Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

PHÁN ĐOÁN MỘT VẤN ĐỀ pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (368.69 KB, 22 trang )

PHÁN ĐOÁN MỘT VẤN ĐỀ
こんにちは Xin chào các bạn.
Trước khi vào bài mới, có một số từ cần xem qua
như sau: どうぶつえん (sở thú)、ほんしゃ/してん
(trụ sở chính/chi nhánh)、おきゃくさん (quý
khách)、ほし (ngôi sao)、そら (bầu trời)、たいよう
(mặt trời)、つき (trăng)、せんたく (giặt
giũ)、けんこう (sức khỏe)、…
Để mở đầu cho cấu trúc bài hôm nay, mời các bạn
cùng nghe đoạn hội thoại vui sau:
Click vào play để nghe online
A: テレサちゃん、なにを見ているの?
Teresa, đang nhìn gì đó?
B: 見て、あそこに黒い猫
1
がいる。
Hãy xem, đằng kia có con mèo màu đen.
A: あ、かわいい。
Aa, dễ thương.
B:
かわいくない。黒い猫、嫌い。なにか悪いことがあ
るかもしれないよ
Không có dễ thương, ghét mèo đen. Có lẽ có điềm
xấu rồi.
A: そう
Thế hả
B: きょうはもう遊ばない
2
、帰る
Hôm nay không đi chơi, về thôi.
A: ええ?


Hả???


*** 普通形 (phổ thông hình): xem lại bài 2.1 để rõ
hơn về cách chia.
*Cấu trúc trên dùng để phán đoán nhưng độ chính
xác thấp. Ta thường sử dung khi bi quan, lo lắng, trễ
…và mong muốn sự việc xảy ra ngược lại.
Giờ chúng ta cùng luyện tập đoạn hội thoại ngắn
sau…


***|||***
Click vào play để nghe online
A: アリアさん、どうしたんですか。何を
心配
3
しているんですか
Maria, có chuyện gì vậy, đang lo lắng chuyện gì à?
B: _______(a)________
A: そうですね。雨が降る
4
かもしれませんね
Đúng thế nhỉ. Có lẽ sẽ mưa nhỉ
B: _______(b)________
A: _______(c)________
B: ええ
*Trong bài học sơ cấp 2.7, các bạn đã được học để
nói dự định tương lai của mình, nhưng nếu sự việc
đã được vạch ra rõ ràng và cụ thể thì chúng ta dùng

mẫu câu sau:


Click vào play để nghe online
A: タワポンさん、レポートは もう
まとめましたか
Thawaphon, bản báo cáo anh đã tổng kết chưa
vậy?
B: いいえ、まだ なんです
Chưa, vẫn chưa.
A: あさってまでですよ。急がない
5
と。。。
Hạn đến ngày mốt đấy. Phải gấp lên nha.
B: はい、今晩書くつもりです
Vâng, dự định viết tối nay.
*Mời các bạn cùng thực tập và hoàn thành bài nghe
sau:
Click vào play để nghe online
A: やまもと君は
高校を卒業してから、大学でなにを
勉強するつもりですか
Sau khi tốt nghiệp phổ thông, Yamamoto dự định
học gì ở đại học vậy?
B: _______(d)________
A: どうしてですか
Vì sao thế?
B: _______(e)________
A: ずっと ヨーロッパに住むつもりですか
Dự định sống mãi ở Châu Âu à?

B: _______(f)________
A: _______(g)________
B: はい、ありがとうございます
Dạ, xin cảm ơn.
A: さがぐちさんは 大学へ行こうと思っていますか
Sagaguchi có dự định học lên đại học không?
C: _______(h)________
A: 動物
6
のお医者さんですか
Bác sĩ thú y?
C: _______(i)________
A: 動物の研究所
7

Viện nghiên cứu về động vật à?
C: _______(j)________
A: 面白い研究ですね
Việc nghiên cứu thú vị nhỉ
C: ええ、動物を話せたら、きっと面白いですよ
Vâng, nếu mà nói chuyện được với động vật, chắc
chắn là thú vị rồi
A: すばらしい夢
8
ですね
Giấc mơ tuyệt vời nhỉ.
*Thế nếu đó là kế hoạch của nhóm, của tập thể, của
công ty…hay nói chung là bản thân hầu như không
thay đổi được thì các bạn có dùng cấu trúc trên
không? Mời các bạn cùng nghe đoạn mẫu sau:

Click vào play để nghe online
A: たなかさん、来週桜大学へ 行きますか
Tuần sau Tanaka tới đại học Sakura hả?
B: ええ、水曜日に 行くよていです
Vâng, theo kế hoạch là đi vào thứ tư.
A: じゃ、すみませんが、ワット先生に
この本を返し

ていただけませんか
Vậy thì, thật xin lỗi, nhưng mà….anh vui lòng trả
dùm tôi cuốn sách này cho thầy Watto được không?
B: いいですよ
Được chứ.

*Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa và cách sử dụng cấu
trúc 予定 (よてい:dự định, kế hoạch), các bạn phải
cố gắng hoàn thành bài tập sau:
Click vào play để nghe online
A: ミラーさん、一度 歌舞伎
10

見たいと言いましたね、今、おもしろい歌舞伎をや
っているから、見に行きませんか
Anh Miller đã nói là muốn một lần xem Kabuki nhỉ.
Hiện giờ, đang có một Kabuki thú vị, anh đi xem
không?
B: _______(k)________
A:
来週の日曜日までですけど。。。こんどの土曜日は
どうですか

Đến chủ nhật tuần sau, nhưng mà…thứ bảy tuần
này thì anh thấy thế nào?
B: _______(l)________
A: すみません、日曜日は ちょっと約束
11

あるんです
Xin lỗi, chủ nhật thì có hẹn rồi.
B: _______(m)________
A: 月曜日は 歌舞伎が 休みなんです
Thứ hai thì Kabuki nghỉ
B: そうですか
Vậy à.
A: 来週の土曜日と日曜日は 大丈夫ですけど。。。
Nhưng mà thứ bảy và chủ nhật tuần sau thì không
sao cả.
B: そうですね、じゃ。。。
Thế hả, vậy thì …
**Bài tập cuối cùng nha các bạn. Anh Santo dự định
ngày mai đến núi Phú Sĩ chụp hình, nhưng vì điều gì
mà anh Santo đã thay đổi ý định đó? Và thay vào
đó, anh Santo đã làm gì? Mời các bạn cùng nghe và
ghi lại đoạn hội thoại ngắn sau [__(n)__]:
Click vào play để nghe online
Một số Kanji đã sử dụng trong bài học:
Kanji

Âm
Hán
Cách đ

ọc

黒い猫
Hắc,
miêu
くろいねこ
遊びます
Du
あそびます
心配
Tâm
khởi
しんぱい
降ります
Giáng
ふります
急ぎます
Cấp
いそぎます
動物
Động
vật
どうぶつ
研究所
Nghiên
cứu sở
けんきゅしょ


Mộng

ゆめ
返します
Phản
かえします
歌舞伎
Ca vũ kỉ

かぶき
約束
Ước
thúc
やくそく
Điều mà tôi luôn mong muốn: Hãy tự tin để lại đáp
án sau khi học xong nha các bạn.
Hẹn các bạn với những điều mới mẻ trong tiếng
Nhật trong các bài học học sau. Xin chào và hẹn
gặp lại.


×