Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

de thi HK Lop 12 co dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (873.63 KB, 6 trang )

Sở giáo dục & đào tạo hà nội Đề thi .
Trờng THPT kim liên
Khối : .
Thời gian thi : .
Ngày thi : .
Đề thi môn KT HK 12
(Đề 4)
Câu 1 :
Cho 2 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Zn tác dụng với dung dịch HCl d giải phóng ra 0,1 gam khí
(đktc) va

dung di

ch Y, cụ ca

n Y thu

c m gam muụ

i khan, m co

gia

tri

là:
A.
2,10g B. 5,25 g
C.
2,15g D. 5,55g
Câu 2 :


Cho este HCOOCH
3
lần lợt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt các chất: Cu(OH)
2
, dung dịch
HCl, dung dịch AgNO
3
/NH
3
, Na. Trong điều kiện thích hợp số phản ứng xảy ra là:
A.
5
B.
4
C.
3
D.
2
Câu 3 :
Cho 0,1 mol một - aminoaxit X tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl 0,5M, cô cạn dung
dịch thu đợc 11,15gam muối; và 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 1 M.
Công thức phân tử của X là:
A.
CH
3
- CH (NH
2
) - CH
2
COOH

B.
H
2
N - CH (CH
3
) - COOH
C.
H
2
N - (CH
2
)
2
COOH
D.
H
2
N - CH
2
COOH
Câu 4 :
Số đồng phân của hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
có thể tác dụng đợc với dung
dịch NaOH nhng không tác dụng với Na là:
A.

2
B.
4
C.
5
D.
3
Câu 5 :
Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là:
A.
CH
3
COOC
2
H
5
B.
C
6
H
5
OH
C.
C
3
H
7
COOH
D.
C

4
H
9
OH
Câu 6 :
Có bao nhiêu đồng phân aminoaxit cùng công thức phân tử: C
3
H
7
O
2
N?
A.
2
B.
1
C.
4
D.
3
Câu 7 :
Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch Y chứa AgNO
3
và Cu(NO
3
)
2
, sau phản ứng thu đ-
ợc hỗn hợp chất rắn Z gồm 3 kim loại và dung dịch R chứa 2 muối, 2 muối đó là:
A.

Fe (NO
3
)
3
; AgNO
3
B.
Fe (NO
3
)
2
; Cu (NO
3
)
2
C.
Mg(NO
3
)
2
; Cu (NO
3
)
2
D.
Mg (NO
3
)
2
; Fe (NO

3
)
2
Câu 8 :
Sắt tây là sắt tráng thiếc, nếu lớp thiếc bị xớc sâu tới lớp sắt thì kim loại bị ăn mòn trớc là:
A.
Không kim loại nào bị ăn mòn
B.
Sắt
C.
Thiếc
D.
Cả hai đều bị ăn mòn nh nhau.
Câu 9 :
Lên men 1 tấn tinh bột chứa 5% tạp chất trở thành etanol, hiệu suất quá trình lên men là 80%.
Khối lợng etanol thu đợc là:
A.
439,8kg
B.
674,4kg
C.
431,6kg
D.
458,8kg
Câu 10 :
Nho

m võ

t liờ


u na

o

c chờ

ta

o t

polime thiờn nhiờn?
A.
T visco, t t

m, phim a

nh
B.
Cao su isopren, t visco, nilon-6, keo da

n
gụ
C.
Nh

a bakelit, t t

m, t axetat
D.

T visco, t t

m, cao su buna, keo da

n gụ
Câu 11 :
Hợp chất CH
3
CH (CH
3
) CH
2
NH
2
có tên gọi là:
A.
1,2- đimetyl etyl - 1 amin
B.
1,2- đimetyl etyl - 2 amin
C.
2- metyl propan - 2 amin
D.
2- metyl propan - 1 amin
Câu 12 :
Khi cho CO d đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al
2
O
3
và Fe
2

O
3
nung nóng, khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu đợc chất rắn gồm:
A.
Al, Fe
2
O
3
, CuO
B.
CuO, Al, Fe
C.
Cu, Fe, Al
2
O
3
D.
Cu, Al, Fe
Câu 13 :
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 este no, đơn ch

c, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng
đẳng thu đợc 3,6 gam H
2
O và V lít CO
2
(ở đktc) giá trị của V là:
A. 3,36 lít B. 1,12 lít C. 4,48 lít D. 2,24 lít
Câu 14 :

Để tráng 1 tấm gơng ngời ta phải dùng 10,8g glucôzơ, biết hiệu suất phản ứng là 95%, khối l-
ợng Ag bám trên tấm gơng là:
A.
12,705g
B.
12,501g
C.
12,304g
D.
12,312g
1
Câu 15 :
Frucozơ có thể chuyển một phần thành glucozơ trong môi trờng nào?
A.
bazơ
B.
axit hoặc bazơ
C.
Axit
D.
trung tính
Câu 16 :
Cho khí CO đi qua ống sứ đựng 16 gam Fe
2
O
3
nung nóng. Sau phản ứng thu đợc hỗn hợp rắn X.
Hoà tan hoàn toàn X bằng axit H
2
SO

4
đặc, nóng thu đợc m gam muối sunfat. m có giá trị là:
A.
32g
B.
40g
C.
48g
D.
20g
Câu 17 :
Dùng thuốc thử Cu (OH)
2
/ dung di

chNaOH, đun nóng có thể phân biệt đợc cặp chất nào sau
đây?
A.
Saccarozơ và glixerol
B.
Glucozơ và mantozơ
C.
Glucozơ và glixerol
D.
Glucozơ và Fructozơ
Câu 18 :
Thuỷ phân hoà tan 13,2 gam đi peptit Z cần dùng 1,8g H
2
O tạo ra 1 loại - aminoaxit. Z là:
A.

glu glu
B.
gly gly
C.
Val Val
D.
Ala Ala
Câu 19 :
Chất nào không phản ứng với H
2
N - CH
2
- COOH?
A.
C
6
H
5
OH
B.
HCl
C.
C
2
H
5
OH
D.
NaOH
Câu 20 :

Anilin phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A.
Br
2
, Ba (OH)
2
B.
HCl ; Br
2
C.
NaOH, CH
3
I
D.
H
2
SO
4
, MgCl
2
Câu 21 :
Trùng hợp polime nào sau đây sẽ tạo ra polime dùng làm thuỷ tinh hữu cơ?
A. Etilen B. Metylmetacrylat C. Stiren D.
Vinylaxetat
Câu 22 :
Thuỷ phân este X trong môi trờng kiềm thu đợc Y và Z đều có phản ứng tráng gơng. X là:
A.
CH
3
COOCH = CH

2
B.
HCOO CH = CH CH
3
C.
HCOO C (CH
3
) = CH
2
D.
HCOO CH
2
CH = CH
2
Câu 23 :
Trong các polime sau, polime nào đợc dùng tráng lên chảo, nồi để chống dính?
A. Poli (Vinylclorua) B. Poli etilen C. Poli Stiren D. Poli (tetrafloetilen)
Câu 24 :
Cho 3,4 gam bột Cu và 100ml dung dịch AgNO
3
0,1M. Sau khi kết thúc phản ứng đợc m gam
chất rắn. m có giá trị là:
A.
3,20g
B.
3,72g
C.
4,28g
D.
4,16g

Câu 25 :
Khi cho lần lợt các kim loại Mg, Zn, Ag, Cu vào các dung dịch riêng biệt. Cu(NO
3
)
2
; Fe (NO
3
)
2
;
AgNO
3
có bao nhiêu phản ứng xảy ra?
A.
6
B.
7
C.
9
D.
8
Câu 26 :
Có bao nhiêu đồng phân amin cùng công thức phân tử C
4
H
11
N?
A.
8
B.

6
C.
4
D.
10
Câu 27 :
Dãy gồm tất cả kim loại đều tác dụng đợc với nớc ở nhiệt độ thờng là:
A.
K, Na, Ba, Mg
B.
Al, Hg, Cs, Sr
C.
Ba, Ca, Na, K
D.
Cu, Pb, Ag, Na
Câu 28 :
Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam 1 amin đơn chức X thu đợc 4,48 lít CO
2
; 2,24 lít N
2
; 9 gam H
2
O.
Công thức phân tử của X là:
A.
C
2
H
7
N

B.
C
4
H
9
N
C.
CH
5
N
D.
C
3
H
7
N
Câu 29 :
Cho dãy biến hoá sau:
X
+ H
2
O
CH
3
CH = 0
+ O
2
Y
+ X
CH

3
COOCH =CH
2
HgSO
4
,80
0
C Mn
2+
,t
0
X, Y lần lợt là:
A.
C
2
H
2
, CH
3
COOH
B.
C
2
H
4
, CH
3
COOH
C.
CH

3
OH, CH
2
= CHCOOH
D.
C
2
H
5
OH, CH
3
COOH
Câu 30 :
Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với metan là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300ml dung
dịch KOH 1M (t
0
), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu đợc 28 gam chất rắn khan công thức cấu
tạo của X là:
A.
CH
2
= CHCOO C
2
H
5
B.
CH
2
= CH CH
2

COOCH
3
C.
CH
3
CH
2
COOCH = CH
2
D.
CH
3
COOCH = CH CH
3
Câu 31 :
Xà phòng hoá hoàn toàn 0,1 mol một chất hữu cơ X (chứa C, H, O) cần vừa đủ 300ml dung
dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu đợc 24,6 gam muối khan. Công thức cấu
tạo của X là:
A.
(CH
3
COO)
3
C
3
H
5
B.
(HCOO)
3

C
3
H
5
C.
C
3
H
5
(COOCH
3
)
3
D.
(CH
3
COO)
2
C
2
H
4
Câu 32 :
Trong nớc tiểu của ngời bị bệnh tiểu đờng chứa một lợng nhỏ glucozơ. Dùng chất nào sau đây
để nhận biết sự có mặt của glucozơ trong nớc tiểu?
2
A.
Cu(OH)
2
hay H

2
(Ni, t
0
)
B.
Dung dÞch AgNO
3
/NH
3
hay H
2
(Ni, t
0
)
C.
Dung dÞch Br
2
hay Na
D.
Cu(OH)
2
/
OH
-
hay dung dÞch AgNO
3
/NH
3

3

Môn KT HK 12 (Đề số 4)
L u ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trớc khi làm bài. Cách tô sai:

- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh đợc chọn và tô kín một ô tròn tơng ứng với phơng án trả lời.
Cách tô đúng :
01 28
02 29
03 30
04 31
05 32
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25

26
27
4
phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : KT HK 12
§Ò sè : 4
01 28
02 29
03 30
04 31
05 32
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24

25
26
27
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×