Tải bản đầy đủ (.ppt) (41 trang)

CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT METANOL ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (979.78 KB, 41 trang )

CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT
LƯ QUỐC ĐỊNH
Thực Hiện
NỘI DUNG

Giới thiệu chung về Metanol

Sơ lược về khả năng sản xuất và nhu cầu sử
dụng Metanol

Giới thiệu công nghệ sản xuất Metanol
(Đi từ nguồn nguyên liệu là khí thiên nhiên)
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ METANOL
Cấu trúc không gian
CH
3
OH
DẠNG RỖNG
DẠNG ĐẶC
Tính chất vật lý
CHÁY VỚI NGỌN
LỬA KHÔNG MÀU
DỄ BAY HƠI
KHÔNG MÀU
MÙI NHẸ
TAN VÔ HẠN
TRONG NƯỚC
T
S
=64,5
0


C
T
R
= -97
0
C
P
th
=8,097MPa
T
th
=239,49
0
C
TẠO HỖN HỢP
NỔ VỚI KHÔNG
KHÍ
RẤT ĐỘC
GÂY MÙ MẮT
TỬ VONG
TÍNH CHẤT
VẬT LÝ
Tính
chất
hoá
học

Metanol là một đại diện đơn
giản nhất của dãy đồng đẳng
ancol no,đơn chức


Tác dụng với kim loại kiềm,tạo
muối ancolat.

Tác dụng với axit vô cơ hay
hữu cơ,tạo este.

Bị oxi hoá hoàn toàn tạo thành
khí cacbonic và hơi nước.Oxi
hoá không hoàn toàn tạo
andehit formic.
Tên chất
Giới hạn cho phép
(% khối lượng)
Metanol Min 99,88%
Etanol Max 0.002%
Axeton Max 0.001%
Axit Axetic Max 0.003%
Amoniac Max 0.003%
Nước Max 0,1%
Chỉ tiêu kĩ thuật metanol thương phẩm
ỨNG DỤNG

Sản xuất Formandehyt

Sản xuất MTBE

Sản xuất Axit Axetic

Sản xuất MMA,DMT.


Làm dung môi,chất tải
lạnh,chất chống đông.

Có trong thành phần của
sơn,vecni

Nhiên liệu/Xăng
Tình hình sản xuất sử dụng
metanol trên thế giới và tại Việt Nam
Năm 1994 1995 1996 1997 1998 2001 2004
Cung
ứng
25.385 28.295 30.012 32.632 35.962 36.612 37.362
Tiêu
thụ
22.720 23.927 26.127 27.142 28.165 30.355 32.746
Năm 2004 2006 2008 2010
Cung ứng 37.362 37.362 37.362 37.362
Tiêu thụ 32.746 33.537 35.300 37.249
DỰ BÁO
Tại Việt Nam

Hiện nay Việt Nam chưa có nhà máy sản xuất
metanol.

Hầu như không có thị trường riêng.

Một lượng nhỏ metanol nhập khẩu dùng làm
dung môi và mục đích sử dụng khác.


Chưa có nhà sản xuất sử dụng metanol làm
nguyên liệu cho sản xuất formalin,axit
axetic,MMA,MTBE…
Nhu
cầu
Nhìn chung nhu cầu còn rất lớn trong tương lai
Mức tăng trưởng đều đặn 15% và còn tiếp tục.
ĐỘT
BIẾN
SẢN XUẤT
FORMANDEHYT
DIEZEN
SINH HỌC
NHU CẦU
METANOL
SẢN XUẤT
AXIT AXETIC
MTBE,MMA…
50.000
tấn
25.000
tấn
300.000
tấn
20.000
tấn
CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT
METANOL
GỗKhí tổng hợp

Metanol tổng hợp
(98%)
Metanol sinh học
(2%)
KHÍ THIÊN NHIÊN
KHÍ TỔNG HỢP
METANOL THÔ
METANOL TINH
TỔNG HỢP METANOL TỪ
KHÍ THIÊN NHIÊN
CHUYỂN HÓA KHÍ THIÊN NHIÊN
Khí thiên nhiên Chuẩn bị khí Chuyển hóa
Tách Bụi
Sấy Khí
Tách H
2
S,CO
2
Reforming
hơi
Oxy hóa
Tổ hợp
CƠ SỞ QUÁ TRÌNH CHUYỂN HÓA
- Phản ứng chuyển hoá metan bằng hơi nước(steam reforming)
CH
4
(k) + H
2
O (h)  CO (k) + 3H
2

(k) – Q (Q = 206,8 kJ/mol)
- Phản ứng chuyển hoá CO bằng hơi nước:
CO (k) + H
2
O (h)  CO
2
(k) + H
2
(k) + Q (Q = 40,5 kJ/mol)
-
Ngoài những phản ứng chuyển hoá trên người ta còn nhận
thấy phản ứng oxy hoá không hoàn toàn metan:
CH
4
(k) + 0,5O
2
(k)  CO (k) + 2H
2
(k) + Q
(Q = 35,7 kJ/mol)
CÔNG
NGHỆ
TỔ
HỢP
TỔNG HỢP METANOL VÀ TINH CHẾ
Khí tổng hợp Làm sạch
Tổng hợp
Tinh chế
Metanol tinh
PP Hấp thụ

Vật Lý
PP Hấp thụ
Hóa học
QUÁ TRÌNH TỔNG HỢP

Metanol được chuyển hoá từ khí tổng hợp từ các phản ứng sau:
CO + 2H
2
 CH
3
OH + Q (Q = 90,77 kJ/mol) (1)
CO
2
+ 3H
2
 CH
3
OH + H
2
O + Q (Q = 49,16 kJ/mol) (2)
CO + H
2
O  CO
2
+ H
2
+ Q (Q = 41,21 kJ/mol) (3)

Ngoài ra còn có các phản ứng phụ như:
CO + 3H

2
 CH
4
+ H
2
O
CO
2
+ 4H
2
 CH
4
+2H
2
O
nCO + (2n+1) H
2
 C
n
H
2n+2
+ nH
2
O
nCO + 2nH
2
 C
n
H
2n+1

OH + (n-1) H
2
O
2CO + 4H
2
 CH
3
-O-CH
3
+H
2
O
Đồng thời metanol tạo thành cũng có những phản ứng chuyển hoá thứ cấp:
2CH
3
OH  CH
3
-O-CH
3
+H
2
O
CH
3
OH + H
2
 CH
4
+ H
2

O
1
4
5
Metanol thô
Khí tuần hoàn
Khí trơ
Khí tổng hợp
2
3
TỔNG HỢP
TINH CHẾ
Tháp
chưng
cao
áp
Tháp
chưng
cất

bộ
Metanol thô
Nước
Nước thải
TBNT
TBNT
Thùng
hồi lưu
Thùng
hồi lưu

Khí nhẹ
Metanol
tinh khiết
TINH CHẾ
Hơi Nước
CÔNG NGHỆ TIÊU BIỂU
REFORMING HƠI

×