Tải bản đầy đủ (.pdf) (85 trang)

BÀI GIẢNG MÔN QUY HOẠCH THỰC NGHIỆM (CÁC PHƯƠNG PHÁP THỐNG KÊ XỬ LÝ SỐ LIỆU THỰC NGHIỆM) - Giang Thị Kim Liên ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (643.79 KB, 85 trang )

1

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM


















BÀI GIẢNG MÔN

QUY HOẠCH THỰC NGHIỆM

(CÁC PHƯƠNG PHÁP THỐNG KÊ XỬ LÝ SỐ LIỆU
THỰC NGHIỆM)











Người soạn: Giang Thị Kim Liên











Đà Nẵng, 2009
2

Chương 1. CÁC KHÁI NIỆM CHUNG
1.1. Qui hoạch thực nghiệm - bước phát triển của khoa học thực nghiệm
Nhiu công trình nghiên cu khoa hc công ngh thưng ưa n gii bài
toán cc, tìm iu kin ti ưu  tin hành các quá trình hoc la chn thành
phn ti ưu  tin hành các quá trình hoc la chn thành phn ti ưu ca h
nhiu phn t. Chng hn, khi xem xét các quá trình CN hóa hc mi, nhim v
nghiên cu thưng là thay i nhit , áp sut và t l các cht phn ng  tìm
hiu sut phn ng cao nht, tính toán, la chn giá tr thích hp nht ca các

thông s cu trúc và ng hc, nhm t n cht lưng làm vic và hiu qu
kinh t cao nht ca quá trình. Nhng bài toán này thưng gii quyt  các mc
 nghiên cu các yu t nh hưng n h, lp mô hình biu din mi ph
thuc gia các phn t ca h, iu khin h theo mc ích cho trưc, hoc ưa
v trng thái ti ưu theo nhng ch tiêu ánh giá ã chn. Thông thưng các h
cn iu khin và ti ưu rt phc tp, i tưng nghiên cu ngày càng a dng
hơn, tr thành nhng h thng cng knh vi tp hp ln các yu t nh hưng
và ch tiêu ánh giá. Mi quan h gia các thành phn trong h thng càng
không th mô t bng các hàm lý thuyt. Vì vy, a s các bài toán cc tr ưc
gii quyt bng thc nghim.
Ngày nay ngưi ta thưng  cp ti phương pháp kt hp gia lý thuyt
và thc nghim. Tùy theo mc  hiu bit v cơ ch ca quá trình, ý nghĩa ca
nghiên cu lý thuyt thưng ưc gii hn  tác dng nh hưng ban u, h
tr gim bt khi lưng công vic, rút ngn thi gian cho nghiên cu thc
nghim. Bên cnh ó, thc nghim có tác dng tr li, b sung cho kt qu
nghiên cu lý thuyt, xác nh rõ hơn cơ ch ca hin tưng.
Vai trò ca thc nghim càng ln thì mc tiêu  ra cho chúng càng cao,
vì vy thc nghim cũng có nhu cu phát trin và tr thành i tưng nghiên
cu, mt ngành khoa hc.
Có th nói, lý thuyt qui hoch thc nghim t khi ra i ã thu hút s
quan tâm và nhn ưc nhiu óng góp hoàn thin ca các nhà khoa hc.
Nhng ưu im rõ rt ca phương pháp này so vi các thc nghim c in là:
- Gim áng k s lưng thí nghim cn thit.
3

- Hàm lưng thông tin nhiu hơn rõ rt, nh ánh giá ưc vai trò qua li
gia các yu t và nh hưng ca chúng n hàm mc tiêu. Nhn ưc mô hình
toán hc thng kê thc nghim theo các tiêu chun thng kê, ánh giá ưc sai
s ca quá trình thc nghim theo các tiêu chun thng kê cho phép xét nh
hưng ca các yu t vi mc  tin cy cn thit.

- Cho phép xác nh ưc iu kin ti ưu a yu t ca i tưng nghiên
cu mt cách khá chính xác bng các công c toán hc, thay cho cách gii gn
úng, tìm ti ưu cc b như các thc nghim th ng.
1.2. Những khái niệm cơ bản của qui hoạch thực nghiệm
Qui hoch thc nghim là cơ s phương pháp lun ca nghiên cu thc
nghim hin i. ó là phương pháp nghiên cu mi, trong ó công c toán hc
gia vai trò tích cc. Cơ s toán hc nn tng ca lý thuyt qui hoch thc
nghim là toán hc xác sut thng kê vi hai lĩnh vc quan trng là phân tích
phương sai và phân tích hi qui.
* Định nghĩa qui hoạch thực nghiệm: qui hoch thc nghim là tp hp
các tác ng nhm ưa ra chin thut làm thc nghim t giai on u n giai
on kt thúc ca quá trình nghiên cu i tưng (t nhn thông tin mô phng
n vic to ra mô hình toán, xác nh các iu kin ti ưu), trong iu kin ã
hoc chưa hiu bit y  v cơ ch ca i tưng.
* Đối tượng của qui hoạch thực nghiệm trong các ngành công nghệ: Là
mt quá trình hoc hin tưng nào ó có nhng tính cht, c im chưa bit
cn nghiên cu. Ngưi nghiên cu có th chưa hiu bit u  v i tưng,
nhưng ã có mt s thông tin tiên nghim dù ch là s lit kê sơ lưc nhng
thông tin bin i, nh hưng n tính cht i tưng. Có th hình dung chúng
như mt “hp en” trong h thng iu khin gm các tín hiu u vào và u
ra, như  hình 1.






Hình 1. Sơ đồ đối tượng nghiên cứu Hình 2. Sơ đồ đối tượng nghiên
cứu với nhiễu e có tính cộng
“HP EN”

(QUÁ TRÌNH
LÀM VIC CA
H THNG)
Z
E
T
Y

I TƯNG
NGHIÊN CU
Z
e
T
Y
4

- Các tín hiu u vào ưc chia thành ba nhóm:
1) Các bin kim tra ưc và iu khin ưc, mà ngưi nghiên cu có th
iu chnh theo d nh, biu din bng vectơ:
Z = [Z
1
, Z
2
, , Z
k
]
2) Các bin kim tra ưc nhưng không iu khin ưc, biu din bng
vectơ:
T = [T
1

, T
2
, , T
h
]
3) Các bin không kim tra ưc và không iu khin ưc, biu din
bng vectơ:
E = [E
1
, E
2
, , E
f
]
- Các tín hiu u ra dùng  ánh giá i tưng là vectơ Y = (y
1
, y
2
, ,
y
q
). Chúng thưng ưc gi là các hàm mc tiêu. Biu din hình hc ca hàm
mc tiêu ưc gi là mt áp ng (b mt biu din).
Phương pháp tóan hc trong x lý s liu t k hoch thc nghim là
phương pháp thng kê. Vì vy các mô hình biu din hàm mc tiêu chính là các
mô hình thng kê thc nghim. Các mô hình này nhn ưc khi có công tính
nhiu ngu nhiên. Cu trúc mô hình thng kê thc nghim có dng như hình 2.
Trong tp hp các mô hình thng kê khác nhau, mô hình ưc quan tâm
nhiu nht trong thc t là mô hình ca phân tích hi qui. Mô hình hi qui ưc
biu din bng quan h tng quát:

Y = φ (Z
1
, Z
2
, , Z
k
; T
1
, T
2
, , T
h
; β
1
, β
2
, , β
k
) + e = φ [(Z, T) ; β] + e
Trong ó β = (β
1
, β
2
, , β
k
) là vectơ tham s ca mô hình.
Dng hàm φ ưc n nh trưc, còn các h s β là chưa bit, cn xác nh
t thc nghim
 xác nh các tham s ca mô t thng kê thc nghim ta phi làm các
thc nghim theo k hoch thc nghim. i tưng nghiên cu chính ca lý

thuyt qui hoch thc nghim là các thc nghim tích cc. ó là các thc
5

nghim ch bao gm các yu t u vào thuc nhóm Z, ngưi thc nghim ch
ng thay i chúng theo k hoch thc nghim ã vch sn.
* Các phương pháp qui hoạc thực nghiệm :
- Thc nghim sàng lc : là thc nghim mà nhim v ca nó là tách
nhng yu t nh hưng áng k ra khi nhng yu t u vào  tip tc
nghiên cu chúng trong các thc nghim cn thit.
- Thc nghim mô phng : là thc nghim liên quan ti vic mô phng
hin tưng cn nghiên cu. Có nhiu dng mô phng,  ây ch quan tâm n
dng thc nghim ưc hoàn tt bng mô hình hi qui a thc.
- Thc nghim cc tr : là thc nghim ưc phát trin t thc nghim mô
phng. Nhim v ca nó là xây dng mô hình toán thc nghim, theo ó xác
nh giá tr ti ưu ca hàm mc tiêu và các ta  ti ưu ca hàm. Nói cách
khác là xác nh b kt hp giá tr các yu t mà ti ó hàm mc tiêu t cc
tr.
* Kế hoạch thực nghiệm :
i vi các thc nghim tích cc, min tác ng là min các giá tr có th
có ca các yu t Z trong thc nghim. Trong min tác ng có min qui hoch
- min giá tr ca các yu t vào Z - trong ó cha va  các im thí nghim
ca thc nghim. Nói cách khác, ó là min to bi phm v thay i các yu t
Z theo k hoch thc nghim xác nh. K hoch thc nghim bao gm các
im thí nghim gi là im ca k hoch. ó là mt b (còn gi là phương án)
kt hp các giá tr c th ca các yu t vào Z, ng vi iu kin tin hành mt
thí nghim trong tp hp các thí nghim ca thc nghim. Ti im th i ca k
hoch, b kt hp các giá tr Z
ji
bao gm giá tr c th ca k yu t u vào :
Z

ji
= [Z
1i
, Z
2i
, , Z
kj
]
Trong ó: i = 1, 2, , N là im thí nghim th i ca k hoch th
N là s im thí nghim ca k hoch.
j = 1, 2, , k là yu t th j ; k là s yu t u vào.
6

* Các mức yếu tố :
Các giá tr c th ca yu t vào Z ưc n nh ti các im k hoch
gi là các mc yu t. Khái nim mc yu t dưc s dng khi mô t các im
c trưng trong min qui hoch: mc trên, mc dưi, mc cơ s, mc sao “*”.
Mc cơ s Z
0
j
ca các yu t là iu kin thí nghim ưc qun tâm c
bit. Thông thưng vectơ các yu t u vào ti mc cơ s Z
0
= [Z
0
j
, Z
0
j
, ,

Z
0
j
] ch ra trong không gian yu t mt im c bit nào ó gi là tâm k
hoch, mà trong vùng quanh nó phân b toàn b các im k hoch. Các ta 
Z
0
j
ca vectơ Z
0
ưc chn theo công thc:

j
jj
j
Z
Z
Z
X


=
0

; j = 1, , k
2
minmax
jj
Z
Z

Zj

=∆

; j = 1, , k
* Giá trị mã hóa:  tin tính các h s thc nghim ca mô hình hi qui
toán hc và tin hành các bưc x lý s liu khác, trong k hoch thc nghim
ngưi ta s dng các mc yu t theo giá tr mã hóa. Giá tr mã hóa ca yu t
là i lưng không th nguyên, qui i chun hóa t các mc giá tr thc ca
yu t nh quan h :
minmax
00
)(2
jj
jj
j
jj
j
ZZ
ZZ
Z
ZZ
x


=


=


Trong tài liu này chúng ta gi nguyên các ký hiu: Z
j
là giá tr thc ca
yu t (gi là bin thc) ; x
j
là giá tr mã hóa ca yu t (gi là bin mã).
Như vy, theo t l qui chun, mc cơ s mã hóa ca yu t u vào là : x
0
j

= 0.
Gc ta  ca các x
j
trùng vi tâm thc nghim, bưc thay i ca các
bin mã x
j
ng vi các bưc ∆x
j
chính là 1 ơn v.
7


1
2
minmax
=


=∆
j

jj
j
Z
ZZ
x

* Ma trận kế hoạch thực nghiệm: là dng mô t chun các iu kin tin
hành thí nghim (các im thí nghim) theo bng ch nht, mi hàng là mt thí
nghim (còn gi là phương án kt hp các yu t u vào), các ct ng vi các
yu t u vào.
Trong ma trn k hoch Z có th có mt s hàng mà mi thông s vào
u ging nhau, ví d, có mt s hàng mà mi thông s vào u  mc cơ s,
mi Z
0
j
.
Ma trn k hoch thc nghim X là ma trn ch gm toàn các bin mã x
j
.
Các ct bin mã hoàn toàn khác nhau.

1.3. Các nguyên tắc cơ bản của qui hoạch thực nghiệm
1.3.1. Nguyên tắc không lấy toàn bộ trạng thái đầu vào
 có thông tin toàn din v tính cht hàm mc tiêu v nguyên tc cn
tin hành vô s các thc nghim trong min qui hoch.










Ví d, trong trưng hp có hai yu t, nu cho mi yu t bin i liên
tc t -1 n +1 thì min thc nghim s là hình vuông cha vô s im M(x
1
,
x
2
) c trưng cho trng thái u vào.
O

*
M(x
1
, x
2
)

+1
-1
8

V lý thuyt nu không tin hành tt c các thc nghim ó thì có th b
sót c im nào ó ca hàm mc tiêu, tuy nhiên thc t không th thc hin
ưc iu ó. Do vy ngưi nghiên cu ch có th ly nhng giá tr ri rc,
chn mc bin i nào ó cho các yu t. S la chn này cn có cơ s khoa
hc, nó gn lin vi s la chn dng hàm, tc là dng mô phng ca b mt
áp ng. Dng hàm thông thưng là bc mt hoc bc 2 và s mc bin i

thưng là hai hoc ba.
1.3.2. Nguyên tắc phức tạp dần mô hình toán học
Khi chưa có thông tin ban u v các tính cht ca hàm mc tiêu, thì
không nên xây dng mô hình phc tp ca i tưng  tránh chi phí vô ích v
thi gian, phương tin vt cht nu không dùng n mô hình ó. Vì th lý
thuyt qui hoch thc nghim hưng dn nên bt u t nhng mô hình ơn
gin nht, ng vi nhng thông tin ban u ã có v i tưng.
Logic tin hành thc nghim là nên làm ít thí nghim  có mô hình ơn
gin (ví d mô hình tuyn tính), kim tra tính tương hp ca mô hình :
- Nu mô hình tương hp, t yêu cu thì dng li, hoc ci tin ;
- Nu mô hình không thì tin hành giai on tip theo ca thc nghim :
làm nhng thí nghim mi, b sung  ri nhn ưc mô hình phc tp hơn (ví
d mô hình phi tuyn), kim tra mô hình mi cho n khi t ưc mô hình hu
dng.

1.3.3. Nguyên tắc đối chứng với nhiễu
 chính xác ca mô hình phi tương xng vi cưng  nhiu ngu
nhiên mà chúng tác ng lên kt qu o hàm mc tiêu. Trong cùng iu kin
như nhau,  nhiu càng nh thì mô hình càng phi chính xác, phi phc tp
hơn.
Bng các công c tính toán thng kê, ngưi ta ã xây dng hoàn chnh
các qui trình chun theo các tiêu chun thng kê  gii quyt các nhim v xác
9

nh tính tương hp ca mô hình tìm ưc, hiu chnh dng mô hình, kim tra
tính úng n ca các gi thit, các tiên  mà da vào ó tìm ra các mô hình.

1.4. Các bước qui hoạch thực nghiệm cực trị
1.4.1. Chọn thông số nghiên cứu
Phân loi các yu t nh hưng lên i tưng thành các nhóm Z, T và E.

Mt mt ưa ra nhng bin pháp tích cc  hn ch tác ng ca các nhóm
yu t T và E, mt khác phi phân tích  chn t Z các yu t nh hưng
chính, loi bt nhng yu t không cn thit, nhm m bo tính kh thi và hiu
qu ca thc nghim
La chn ch tiêu (mc tiêu) ánh giá i tưng, sao cho các ch tiêu này
va áp ng các yêu cu ca phương pháp qui hoch thc nghim, va i din
nht cho các iu kin ti ưu ca i tưng nghiên cu.
Căn c vào s yu t nh hưng chính, ch tiêu ánh giá, mc ích, nhim
v thc nghim, ngưi nghiên cu phi bit nhóm các yu t vào theo k hoch
thc nghim, vì tính hiu qu và kh năng làm vic ca các mô hình hi qui ph
thuc nhiu vào kt qu xác nh yu t vào ca chúng.
Trong giai on này, miên qui hoch và s mc thay i ca các yu t
nh hưng phi ưc xác nh sơ b.
1.4.2. Lập kế hoạch thực nghiệm
Chn ưc dng k hoch thí nghim phù hp vi iu kin tin hành thí
nghim và vi c im các yu t ca i tưng.
Mi dng k hoch c trưng bi các chun ti ưu và tính cht khác nhau.
Nên quan tâm nhiu n iu kin thí nghim và c im o c, nhn giá tr
ca mc tiêu.
1.4.3. Tiến hành thí nghiệm nhận thông tin
S dng các phương pháp riêng cho tng i tưng
10

S dng mt s phương pháp x lý s liu, kim t mt s gi thit thng
kê. Vic x lý nhanh các thông tin ngay trong quá trình nhn chúng có tác dng
tích cc, giúp xác minh kp thi nhng thí nghim cn b sung khi iu kin thí
nghim còn ang cho phép vi các phép kim tra ng nht phương sai, tính
liên thuc ca s liu b nghi ng, mc  nh hưng ca các yu t
1.4.4. Xây dựng và kiểm tra mô hình thực nghiệm
S dng phương pháp bình phương nh nht và các ni dung phân tích hi

qui, phân tích phương sai  xác nh giá tr ca các h s trong mô hình hi
qui a thc, kim tra mô hình theo  tương thích và kh năng làm vic. Tùy
theo loi thc nghim mà mô hình là tuyn tính hay phi tuyn. Ví d các dng
phương trình hi qui:
- Mô hình bc hai tuyn tính:

∑ ∑
= =

+
+
+
=
=
k
j
k
uj
ujjujjk
uj
xxbxbbxxxy
1 1,
021
), ,,(
ϕ

- Mô hình bc hai phi tuyn:
∑∑ ∑
++++=
= =


k
jjj
k
j
k
uj
ujjujj
xbxxbxbby
uj
1
2
1 1,
0


Các h s hi qui B = [b
0
, b
1
, b
2
, b
k
, b
11
, b
12
, , b
jj

] ưc xác nh theo
công thc tng quát dưi dng ma trn :
B = [X*X]
-1
X*Y
Trong ó X* - ma trn chuyn v ca ma trn k hoch
Mô hình thng kê thc nghim ch có th s dng sau khi ã tha mãn
các tiêu chun thng kê (Student và Fisher).

1.5. Ứng dụng của qui hoạch thực nghiệm trong hóa học, công nghệ hóa
học, công nghệ vật liệu và công nghệ môi trường
1.5.1. Thiết lập các mô tả thống kê
11

1) Xác định các yếu tố ảnh hưởng và cấu trúc hệ
S yu t c lp nh hưng lên quá trình hóa lý bng s bc tư do ca
h, ưc xác nh theo công thc :
F = F
k
+ F
h

trong ó: F
k
là bc t do iu khin
F
h
là bc t do hình hc
Tùy theo yêu cu ca ngưi nghiên cu mà ch cn chn ra k yu t
(k<F) nh hưng lên mt hay nhiu hàm mc tiêu y

q
.
Cu trúc h thc hin quá trình hóa lý : là mt hp en không bit rõ bn
cht bên trong mà ch có mi liên h bên ngoài gia hàm mc tiêu và các yu t
nh hưng.

2) Xác định các hàm toán mô tả hệ
Hàm mô t h là hàm nhiu bin y = φ (x
1
, x
2
, , x
k
) ưc phân tích
thành dãy Taylor - hàm hi qui lý thuyt :
∑∑ ∑
== =
++++=
k
j
jjj
k
j
k
uj
ujjujjq
xxxxy
1
2
1 1,

0

ββββ

Mun xác nh ưc các h s hi qui lý thuyt β phi cn vô s thí
nghim. Trong thc t s thí nghim N là hu hn, vì vy mô hình thng kê
thc nghim có dng :

∑∑ ∑
++++=
= =


k
jjj
k
j
k
uj
ujjujj
q
xbxxbxbby
uj
1
2
1 1,
0


Các h s b là các tham s ca mô t thng kê.


3) Xác định các tham số mô tả thống kê
12

Các tham s ca mô t thng kê ưc xác nh t N thc nghim nh
các k hoch thc nghim theo phương pháp bình phương cc tiu. Sau khi tính
ưc các h s b phi kim tra tính có ý nghĩa ca chúng theo tiêu chun
Student.
4) Kiểm tra sự tương hợp của mô tả
S tương hp ca mô t thng kê vi bc tranh thc nghim ưc kim
chng theo tiêu chun Fisher.
1.5.2. Các phương pháp kế hoạch hóa thực nghiệm cực trị chủ yếu
1) Kế hoạch bậc một hai mức tối ưu
Nu không có thông tin tiên nghim cho bit h ang  vùng dng (vùng
phi tuyn, vùng cc tr) thì  mô t quá trình nên dùng hàm tuyn tính và
không có các s hng bình phương.  xác nh các tham s ca nó, nên dùng
k hoch bc mt hai mc ti ưu ca Box-Wilson là k hoch toàn phn (2
k
)
hoc trong trưng hp cn tit kim thi gian dùng k hoch bán phn (2
k-i
).
2) Kế hoạch bậc hai
Khi mô hình tuyn tính bc mt không tương hp thì chng t là vùng
thc nghim ã  vùng phi tuyn, ta phi dùng hàm phi tuyn, có các s hng
bình phương  mô t.
Có các dng k hoch bc hai cơ bn :
- K hoch trc giao ca Box-Wilson
- K hoch bc hai tâm xoay ca Box - Hunter
- K hoch bc hai ti ưu ca Kiefer


1.6. Khái niệm hệ thống và cách tiếp cận hệ thống công nghệ
H thng: là tp hp ca nhiu phn t có:
+ Cu trúc bên trong nht nh.
+ Tương tác vi môi trưng bên ngoài.
: - Tìm ưc cu trúc cn phân tích h thành nhng phn t
- Nm ưc hành vi ca h phi mô t tp hp bn cht ca h
13

Vy nguyên tc tip cn h thng: phân tích và tng hp → mô t bn cht
ca h.
 tìm ưc bn cht ca h phi nh mô hình hoá và tìm ra ưc iu
kin công ngh ti ưu nh ti ưu hoá các hàm toán mô t bn cht ca h (
thưng ưa n gii bài toán cc tr, tc là tìm iu kin ti ưu  thc hin mt
quá trình nhm t n cht lưng làm vic và hiu qu kinh t cao nht).

1.7 Mô hình hoá
1.7.1. Mô hình
Là mt i tưng ưc mt ch th nào ó trên cơ s ca s ng
dng v cu trúc và chc năng dung  thay th cho mt nguyên bn tương ng
 có th gii quyt mt nhim v nht nh.
Mt nguyên bn có th có nhiu mô hình tuỳ thuc vào ch th cn gii
quyt.
1.7.2. Mô hình toán
Mt mô hình toán là biu din toán hc nhng mt ch yu ca 1
nguyên bn theo mt nhim v nào ó, trong phm vi gii hn vi 1  chính
xác va  và trong 1 dng thích hp cho s vn dng.
Mt mô hình toán ca mt nguyên bn phi có 4 iu kin
+ Ch mô t nhng mt chính mà ch th quan tâm.
+ Mô t trong phm vi gii hn.

+  chính xác va .
+ Kh năng vn dng mô hình ã ưc lp trong iu kin c th.
1.7.3. Các dạng mô hình toán của đối tượng công nghệ hoá học
Xét mô hìmh thng kê thc nghim trong hoá hc, CNHH ngưi ta
xây dng quan h gia các i lưng trên cơ s thit lp các quan h trên vic
x lý thng kê nhng giá tr thc nghim.
 xác lp mô t thng kê ca i tưng CNHH cn thc hin nhng bưc
sau:
+ Xác nh s các yu t c lp nh hưng lên h, tc là s yu t nh
hưng (k) lên 1 hay nhiu hàm mc tiêu.
+ Xác nh cu trúc ca h s ưc mô hình hoá.
14

+ Xác nh các hàm toán mô t các quá trình xy ra trong h, và ó
thưng là hàm nhiu bin và ưc biu din : y = f( x
1,
x
2,…,
x
k
).
+ Xác nh các thông s mô hình theo s liu thc nghim.
+ Kim tra s tương thích ca mô hình.
1.8. Tối ưu hoá
1.8.1. Khái niệm
Là quá trình tìm kim iu kin tt nht (iu kin ti ưu) ca hàm s
ưc nghiên cu.
Là quá trình xác nh cc tr ca hàm hay tìm iu kin ti ưu tương
ng  thc hiên 1 quá trình cho trưc.
 ánh giá im ti ưu cn chn chun ti ưu (là các tiêu chun công

ngh).
1.8.2. Cách biểu diễn bài toán tối ưu
Ga s mt h thng công ngh ưc biu din dưi dng sau:
Y = F(x
1,
x
2,
x
k
)
x
1,
x
2,
x
k :
k thành phn ca vecto thông s u vào.
Hàm mc tiêu : I = I (x
1
,x
2,…
x
k
)
Bài toán ưc biu din I
opt
= opt I (x
1
,x
2

,…x
k
) =I (x
1
opt
,x
2
opt
,…x
k
)
hoc I
opt
= max I ( x
1
,x
2
,…x
k
) : i vi bài toán max.
I
opt
= min I (x
1
,x
2
,…x
k
) : i vi bài toán min.
I

opt
: hiu qu ti ưu.
x
1
opt
,x
2
opt
,…x
k
nghim ti ưu hoc phương án ti ưu.
1.8.3. Thành phần cơ bản của bài toán tối ưu
1.8.3.1. Hàm mục tiêu
- Là hàm ph thuc.
- ưc lp ra trên cơ s tiêu chun ti ưu ã ưc la chn.
→ Hàm mc tiêu là hàm th hin kt qu mà ngưi thc hin phi t
ưc
là tiêu chun ti ưu  dng hàm, ph thuc vào yu t u vào, giá tr ca
nó cho phép ánh giá cht lưng ca 1 nghiên cu.
1.8.3.2. Quan hệ giữa các đại lượng
15

Các biu thc toán hc mô t các mi quan h gia tiêu chun ti ưu
hoá (hàm mc tiêu) và các thông s nh hưng (thông s cn ti ưu) n giá tr
tiêu chun ti ưu hoá này.
Các quan h này thưng ưc biu din bng phương trình cơ bn hoc
mô hình thng kê thc nghim (phương trình hi qui).
Quan h gia các yu t nh hưng vi nhau ưc biu din bng ng
thc hoc bt ng thc.
1.8.3.3. Các điều kiện ràng buộc

 bài toán công ngh có ý nghĩa thc t ,các biu thc mô t iu kin
ràng buc bao gm: - iu kin biên.
- iu kin ban u
Các bước giải bài toán tối ưu:
1. t vn  công ngh : xem xét công ngh cn ưc gii quyt là
công ngh gì và chn ra nhng yu t nh hưng chính
Ch ra ưc hàm mc tiêu Y : Y→MAX, hoc Y→MIN
2. Xây dng mi quan h gia các yu t nh hưng và hàm mc tiêu
theo qui lut bit trưc hoc mô hình thng kê thc nghim
3. Tìm thut gii: là phương pháp  tìm nghim ti ưu ca các bài toán
công ngh trên cơ s các mô t toán hc tương thích ã ưc thit lp. a s
dn n tìm cc tr ca các hàm mc tiêu
4. Phân tích và ánh giá kt qu thu ưc
- Nu phù hp → kim chng bng thc nghim
- Nu không phù hp→ xem li tng bưc hoc làm li t vic t vn 

16

Chương 2. CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH HỒI QUI TƯƠNG QUAN

2.1. Các thông số thực nghiệm
2.1.1. Đại lượng ngẫu nhiên
- nh nghĩa:
i lưng ngu nhiên (X) là tp hp tt c các i lưng mà giá tr ca
nó mang li mt cách ngu nhiên. Tc là s xut hin là không bit trưc.
- i lưng ngu nhiên X ưc gi là ri rc khi nó nhn hu hn hoc
vô hn các giá tr m ưc khác nhau.
- i lưng ngu nhiên X ưc gi là liên tc nu nó nhn giá tr bt kì
trong mt khong ca trc s.
2.1.2. Sai số đo

Trong thc nghim, nhng giá tr nhn ưc là giá tr gn úng ca
mt giá tr thc. x = x – a gi là sai s o.
Vi : a là giá tr thc ca mt vt.
x là kt qu quan sát ưc.
x là  lch gia a và x.
2.1.2.1. Sai số thô
- Là sai s phm phi do phá v nhng iu kin căn bn ca phép o,
dn n các ln o có kt qu khác nhau nhiu.
- Cách kh sai s thô :
+ Kim tra các iu kin cơ bn có b vi phm hay không.
+ S dng mt phương pháp ánh giá,  loi b hoc gi li
nhng kt qu không bình thưng.
2.1.2.2. Sai số hệ thống
- Là sai s không làm thay i trong mt lot phép o, mà thay i
theo mt quy lut nht nh.
- Nguyên nhân gây sai s: do không iu chnh chính xác dng c o,
hoc mt i lưng luôn thay i theo mt quy lut nào ó, như nhit …
-  khc phc ngưi ta t mt h s hiu chnh ng vi mi nguyên
nhân.
2.1.2.3. Sai số ngẫu nhiên
17

- Sai s ngu nhiên ca phép o là i lưng ngu nhiên c trưng
bng lut phân phi th hin mi quan h gia các giá tr có th có ca sai s và
xác sut  sai s ngu nhiên nhn các giá tr y.
- Là sai s còn li sau khi ã kh sai s thô và sai s h thng.
- Sai s ngu nhiên do nhiu yu t gây ra, tác dng rt nh, không th
tách riêng ra, vì th không loi tr ưc.
2.1.3. Các đặc trưng số của đại lượng ngẫu nhiên
2.1.3.1. Kỳ vọng

1. Kỳ vọng toán của biến ngẫu nhiên
- nh nghĩa:
Kỳ vng toán ca bin ngu nhiên X là s c trưng cho giá tr trung
bình tính theo xác sut ca tt c giá tr ca X.
Cho X là bin ngu nhiên, kỳ vng toán ca bin ngu nhiên X ưc
kí hiu là E(X) và xác nh như sau:
- Nu X là bin ngu nhiên ri rc và giá tr x
i
có th nhn các xác sut p
i

(i = 1, 2, …) thì: E(X) =

=
n
i 1
p
i
x
i
(2.1)
- Nu X là bin ngu nhiên liên tc có hàm mt  xác sut là f(x) thì:
E(X) =

+∞
∞−
xf(x)dx (2.2)
2. Kỳ vọng mẫu thực nghiệm
Kỳ vng mu thc nghim ưc xác nh bng giá tr trung bình ca
các s liu quan sát ca mi phép o.


X
=
m
1

=
m
i 1
x
i
(2.3)
Trong ó: x
i
là s o ca i lưng x  ln o th i.
m là s ln o.

3. Mod của biến ngẫu nhiên
Mod ca bin ngu nhiên ri rc X là im x
0
sao cho:
P(X = x
0
) = max P (X = x
i
)
i = 1, 2,…, tc là ti ó xác sut x
i
là ln nht.


18

2.1.3.2. Phương sai điều chỉnh mẫu thực nghiệm
Phương sai là c trưng quan trng  phn ánh  phân tán giá tr
bin ngu nhiên xung quanh kỳ vng và ưc kí hiu là S
2
.
1. Phương sai mẫu thực nghiệm
Gi s x
1
, x
2
,…x
m
là mu thc nghim ca X, khi ó S
2
gi là phương
sai mu thc nghim ca X, và ưc xác nh như sau:
S
2
=
m
1

=
m
i
i
x
1

(
-
)x
2
(2.4)
Trong ó: S
2
là phương sai mu thc nghim.
m là s ln o hay s ln quan sát ưc.
x
i
là s o ca i lưng x  ln o th i.

x
là trung bình mu thc nghim.
2. Phương sai đi
ều chỉnh mẫu thực nghiệm
Gi s S
2
là phương sai mu thc nghim, khi ó s thc S
1
2
ưc gi
là phương sai mu hiu chnh ca X và ưc xác nh như sau:
S
1
2
=
f
1


=

m
i
xx
1
)(
2
(2.5)
f = m – 1 là bc t do c trưng cho mu thc nghim.
2.1.3.3. Độ lệch chuẩn (SD)
- Là tham s dùng  xác nh  phân tán ca bin ngu nhiên có
cùng ơn v vi nó.
- Gi s S
2
và S
1
2
là phương sai và phương sai iu chnh mu ngu
nhiên ca X, khi ó S và S
1
ưc gi là  lch tiêu chun iu chnh mu thc
nghim ca X và xác nh như sau:
S =
2
S
(2.6)
S
1

=
2
1
S
(2.7)
2.1.3.4. Sai số chuẩn (SE)
- Là t l gia  lch chun trung bình mu vi căn bc hai ca dung
lưng mu: SE =
σ
=
N
S
1
(2.8)
- Là thông s thng kê quan trng  ánh giá mc  phân tán ca
mu chính nó biu th sai s ca s trung bình. Sai s  ây do s chênh lch cơ
19

hc có h thng ca s liu mà phương thc chn mu là mt trong nhng
nguyên nhân chính gây nên.
- Mc ích chính SE là xác nh mc  phân tán ca giá tr trung
bình mu và gii hn tin cy ca mu thc nghim.
2.1.3.5. Ý nghĩa của phương sai, độ lệch chuẩn, sai số chuẩn
Phương sai,  lch chun, sai s chun giúp cho ta nhn bit ưc
mc  ng u ca giá tr thc nghim.
Nu phương sai,  lch chun, sai s chun nh thì các giá tr thc
nghim tương i ng u và tp trung xung quanh giá tr trung bình.

2.1.4. Độ chính xác và độ tin cậy của phép đo
- Gi s mt phép o vi sai s tin cy như sau:


XX −
=
X

=
ε

 tin cy
γ
là xác sut  kt qu các ln o rơi vào khong tin cy
(
X
-
ε
<
X
<
X
+
ε
), tc là P(
X
-
ε
<
X
<
X
+

ε
) =
γ
và  tin cy
thưng cho trưc 0,95; 0,99; 0,999;
2.2. Phân tích thống kê các kết quả thực nghiệm (phân tích quy hồi)
Gm các bưc sau:
- Kim tra giá tr ca tt c các h s hi qui bng cách so sánh vi sai
s lp li (S
bj
) hay còn gi là sai s chun.
- S phù hp gia mô t toán hc vi kt qu thc nghim.
2.2.1. Phương sai tái hiện
Xác nh phương sai tái hin  xác nh sai s tái hin.
2.2.1.1. Phương sai tái hiện của một thí nghiệm
Gi s mt thí nghim ưc lp i lp li m ln vi giá tr tương ng
thu ưc là y
1
, y
2
, ,y
m
. Phương sai tái hin ca mt mu thc nghim ưc
xác nh như sau: S
th
2
=

1
f


=
m
i
i
y
1
(
-
y
)
2
(2.9)
hay S
th
2
=
1
1

m

=
m
i
i
y
1
(
-

y
)
2
(2.10)
Trong ó: f = m – 1 là  t do c trưng cho kh năng bin i mà
không làm thay i h.
20

m là s ln lp.
2.2.1.2. Phương sai tái hiện của một cuộc thí nghiệm
S
th
2
=
N
1

=
N
u
u
S
1
2
(2.11)
Mà S
u
2
=
1

1

m

=
m
i
ui
y
1
(
-
y
u
)
2
(2.12)


S
th
2
=
)1(
1
−mN

=
N
u

1

=
m
i
ui
y
1
(
-
y
u
)
2
(2.13)
Trong ó: u = 1,2,3,
i = 1,2,3,
N là s thí nghin khác nhau.
m là s ln lp li.
Công thc dùng  tính phương sai tái hin ca mt cuc thí nghim,
thưng s dng cho phươngán thí nghin song song (phương án mà mi mt
im thí nghim phi tin hành lp li).
Phương sai phân phi trung bình cho tng thí nghim ưc xác nh
như sau : S
th
2
(
y
) =
m

1
S
th
2
(2.14)
• Ví dụ 1: Tính phương sai tái hin ca mt cuc thí nghim tương ng
vi nhng s liu thc nghim thu ưc  bng sau :

Bảng 1:Kết quả thí nghiệm
Kt qu S.T.N

(u)
S ln
lp (m)
y
u1
y
u2
y
u3
y
u4

1
2
3
4
5
6
7

8
3
3
3
3
3
3
3
3
73
58
54
84
100
98
77
105

69
58
59
94
106
90
85
95
68
64
52
92

109
97
78
100

70
60
55
90
105

95
80
100

21

T bng s liu ta thy i = 1,2,3; u = 1,2,3…,8; m = 3; N = 8.
 tính phương sai tái hin ca mt cuc thí nghim ta lp bng sau:
Bảng 2: Phương sai tái hiện của từng thí nghiệm

u
(y
u1
-
y
u
)
2


(1)
(y
u2
-
y
u
)
2

(2)
(y
u3
-
y
u
)
2

(3)
(1+2+3) S
u
2
1

2

3

4


5

6

7

8

9
4
1
36
25
9
9
25
1
4
16
16
1
25
25
25
4
16
9
4
16
4

4
0
14
24
26
56
42
38
38
50
7
12
13
28
21
19
19
25

=
=
8
1
144
u

T kt qu  bng 2, ta tính phương sai tái hin ca cuc thí nghim:
S
th
2

=
N
1

=
N
u
u
S
1
2
=
8
144
= 8
Phương sai phân phi trung bình cho mt thí nghim:
S
th
2
(
y
) =
m
1
S
th
2
=
3
18

= 6
2.2.2. Phương sai dư
-  dư là hiu gia giá tr thc nghim thu ưc vi giá tr tính ưc theo
phương trình hi qui ca các thông s ti ưu.
- Phương sai tìm ưc trên cơ s tng bình phương các  dư gi là
phương sai dư, ưc kí hiu và xác nh như sau:
S

2
=
du
f
1
m
u
N
u
yy −

=
1
~
(
)
2
(2.15)
S

2
=

du
f
1
u
N
u
yy −

=
1
~
(
)
2
(2.16)
Trong  ó : f

= N – L  t  do dư.
N là s thí nghi m trong mt cuc thí nghim.
L s h s có nghĩa trong phương trình hi qui.
22

u
y
~
giá tr ưc tính theo phương trình hi qui ng vi iu kin nghim
th u.
u
y
là giá tr trung bình th

c nghim ti thí nghim th u
(trong iu kin mi im thc nghim ưc tin hành lp li).
y
u
là giá tr thc nghim trong iu kin không làm thí nghim lp.
2.2.3. Kiểm định thống kê
2.2.3.1. Kiểm tra sự đồng nhất của các phương sai
- Kim tra s ng nht ca các phương sai là kim tra  hi t ca
các giá tr thc nghim. Phương pháp kim tra này ch ưc áp dng trong
phương án thí nghim song song.
-  kim tra ngưi ta ch s dng chun Cochoren.
Các điểm phân vị của phân phối chuẩn Cochoren với P = 0,05








Trong ó: N là s thí nghim trong mt cuc thí nghim.
f là  t do ng vi thí nghim có phương sai tái hin ln nht.
m là s ln lp ca thí nghim có phương sai tái hin ln nht.
G
b
ưc tìm thy  bng vi mc ý nghĩa ã chn, là im gp nhau
gia hàng biu th s thí nghim N và ct biu th bc t do f.
* Các bước tiến hành kiểm tra
- Xác nh i lưng trung bình t các kt qu ca các thí nghim song
song.

- Xác nh các phương sai thc nghim (S
u
2
) ti mi im thí nghim
theo công thc (2.9).
- Tính tng các phương sai

=
N
u
u
S
1
2

S T.N

 t do (f = m – 1)
1 2 3
2 0,9985

0,9750

0,9392

3 0,9669

0,8709

0,7977


“ “ “ “
“ “ “ “


0,000 0,000 0,000
23

- Tính G
tn
theo công thc sau: G
tn
=

=
N
u
u
u
S
S
1
2
2
max
; u = 1,2,3, ,N (2.17)
max S
u
2
là giá tr cc i ca phương sai thc nghim th u.

N là s thí nghim trong mt cuc thí nghim.
- Tra bng G
b
vi mc ý nghĩa P ã chn, s thí nghim N và  t do f
ca im thc nghim có phương sai tái hin ln nht.
- So sánh G
m
và G
b
.
+ Nu G
tn
< G
b
: gi thit ưc chp nhn.
+ Nu G
tn
< G
b
: gi thit không ưc chp nhn.
2.2.3.2. Kiểm tra ý nghĩa của các hệ số trong phương trình hồi qui
- Mc ích ca kim tra này là xem các h s b
j
trong phương trình
hi qui có khác 0 vi mt  tin cy nào ó hay không.
-  kim tra ý nghĩa ca các h s trong phương trình hi qui ta phi
s dng chun Student (t).
* Các bước tiến hành kiểm tra:
- Tính chun t
tn

theo công thc: t
tn
= t
j
=
bj
j
S
b
(2.18)
b
j
là h s ng vi yu t th j trong PTHQ; j = 0,1,2,…
S
bj
 lch quân phương ca h s b
j
- Tra bng t
b (P,f)
ng vi mc ý nghĩa P chn trưc và f; f là bc t do
ng vi phương sai tái hin ca tng phương án mà ngưi nghiên cu ã chn.
- So sánh t
j
và t
b

+ Nu t
j
> t
b

h s b
j
có ý nghĩa và ưc gi li trong PTHQ.
+ Nu t
j
< t
b
h s b
j
không có ý nghĩa và loi khi PTHQ. Các h s
còn li ưc tính li theo phương phápbình phương ti thiu cho ti khi tt c
chúng u có nghĩa.
2.2.3.3. Kiểm tra sự tương thích của PTHQ với thực nghiệm
- Dng PTHQ là do ngưi nghiên cu t chn và các h s trong PTHQ
ưc xác nh da trên các s kiu thc nghim. Vì vy cn phi xem xét mô t
toán hc ó có phù hp vi thc nghim hay không, và ngưi ta dùng phân phi
Fisher (F) vi mt mc ý nghĩa nào ó.
* Các bước tiến hành kiểm tra:
24

- Vit PTHQ vi các h s có nghĩa.
- Tính F
tn
theo công thc: F
tn
=
2
2
th
tt

S
S
(2.19)
Trong ó: S
tt
2
là phương sai tương thích và ưc tính theo công thc (2.15),
(2.16).
S
th
2
là phương sai tái hin ưc tính theo công thc (2.8) vi
phương án thí nghim ti tâm hoc tính theo công thc (2.14) ng vi phương án
thí nghim song song.
- F
b
tra bng f
b (P, f1,f2)
tc là ng vi mc ý nghĩa P ã chn và bc t do f
1
, f
2

- Tiêu chun kim nh (so sánh F
tn
và F
b
)
+ Nu F
tn

< F
b
thì PTHQ va lp phù hp vi thc nghim.
+ Nu F
tn
> F
b
thì PTHQ va lp không phù hp vi thc nghim và
làm tip các công vic sau:
* Kim tra li công vic tính toán.
* Xem li mô hình nghiên cu ã úng chưa.
* Chn mô t toán hc (PTHQ)  mc cao hơn.
2.3. Các phương pháp phân tích hồi quy
2.3.1. Phương pháp bình phương nhỏ nhất (BPNN)
Là phương án cơ bn có hiu lc khi x lí các s liu thc nghim và
xây dng mô hình thng kê cho nhiu i tưng nghiên cu thuc các lĩnh vc
khác nhau.
Phương pháp này cho phép xác nh các h s ca phương trình hi
qui ã chn sao cho  lch ca s ph thuc ã cho so vi s liu thc nghim
là nh nht.
min)
~
(
1
2
→−=Φ

=
N
u

uu
YY
(2.20)
Trong ó : Y
u
là giá tr thc nghim ng vi k thông s ti ưu  thí
nghim th u.

u
Y
~
là giá tr theo phương trình hi qui s ti ưu  thí nghim
th u.
2.3.2. Hồi quy tuyến tính một biến
Phương trình hi quy tuyn tính mt bin s có dng:

25

xbby
10
ˆ
+
=
(2.21)
Các h s ca phương trình hi quy ưc xác nh bng phương pháp
bình phương nh nht (BPNN), vi s thí nghim là N.
H phương trình chun có dng :






=+−
=+−
∑ ∑


0)(
0)(
10
10
iiii
ii
xxbbxy
xbby

2.3.3. Hồi quy parabol
Phương trình hi quy parabol - bc hai mt bin có dng:
2
1110
ˆ
xbxbby ++=

Các h s ca phương trình hi quy cũng ưc xác nh bng phương
pháp bình phương nh nht (BPNN), vi s thí nghim là N.
Trong trưng hp này :
1
)(
0
=



b
xf
;
x
b
xf
=


1
)(
;
2
11
)(
x
b
xf
=




H phương trình chun có dng :








=++
=++
=++
∑ ∑ ∑ ∑
∑ ∑ ∑ ∑



i
iiii
i
iiii
i
ii
yxxbxbxb
yxxbxbxb
yxbxbNb
24
11
3
1
2
0
3
11
2
10

2
1110

2.3.4. Hồi quy hàm số mũ
Khi s thc nghim N bé, nu tăng bc ca a thc có th dn n vic
tăng phương sai dư. Lúc này  gim s các h s không xác nh, ta dùng hi
quy hàm s mũ. Vic xác nh các h s ca phương trình hi quy có th rt
khó khăn do phi gii h phương trình phi tuyn. Vic tính toán s tr nên ơn
gin hơn nu tin hành thay th các bin s và h bc a thc.
Ví d các quan h kiu hàm s mũ như sau :
x
bby
10
ˆ
=

1
0
ˆ
b
xby =

×