Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Xử lý số liệu thực nghiệm trong lương thực thực phẩm - phần 1 potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.7 KB, 13 trang )

Chemistry 140 Fall 2002
1
1
XỬ LÝ SỐ LIỆU THỰC NGHIỆM
trong kiểm nghiệm thực phẩm
TRƯỜNG ðẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM Tp HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
2
GiỚI THIỆU MÔN HỌC
Giảng viên: ThS. TRƯƠNG BÁCH CHIẾN
Phone: 01686.151.042
Email:
truongbachchien2011.co.cc
Chemistry 140 Fall 2002
2
3
Nội dung môn học
90TỔNG CỘNG
30Chương 5: Thực hành5
11
Chương 4: Mẫu chuẩn – kierm chứng
mẫu chuẩn
4
12Chương 3: phương pháp tính sai số3
25
Chương 2: xác suất của mẫu – phân
phối mẫu
2
12Chương 1: Các thuật ngữ - ñịnh nghĩa1
Số tiếtNội dung
Buổi


4
CHƯƠNG 1:
Thuật ngữ - ñịnh nghĩa
1.1. Phép ño – ñộ chính xác
1.2. Giá trị ño – cách làm tròn các con
số kết quả
1.3. Khái niệm về sai số - các loại phân
bố
1.4. Các nguồn tạo nên sai số ño
1.5. Biểu diễn kết quả ño
1.6. Bài tập
Chemistry 140 Fall 2002
3
5
CHƯƠNG 2:
Xác suất của mẫu – phân
phối mẫu ngẫu nhiên
2.1. Xác suất – công thức tính xác suất mẫu
2.2. ðại lượng mẫu ngẫu nhiên – tính chất mẫu
2.3. Phân phối ngẫu nhiên – phân phối chuẩn
2.4. Kỳ vọng toán -Trung vị - Mo - phương sai
mẫu
2.5. ðộ phân tán – ñộ lệch chuẩn – Trung bình
thật
2.6. Bài tập
2.7. Kiểm tra
6
CHƯƠNG 3:
Phương pháp
tính toán sai số

3.1. Mức tin cậy, ước lượng khoảng tin cậy
3.2. Các phương pháp tính sai số.
3.3. Hệ số tương quan
3.4. ðộ lặp lại – ñộ tái lập
3.5. Phương pháp bình phương cực tiểu –
phương trình hồi quy tuyến tính
3.6. Bài tập
Chemistry 140 Fall 2002
4
7
CHƯƠNG 4:
Mẫu chuẩn và kiểm chứng
mẫu chuẩn
4.1. Quy Tắc kiểm chứng
4.2. Thuật toán kiểm chứng mẫu
4.3. Phương pháp kiểm chứng mẫu
dùng tham số
4.4. Bài tập
4.5. Kiểm tra
8
CHƯƠNG 5:
THỰC HÀNH COMPUTER
5.1. Kết nối Internet
5.2. Tiếp xúc các phần mềm thống kê
5.3. Giải quyết số liệu trên phần mềm
Excell
5.4. Bài tập
5.5. Kiểm tra
Chemistry 140 Fall 2002
5

9
Vào nội dung môn học
30Chương 5: Thực hành21-30
11
Chương 4: Mẫu chuẩn – kierm
chứng mẫu chuẩn
17-20
12
Chương 3: phương pháp tính sai
số
13-16
25
Chương 2: xác suất của mẫu –
phân phối mẫu
5-12
12
Chương 1: Các thuật ngữ - ñịnh
nghĩa
1-4
Số tiếtNội dung
Buổi
10
CHƯƠNG 1:
Thuật ngữ - ñịnh nghĩa
1.1. Phép ño – ñộ chính xác
1.2. Giá trị ño – cách làm tròn các con
số kết quả
1.3. Khái niệm về sai số - các loại phân
bố
1.4. Các nguồn tạo nên sai số ño

1.5. Biểu diễn kết quả ño
1.6. Bài tập
Chemistry 140 Fall 2002
6
11
Ví dụ
Cân một vật có khối lượng
1,2465
Thì vật ñó nặng là bao
nhiêu?
12
CẦN PHÂN BIỆT
ðộ chính xác - ðộ ñúng
• ðộ ñúng: chỉ cho chúng ta biết giá trị ño gần với
giá trị thật ñến mức ñộ nào.
• ðộ chính xác: dựa trên kết quả thật sát
nhau của cùng một ñại lượng ñược thực
hiện trên hai hay nhiều phép ño.
Chemistry 140 Fall 2002
7
13
1.2. Giá trị ño – cách làm tròn các con số kết quả
Giá trị báo cáo ñó sẽ ñược thể hịên bằng những con
số ño hay những chữ số có nghĩa
Khi phép ño ñược hình thành, nó phải ñược biểu thị rõ
ràng cho người phân tích ñược phép báo cáo. Như thế SỐ
ñể biểu thị cho phép ño phải ñược quy ước cụ thể hơn.
Chữ số có ý nghĩa:
là con số có ý
nghĩa của một ñại lượng ñã ño ñược hay tính ñược

14
Ví dụ
Khi biểu diễn con số trong phép
tính, thì viết như thế nào?
73,22222 + 1,4 = ?
3,4674 – 0,222= ?
3,4444 . 4,3 = ?
36,4443: 2,1 = ?
Chemistry 140 Fall 2002
8
15
Số chữ số có nghĩa sau dấu phẩy trong
kết quả cuối cùng ñược lấy bằng với số
chữ số có nghĩa sau dấu phẩy của số có
số chữ số có nghĩa sau dấu phẩy thấp
nhất.
Trình bày chữ số có nghĩa trong
phép cộng, trừ như sau
73,22222 +1,4
làm tròn thành 74,6 ± 0,1
16
ðối với bài toán chỉ thực
hiện phép toán một lần
Cách làm tròn số như sau.
Sau khi xác ñịnh lấy số chữ số
có nghĩa sau dấu phẩy, những
số nào nhỏ hơn 5 bỏ ñi, nếu số
nào bằng hoặc lớn hơn 5, chúng
ta cộng thêm 1 vào chữ số ñứng
trước

Chemistry 140 Fall 2002
9
17
ðối với bài toán chỉ thực
hiện phép toán nhiều lần
Cách làm tròn số như sau.
Tất cả kết quả trung gian phải
trình bày giá trị có nhiều hơn 1
chữ số có nghĩa và chỉ làm tròn
kết quả cuối cùng có số chữ số
có nghĩa theo qui tắc nói trên.
18
1.3. Khái niệm về sai số - các loại phân bố
Trong quá trình phân tích luôn
xuất hiện các sai số do yếu tố
chủ quan hay khách quan
cũng như chủ quan, nên ñòi
hỏi nhiều nổ lực sáng tạo và
cả trực giác.
Chemistry 140 Fall 2002
10
19
Có hai loại sai số ảnh hưởng ñến giá trị của
ñộ không ñảm bảo ño và việc phân loại này
hoàn toàn có tính chất quy ước
1. Sai số ngẫu nhiên
2. sai số hệ thống
20
1. Sai số ngẫu nhiên
Những biến ñộng ngẫu nhiên

trong số ñọc trên phương tiện
ño tạo nên các sai số ngẫu
nhiên
Chemistry 140 Fall 2002
11
21
Các sai số ngẫu nhiên sẽ quyết ñịnh thành
phần loại A của ñộ không ñảm bảo ño.
Giá trị thành phần này ñược thể hiện bằng ñộ
lệch chuẩn (s) sau một số phép ño có
ñược từ phép tính thống kê
22
2. sai số hệ thống
ðó là những sai số bắt nguồn từ sự không
hoàn chỉnh của kết cấu phương tiện ño
(bởi vì máy ño, dung cụ ño ñều có sai số
chế tạo), do sự lắp ñặt không chuẩn xác
của phương tiện ño, do sự thiếu hiệu
chính phương tiện ño trước khi sử dụng,
do những yếu tố ảnh hưởng ngoại lai như
các thông số của môi trường không ñạt
ñúng yêu cầu của quá trình ño
Chemistry 140 Fall 2002
12
23
2. sai số hệ thống
Các sai số hệ thống tạo nên thành phần loại B
của ñộ không ñảm bảo ño và ñể thể hiện
thành phần này, người ta dùng giá trị ñộ lệch
chuẩn (s) không phải từ phép tính thống kê

mà từ các phân bố xác suất giả ñịnh.
24
Sai Số Tổng Hợp
Sai số ngẫu nhiên và sai số hệ
thống có thể xem như ñộc lập
với nhau và cùng tác ñộng
chung ñến giá trị ño ñược,
tổng thể ñó, gọi là sai số tổng
hợp
Chemistry 140 Fall 2002
13
25
25
H
H


T
T
ph
ph


n
n
1
1
-
-
CHƯƠNG

CHƯƠNG
1
1
TRÂN TR
TRÂN TR


NG CH
NG CH
À
À
O C
O C
Á
Á
C EM
C EM

×