có tiêu cự 50cm
D, Thấu kính hội tụ tiêu cự 50cm
8, Quan sát một vật nhỏ qua kính lúp ta sẽ thấy:
A, Một ảnh cùng chiều , nhỏ hơn vật
B, Một ảnh cùng chiều, lớn hơn vật
C, Một ảnh ngược chiều nhỏ hơn vật
D, Một ảnh ngược chiều lớn hơn vật
9, Khi đặt vật trước thấu kính hội tụ, ở phía ngoài tiêu điểm thì ảnh tạo bởi thấu
kính có thể là:
A, Ảnh thật ngược chiều lớn, nhỏ hơn hoặc bằng
vật
B, Ảnh thật, cùng chiều, lớn hơn vật
C, ảnh thật cùng chiều , nhỏ hơn
vật
D, Ảnh ảo , cùng chiều, lớn hơn vật
10, Chiếu một chùm tia tới qua một thấu kính hội tụ. Kết quả nào sau đây là
đúng:
A, Tia tới song song với trục chính cho tia ló truyền thẳng không đổi hướng
B, Tia tới đi qua quang tâm cho tia ló truyền thẳng không đổi hướng
C, Tia tới đi qua tiêu điểm cho tia ló đi qua tiêu điểm
D, Tia tới song song với trục chính cho tia ló đi qua quang tâm
11, Khi quan sát vật ở gần mắt thì mắt điều tiết như thế nào?
A, Thể thủy tinh căng phồng lên
B, Thể thủy tinh dẹt xuống
C, Thể thủy tinh luôn ở trạng thái bình thường

D, Thể thủy tinh phồng lên rồi dẹt xuống
12, Màng lưới của mắt đóng vai trò như bộ phận nào sau đây?
A, Vật kính của máy ảnh
B, Phim trong máy ảnh
C, Cuộn dây trong máy biến thế
D, Thấu kính hội tụ trong kính hiển vi
13/ Muốn quan sát ảnh ảo của các vật nhỏ qua kính lúp phải đặt vật ở vị trí nào
trước kính:
A, Trong khoảng tiêu cự
B, Ngoài khoảng tiêu cự
C, Vị trí bất kì
D, Phải đúng ngay tiêu điểm
14/ Mảnh giấy xanh đặt dưới ánh sáng đỏ có màu gì?
A, Xanh
B, Đỏ
C, Màu tối
D, Vàng
II/ Tự luận ( 3 điểm )
1, Từ công thức công suất hao phí trên đường dây tải điện nêu các cách làm giảm hao
phí? Cách nào lợi hơn? ( 1 điểm )
2, Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 1500 vòng. Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp
một hiệu điện thế 220V thì hiệu điện thế ở cuôn thứ cấp là 110V. Tính số vòng dây của
cuộn thứ cấp ? (1 điểm )
3, Một vật sáng AB hình mũi tên được đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính
hội tụ và cách thấu kính 16 cm, điểm A nằm trên trục chính. Thấu kính có tiêu cự 12cm
a, Hãy vẽ ảnh của vật AB theo đúng tỉ lệ (0,5 điểm )
b, So sánh chiều cao của ảnh và của vật ( 0,5 điểm )
đề SỐ 6:
KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN : VẬY LÝ 9

NĂM HỌC: 2008-2009
Phần I : TRẮC NGHIỆM: (7đ) Khoanh vùng tròn vào chữ cái đứng trước phương
án trả lời đúng.
Câu 1: Trước khi chuyển trả năng lượng điện. Nếu tăng hiệu điện thế đầu nguồn
lên gấp 500 lần, thì công suất hao phí trên đường dây tải điện sẽ là:
A. Tăng 25.000lần B. Giảm 10.000 lần C. Giảm 25.000lần D.
Giảm 250.000lần
Câu 2: Một máy biến thế có số vòng dây ở cuộn sơ cấp là 1.500 vòng. Cuộn dây thứ
cấp là 4500 vòng. Hiệu điện thế lấy ra ở cuộn dây thứ cấp là 180V. Hiệu điện thế
đưa vào cuộn dây sơ cấp là:
A. 90 (V) B. 60 (V) C. 300 (V) D. 200 (V)
Cấu 3: Khi tin sáng truyền từ không khí sang nước thì:
A. Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới B. Góc khúc xạ bằng góc tới
C. Góc khúc xạ bằng 2 lần góc tới D. Góc khúc xạ lớn hơn hoặc nhỏ
hơn góc tới
Câu 4: Đặt một sáng cao 4cm có dạng mũi tiên vuông góc với trục chính của một
thấu kính hội tụ, cách thấu kinh hội tụ 24cm. Thấu kính có tiêu cụ 12cm. Ánh sáng
của vật tạo bởi thấu kính là:
A. Ảnh ảo, cách thấu kinh 24 cm B. Ảnh ảo, cách thấu kinh 48 cm
C. Ảnh thật, cách thấu kinh 48 cm D. Ảnh thật, cách thấu kinh 24 cm
Cầu 5: Quan sát một vật nhỏ qua kinh lúp, vật đặt trong tiêu cụ, ta thấy:
A. Một ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật C. Một ảnh thật, ngược chiều, nhỏ
hơn vật
B. Một ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật D. Một ảnh thật, ngược chiều, lớn
hơn vật
Câu 6: Đặt một vật AB trước một thấu kinh phân kỳ sẽ cho ảnh A

B

:

A. A

B

là ảnh thật, ngược chiều, lớn hơn vật C. A

B

là ảnh ảo, cùng chiều,
nhỏ hơn vật
B. A

B

là ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật D. A

B

là ảnh ảo, cùng chiều,
lớn hơn vật
Cầu 7: Khi đặt vật trong tiêu cụ của thấu kính hội tụ thì ảnh tạo bởi thấu kinh là:
A. Một ảnh thật, ngược chiều, lớn hơn vật C. Một ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn
vật
B. Một ảnh thật, cùng chiều, lớn hơn vật D. Một ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn
vật\
Câu 8: Ảnh trên phim trong máy ảnh:
A. Ảnh thật, nhỏ hơn vật, và ngược chiều với vật C. Ảnh ảo, nhỏ hơn vật, và
cùng chiều với vật
B. Ảnh thật, lớn hơn vật, và cùng chiều với vật D. Ảnh ảo, nhỏ hơn vật, và
ngược chiều với vật

Câu 9: Khi cho dòng điện một chiều không đổi chạy vào cuộn dây sơ cấp của một
máy biến thế thì trong cuộn thứ cấp:
A. Xuất hiện dòng điện một chiều không đổi B. Xuất hiện dòng điện một
chiều biến đổi
C. Xuất hiện dòng điện xoay chiều D. Không xuất hiện dòng điện
nào cả
Câu 10: Biết điểm cực viễn cách mắt 50 cm. Thấu kính nào dưới đây làm kính cận
cho mặt này:
A. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 5 (cm) B. Thấu kính phân kỳ có tiêu cự 5
(cm)
C. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 50 (cm)D. Thấu kính phân kỳ có tiêu cực 50 (cm)
Câu 11: Một thấu kính phân ký có tiêu cực là f = 20cm. Một vật đặt trước thấu
kinh cho ảnh ảo có độ cao bằng nữa vật. Vị trí của vật so với thấu kính là:
A. 20cm B. 10cm C. 18cm D. 16cm
Câu 12: Để được ánh sáng trắng, người ta trộn thích hợp 3 chùm sáng nào đây?
A. Đỏ, lục, lam B. Chàm, cam, tím C. Vàng, tím, lục D. Đỏ, lam, vàng
Câu 13: Khi đặt trước dụng cụ quang học cho ảnh ảo, cùng chiều bằng vật thì
dụng cụ đó là:
A. Thấu kính hội tụ B. Gương phẳng C. Thấu kính phân kỳ D.
Máy ảnh
Cấu 14: Vật AB đặt trước một thấu kính cho ảnh A

B

, ảnh và vật nằm về cùng
một phía đối với thấu kính. Điều kiện thêm nào sau đây cho phép khẳng định thấu
kính đó là thấu kính phân kỳ:
a/ Ảnh là ảnh ảo b/ Ảnh cao hơn vật
c/ Ảnh thấp hơn vật d/ Ảnh bằng vật
Phần II: THỰ LUẬN : (3đ)

Câu 1: (1đ) Một máy biến thế có số vòng dây cuộn sơ cấp là 1.500 vòng. Khi đặt vào
hai đầu cuộn dây sơ cấp một hiệu điện thế 220V. Tính hiệu điện thế ở cuộn dây thứ cấp.
Biết rằng số vòng dây cuộn thứ cấp là 750 vòng. Máy biến thế trên là máy tăng thế hay
hạ thế.
Câu 2: (2đ). Vật sáng AB=4cm được đặt vuồn góc trước một thấu kinh hội tụ có tiêu
cực f = 12cm. Điểm A nằm trên trục chính cách thấu kinh một đoạn 8 cm.
a/ Vẽ theo tỉ lệ đã cho và trình bày cách vẽ ảnh A

B

của AB tạo bởi thấu kính
b/ tính khoảng cách từ ảnh A

B

đến thấu kính và chiều cao của ảnh A

B

hết
ĐỀ SỐ 7:
KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN : VẬY LÝ 9
NĂM HỌC: 2008-2009
I/ TRẮC NGHIỆM: Hãy khoanh tròn vào chữ cái mà em cho là đúng nhất
Câu1. Khi cho dòng điện 1 chiều không đổi chạy vào cuộn dây sơ cấp của một máy biến thế thì trong cuộn
thứ cấp :
A. Xuất hiện dòng điện 1 chiều không đổi B. Xuất hiện dòng điện 1 chiều biến đổi
C. Xuất hiện dòng điện xoay chiều biến đổi D. Không xuất xuất hiện dòng điện nào cả
Câu 2 Tia tới song song với trục chính của thấu kính phân kỳ cho tia ló có đặc điểm nào dưối đây ?

A. Đi qua tiêu điểm. B. Song song với trục chính.
C. Đi qua quang tâm. D. Có đường kéo dài đi qua tiêu điểm.
Câu 3: Khi cho khung dây dẫn kín vẽ ở hình vẽ xung quanh trục AB thì trong khung dây dẫn:
A. Xuất hiện dòng điện cảm ứng một chiều.
B. Xuất hiện dòng điện cảm ứng xoay chiều.
C. Ở nửa vòng quay trên có dòng điện cảm ứng một chiều, nửa vòng dưới không có.
D. Không xuất hiện một dòng điện cảm ứng nào cả.
N A B S
Câu 4: Ảnh của vật sáng đặt ngoài khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ là ảnh nào dưới đây ?
A.Ảnh thật, cùng chiều với vật B.Ảnh thật ,ngược chiều với vật.
C.Ảnh ảo ,cùng chiều với vật. D.Ảnh ảo ,ngược chiều với vật.
Câu 5 : Nếu tăng hiệu điện thế ở 2 đầu đường dây tải điện lên mười lần thì công suất hao phí vì toả nhiệt
trên đường dây dẫn sẽ :
A. Tăng lên 100 lần B. Giảm đi 100lần .BTăng lên 20lần D.Giảm đi 20lần
Câu 6. Chọn câu nói không đúng?
A. Kính lúp dùng để quan sát những vật nhỏ.
B. Kính lúp là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.
C. Dùng kính lúp để nhìn các vật nhỏ thì ảnh quan sát được là ảnh thật lớn hơn vật.
D. Độ bội giác của kính lúp càng lớn thì ảnh quan sát được càng lớn.
Câu 7. Đặt một vật trước thấu kính phân kỳ , ta sẽ thu đựợc :
A. Một ảnh ảo lớn hơn vật B.Một ảnh ảo nhỏ hơn vật
C Một ảnh thật lớn hơn vật D.Một ảnh thật nhỏ hơn vật
Câu 8.Có thể kết luận như câu nào dưới đây:
A. Ảnh trên phim trong máy ảnh là ảnh ảo, lớn hơn vật .
B. Ảnh trên phim trong máy ảnh là ảnh ảo, nhỏ hơn vật .
C. Ảnh của một vật nhìn qua kính lúp là ảnh ảo lớn hơn vật
D. Ảnh của một vật nhìn qua kính lúp là ảnh ảo nhỏ hơn vật
Câu 9.Tác dụng sinh học của ánh sáng thể hiện ở hiện tượng nào dưới đây .
A. Ánh sáng mặt trời chiếu vào cơ thể là cho cơ thể nóng lên .
B. Ánh sáng chiếu vào hổn hợp khí clo và khí hydro đựng trong ống nghiệm có thể gây ra sự nổ.

C. Ánh sáng mặt trời lúc sáng sớm chiếu vào cơ thể trẻ em sẽ chống được bệnh còi sương.
D. Ánh sáng chiếu vào 1 pin quang điện có thể làm cho nó có thể phát điện.
Câu 10. Nhìn một mảnh giấy xanh dưới ánh sáng đỏ , ta sẽ thấy mảnh giấy có màu :
A. Trắng . B xanh C.Đỏ D.Đen
Câu 11.Trường hợp nào dưới đây có sự trộn các ánh sáng màu ?
A.Khi chiếu một chùm ánh sáng lục lên một tấm bìa màu đỏ.
B.Khi chiếu đồng thời một chùm ánh sáng lục và một chùm ánh sáng đỏ vào một vị trí trên tờ giấy.
C.khi chiếu một chùm ánh sáng trắng qua một tấm kính lọc màu lục, sau đó qua tấm kính lọc màu đỏ
D.Khi chiếu một chùm ánh sáng lục qua một tấm kính lọc màu đỏ
Câu 12.Trong trường hợp nào dưới đây chùm sáng trắng không bị phân tích thành các chùm sáng có màu
khác nhau ?
A.Cho chùm sáng trắng đi qua một lăng kính
B.Cho chùm sáng trắng phản xạ trên một gương phẳng
C.Cho chùm sáng trắng phản xạ trên mặt ghi âm của một đĩa CD.
D.Cho chùm sáng trắng chiếu vào các váng dầu , mỡ hay bong bóng xà phòng.
Câu 13.Khi một tia sáng đi từ không khí tới mặt phân cách giữa không khí và nước thì có thể xảy ra hiện
tượng nào dưới đây ?
A.Chỉ có thể xảy ra hiện tượng khúc xạ.
B.Chỉ có thể xảy ra hiện tượng phản xạ.
C.Có thể đồng thời xảy ra cả hiện tượng khúc xạ lẫn hiện tượng phản xạ.
D.Không thể đồng thời xãy ra cả hiện tượng khúc xạ lẫn hiện tượng phản xạ.
Câu 14. Một vật sáng AB được đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ và cách thấu kính 15
cm.Ảnh sẽ ngược chiều vật khi tiêu cự của thấu kính là :
A.40 cm. B.30 cm. C.20 cm. D.10 cm.
Câu 15. Mắt của một người chỉ nhìn rỏ được các vật cách mắt từ 100 cm trở lại .Mắt này có tật gì và phải
đeo kính nào ?
A.Mắt cận , đeo kính hội tụ. B. Mắt lão đeo kính phân kỳ.
C.Mắt lão đeo kính hội tụ. D.Mắt cận đeo kính phân kỳ.
Câu 16. khi máy bơm nước hoạt động ,điện năng chủ yếu biến đổi thành dạng năng lượng nào dưới đây?
A.Năng lượng ánh sáng. B. Nhiệt năng. C. Hóa năng. D. Cơ năng.

Câu 17. Câu nói nào sau đây không phù hợp với sự bảo toàn năng lượng ?
A.Năng lượng của vật không tự nhiên sinh ra , cũng không tự nhiên mất đi .
B.Năng lượng có thể chuyyển hóa từ dạng nầy sang dạng khác.
C.Năng lượng không thể chuyển hóa từ động năng sang thế năng được.
D.Sau khi một hiện tượng xảy ra , tổng năng lượng có trước và tổng năng lượng sau khi hiện tượng xảy
ra luôn bằng nhau.
Câu 18. Chọn câu đúng khi nói về sự chuyển hóa giữa động năng và thế năng :
A.Động năng và thế năng là hai dạng năng lượng khác nhau không thể chuyển hóa qua lại lẫn nhau
được.
B.Trong quá trình chuyển động của vật, động năng và thế năng có thể cùng tăng hoặc cùng giảm.
C.Trong quá trình chuyển động của vật, động năng và thế năng có thể chuyển hóa qua lại cho nhau.
D.Trong quá trình chuyển động của vật, động năng và thế năng có thể tự sinh ra và cũng có thể tự mất
đi.
Câu 19.Khi nhảy cầu ở bể bơi, tại sao vận động viên phải nhún lấy đà để ván cầu dập dình rồi mới tung
người lên?
A.Mỗi lần nhún chân là để cung cấp cho cơ thể một năng lượng nhất định.
B.Cầu dập dình, biến dạng tức là cầu đã được tích trữ năng lượng dưới dạng thế năng đàn hồi.
C.Nhờ tích trữ thế năng vận động viên tung người lên cao hơn.
D.Các câu A, B, C đều đúng.
Câu 20.Một thấu kính phân kỳ có tiêu cự f=20 cm >một vật đặt trước thấu kính cho ảnh ảo có độ cao bằng
nửa vật .Vị trí của vật so với thấu kính là :
A.20 cm B.10 cm C.18 cm D.16 cm
II. Tự luận : (5đ)
Câu 21. Ở đầu 1 đường dây tải điện có đặt một máy tăng thế gồm cuộn sơ cấp có 500 vòng , cuộn thứ câp
11000 vòng đặt ở đầu 1 đường dây tải điện để truyền một công suất điện là 110 000W, hiệu điện thế đặt vào 2
đầu cuộn sơ cấp là 1 000V
a/ Tính hiệu điện thế ở 2 đầu cuộn thứ cấp .
b . Điện trở của đường dây là 100 Ω. Tính công suất hao phí toả nhiệt trên đường dây .
Câu 22 . Đặt một vật AB , có dạng mũi tên dài 0,5cm, vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ và
cách thấu kính 6 cm . Thấu kính có tiêu cự 4 cm.

Hãy dựng ảnh của vật theo đúng tỷ lệ xích.
Câu 23.Một người chỉ nhìn rõ những vật cách mắt từ 15 cm đến 50 cm.
Mắt người ấy mắc tật gì ?
Người ấy phải đeo thấu kính loại gì ?Khi đeo kính phù hợp thì người ấy sẽ nhìn rõ vật xa nhất cách mắt
bao nhiêu ?

ĐỀ SỐ 8:
KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN : VẬY LÝ 9
NĂM HỌC: 2008-2009
I. Trắc nghiệm: Chọn phương án đúng trong các câu sau:
1.Trong các máy phát điện xoay chiều, Stato có thể có các chức năng nào sau đây.
A/ là bộ phận nằm yên B/ tạo ra từ trường
C/ ở đó xuât hiện dòng điện xoay chiều D/ tất cả đều đúng.
2. Với mạch điện và công suất truyền tải không đổi, công suất hao phí sẽ thay đổi như
thế nào khi tăng hiệu điện thế ở hai đầu dây dẫn lên 50 lần.
A/ tăng 2500 lần B/ giảm 2500 lần C/tăng 250 lần D/ giảm 250 lần .
3/ Trên đồ thị dòng điện chạy theo một chiều vào các thời gian
nào ?
I A/ từ t=0 đến t
1
B / từ t=0 đến t
2

C/ từ t
2
đến t
4



D/ B và C đều đúng .
0 t
1
t
2
t
3
t
4
t
4/ Trong hai trường hợp chiếu tia sáng từ không khí sang nước và ngược lại cả hai
trường hợp có góc tới đều bằng nhau góc khúc xạ tương ứng là r
1
và r
2
thì:
A/ r
1
< r
2
B / r
1
> r
2
C/r
1
= r
2
D/ không xác định được
5/ Tia sáng nào là tia khúc xạ trong các tia sau:

1 2 A/ tia (1) B/ tia 2
Không khí C/ tia 3 D/ không có tia nào
3


Nước
6/ Khi vật di chuyển dọc theo trục chính tia ló nào không đổi hướng thì tia tới là?
A/ Tia qua quang tâm. B/ Tia qua tiêu điểm.
C/ Tia song song với trục chính. D/ Không có tia nào.
7/ Khi nói về thấu kính hội tụ câu phát biểu nào sau đây đúng:
A/Ảnh của vật luôn luôn nhỏ hơn vật. B/Tia sáng qua quang tâm hội tụ tại một
điểm.
C/Tia tới song song với truc chính tia khúc xạ qua tiêu điểm. D/Tia qua tiêu điểm đi
thẳng.
8/ Vật nằm trong khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ cho ảnh:
A/ Ảo, cùng chiều và lớn hơn vật B/ Ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật
C/ Thật, ngược chiều nhỏ hơn vật D/ Thật, ngược chiều nhỏ hơn vật.
9/ Kính lúp có độ bội giác G=5, tiêu cự của kính lúp là:
A/ f =5 cm B/f = 2,5 cm C/ f = 6 cm D/ f = 8 cm.
10/ Có bốn cái áo đỏ, đen ,vàng,trắng, có thể nhận ra màu của nó ở dưới bất kỳ ánh
sáng nào:
A/ Áo trắng. B/Áo đen . C/Áo vàng. D/Áo đỏ.
11/ Khi nói về thấu kính phân kì câu phát biểu nào sau đây đúng.
A/Ảnh thật luôn luôn nhỏ hơn vật. B/Tia sáng qua quang tâm hội tụ tại một
điểm.
C/. Ảnh ảo luôn nằm trong khoảng tiêu cự. D/Tia qua tiêu điểm đi thẳng.
12/ Mắt lão không nhìn thấy các vật ở gần bởi vì :
A/ Điểm cực viễn ở gần mắt. B/Điểm cực viễn ở xa mắt .
C/ Điểm cực cận ở gần mắt. D/ Điểm cực cận ở xa mắt.
13/ Mắt cận đeo kính thích hợp sẽ nhìn thấy rõ vật ở xa bởi vì:

A/ Ảnh của vật hiện ở sát kính . B/ Ảnh của vật hiện lên ở ngoài tiêu điểm .
C/ Ảnh của vật to lên nên dễ nhìn rõ D/ Ảnh của vật hiện tại khoảng nhìn rõ .
14/ Máy biến thế sẽ tăng thế khi:
A/ Cuộn sơ cấp có số vòng nhiều hơn. B/ Cuộn sơ cấp có số vòng ít hơn.
C/ Tỉ số máy biến thế lớn hơn1. D/ Tỉ số máy biến thế bằng 1.
15/Khi tia sáng truyền từ nước sang không khí thì:
A. Góc khúc xạ lớn hơn góc tới
B . Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới
C . Góc khúc xạ bằng góc tới
D . Góc khúc xạ lớn hoặc nhỏ góc tới
16/Ánh sáng mặt trời cung cấp cho mỗi mét vuông mặt đất 1,4 Kw Hiệu suất pin mặt
trời là10%. Để cung cấp cho một gia đình sử dụng một công suất tối đa là 5,6 Kw . Thì
gia đình đó phải làm các tấm pin mặt trời có diện tích tổng cộng là:
A/40 m
2
B/4m
2
C/ 400m
2
D/25m
2
.

17/ Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về khả năng tán xạ ánh sáng màu của các vật?
A.Vật màu đỏ tán xạ kém ánh sáng màu xanh
B.Vật màu đen tán xạ tốt bất kỳ mọi ánh sáng màu
C.Vật màu vàng tán xạ tốt ánh sáng màu vàng
D.Vật màu trắng tán xạ tốt ánh sáng màu đỏ
18/ Đặt một sáng cao 4 cm có dạng mũi tên vuông góc với trục chính của một thấu kính
hội tụ,cách thấu kính 24 cm.Thấu kính có tiêu cự 12 cm.Ảnh của vật tạo bởi thấu kính là

:
A.Ảnh ảo, cách thấu kính 24 cm B. .Ảnh ảo, cách thấu kính 48 cm
C.Ảnh thật ,cách thấu kính 48 cm D. Ảnh thật ,cách thấu kính 24 cm
19/ Khi chiếu chùm sáng đỏ qua tấm lọc màu xanh,ở phía sau tấm lọc ta sẽ thu được
ánh sáng màu gì?
A.Màu đỏ C.Màu trắng B.Màu xanh D.Gần như
đen(tối)
20/ Thấu kính nào dưới đây không thể dùng làm kính lúp?
A. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 5cm.
B. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 50cm.
C. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 10cm
D. Thấu kính phân kỳ có tiêu cự 16,67cm.
II/ Tự luận:
1/Một máy biến thế cuộn sơ cấp 3600 vòng ,hiệu điện thế đưa vào là 180V muốn lấy ra
một hiệu điện thế 220V thì phải điều chỉnh núm cuộn thứ cấp nấc thứ mấy biết rằng cứ
mỗi nấc sẽ tăng được 880 vòng.
2/ Vật AB có A nằm trên trục chính của thấu kính hội tụ và cho ảnh ảo A’B’ cao bằng
hai lần vật.
a/ Nêu đặc điểm của ảnh.
b/ Tự chọn lấy ảnh và khoảng cách từ ảnh đến thấu kính bằng phép vẽ hãy trình bày
cách xác định vật và các tiêu điểm.
ĐỀ SỐ 9:
KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN : VẬY LÝ 9
NĂM HỌC: 2008-2009
I/ TRẮC NGHIỆM: Em hãy lựa chọn phương án đúng trong các câu sau:
Câu 1: Trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện cảm ứng xoay chiều khi số đường
sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây:
A/ Luôn luôn tăng . B/ Luôn luôn giảm. C/ Luôn luôn không đổi. D/ Luân phiên
tăng giảm.

Câu 2: Trên một đường dây dẫn, tại đó cùng truyền đi một công suất điện , nếu tăng tiết
diện dây dẫn lên 2 lần thì công suất hao phí vì nhiệt sẽ là:
A/ Giảm 2 lần . B/ Giảm 4 lần. C/ Tăng 2 lần. D/ Tăng 4 lần.
Câu 3: Khi tia sáng truyền từ nước vào không khí thì:
A/ Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới. B/ Góc khúc xạ bằng góc tới.
C/ Góc khúc xạ lớn hơn góc tới D/ Góc khúc xạ lớn hơn hoặc bằng góc tới.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là không đúng:
A/Tia tới đến quang tâm thì cho tia ló truyền theo phương cũ.
B/Tia tới song song với trục chính của thấu kính hội tụ thì cho tia ló hội tụ tại tiêu cự
của thấu kính.
C/Tia tới thấu kính hội tụ có đường kéo dài qua tiêu điểm thì cho tia ló song song với
trục chính .
D/ Tia tới thấu kính hội tụ song song với trục chính thì cho tia ló hội tụ tại tiêu điểm.
Câu 5: Trường hợp nào đúng với mắt lão:
A/ Phải đeo kính hội tụ khi nhìn các vật ở xa . B/ Nhìn vật ở rất xa phải điều tiết.
C/ Chỉ nhìn được các vật ở gần. D/ Có điểm cực viễn ở rất xa.
.Câu 6: Để được ánh sáng trắng , người trộn thích hợp 3 chùm sáng nào sau đây:
A/ Đỏ, lục, lam. B/ Chàm, cam, tím. C/ Vàng, tím, lục. D/ Đỏ, lam,
vàng.
II/ TỰ LUẬN:
Câu 1: Tại sao muốn truyền tải điện năng đi xa, người ta phải đặt hai máy biến thế ở hai
đầu đường dây tải điện?
Câu 2: Nêu đặc điểm ảnh của vật đặt trước thấu kính phân kì.
Câu 3: Tính công suất hao phí vì nhiệt trên đường dây tải điện có điện trở 8Ω khi
truyền đi một công suất điện là 100 000W ở hiệu điện thế 20 000V.
Nếu giảm công suất hao phí đi 4 lần thì hiệu điện thế đặt ở đầu đường dây truyền tải
bằng bao nhiêu ?
Câu 4: Một vật sáng AB có dạng mũi tên được đặt vuông góc với trục chính của một
thấu kính hội tụ , cách thấu kính một khoảng bằng 12 cm . A nằm trên trục chính . Thấu
kính có tiêu cự bằng 10 cm .

a/ Vẽ ảnh của vật AB đúng tỉ lệ.
b/ Tính xem ảnh cao gấp bao nhiêu lần vật ?
c/ Cho vật tiến gần thấu kính thì ảnh của vật có đặc điểm gì?
ĐỀ SỐ 10:
KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN : VẬY LÝ 9
NĂM HỌC: 2008-2009
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( _ _ 7_ điểm )
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu _ 0,5 _ điểm )
Câu 1 Trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện cảm ứng xoay chiều khi số đường
sức từ qua tiết diện S của dây
A Luôn luôn tăng.
B Luôn luôn giảm.
C Luân phiên tăng ,giảm.
D Giữ nguyên không đổi
Câu 2 Khi nói về thấu kính hội tụ câu phát biểu nào sau đây đúng:
A Vật đặt ngoài khoảng tiêu cự cho ảnh thật,ngược chiều với vật.
B Tia sáng qua quang tâm hội tụ tại một điểm.
C Tia tới song song với truc chính tia khúc xạ qua tiêu điểm.
D Tia qua tiêu điểm đi thẳng.
Câu 3
Khi nói về thấu kính phân kì câu phát biểu nào sau đây đúng.
A Ảnh thật luôn luôn nhỏ hơn vật.
B Tia sáng qua quang tâm hội tụ tại một điểm.
C Ảnh ảo luôn nằm trong khoảng tiêu cự.
D Tia qua tiêu điểm đi thẳng.
Câu 4
Một máy biến thế có số vòng dây ở cuộn sơ cấp là 1500 vòng, cuộn thứ cấp là
4500 vòng. Hiệu điện thế lấy ra ở cuộn thứ cấp là 180V; hiệu điện thế đưa vào
cuộn sơ cấp là:

A 90V
B 60V
C 540V
D 360V
Câu 5
Khi tăng hiệu điện thế lên 200 lần thì công suất hao phí trên đường dây tải do
toả nhiệt sẽ:
A Tăng 4000 lần
B Giảm 400 lần
C Giảm 40.000 lần
D Cả A,B,C đều sai
Câu 6
Chiếu một chùm tia sáng song song với trục chính đi qua thấu kính phân kỳ thì
chùm tia ló có tính chất gì?
A
Chùm tia ló hội tụ
B
Chùm tia ló song song
C
Chùm tia ló phân kỳ
D
Cả A, B, C đều sai
Câu 7
Kính lúp có số bội giác G = 5x, tiêu cự của kính lúp là:
A f = 5 cm
B f = 2,5 cm
C f = 6 cm
D f = 8 cm.
Câu 8
Máy biến thế sẽ tăng thế khi:

A Cuộn sơ cấp có số vòng nhiều hơn.
B Cuộn sơ cấp có số vòng ít hơn.
C Tỉ số máy biến thế lớn hơn1.
D Tỉ số máy biến thế bằng 1.
Câu 9
Đặc điểm nào ứng với mắt bị tật cận thị:
A
Không nhìn được những vật ở gần như mắt bình thưòng
B
Không nhìn được những vật ở xa như mắt bình thường.
C
Nhìn rõ tất cả các vật ở các khoảng cách khác nhau
D
Chỉ có thể nhìn được những vật cách mắt chứng 20m.
Câu10
Đặt một sáng cao 4 cm có dạng mũi tên vuông góc với trục chính của
một thấu kính hội tụ,cách thấu kính 24 cm.Thấu kính có tiêu cự 12 cm.
Ảnh của vật tạo bởi thấu kính là :
A
Ảnh ảo, cách thấu kính 24 cm
B
Ảnh ảo, cách thấu kính 48 cm
C
Ảnh thật ,cách thấu kính 48 cm
D
Ảnh thật ,cách thấu kính 24 cm
Câu11
Thấu kính nào dưới đây không thể dùng làm kính lúp?
A
Thấu kính hội tụ có tiêu cự 5cm.

B
Thấu kính hội tụ có tiêu cự 50cm.
C
Thấu kính hội tụ có tiêu cự 10cm
D
Thấu kính phân kỳ có tiêu cự 10cm.
Câu12
10 Nhìn một mảnh giấy xanh dưới ánh sáng đỏ , ta thấy mảnh giấy có màu :
A
Trắng
B
Đỏ
C
Xanh
D
Đen
Câu13
Để được ánh sáng trắng, người ta trộn ba chùm sáng nào sau đây ?
A
Đỏ, lục, lam
B
Chàm, cam, tím
C
Vàng, tím, lục
D
Đỏ, lam, vàng
Câu14
Kết luận nào sau đây là sai khi so sánh mắt với máy ảnh
A
Thuỷ tinh thể của mắt như vật kính trong máy ảnh

B
Màng lưới của mắt như phim trong máy ảnh
C
Màng lưới của mắt như buồn tối của máy ảnh
D
Mi mắt giống như cửa sập trong máy ảnh
Phần 2 : TỰ LUẬN ( _ _3 _ điểm )
Bài 1 :
(1 _ điểm)
Một máy tăng thế gồm cuộn sơ cấp có 500 vòng, cuộn thứ cấp có 50 000 vòng
đặt ở đầu một đường dây tải điện để truyền đi một công suất điện là
1000 000W, hiệu điện thế đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp là 2000V.
a.Tính hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp.
b.Điện trở của đường dây là 200Ω.Tính công suất hao phí do toả nhiệt trên
đường dây.
Bài 2 :
( 2_ điểm)
Một vật sáng AB có dạng hình mũi tên được đặt vuông góc với trục chính của
thấu kính hội tụ , điểm A nằm trên trục chính cách thấu kính một khoảng 40cm.
Thấu kính có tiêu cự là 15 cm, chiều cao của vật là 10 cm.
a/ Hãy dựng ảnh A
'
B
'
của AB theo tỉ lệ.
b/ Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và chiều cao của ảnh.
ĐỀ SỐ 11:
KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN : VẬY LÝ 9
NĂM HỌC: 2008-2009

I/ TRẮC NGHIỆM
Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
1/ Máy phát điện xoay chiều gồm các bộ phận chính nào có thể tạo ra dòng điện
A/ Nam châm vĩnh cữu và sợi dây. B/ Cuộn dây dẫn và nam châm.
C/ Nam châm điện và sợi dây D/ Cuộn dây dẫn và lõi sắt.
2/ Với cùng một công suất điện truyền đi, công suất hao phí toả nhiệt trên đường dây tải
điện sẽ thay đổi như thế nào nếu tăng tiết diện của dây dẫn len 3 lần.
A/ Giảm 3 lần B/ Tăng 3 lần C/ Giảm 9 lần D/ Tăng 9 lần.
3/ Khi tia sáng truyền từ nước vào không khí thì:
A/ Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới B/ Góc khúc xạ lớn hơn góc tới
C/ Góc khúc xạ bằng góc tới D/ Góc khúc xạ nhỏ hơn hoặc lớn hơn góc tới
4/ Quan sát một vật nhỏ qua kính lúp, ta sẽ thấy:
A/ Một ảnh cùng chiều, nhỏ hơn vật B/ Một ảnh ngược chiều, nhỏ hơn vật
C / Một ảnh cùng chiều, lớn hơn vật D/ Một ảnh ngược chiều, lớn hơn vật
5/ Để được ánh sáng trắng, người ta trộn thích hợp ba chùm sáng nào sau đây:
A/ Đỏ - lục – lam B/ Chàm- cam-lam C/ Vàng-tím- lục D/ Đỏ -lam-vàng
6/ Đặt một vật AB trước một thấu kính pkân kì sẽ cho ảnh A
/
B
/
là:
A/ ảnh thật, ngược chiều, lớn hơn vật B/ ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật
C/ Là ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn AB D / Là ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn AB
7/ Biết điểm cực viễn cách mắt 50cm , thấu kính nào dùng làm kính cận chomắt này:
A/ Thấu kính hội tụ có tiêu cự 5cm B / Thấu kính hội tụ có tiêu cự 50cm
C/ Thấu kính phân kì có tiêu cự 5cm D/ Thấu kính phân kì có tiêu cự 50cm
8/ Khi tia sáng truỳen từ không khí vào nước, gọi i và r là góc tới và góc khúc xạ. Kết
luận nào sau đây luôn luôn đúng:
A/ i > r B/ i < r C/ i = r D/ i = 2r
9/ Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng OA cho

ảnh A
/
B
/
ngược chiều và cao bằng vật AB . Điều nào sau dây là đúng nhất:
A/ OA = f B/ OA = 2f C/ OA > f D/ OA < f
10/ Trong các thấu kính có tiêu cự sau đây, thấu kính nào có thể dùng làm vật kính của
máy ảnh?
A/ f = 500cm B/ f = 100cm C/ f = 150cm D/ f = 5cm
11/Có khi nào tia sáng đi từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác
mà không bị khúc xạ không? Chọn phương án trả lời đúng nhất.
A/ Không có B/ Có, khi góc tới gần bằng 90
0
C/ Có , khi góc tới bằng 0
0
D/ Có, khi góc tới bằng 45
0

12/ Khi đặt vật trước dụng cụ quang học , cho ảnh ảo, cùng chiều,bằng vật thì dụng cụ
đó là:
A/ Thấu kính hội tụ. B/ Thấu kính phân kì.
C/ Gương phẳng D/ Máy ảnh.
13/ Khi đặt một vật trước thấu kính hội tụ, ở phía nhoài tiêu điểm thì ảnh tạo bởi thấu
kính có thể là:
A/ Là ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật. B/ Là ảnh thật,cùng chièu.lớn hơn vật
C/ Là ảnh thật, cùng chiều, nhỏ hơn vật D/ Là ảnh thật, ngược chiều,lớn, nhỏ hoặc
bằng vật
14/ Một vôn kế được mắc vào hai đầu cuộn thứ cấp của một máy biến thế, vôn kế chỉ
40V.Biết hiệu điện thế ở hai đầu cuộn sơ cấp là 220V,. Cuộn thứ cấp có n
2

= 200 vòng
dây thì số vòng dây ở cuộn sơ cấp n
1
là:
A/ 500vòng B/ 800 vòng C/ 1100 vòng D/ Một đáp số khác.
II/ TỰ LUẬN
1/ Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến thế một hiệu điện thế xoay chiều là
220V thì ở hai đầu cuộn thứ cấp lấy ra một hiệu điện thế xoay chiều 110V.Hãy xác định
số vòng dây của cuộn sơ cấp. Biết só vòng dây của cuộn thứ cấp là 1500 vòng
2/ Một kính lúp có tiêu cự f = 16,7 cm. Một vật đặt trước quang tâm O một đoạn 10,7
cm.
a/ Vẽ ảnh của vật. ảnh là ảnh gì? Nêu tính chất của ảnh.
b/ Nếu ảnh cách quang tâm O một đoạn 29,7 cm. Tính chiều cao của ảnh? Biết chiều
cao của vật là 5 cm .
ĐỀ SỐ 12:
KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN : VẬY LÝ 9
NĂM HỌC: 2008-2009
Thời gian : 45 phút.
I/ TRẮC NGHIỆM.
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
1/ Tác dụng của nguồn điện là gì?
A/ Tạo ra một mạch điện B/ Làm cho một vật nóng lên
C/ Làm cho các điẹn tích trong thiết bị điện chuyển động.
D/ Cung cấp dòng điện lâu dài cho thiết bị sử dụng điện hoạt động.
2/ Một vật bị nhiễm điện dương là vì:
A/ Vật đó không có điện âm B/ Vật đó mất bớt elec trôn
C/ Vật đó nhận thêm elec trôn D/ Vật đó nhận thêm điện tích dương.
3/ Các vật nào sau đây là vật cách điện?
A/ Sắt, đồng, nhôm. B/ Vàng, bạc C/ Nước muối,nước chanh.

D/ Thuỷ tinh, gỗ, cao su.
4/ Quạt điện hoạt động dựa vào tác dụng nào của dòng điện?
A/ Tác dụng nhiệt B/ Tác dụng nhiệt và tác dụng từ
C/ Tác dụng từ D/ Tác dụng từ và tác dụng hoá học.
5/ Để đo hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn, ta mắc vôn kế thế nào?
A/ Nối tiếp với bóng đèn B/ Song song với bóng đèn
C/ Phía trước bóng đèn D/ Phía sau bóng đèn.
6/ 10 m A sẽ bằng:
A/ 1 A B/ 0,1 A C/ 0,01 A D/ 0,001 A
7/ Thiết bị nào sau đây là nguồn điện?
A/ Quạt máy B/ Acquy C/ Bếp lửa D/ Đèn pin.
8/ Hiện tượng nào sau đây vùa có sự toả sáng và toả nhiệt khi có dòng điện chạy qua:
A/ Sấm sét B/ Chiếc loa C/ Chuông điện D/ Máy điều hoà nhiệt độ
9/Khi đi qua cơ thể người, dòng điện có thể:
A/ Gây ra các vết bỏng B/ Làm tim ngừng đập
C/ Thần kinh bị tê liệt D/ Các tác dụng A,B,C.
10/ Để đo cường độ dòng điện khoảng từ 0,10A đến 0,20A, ta nên dùng:
A/ Ampekế có giới hạn đo 10A B/ Mili ampe kế
C/ Đồng hồ đa năng D/ Cả 3 dụng cụ trên.
11/ Có một nguồn điện 9V và các bóng đèn ở trên có ghi 3V.Mắc như thế nào thì đèn
sáng bình thường?
A/ Hai bóng đèn mắc nối tiếp B/ Ba bóng đèn mắc nói tiếp
C/ / Bốn bóng đèn mắc nối tiếp D/ Năm bóng đèn mắc nói tiếp
12/ Hiệu điện thế xuất hiện ở:
A/ Hai đầu của bình ăcquy B/ Hai đầu của đinamô xe dạp không quay
C/ Ở một đầu của viên pin D/ Hai điểm bất kì trên dây dẫn không có dòng điện đi
qua.
13/ Chọn câu đúng:
A/ Chỉ có các vật rắn mới bị nhiễm điện B/ Chỉ có các chất rắn và lỏng bị nhiễm điện.
C/ Chất khí không bao giờ nhiễm điện D/ Tấc cả mọi vật đều có khả năng nhiễm

điện
14/ Mạng điện có hiệu điện thế bao nhiêu thì có thể gây chết người?
A/ Dưới 220V B/ Trên 40V C/ Trên100V D/ Trên 220V.
II/ TỰ LUẬN
1/ Trên vỏ của một pin có ghi 1,5V
a/Số vôn(V) này có ý nghĩa gì nếu pin còn mới?
b/ Mắc vôn kế thế nào để đo hiệu điện thế giữa hai cực của pin?
2/ Cho mạch điện như sơ đồ hình vẽ.
a/ Hãy so sánh hiệu điện thế giữa hai đầu các bóng đèn
b/ Biết cường độ dòng diện I = 0,75A và I
1
= 4000m A . Tính cường độ dòng điện I
2
.
c/ Tháo bớt một bóng đèn thì đèn còn lại có sáng không? Vì sao?


ĐỀ SỐ 13:
KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN : VẬY LÝ 9
NĂM HỌC: 2008-2009
Thời gian : 45 phút.
I/ TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
1/ Nhiệt lượng vật thu vào được tính theo công thức:
A/ Q = mc.t
1
B/ Q = m.q C/ Q = mc( t
1
– t

2
) D/ Q = mc(t
2
– t
1
)
2/ Đối lưu là hình thức truyền nhiệt có thể xảy ra:
A/ Chỉ ở chất khí B/ Ở chất khí và chất lỏng
C/ Chỉ ở chất lỏng D/ Chỉ ở chất rắn.
3/ Năng suất toả nhiệt của nhiên liệu cho biết:
A/ Nhiệt lượng toả ra khi đốt cháy nhiên liệu
B/ Nhiệt lượng cung cấp để đốt cháy vật
C/ Nhiệt năng của vật có được khi được đốt cháy
D/ Nhiệt lượng toả ra khi 1Kg nhiên liệu bị đốt cháy hoàn toàn.
4/ Nhiệt lượng của một vật cần thu vào để làm vật nóng lên phụ thuộc vào các yếu tố:
A/ Chỉ phụ thuộc vào khối lượng
B/ Phụ thuộc vào khối lượng, độ tăng nhiệt độ và chất cấu tạo nên vật
C/ Chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ
D/ Phụ thuộc vào nhiệt độ, bản chất cấu tạo nên vật và thời gian đun vật.
5/Năng suất toả nhiệt của nhiên liệu có đơn vị là:
A/ J B/ J/ kg.K C/ J.kg D/ J/ kg
6/ Trong các chất có thể làm chất đốt như củi khô, than đá, than bùn,dầu hoả.Năng suất
toả nhiệt của chúng được sắp xếp từ lớn đến nhỏ như sau:
A/ Than bùn,củi khô, than đá, dầu hoả B/ Dầu hoả than bùn,than đá,củi khô
C/ Than đá, dầu hoả, than bùn, củi khô D/ Dầu hoả, than đá, than bùn, củi khô.
7/ Các nguyên tử, phân tử, cấu tạo nên vật chuyển động nhanh lên vì:
A/ Thể tích của vật giảm B/ Khói lượng của vật tăng
C/ Nhiệt độ của vật tăng D/ Trọng lượng của vật tăng.
8/ Đơn vị nhiệt lượng là:
A/ J B/ J/kg.K C/ J/s D/ J/ kg

9/ Dẫn nhiệt là hình thức truyền nhiệt chủ yếu của :
A/ Chất rắn và chất lỏng B/ Chất rắn C/ Chất lỏng D/ Chất khí.
10/ Khi đổ 50cm
3
rượu vào 50cm
3
nước ta được hỗn hợp rượu- nước có thể tích:
A/ Nhỏ hơn 100cm
3
B/ Bằng 100cm
3
I
I
1
I
2
C/ Bằng 50cm
3
D/ Lớn hơn 100cm
3
.
11/Một viên đạn đang bay trên cao,có những dạng năng lượng nào mà em đã học? Hãy
chọn câu trả lời đày đủ nhất.
A/ Đọng năng B/ Thế năng C/ Nhiệt năng D/ Đọng năng, thế năng, và nhiệt năng.
12/ Năng lượng mặt trời truyền xuống trái đất bằng cách nào?
A/ Bằng đối lưu B/ Bằng dẫn nhiệt qua không khí
C/ ằng bức xạ nhiệt D/ Bằng một cách khác
13/ Hãy quan sát và cho biết tác dụng của chiếc đèn dầu là gì?
A/ Để che gió B/ Để tăng cường độ sáng.
C/ Để tăng cường sự đối lưu D/ Đểtăng cường sự truyền nhiệt

14/ Phải cung cấp cho 5kg kim loại này ở 20
0
c một nhiệt lượng khoảng 59KJ để nó
nóng đến 50
0
C .Kim loại đó tên gì?
A/ Sắt B/ Đồng C/ Nhôm D/ Vàng.
II/ TỰ LUÂN.
1/ Tính nhiệt lượng cần truyền cho 5kg dồng để tăng nhiệt độ từ 20
0
lên 50
0
. Biết nhiệt
dung riêng của đồng là380 J/ kg.K.
2/ Tính nhiệt lượng toả ra khi đốt cháy hoàn toàn 15kg than đá.Để thu được nhiệt lượng
trên cần đốt cháy hết bao nhiêu gam dầu hoả?Cho biết năng suât toả nhiệt của dầu hoả
là 44.10
6
J.kg . Của than đá là 27.10
6
J/kg.
ĐỀ SỐ 14:
KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN : VẬY LÝ 9
NĂM HỌC: 2008-2009
Thời gian : 45 phút.
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( _6 điểm )
Chọn phương án đúng trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm ).
Câu 1: Đặt một vật AB trước một thấu kính phân kỳ sẽ cho ảnh A
/

B
/.
A. Là ảnh ảo, cùng chiều., nhỏ hơn AB B. Là ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn
AB.
C .Là ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn AB. D. Là ảnh ảo, cùng chiều., lớn hơn
AB.
Câu 2: Trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện cảm ứng xoay chiều khi số đường
sức từ xuyên
qua tiết diện S của cuộn dây .
A. Luân phiên tăng , giảm. B. Luôn luôn không đổi .
C. Luôn luôn giảm D. Luôn luôn tăng.
Câu3:Máy phát điện xoay chiều,bắt buộc phải gồm các bộ phận chính nào để có thể tạo
ra dòng điện.
A. Cuộn dây dẫn và nam châm. B. Nam châm vĩnh cửu và sợi dây dẫn
C .Nam châm điện và sợi dây dẫn . D. Cuộn dây dẫn và lõi sắt.
Câu 4: Với cùng một công suất điện truyền đi, công suất hao phí do toả nhiệt trên
đường dây tải điện sẽ thay đổi như thế nào nếu tăng tiết diện dây dẫn lên 3 lần ?
A. Giảm 3 lần. B. Tăng 3 lần. C Giảm 9 lần . D. Tăng 9
lần .
Câu 5: Khi tia sáng truyền từ nước vào không khí thì :
A. Góc khúc xạ lớn hơn góc tới. B. Góc khúc xạ bằng hơn góc tới.
C. Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới. D. Góc khúc xạ lớn hoặc nhỏ hơn góc
tới.
Câu 6: Khi đặt một vật trước dụng cụ quang học,cho ảnh ảo,cùng chiều,bằng vật thì
dụng cụ đó là :
A. Gương phẳng . B. Thấu kính hội tụ . C. Thấu kính phân kỳ . D. Máy ảnh.
Câu7: Một thấu kính phân kỳ có tiêu cự là f = 20cm. Một vật đặt trước thấu kính cho
ảnh ảo có độ
cao bằng nửa vật . Vị trí của vật so với thấu kính là :
A. 20cm . B. 18 cm C. 16 cm D. 10 cm.

Câu 8:Mắt của một người có khoảng C
c
là 150 cm. Để đọc rõ chữ trong sách người này
phải làm gì?
A.Phải đeo kính hội tụ . B. Phải đeo kính phân kỳ. C. Không cần đeo kính . D. Phải
đeo kính cận.
Câu 9: Một máy biến thế có số vòng dây ở cuộn sơ cấp là 1500 vòng . Cuộn thứ cấp là
4500 vòng .
Hiệu điện thế lấy ra ở cuộn thứ cấp là 180 V. Hiệu điện thế đưa vào cuộn sơ cấp là :
A. 60 (V) B. 200 (V) C. 300 (V) D. 90 (V)
Câu 10: Trước khi truyền tải năng lượng điện .Nếu tăng hiệu điện thế đầu nguồn lên
gấp 500 lần ,thì công suất hao phí trên đường dây tải điện sẽ:
A. Giảm 250.000 lần B. Giảm 10.000 lần C. Tăng 25.000 lần D. Giảm
25.000 lần.
Câu 11: Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Góc tới bằng 0
0
thì góc khúc xạ bằng 0
0
. B. Góc khúc xạ luôn bằng góc tới.
C. Góc tới tăng thì góc khúc xạ giảm. D. Góc tới giảm thì góc khúc xạ
tăng.
Câu 12: Ánh sáng màu đỏ và vàng ở đèn sau và đèn báo rẽ của xe máy được tạo ra bởi
nguồn phát
ánh sáng nào sau đây ?
A .Nguồn phát ánh sáng trắng. B. Nguồn phát ánh sáng màu đỏ.
C. Nguồn phát ánh sáng màu vàng. D. Nguồn phát ánh sáng màu đỏ hoặc màu
vàng.
II/ Tự Luận : ( 4 đ)
Bài 1: (1,5đ) . Một máy biến thế có số vòng dây cuộn sơ cấp là 1500 vòng . Khi đặt

vào hai đầu
cuộn sơ cấp một hiệu điện thế 220V. Tính hiệu điện thế ở cuộn thứ cấp , biết
rằng số vòng
dây cuộn thứ cấp là 750 vòng . Máy biến thế trên là máy tăng thế hay máy hạ
thế ?
Bài 2:( 2,5đ).Vật sáng AB = 4cm được đặt vuông góc trước một thấu kính hội tụ có tiêu
cự f = 12cm.
Điểm A nằm trên trục chính cách thấu kính một đoạn 8 cm .
a/ Vẽ theo tỉ lệ đã cho và trình bày cách ảnh A
/
B
/
của AB tạo bởi thấu kính .
b/ Tính khoảng cách từ ảnh A
/
B
/
đến thấu kính và chiều cao của ảnh A
/
B
/
.

×