Tải bản đầy đủ (.doc) (532 trang)

Giáo trình triệu chứng học nội khoa pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.48 MB, 532 trang )

GIÁO TRÌNH
Triệu Chứng Học
Nội Khoa
CHƯƠNG I
ĐẠI CƯƠNG 34
BỆNH ÁN VÀ BỆNH LỊCH 34
NỘI DUNG BỆNH ÁN, BỆNH LỊCH 36
I- NỘI DUNG BỆNH ÁN 37
A- HỎI BỆNH 37
B- KHÁM BỆNH 39
II- NỘI DUNG BỆNH LỊCH 39
A- GHI CHÉP MỆNH LỆNH ĐIỀU TRỊ 39
B- THEO DÕI DIỄN BIẾN CỦA BỆNH TRONG QUÁ TRÌNH ĐIỀU TRỊ 40
C- THEO DÕI KẾT QUẢ CÁC XÉT NGHIỆM CẬN LÂM SÀNG 40
III- TỔNG KẾT HỒ SƠ BỆNH 41
IV- LƯU TRỮ HỒ SƠ 41
CÔNG TÁC KHÁM BỆNH VÀ CHẨN ĐOÁN 42
I- CÁCH TIẾN HÀNH CÔNG TÁC KHÁM BỆNH 42
A- NƠI KHÁM 42
B- PHƯƠNG TIỆN 42
C- THẦY THUỐC 43
D- NGƯỜI BỆNH 44
II- NỘI DUNG KHÁM BỆNH 44
A- KHÁM TOÀN THÂN 44
B – KHÁM TỪNG BỘ PHẬN 50
C- KIỂM TRA CÁC CHẤT THẢI TIẾT VÀ MỘT SỐ CHẤT DỊCH 52
III- CÁC PHƯƠNG PHÁP CẬN LÂM SÀNG 53
A- LỢI ÍCH CỦA CÁC PHƯƠNG PHÁP CẬN LÂM SÀNG 54
B. NHƯỢC ĐIỂM CỦA CÁC PHƯƠNG PHÁP CẬN LÂM SÀNG 54
IV – TỪ KHÁM BỆNH SANG CHẨN ĐOÁN 55
KẾT LUẬN 55


CHƯƠNG II 56
TRIỆU CHỨNG HỌC BỘ MÁY TUẦN HOÀN 56
ĐẠI CƯƠNG 56
RỐI LOẠN CHỨC NĂNG TRONG BỆNH TIM 56
I. ĐẠI CƯƠNG 56
II- CÁC TRIỆU CHỨNG CHỦ QUAN TRONG BỆNH TIM 57
A- TRIỆU CHỨNG ĐẶC HIỆU 57
B- TRIỆU CHỨNG CHỦ QUAN KHÔNG ĐẶC HIỆU 66
RỐI LOẠN CHỨC NĂNG TRONG CÁC BỆNH MẠCH MÁU 66
I- TRONG CÁC BỆNH CỦA ĐỘNG MẠCH 66
II- TRONG CÁC BỆNH CỦA TIM MẠCH 67
KHÁM TIM: CÁC PHƯƠNG PHÁP LÂM SÀNG 68
I. HỎI BỆNH 68
II- KHÁM THỰC THỂ 69
A- NHÌN 69
B- PHƯƠNG PHÁP 70
C- PHƯƠNG PHÁP GÕ TIM 71
D- NGHE TIM 72
A' NHẮC LẠI SINH LÝ 72
Chu chuyển tim 72
Tiếng tim: 72
B' PHƯƠNG PHÁP NGHE TIM 72
C' NGHE TIM 73
TIẾNG TIM BÌNH THƯỜNG 73
SỰ THAY ĐỔI TIẾNG TIM 74
D' - CÁC TIẾNG THỔI 78
ĐẠI CƯƠNG 78
PHÂN LOẠI CÁC TIẾNG THỔI 78
TIẾNG THỔI TRONG BỆNH TIM 79
E- TIẾNG CỌ MÀNG NGOÀI TIM 83

Cơ chế 83
Tính chất lâm sàng 83
Chẩn đoán phân biệt 83
Giá trị lâm sàng của tiếng cọ màng ngoài tim 83
KHÁM TIM: CÁC PHƯƠNG PHÁP CẬN LÂM SÀNG 83
I- X QUANG TIM MẠCH 83
A- CHIẾU 83
B- CHỤP 84
C- KẾT QUẢ CHIẾU, CHỤP TIM BÌNH THƯỜNG 84
D- SỰ THAY ĐỔI HÌNH THỂ, VỊ TRÍ TIM TRONG MỘT SỐ TRƯỜNG
HỢP 86
E- CHỤP ĐỘNG 88
F- CHỤP BUỒNG TIM, MẠCH LỚN 89
II - ĐIỆN TÂM ĐỒ 89
III- TÂM THANH ĐỒ 89
A- NGUYÊN TẮC 89
B- KHẢ NĂNG 89
IV- CƠ ĐỘNG ĐỒ 90
V - SIÊU ÂM CHẨN ĐOÁN 91
VI – THÔNG TIM 92
A- THÔNG TIM PHẢI 92
B- THÔNG TIM TRÁI 94
VII – CÁC PHƯƠNG PHÁP SINH HOÁ 95
THĂM DÒ CHỨC NĂNG TIM 95
CÁC PHƯƠNG PHÁP KHÁM MẠCH MÁU 98
PHƯƠNG PHÁP ĐO HUYẾT ÁP ĐỘNG MẠCH 100
B – KHÁM ĐỘNG MẠCH BẰNG DỤNG CỤ 103
II – KHÁM TĨNH MẠCH 103
A- KHÁM LÂM SÀNG 103
B- KHÁM TĨNH MẠCH BẰNG DỤNG CỤ 105

VÀI ĐIỀU CƠ BẢN VỀ ĐIỆN TÂM ĐỒ 105
I – NHẮC QUA GIẢI PHẪU SINH LÝ 105
II – NGUYÊN LÝ ĐIỆN TÂM ĐỒ 105
III – KỸ THUẬT MẮC CÁC CHUYỂN ĐẠO ĐỂ GHI ĐIỆN TIM 106
A- CHUYỂN ĐẠO NGOẠI VI HAY CHUYỂN ĐẠO MÁU 106
B- CHUYỂN ĐẠO MỘT CỰC CÁC CHI 106
C- CÁC CHUYỂN ĐẠO TRƯỚC TIM 107
IV- KẾT QUẢ ĐIỆN TÂM ĐỒ BÌNH THƯỜNG Ở CÁC CHUYỂN ĐẠO MẪU (1).
107
A- CÁC ĐƠN VỊ ĐO THỜI GIAN VÀ LIÊN ĐỘ SÓNG 107
V- THAY ĐỔI ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG BỆNH LÝ 108
A- CÁC RỐI LOẠN NHỊP TIM 108
B- CÁC BIỂU HIỆN PHÌ ĐẠI TÂM NHĨ, TÂM THẤT 108
C- CÁC RỐI LOẠN DAN TRUYỀN TRONG TIM 109
D- CÁC TRƯỜNG HỢP THIẾU MÁU CƠ TIM, NHỒI MÁU DO TẮC ĐỘNG
MẠCH VÀNH 109
VI – TÁC DỤNG CỦA ĐIỆN TÂM ĐỒ 109
CÁC BỘ PHẬN CẦN KHÁM Ở MỘT NGƯỜI BỆNH TIM MẠCH 110
I – PHÁT HIỆN TRIỆU CHỨNG Ứ MÁU CÁC NƠI 110
A- Ứ MÁU Ở PHỔI 110
B – Ứ MÁU Ở GAN 110
C- Ứ MÁU NGOẠI VI 111
II- PHÁT HIỆN CÁC TAI BIẾN VỀ LƯU THÔNG MÁU Ở NGƯỜI BỆNHTIM.112
III- KHÁM TOÀN THỂ 112
HỘI CHỨNG VAN TIM 113
I- HẸP VAN HAI LÁ 113
A- TRIỆU CHỨNG THỰC THỂ 113
B- TRIỆU CHỨNG X QUANG 114
II- HỞ VAN HAI LÁ 114
A- TRIỆU CHỨNG THỰC THỂ 114

III – HỞ LỖ VAN ĐỘNG MẠCH CHỦ 115
A- TRIỆU CHỨNG THỰC THỂ 115
B- TRIỆU CHỨNG X QUANG 116
IV –HẸP VAN ĐỘNG MẠCH CHỦ 116
A- TRIỆU CHỨNG THỰC THỂ 116
B- TRIỆU CHỨNG X QUANG 116
V – HẸP VAN ĐỘNG MẠCH CHỦ 116
A- TRIỆU CHỨNG THỰC THỂ 117
B – TRIỆU CHỨNG X QUANG 117
VI – HỞ VAN ĐỘNG MẠCH PHỔI 117
A- TRIỆU CHỨNG THỰC THỂ 117
B- TRIỆU CHỨNG X QUANG 117
VII – HỞ VAN BA LÁ 117
VIII – HẸP VAN BA LÁ 117
SUY TIM 118
I – ĐỊNH NGHĨA 118
II – BIỂU HIỆN LÂM SÀNG 118
A- SUY TIM TRÁI 118
1. Bệnh căn và bệnh sinh. 118
2. Triệu chứng: 118
B - SUY TIM PHẢI 119
1. Bệnh căn, bệnh sinh. 119
2. Triệu chứng: 120
C – SUY TIM TOÀN THỂ 121
1. Bệnh căn: 121
3. Triệu chứng: 121
III- KẾT LUẬN 122
RỐI LOẠN HUYẾT ÁP ĐỘNG MẠCH 122
I- NHỮNG YẾU TỐ ĐIỀU HÒA HUYẾT ÁP 122
II – SỰ THAY ĐỔI HUYẾT ÁP 122

A- NHỮNG THAY ĐỔI SINH LÝ CỦA HUYẾT ÁP 123
B – TĂNG HUYẾT ÁP ĐỘNG MẠCH 123
C. HẠ HUYẾT ÁP ĐỘNG MẠCH 125
Chương III 127
Triệu chứng học bộ máy hô hấp 127
HO VÀ ĐỜM 127
A - ĐẠI CƯƠNG 127
I. HO 127
1. Định nghĩa 127
2. Sinh bệnh học 127
3. Lâm sàng 128
4. Nguyên nhân 128
II. ĐỜM 129
1. Định nghĩa 130
2. Cấu tạo của đờm 130
3. CÁC LOẠI ĐỜM 130
4. CÁCH LẤY ĐỜM 131
HO RA MÁU 131
I. ĐỊNH NGHĨA 131
II. LÂM SÀNG 132
III. CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT 132
IV. SINH BỆNH HỌC 132
V- NGUYÊN NHÂN 133
ỘC MỦ 134
I. Định nghĩa 134
II. Lâm sàng 134
1. Tiền triệu: 134
2. Bắt đầu đột ngột: 134
3. Sau khi ộc mủ 134
III. CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT 134

VI. CHẨN ĐOÁN NGUYÊN NHÂN 135
CÁCH KHÁM LÂM SÀNG BỘ MÁY HÔ HẤP 135
I. KHÁM TOÀN THÂN 135
II- KHÁM ĐƯỜNG HÔ HẤP TRÊN 136
III- KHÁM LỒNG NGỰC 138
Kết quả: 147
CÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ CẬN LÂM SÀNG VỀ HÔ HẤP 148
I. CÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ VỀ HÌNH THÁI 148
A- X QUANG 148
1. Soi Xquang 148
2. Chụp Xquang 149
B- PHƯƠNG PHÁP NỘI SOI 149
C- THĂM DÒ TRỰC TIẾP MÀNG PHỔI 150
II – XÉT NGHIỆM CÁC BỆNH PHẨM CỦA BỘ MÁY HÔ HẤP 151
A. XÉT NGHIỆM TRỰC TIẾP 151
B- CÁC PHẢN ỨNG TOÀN THÂN 152
III – CÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ CHỨC NĂMG HÔ HẤP 152
CÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ CHỨC NĂNG HÔ HẤP 153
I – ĐÁNH GIÁ THÔNG KHÍ 153
A- ĐO THỂ TÍCH HÔ HẤP 153
B- NGHIỆM PHÁP TIFFENEAU 154
C- LƯU LƯỢNG THỞ TỐI ĐA 155
D – TÌM THỂ TÍCH KHÔNG KHÍ CẶN 155
E – PHÂN PHỐI KHÔNG KHÍ 155
GIÁ TRỊ CỦA CÁC NGHIỆM PHÁP THĂM DÒ THÔNG KHÍ 155
I – THĂM DÒ VỀ TRAO ĐỔI KHÍ 156
A- TÌM TỶ LỆ GIỮA THỂ TÍCH KHÔNG KHÍ LƯU THÔNG VÀ O2 ĐỰƠC
TIÊU THỤ TRONG MỘT PHÚT 156
B – ĐỊNH LƯỢNG O2 VÀ CO2 TRONG MÁU 156
II – NGHIÊN CỨU SỰ THAY ĐỔI CỦA HUYẾT ĐỘNG 157

KẾT LUẬN 157
CÁC BIỂU HIỆN BỆNH LÝ KHI NGHE PHỔI: TIẾNG THỔI, TIẾNG RÊN, TIẾNG
CỌ 157
I- ĐẠI CƯƠNG 158
II – TIẾNG THỔI 158
1. Định nghĩa 158
2. Các điều kiện phát sinh và lan truyền tiếng phổi 158
3. Các loại tiếng thổi 159
III – TIẾNG RÊN 160
IV – TIẾNG CỌ 162
HỘI CHỨNG TRÀN DỊCH MÀNG PHỔI 163
I- ĐỊNH NGHĨA 163
II- TRIỆU CHỨNG 164
1. Triệu chức năng và toàn thể 164
2. Triệu chứng thực thể. Triệu chứng thực thể là chủ yếu 164
3. Xquang 165
4. Chọc dò: 166
III – NGUYÊN NHÂN 166
IV – KẾT LUẬN 167
HỘI CHỨNG TRÀN KHÍ MÀNG PHỔI 167
I – ĐẠI CƯƠNG 167
II. TRIỆU CHỨNG 168
III – NGUYÊN NHÂN 170
HỘI CHỨNG TRÀN DỊCH TRÀN KHÍ MÀNG PHỔI PHỐI HỢP 170
I. TRIỆU CHỨNG 170
II. NGUYÊN NHÂN 170
III. KẾT LUẬN 171
HỘI CHỨNG ĐÔNG ĐẶC 171
I- ĐỊNH NGHĨA 171
II- HỘI CHỨNG ĐÔNG ĐẶC TRÊN LÂM SÀNG 172

A- TRƯỜNG HỢP ĐIỂN HÌNH 172
B- TRƯỜNG HỢP KHÔNG ĐIỂN HÌNH 172
III- TRIỆU CHỨNG XQUANG 173
IV- NGUYÊN NHÂN 174
V- KẾT LUẬN 175
HỘI CHỨNG HANG 175
I- ĐỊNH NGHĨA 175
II- CƠ CHẾ HỘI CHỨNG 175
III- HỘI CHỨNG HANG LÂM SÀNG 176
A- TRƯỜNG HỢP ĐIỂN HÌNH 176
B- TRƯỜNG HỢP KHÔNG ĐIỂN HÌNH 176
C- HỘI CHỨNG GIẢ NANG 176
IV- TRIỆU CHỨNG XQUANG 177
A- BIỂU HIỆN CHUNG CỦA HANG 177
B- CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT 177
V- NGUYÊN NHÂN 178
CÁC HỘI CHỨNG PHẾ QUẢN: VIÊM, HEN, GIÃN, TẮC PHẾ QUẢN THỂ ĐIỂN
HÌNH 178
I- VIÊM PHẾ QUẢN 178
A- ĐỊNH NGHĨA 178
B- VIÊM PHẾ QUẢN CẤP 179
C- VIÊM PHẾ QUẢN MẠN TÍNH 179
II – HEN PHẾ QUẢN 180
A- ĐỊNH NGHĨA: 180
B- SINH BỆNH HỌC. 180
C- NGUYÊN NHÂN. 180
D- LÂM SÀNG: 180
E- CẬN LÂM SÀNG 181
F- TIẾN TRIỂN 181
IV. GIÃN PHẾ QUẢN THỂ ĐIỂN HÌNH 181

A. ĐỊNH NGHĨA 181
B. NGUYÊN NHÂN 181
C. GIẢI PHẪU BỆNH 181
D. TRIỆU CHỨNG 182
E. TIẾN TRIỂN 182
V. HỘI CHỨNG TẮC PHẾ QUÃN 182
A. NGUYÊN NHÂN 182
B. TRIỆU CHỨNG 182
HỘI CHỨNG TRUNG THẤT 183
I. ĐẠI CƯƠNG 183
1. Định nghĩa 183
2. Nhắc lại về giải phẫu (Hình 55) 183
II. TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG 184
1. Triệu chứng chèn ép khí phế quản 184
2. Triệu chứng chèn ép các mạch máu 185
3. TRIỆU CHỨNG CHÈN ÉP THỰC QUẢN 186
4. TRIỆU CHỨNG CHÈN ÉP THẦN KINH 186
III. X-QUANG 186
IV. PHÂN LOẠI: 186
V. NGUYÊN NHÂN 187
CHƯƠNG IV 188
TRIỆU CHỨNG HỌC BỘ MÁY TIÊU HOÁ 188
I. ĐẠI CƯƠNG 188
CÁC TRIỆU CHỨNG CHỨC NĂNG BỘ MÁY TIÊU HOÁ 188
CÁCH KHÁM LÂM SÀNG BỘ MÁY TIÊU HOÁ 190
1. Khám phần tiêu hoá trên và dưới 190
2. KHÁM PHẦN TIÊU HOÁ GIỮA (Khám bụng) 195
3. Cách Khám Bụng 197
CÁC PHẦN KHÁM KHÁC VỀ BỘ MÁY TIÊU HOÁ 201
1. KHÁM PHÂN 201

2. THÔNG DẠ DÀY VÀ TÁ TRÀNG 202
CÁC PHƯƠNG PHÁP KHÁM CẬN LÂM SÀNG ỐNG TIÊU HOÁ 204
1. Các phương pháp thăm dò hình thái 205
2. CÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ NGUYÊN NHÂN 209
3. CÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ CHỨC NĂNG 210
CÁC PHƯƠNG PHÁP CẬN LÂM SÀNG GAN MẬT 214
1. Thăm dò hình thái 214
2. THĂM DÒ GIẢI PHẪU BỆNH HỌC 217
3. THĂM DÒ CHỨC NĂNG. 217
ĐAU BỤNG CẤP TÍNH VÀ MẠN TÍNH 223
I. ĐẠI CƯƠNG 223
II. THĂM KHÁM MỘT NGƯỜI BỆNH ĐAU BỤNG 223
1. Hỏi bệnh 223
2. Khám 224
3. XÉT NGHIỆM LÂM SÀNG 225
III. PHÂN BIỆT BA LOẠI DIỄN BIẾN CỦA ĐAU BỤNG 225
1. Đau bụng có tính chât cấp cứu ngooại khoa 225
2. Đau bụng cấp nội khoa 225
3. Đau bụng mạn tính. 225
IV. CƠ CHẾ SINH LÝ BỆNH CỦA HIỆN TỰƠNG ĐAU Ở BỤNG 226
V. NGUYÊN NHÂN 226
1. Những nguyên nhân gây ra đau bụng cấp 226
2. Những nguyên nhân gây nên đau bụng mạn tính 231
ỈA CHÁY CẤP MẠN TÍNH 232
I. NHỮNG CƠ SỞ SINH LÝ CỦA QUÁ TRÌNH TIÊU HOÁ 232
1. Tiêu hoá bình thường 232
2. Những rối loạn tiêu hoá gây ỉa chảy 233
II. KHÁM XÉT MỘT NGƯỜI BỆNH ỈA CHẢY 234
1. Hỏi bệnh 234
2. Khám lâm sàng 234

3. CÁC XÉT NGHIỆM 235
III. NGUYÊN NHÂN CỦA ỈA CHẢY 236
1. Các nguyên nhân gây ỉa chảy cấp tính 236
2. CÁC NGUYÊN NHÂN GÂY ỈA CHẢY MẠN TÍNH 236
TÁO BÓN VÀ KIẾT LỴ 237
I. TÁO BÓN 238
1. Qúa trình thải tiết phân bình thường 238
2. Triệu chứng 238
3. Nguyên nhân 238
II. HỘI CHỨNG KIẾT LỴ 240
1. Triệu chứng 240
2. Nguyên nhân 241
CHẢY MÁU ĐƯỜNG TIÊU HOÁ 242
I. TRIỆU CHỨNG 242
II. NGUYÊN NHÂN 245
1. Những nguyên nhân gây nôn ra máu 245
2. Những nguyên nhân gây ỉa ra máu 247
HOÀNG ĐẢM 248
I. CHẨN ĐOÁN HOÀNG ĐẢM 248
1. Chẩn đoán dương tính 248
2. Chẩn đoán phân biệt 248
II. NHẮC LẠI GIẢI PHẪU SINH LÝ VÀ SINH LÝ BỆNH 249
1. Sự sản xuất và chuyển biến sắc tố mật 249
2. Hệ thống dan mật 249
3. Sinh lý bệnh, phân loại hoàng đảm và nguyên nhân 250
III. CÁCH KHÁM LÂM SÀNG MỘT NGƯỜI BỆNH HOÀNG ĐẢM 251
1. Tính chất của hoàng đảm 251
2. Biểu hiện toàn thân kèm theo 251
3. Triệu chứng thực thể kèm theo 253
4. Các phương pháp cận lâm sàng cần làm ở một người bệnh hoàng đảm 254

5. Các phương pháp khác cần tiến hành ở một người bệnh hoàng đảm 255
6. Chẩn đoán nguyên nhân 255
CHẨN ĐOÁN GAN TO 257
I. CÁCH KHÁM GAN 257
1. Cách xác định bờ trên gan: 257
2. Xác định bờ dưới gan: 257
3. Một số vị trí đặc biệt của gan 258
4. Một số nghiệm pháp đặc biệt kho khám gan 258
5. Những đặc điểm của gan: 259
II. CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT 259
1. Gan sa: 259
2. Khối u dạ dày. Rất dễ nhầm với gan to nhất là thuỳ trái 259
3. Khối u góc đại tràng phải: ít gặp, khó lầm với gan to vì: 260
4. Hạch mạc treo ruột 260
5. U thận hoặc u thận phải to ( ứ nước, ứ mủ, đa nang) 260
6. U hoặc viêm cơ thành bụng vùng hạ sườn phải: 260
II. THĂM KHÁM MỘT NGƯỜI BỆNH GAN TO 260
1. Kiểm tra một số hội chứng của bệnh gan 260
2. Kiểm tra những bộ phân liên quan đến gan 261
3. Kiểm tra toàn thân 261
4. Làm các xét nghiệm cận lâm sàng 261
III. NGUYÊN NHÂN 262
1. Gan to đơn thuần 262
2. Gan to phối hợp với lạch to 262
3. Gan to trong phối hợp với lách to và hạch to 263
CHẨN ĐOÁN TÚI MẬT TO 263
I. CHẨN ĐOÁN XÁC NHẬN TÚI MẬT TO 264
II. CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT 265
III. CHẨN ĐOÁN NGUYÊN NHÂN 266
CHẨN ĐOÁN CỔ TRƯỚNG 267

I. XÁC ĐỊNH CỔ TRƯỚNG 268
1. Cổ trướng toàn thể, loại nhiều nước và trung bình 268
2. Cổ trướng toàn thể loại ít nước 269
II. CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT 269
III. CHỌC DÒ VÀ XÉT NGHIỆM NƯỚC TRONG CỔ TRƯỚNG 270
1. Mục đích 270
2. Nhận định nước cổ trướng 270
3. Các xét nghiệm nước cổ trướng 271
IV. CHẨN ĐOÁN NGUYÊN NHÂN 271
1. Cổ trướng dịch thấm. (Phản ứng Rivalta âm tính) 271
2. Cổ trướng dịch tiết 272
3. Các nguyên nhân đặc biệt khác 272

CHƯƠNG I 274
TRIỆU CHỨNG HỌC VỀ MÁU 274
PHƯƠNG PHÁP THĂM KHÁM MỘT NGƯỜI BỆNH MẮC BỆNH MÁU 275
PHƯƠNG PHÁP LÂM SÀNG 275
I. BỆNH SỬ VÀ TIỀN SỬ 275
1. Nghề nghiệp: 275
2. Các loại thuốc đã dùng 275
3. Tiền sử: 276
II. KHÁM THỰC THỂ 276
1. Màu sắc do và niêm mạc 276
2. Phát hiện các nốt chảy máu dưới da dưới mọi hình thái: 276
3. Tìm các biểu hiện khác ngoài da: 276
4. Thăm khám kỹ các cơ quan có tổ chức gần giống như máu: 276
CÁC XÉT NGHIỆM MÁU 277
I. Hồng cầu 277
1. Tế bào học 277
1.1. Số lưỢng hồng cầu: 277

1.2. Hình thái hồng cầu: 277
1.3. Kích thước: 277
1.4. Màu sắc: 277
1.5. Hồng cầu có hạt: 278
2. Huyết cầu tố (Hb) 278
2.1. Huyết cầu tố: 278
2.2. Bệnh lý có thể thấy: 279
3. Sức bền hồng cầu 280
3.1. Bình thường: 280
3.2. Bệnh lý 280
II. BẠCH CẦU 280
1. Số lượng bạch cầu 280
1.1. Bình thường trong 1mm3 máu có 4000 – 8000 bạch cầu. 280
1.2. Bệnh lý: 280
2. Công thức bạch cầu 280
2.1. Bình thường, công thức bạch cầu như sau: 280
2.2. Bệnh lý: 281
3. Tiểu cầu 281
3.1. Bình thường có từ 150.000 đến 300.000 tiểu cầu trong 1mm3 máu người lớn.
Trẻ con có độ 400.000 281
3.2. Bệnh lý: 281
XÉT NGHIỆM TUỶ 282
I. HÌNH THÁI HỌC TẾ BÀO 282
1. Dòng hồng cầu 282
2. Dòng bạch cầu có hạt 282
3. Dòng tiểu cầu 282
II. TUỶ ĐỒ 283
1. Kết quả bình thường. 283
2. Bệnh lý: 284
2.1. Qúa sản: 284

2.2. Qúa sản các tế bào ác tính: 284
2.3. Thiểu sản tuỷ: 284
2.4. Xuất hiện các hồng cầu khổng lồ (mégaloblaste): 284
CÁC XÉT NGHIỆM VỀ ĐÔNG MÁU, CẦM MÁU 285
I. NGHIÊN CỨU GIAI ĐOẠN THÀNH MẠCH 285
1. Đo sức bền của thành mạch. 285
2. Đo thời gian máu chảy: 285
II. NGHIÊN CỨU GIAI ĐOẠN TIỂU CẦU 285
1. Xét nghiệm tiểu cầu: 285
2. Đo thời gian đo cục huyết: 286
III. NGHIÊN CỨU GIAI ĐOẠN HUYẾT TƯƠNG 286
1. Nghiên cứu sự đông máu toàn bộ: 286
1.1. Đo thời gian đông máu: 286
1.2. Đo thời gian Howel (thời gian đông huyết tương). 286
1.3. Nghiệm pháp chịu đựng heparin: 286
2. Nghiên cứu từng yếu tố huyết tương trong đông máu 286
1.1. Thời gian Quick. 286
1.2. Nghiệm pháp tiêu thụ protrombin: 287
1.3. Nghiệm pháp sinh tromboplastin. 287
1.4. Định lượng fibrinogen. 287
1.5. Chi đàn tính máu đông thromboélastographie. 287
XÉT NGHIỆM MIỄN DỊCH HUYẾT HỌC 287
1. Ngưng kết tố hoàn toàn. 288
2. Ngưng kết tố hoàn toàn: 288
2.1. Nghiệm pháp Coombs trực tiếp: 288
2.2. Nghiệm pháp Coombs gián tiếp: 288
KẾT LUẬN 289
CHẨN ĐOÁN THIẾU MÁU 289
I. ĐỊNH NGHĨA 289
II. NHẮC LẠI SINH LÝ VÀ SINH HOÁ 289

1. Hồng cầu 289
2. Huyết cầu tố 289
2.1. Globin: 289
2.2. Hem: 290
3. Yếu tố cần thiết cho sự sinh sản hồng cầu 290
3.1. Chất sắt: 290
3.1.1. Sắt thức ăn hấp thụ dưới dạng sắt hai (Fe++), HCl trong dịch vị rất cần cho
sự hấp thụ sắt 290
3.1.2. Vitamin B12 và axit folic. 290
4. Sự sinh sản và tiêu huỷ hồng cầu 291
4.1 Hồng cầu do tuỷ xương sinh sản từ một tế bào nguyên thuỷ: 291
4.2. Đời sống hồng cầu trung bình là 12 ngày: 291
III. SINH LÝ BỆNH 291
1. Tăng cung lượng tim. 291
2. Tuỷ xương phản ứng tăng cường tạo hồng cầu: 291
IV. TRIỆU CHỨNG THIẾU MÁU 291
V. CÁC XÉT NGHIỆM CẦN LÀM 292
1. Làm công thức máu: 292
2. Đo số lượng huyết cần tố: 292
3. Giá trị hồng cầu: 292
4. Hematocrit. 292
5. Với các con số kết quả trên, ta có thể tính thêm được những chỉ số sau đây: 292
5.1. Thể tích trung bình của 1 hồng cầu: 292
5.2. Nồng độ trung bình về huyết cầu tố của hồng cầu 293
6. Tuỷ đồ: 293
7. Xét nghiệm phân: 293
VI. CHẨN ĐOÁN NGUYÊN NHÂN THIẾU MÁU 293
1. Dựa vào hình thái, màu sắc hồng cầu 293
1.1. Thiếu máu hồng cầu bình thường huyết cầu tố bình thường (đẳng sắc). 293
1.2. Thiếu máu hồng cầu to, huyết cầu tố nhiều (ưu sắc). 294

1.3. Thiếu máu hồng cầu nhỏ và huyết cầu tố ít (nhược sắc). 294
2. Theo nguyên nhân 294
2.1. Loại thiếu máu hồng cầu to (ưu sắc). 294
2.2. Loại thiếu máu hồng cầu nhỏ nhược sắc. 294
2.3. Thiếu máu hồng cầu bình thường, đẳng sắc: loại này chia làm ba nhóm: 294
2.4. Cuối cùng, còn một loại thiếu máu mà nguyên nhân rất khác nhau: 295
VII. KẾT LUẬN 295
HỘI CHỨNG CHẢY MÁU 295
I. ĐẠI CƯƠNG VÀ ĐỊNH NGHĨA 295
II. CƠ CHẾ CẦM MÁU 295
1. Giai đoạn 1: 295
2. Giai đoạn 2: 295
3. Giai đoạn 3: 296
III. CHẨN ĐOÁN CHẢY MÁU 296
1. Các hình thái chảy máu 296
1.1. Chảy máu dưới da: 296
1.2. Chảy máu niêm mạc: 297
1.3. Chảy máu các khớp xương. 297
2.1. Nốt muỗi đốt: 297
2.2. Phát ban: 297
IV. MỘT SỐ XÉT NGHIỆM CẦN LÀM 297
1. Công thức máu: 297
2. Các xét nghiệm về thành mạch 297
3. Các xét nghiệm về tính chất của máu (xem phần trên) 298
V. CHẨN ĐOÁN NGUYÊN NHÂN CHẢY MÁU 298
1. Bệnh do tổn thương tiểu cầu: 298
1.1. Tiểu cầu thiếu số lượng 298
1.2. Tiểu cầu chất lượng giảm: 300
2. Bệnh do tổn thương thành mạch 300
2.1. Do các bệnh nhiễm khuẩn huyết: 300

2.2. Chảy máu thấp khớp Schoenlein Hênoch. 301
2.3. Do thành mạch dễ vỡ: 301
3. Bệnh do huyết tương 301
3.1. Thiếu tromboplastin: 301
3.2. Thiếu prothrombin 302
3.3. Thiếu fibrinogen hay fibrin: 302
4. KẾT LUẬN 302
CHẨN ĐOÁN HẠCH TO 302
I. ĐẠI CƯƠNG 302
II. CÁCH KHÁM MỘT NGỪƠI CÓ HẠCH TO 303
1. Khám hạch 303
1.1. Vị trí hạch: 303
1.2. Thể tích và mật độ: 303
1.3. Hình thể: 303
1.4. Độ di động. 303
1.5. Đau, nóng: 303
1.6. Tiến triển: 303
2. Chẩn đoán phân biệt 304
III. KHÁM XÉT CÁC BỘ PHẬN KHÁC 304
1. Chẩn đoán nguyên nhân hạch to 304
1.1. Hạch viêm cấp tính 304
1.2. Bệnh viêm mạn tính 305
1.3. Hạch ung thư: 305
1.4. Hạch to trong các bệnh về máu 306
IV. ÁP DỤNG THỰC TẾ 306
CHẨN ĐOÁN LÁCH TO 307
I. CHẨN ĐOÁN 307
1. Chẩn đoán xác định 307
1.1. Bình thường: 307
1.2. Kỹ thuật khám lách 308

1.3. Nghiệm pháp có lách. 308
1.4. Chọc dò lách: 309
2. Chẩn đoán phân biệt 309
2.1. Thận trái to: 309
2.2. Khối u đại tràng ngang góc lách 309
2.3. Khối u dạ dày 309
2.4. Thùy trái gan to: 310
2.5. Khối u thượng thận: 310
II. CHẨN ĐOÁN NGUYÊN NHÂN LÁCH TO 310
1. Lách to mạn tính 310
1.1. Lách to trong các bệnh máu 310
1.2. Lách to kèm theo tăng hồng cầu 311
1.3. Lách to kèm theo tăng tuỷ bào: 311
1.4. Lách to kèm theo hội chứng thiếu máu do tan máu: 312
1.5. Lách to kèm theo làm giảm các tế bào máu: 312
III. LÁCH TO TRONG CÁC BỆNH GAN TĨNH MẠCH CỬA 312
IV. LÁCH TO TRONG CÁC NGUYÊN NHÂN KHÁC 313
Lách to cấp tính 313
V. KẾT LUẬN 314
Chương VI 315
Triệu chứng học hệ thống thận – Tiết niệu 315
NHỮNG RỐI LOẠN CHỨC NĂNG CỦA HỆ THỐNG THẬN – TIẾT NIỆU 315
I. NHIỆM VỤ CỦA THẬN 315
1. Nhiệm vụ thải tiết một số chất trong cơ thể 315
2. Nhiệm vụ nội tiết 316
2.1. Thận bài tiết hocmon làm tăng huyết áp: 316
II. CÁC RỐI LOẠN HỆ THỐNG THẬN – TIẾT NIỆU BIỂU HIỆN TRÊN LÂM
SÀNG 316
III. KẾT LUẬN 318
KHÁM LÂM SÀNG HỆ THỐNG THẬN – TIẾT NIỆU 319

I. KHÁM HỆ THỐNG THẬN TIẾT NIỆU 319
1. Nhắc lại giải phẫu của hệ thống thận – tiết niệu 319
2. Cách khám thận 319
3. Tìm điểm đau của thận và niệu quản 320
4. Khám bàng quang 321
5. Khám niệu đạo 322
6. Khám tiền liệt tuyến 322
II. THĂM KHÁM TOÀN THÂN MỘT NGỪƠI CÓ BỆNH THẬN – TIẾT NIỆU 322
1. Phù 322
2. Tim mạch 323
3. Thiếu máu 323
4. Soi đáy mắt 323
NHỮNG PHƯƠNG PHÁP KHÁM XÉT CẬN LÂM SÀNG HỆ THỐNG THẬN – TIẾT
NIỆU 323
NHỮNG KHÁM XÉT CẬN LÂM SÀNG
ĐỂ PHÁT HIỆN NHỮNG TỔN THƯƠNG CƠ THỂ BỆNH HỌC 324
I. KHÁM NƯỚC TIỂU 325
1. Tính chât lý học 325
2. Phân tích về sinh hoá 326
3. Tìm tế bào và các thành phần hữu hình qua kính hiễn vi 326
II. SINH THIẾT THẬN 327
1. Kỹ thuật 327
2. Chỉ định 328
3. Chống chỉ định 328
4. Tai biến 328
XÉT NGHIỆM TÌM NGUYÊN NHÂN: VI KHUẨN VÀ KÝ SINH VẬT 328
I. TÌM VI KHUẨN 328
II. TÌM KÝ SINH VẬT 328
THĂM DÒ HÌNH THÁI QUANG HỌC. 329
I. X QUANG THẬN 329

1. Chụp thận không có thuốc cản quang 329
2. Chụp thận có thuốc cản quang qua đường tĩnh mạch 330
3. Chụp thận ngược dòng có thuốc cản quang 332
4. Chụp thân bơm hơi sau màng bụng 333
5. Chụp thận qua đường động mạch 335
II. CHỤP THẬN BẰNG PHÓNG XẠ 335
III. SOI NỘI TẠNG: SOI BÀNG QUANG 336
1. Phương pháp. 336
2. Kết quả: 336
NHỮNG XÉT NGHIỆM CẬN LÂM SÀNG THĂM DÒ CHỨC NĂNG THẬN 337
I. SINH LÝ HỌC CỦA QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH NỨƠC TIỂU 337
1. Hiện tượng lọc ở cầu thận 338
2. Tái hấp thu ở ống thận 338
3. Hiện tượng ngoại tiết của ống thận 338
3.1. Sự cố định của protein huyết thanh. 338
3.2. Giới hạn trên hay thềm ngoại tiết của ống thận: 338
3.3. sự cạnh tranh của các chất. 339
3.4. Có những chất vừa tái hấp thu vửa bị ngoại tiếp. 339
II. THĂM DÒ CHỨC NĂNG TOÀN BỘ 339
1. Định lượng một số chất trong máu 339
1.1. Định lượng creatinin: 339
1.2. Định lượng urê máu: 339
1.3. Định lượng nitơ toàn phần và nitơ cặn bã: 339
1.4. Định lượng các chất điện giải 339
2. Nghiên cứu khả năng bài tiết urê của thận 340
2.1. Tỷ số: urê trong máu lúc đói/urê nước tiểu 24 giờ 340
2.2. Hằng số: 340
2.3. Độ lọc Vanslyke (cléarance de Purée). 340
2.3.1. Cách tính độ lọc: 341
2.3.2. Kết quả: 341

3. Nghiên cứu khả năng bài tiết chất màu và tỷ trọng nước tiểu 342
III. THĂM DÒ CHỨC NĂNG LỌC CẦU THẬN 342
1. Độ lọc inulin Manitol Na hyposunfit 342
1.1. Cách làm: 342
1.2. Kết quả: 342
2. Độ lọc Creatinin 343
2.1. Cách làm: 343
2.2. Kết quả: 343
IV. THĂM DÒ CHỨC NĂNG ỐNG THẬN 343
1. Thăm dò chức năng chuyển hoá nước 343
1.1. So sánh lượng nước tiểu trong ngày và đêm. 343
1.2. Đo tỷ trọng nước tiểu 3 giờ 1 lần (phương pháp Zimmiski) 344
1.3. Nghiệm pháp gây đái nhiều của Vaquez Cottet. 344
1.4. Nghiệm pháp pha loãng của Volhard. 344
1.5. Nghiệm pháp cô đặc của Vohard. 344
1.6. Nghiệm pháp làm thay đổi tỷ trọng nước tiểu bằng tinh chất thùy sau tuyến
yên. 345
2. Thăm dò chức năng bài tiết chất màu PSP và xanh Metylen 345
2.1. Phương pháp PSP: 345
2.2. Phương pháp xanh Metylen. 346
3. Độ lọc PAH 346
3.1. Cách làm: 346
3.2. Kết quả: 346
V. NHỮNG PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ TỪNG THẬN RIÊNG RẺ 347
1. Bài tiết chất màu: 347
2. Lấy nước tiểu riêng từng thận: 347
3. Chụp thân có chất cản quang qua đường tĩnh mạch 347
4. Dùng iot phóng xạ (I 123) 347
KẾT LUẬN 347
CHẨN ĐOÁN THẬN TO 349

I. CHẨN ĐOÁN XÁC ĐỊNH THẬN TO 349
1. Vị trí 349
2. Tính chất di động 349
3. Trục thận 350
4. Gõ 350
II. KHÁM CẬN LÂM SÀNG TRỨƠC MỘT NGỪƠI BỆNHT HẬN TO 350
1. Chụp Xquang 350
2. Xét nghiệm để tìm nguyên nhân 350
2.1. Xét nghiệm nước tiểu: 350
2.2. Xét nghiệm urê máu. 351
III. CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT THẬN TO 351
1. Thận phải to 351
1.1. Khối u của gan: 351
1.2. Khối u đại tràng lên 351
1.3. Khối u đại tràng lên: 351
1.4. Khối u đầu tuỵ 351
2. Thận trái to 351
2.1. Lách to 352
2.2. Khối u đại tràng trái 352
2.3. Khối u đuôi tụy (u nang, ung thư…) 352
3. Chung cho cả hai thận to 352
3.1. Hạch mạc treo đại tràng, tiểu tràng: 352
3.2. U tuyến thượng thận: 352
3.3. U nang buồng trứng phải và trái 353
3.4. Khối u phần phụ sinh dục: 353
3.5. Khối u tử cung ( u xơ, ung thư) 353
3.6. Thận sa: 353
3.7. Thận dị dạng: 353
IV. NHỮNG NGUYÊN NHÂN CỦA THẬN TO 353
1. Ứ nước, ứ mủ bể thận 353

1.1. Sỏi thận, sỏi niệu quản 354
2. Ung thư thận 354
2.1. Nguyên phát. 354
2.2. Hậu phát. 354
3. Thận nhiều nang 354
4. Thận to bũ 355
ĐÁI RA PROTEIN 355
I. ĐẠI CƯƠNG 355
II. CHẨN ĐOÁN XÁC ĐỊNH ĐÁI RA PROTEIN 356
1. Cách lấy nước tiểu. 356
2. Cách thử protein 356
2.1. Đặc tính. có hai cách: 356
2.2. Phân biệt protein thật (do cầu thận) cới protein giả (do có máu, tế bào bị huỷe
hoại) và protein nhiệt tán 356
III. NGUYÊN NHÂN 356
1. Protein thoáng qua 356
1.1. Do sốt: 356
1.2. Trong các bệnh: 356
1.3. Trong bệnh tim. 356
2. Protein thường xuyên 357
2.1. Viêm thận: 357
2.2. Viêm ống thận cấp: 357
2.3. Thận nhiễm mỡ: 357
2.4. Bột thận: 357
2.5. Ung thư: 358
2.6. Viêm mủ bể thận: 358
2.7. Protein nước tiểu trong khi có thai: 358
HỘI CHỨNG TĂNG NITƠ MÁU 358
I. ĐẠI CƯƠNG 358
II. TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG 359

1. Hội chứng thần kinh 359
1.1. Nhẹ: 359
1.2. Nặng vừa: 359
1.3. Rất nặng: 359
2. Hội chứng tiêu hoá 359
3. Hội chứng hô hấp 359
4. Hội chứng tim mạch 359
5. Hội chứng chảy máu 359
6. Nhiệt độ, 360
III. TRIỆU CHỨNG SINH HOÁ 360
1. Urê, creatinin và N phi protein trong máu đều tăng. 360
2. Dự trữ kiềm giảm. 360
3. Rối loạn các chất điện giải: 360
IV. HÔN MÊ DO NITƠ MÁU CAO 360
1. Triệu chứng. 360
1.1. Giai đoạn bắt đầu: 360
1.2. Giai đoạn tiền hôn mê: 361
1.3. Giai đoạn hôn mê hoàn toàn: 361
2. Chẩn đoán xác định hôn mê do nitơ máu cao 361
2.1. Lâm sàng: 361
2.2. Xét nghiệm, 361
V. NGUYÊN NHÂN NITƠ MÁU CAO 361
1. Nguyên nhân tại thận 361
1.1. Cấp tính: 361
2. Nguyên nhân ngoài thận 362
2.1. Do ăn uống nhiều protit quá 362
2.2. Do mất nước và muối: 362
VI. KẾT LUẬN 362
1. Nitơ cao: 362
2. Trong các nguyên nhân gây nitơ máu cao, cần đặc biệt chú ý đến các nguyên nhân

tại thận, nhất là: 363
ĐÁI NHIỀU, ĐÁI ÍT, VÔ NIỆU 363
I. ĐẠI CƯƠNG VỀ BỆNH LÝ HỌC 363
1. Yếu tố trước thận 363
2. Yếu tố tại thận 363
2.1. Qúa trình lọc của cầu thận chịu ảnh hưởng của ba yếu tố: 363
2.2. Qúa trình tái hấp thu của ống thận: 364
3. Yếu tố sau thận 364
II. ĐÁI NHIỀU 364
1. Định nghĩa 364
2. Chẩn đoán xác định 364
3. Nguyên nhân 364
3.1. Đái nhiều sinh lý: 364
3.2. Đái nhiều bệnh lý 365
III. ĐÁI ÍT VÀ VÔ NIỆU 365
1. Định nghĩa 365
2. Chẩn đoán xác định 365
3. Nguyên nhân của đái ít, vô niệu 365
3.1. Sinh lý: 365
3.2. Bệnh lý: 366
IV. KẾT LUẬN 366
RỐI LOẠN ĐI TIỂU 366
I. ĐÁI BUỐT, ĐÁI RẮT 367
1. Định nghĩa 367
1.1. Đái buốt: 367
1.2. Đái rắt: 367
2. Nguyên nhân 367
2.1. Đái buốt: 367
2.2. Đái rắt: 368
II. BÍ ĐÁI 368

1. Định nghĩa 368
2. Chẩn đoán xác định 368
3. Nguyên nhân 369
3.1. Tại bàng quang niệu đạo: 369
3.2. Ngoài bàng quang 369
ĐÁI RA MÁU 370
I. ĐỊNH NGHĨA 370
II. CHẨN ĐOÁN 370
1. Chẩn đoán xác định 370
2. Chẩn đoán phân biệt 370
2.1. Đái ra huyết cầu tố: 370
2.2. Đái ra Pocphyrin: 370
2.3. Nước tiểu những người bị bệnh gan: 370
2.4. Nước tiểu có màu đỏ: do uống đại hoàng, phenol sunfon phtalein 370
3. Chẩn đoán vị trí 370
III. KHÁM XÉT NGỪƠI BỆNH ĐÁI RA MÁU 371
1. Hỏi bệnh: 371
2. Xét nghiệm cận lâm sàng 371
IV. NGUYÊN NHÂN 371
1. Đái ra máu đại thể 371
1.1. Ở niệu đạo: 371
1.2. Ở bàng quang 372
1.3. Ở thận 372
1.4. Do bệnh toàn thân 372
2. Đái ra máu vi thể 373
2.1. Viêm thận cấp và mạn: 373
2.2. Bệnh tim: 373
2.3. Osler nhiễm khuẫn máu(do tụ cầu): 373
V. TÓM LẠI 373
1. Muốn chẩn đoán đái ra máu chính xác phải làm cặn Addis 373

2. Việc chẩn đoán nguyên nhân đái ra máu: 373
2.1. Đái ra máu ở bàng quang: 373
2.2. Nếu loại trừ nguyên nhân đái ra máu do bàng quang 374
ĐÁI RA MỦ 374
I. CHẨN ĐOÁN XÁC ĐỊNH 374
1. Đại thể: 374
2. Vi thể 374
II. CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT 374
1. Dưỡng chấp. 375
2. Đái ra Photphat urat. 375
3. Đái ra tinh dịch: 375
4. Nước tiểu có lẫn khí hư: 375
5. Nước tiểu có nhiều vi khuẩn: 375
III. NGUYÊN NHÂN 375
1. Mủ ở niệu đạo 375
1.1. Viêm niệu đạo: 375
1.2. Viêm hoặc apxe tiền liệt tuyến: 375
2. Mủ ở bàng quang 375
3. Mủ ở thận 376
3.1. Viêm mủ bể thận 376
3.2. Lao thận. 376
3.3. Thận nhiều nang: 376
3.4. Ung thư thận: 376
IV. KẾT LUẬN 376
1. Nếu có đái buốt, đái rắt: 376
2. Nếu không có đái buốt, đái rắt: 376
ĐÁI RA HUYẾT CẦU TỐ 377
I. ĐỊNH NGHĨA 377
II. TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG 377
1. Giai đoạn đái ra huyết cầu: 377

2. Giai đoạn nitơ máu cao: urê máu mỗi ngày một cao vì viêm ống thận cấp. 377
3. Giai đoạn hồi phục: 377
III. CHẨN ĐOÁN 377
1. Chẩn đoán xác định 377
2. Chẩn đoán phân biệt 378
2.1. Đái ra máu: 378
2.2. Đái ra Myoglobin. 378
2.3. Đái ra pocphyrin: 378
IV. KHÁM XÉT NGỪƠI BỊ ĐÁI RA HUYẾT CẦU TỐ 378
1. Hỏi 378
2. Khám lâm sàng 378
3. Khám xét cận lâm sàng 378
3.1. Những xét nghiệm cơ bản: 378
3.2. Những xét nghiệm để chẩn đoán nguyên nhân 379
V. NGUYÊN NHÂN 379
1. Tan máu do rối loạn tiên phát ngay hồng cầu 379
1.1. Bệnh Minkowasky Chauffardz. 379
1.2. Bệnh huyết cầu tố. 379
2. Tan máu do yếu tố ngoài hồng cầu 379
2.1. Do kháng thể tự sinh. 379
2.2. Do ngộ độc. 380
2.3. Do nhiễm khuẩn, ký sinh vật 380
2.4. Do lách: 380
2.5. Không rõ nguyên nhân: 380
CHƯƠNG III 381
TRIỆU CHỨNG HỌC VỀ NỘI TIẾT 381
CÁCH KHÁM MỘT NGƯỜI BỆNH NỘI TIẾT 381
I. ĐẠI CƯƠNG 381
I. KHÁM LÂM SÀNG 382
1. Quan sát hình dạng người bệnh 382

2. Khám các bộ phận 383
II. CÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ TUYẾN 385
1. Thăm dò về hình thái 385
2. THĂM DÒ CHỨC NĂNG 386
III. CÁC HỘI CHỨNG CHỦ YẾU 386
1. Hội chứng cường hay suy một tuyến. 386
2. Hội chứng phối hợp các rối loạn của nhiều tuyến. 387
3. Các hội chứng phối hợp rối loạn thần kinh và rối loạn nội tiết. 387
IV. KẾT LUẬN 387
TRIỆU CHỨNG HỌC TUYẾN GIÁP TRẠNG 387
I. GIẢI PHẪU VÀ SINH LÝ TUYẾN GIÁP TRẠNG 388
1. Giải phẫu 388
2. Sinh lý 388
II. CÁC PHƯƠNG PHÁP KHÁM LÂM SÀNG TUYẾN 388
1. Nhìn: 388
2. Sờ và đo tuyến giáp. 388
3. Nghe: 389
III. HỘI CHÚNG LÂM SÀNG SUY VÀ CƯỜNG TUYẾN GIÁP TRẠNG 389
1. Hội chứng suy giáp trạng – bệnh phù niêm 389
2. Hội chứng cường giáp: bệnh BASEDOW 391
IV. CÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ CẬN LÂM SÀNG TUYẾN GIÁP TRẠNG.
391
1. Thăm dò hình thái 391
2. Thăm dò chức năng 392
V. CHẨN ĐOÁN 393
1. Chẩn đoán bướu giáp trạng. 393
2. Chẩn đoán nguyên nhân 394
TUYẾN CẬN GIÁP TRẠNG 395
I. SINH LÝ TUYẾN CẬN GIÁP TRẠNG 395
1. Chuyển hoá canxi. 395

2. Chuyển hoá photpho. 396
II. BIỂU HIỆN LÂM SÀNG 397
1. Suy cận giáp trạng chứng TETANI 397
2. Bệnh cường giáp trạng: bệnh phôn rếchlinhaoden 398
III. THĂM DÒ TUYẾN CẬN GIÁP TRẠNG 398
1. Dấu hiệu về Xquang 398
2. Thăm dò chức năng 399
TRIỆU CHỨNG HỌC TUYẾN THƯỢNG THẬN 400
RỐI LOẠN GLUCOZA MÁU 406
I. ĐẠI CƯƠNG 406
1. Hệ thống làm tăng glucoza bao gồm: 407
2. Hệ thống hạ glucoza máu: 407
II. HỘI CHỨNG TĂNG GLUCOZA MÁU 407
1. Biểu hiện lâm sàng 407
2. CẬN LÂM SÀNG 409
3. Chẩn đoán 410
III. HỘI CHỨNG HẠ GLUCOZA MÁU 411
1. Lâm sàng 411
2. Cận lâm sàng 412
3. Chẩn đoán 412
TRIỆU CHỨNG HỌC TUYẾN YÊN 413
I. NHẮC LẠI GIẢI PHẪU VÀ SINHLÝ 413
1. Giải phẫu 413
1.1. Thuỳ trước gồm 3 loại tế bào: 414
1.2. Thùy sau: có cấu trúc giống như tổ chức thần kinh hạ khâu não 414
2. Sinh lý 414
2.1. Thuỳ trước có ba nhiệm vụ: 414
2.2. Thuỳ sau: 414
II. HỘI CHỨNG TUYẾN YÊN 415
HỘI CHỨNG CƯỜNG THUỲ TRƯỚC 415

BỆNH TO CÁC VIỄN CỰC 415
I. SINH LÝ BỆNH 415
II. TRIỆU CHỨNG HỌC 416
1. Triệu chứng về hình dáng. 416
1.1. Ở mặt: 416
1.2. Ở các chi: 416
1.3. Ở thân: 416
1.4. Nội tạng: 417
2. Triệu chứng về nội tiết 417
2.1. Rối loạn chuyển hoá đường: 417
2.2. Lồi mắt: 417
2.3. Rối loạn sinh dục: 417
3. Triệu chứng khối u não. 417
3.1. Nhãn trường: 417
3.2. Đáy mắt và thị lực: không có gì đặc biệt 417
3.3. Chụp Xquang sọ: 417
III. CHẨN ĐOÁN 418
Bệnh khổng lồ 418
Bệnh CUSHING. 418
(Xem trong triệu chứng học tuyến thượng thận) 419
HỘI CHỨNG SUY THUỲ TRƯỚC 419
BỆNH NHI TÍNH 419
HỘI CHỨNG PHÌ SINH DỤC 419
BỆNH SIMMONDS 419
HỘI CHỨNG SUY THUỲ SAU 420
BỆNH ĐÁI NHẠT 420
I. ĐỊNH NGHĨA 420
II. TRIỆU CHỨNG 420
1. Lâm sàng 420
2. Cận lâm sàng 421

III. CHẨN ĐOÁN 422
1. Chẩn đoán xác định. 422
2. Chẩn đoán nguyên nhân: 422
HỘI CHỨNG SUY THUỲ SAU 422
BỆNH ĐÁI NHẠT 422
I. ĐỊNH NGHĨA 422
II. TRIỆU CHỨNG 423
1. Lâm sàng 423
2. Cận lâm sàng 423
III. CHẨN ĐOÁN 424
1. Chẩn đoán xác định. 424
2. Chẩn đoán nguyên nhân: 424
CHƯƠNG IV 425
TRIỆU CHỨNG HỌC THẦN KINH 425
KHÁM VẬN ĐỘNG 425
I. KHÁM VẬN ĐỘNG TỰ CHỦ 425
1. Một số nghiệm pháp khác: 425
1.1. Hướng dẫn người bệnh làm một số nghiệm pháp thông thường, đồng thời hai
bên, để so sánh 425
1.2. Tìm cơ lực: 426
1.3. Nghiệm pháp Barré: 426
1.4. Nghiệm pháp Mingazzini: 426
2. Đánh giá kết quả: 426
2.1. Cường độ: 426
2.2. Khu trú địa điểm: 426
II. KHÁM TRƯƠNG LỰC 427
1. Một số nghiệm pháp khám 427
2. Đánh giá kết quả. 427
2.1. Trương lực cơ tăng: 427
2.2. Trương lực cơ giảm: 428

III. KHÁM PHỐI HỢP ĐỘNG TÁC VÀ THĂNG BẰNG 428
1. Ngón tay chỉ mũi: 428
2. Gót chân đầu gối 428
3. Lật úp liên tiếp bàn tay: 428
4. Dấu hiệu Romberg: 428
IV. VẬN ĐỘNG BẤT THƯỜNG 429
1. Nguyên nhân khám 429
2. Các loại động tác bất thường chủ yếu 429

×