BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Đề thi có 03 trang) ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG (Số 31)
Môn thi: HOÁ HỌC, Khối A
Thời gian làm bài: 90 phút.
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (44 câu, từ câu 1 đến câu 44):
Câu 1: Dần 8,96 lít CO
2
vào 500 ml dung dịch chứa Ba(OH)
2
0,3M và NaOH 0,3M. Sau phản ứng thu được m g kết tủa . Giá trị của m là
A. 19,7 g B. 9,85 g C. 29,55 g D. 78,8 g
Câu 2 Cho 800 ml dung dịch AlCl
3
tác dụng với 0,9 mol NaOH thu được 23,4 g kết tủa. Mặt khác Cho 800 ml dung dịch trên tác dụng với
1,4 mol KOH thu được 15,6 g kết tủa . Nồng độ mol/l của AlCl
3
là
A. 0,2M B. 0,75M C. 1M D. 0,5M
Câu 3 Một hỗn hợp X gồm C
2
H
2
và C
3
H
6
có tỷ khối so với H
2
là 15. Trộn 0,896 lít hỗn hợp X với 0,672 lít H
2
rồi cho qua Ni nung nóng . Sau
một thời gian thu được hỗn hợp Y có tỷ khối so với H
2
là 12,6. Hỗn hợp Z làm mất màu vừa đủ m g Br
2
. Giá trị của m là
A. 1,6 g B. 3,2 g C. 8 g D. 16 g
Câu 4 Hiddro hóa hoàn toàn V lít hơi một anđehit cần vừa đủ 2V lít H
2
. Sau phản ứng thu được chất Z. Cho a mol Z tác dụng với Na dư thu
được 0,5a mol H
2
. Anđehit đó là
A. anđehit no hai chức B. anđehit không no hai chức
C. anđehit có một liên kết đôi trong mach cacbon, đơn chức D. anđehit no đơn chức
Câu 5 Cho hỗn hợp hai chất hữu cơ no đơn chức A, B (M
A
≤ M
B
) tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 0,1M. Sau phản ứng thu
được một muối và một ancol . Cho toàn bộ ancol này tác dụng với Na dư thu được 0,336 lít H
2
(đktc). Mặt khác đốt cháy hoàn toàn A và B
trên thu được 3,136 lít CO
2
(đktc) .Khối lượng A và B lần lượt là
A. 0,6 g và 2,64 g B. 0,74 g và 2,64 g C. 1,48 g và 1,76 g D. 1,2 g và 1,48 g
Câu 6: Cho m gam hỗn hợp X gồm hai rượu (ancol) no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với CuO (dư) nung nóng, thu
được một hỗn hợp rắn Z và một hỗn hợp hơi Y (có tỉ khối hơi so với H2 là 13,75). Cho toàn bộ Y phản ứng với một lượng dư Ag
2
O (hoặc
AgNO3) trong dung dịch NH
3
đun nóng, sinh ra 64,8 gam Ag. Giá trị của m là
A. 7,8. B. 8,8. C. 7,4. D. 9,2.
Câu 7: Nung 6,58 gam Cu(NO
3
)
2
trong bình kín không chứa không khí, sau một thời gian thu được 4,96 gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp
thụ hoàn toàn X vào nước để được 300 ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH bằng
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 8: Khi đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp hai ancol no, đơn chức, mạch hở thu được V lít khí CO2 (ở đktc) và a gam H2O. Biểu thức
liên hệ giữa m, a và V là:
A. m = 2a – V/22,4. B. m = 2a – V/11,2. C. m = a + V/5,6. D. m = a – V/5,6.
Câu 9 Cho một ankin và H
2
có tỷ khối so với H
2
là 4,8. Dẫn hỗn hợp qua bình chứa xuc tác Ni để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn
hợp có tỷ khối so với H
2
là 8. Công thức của ankin là
A. C
2
H
2
B. C
3
H
4
C. C
4
H
6
D. C
5
H
8
Câu 10 Đốt cháy hoàn toàn 3,24 g hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ A và B khác dãy đồng đẳng trong đó A hơn B một nguyên tử Cacbon
người ta chỉ thu được H
2
O và 9,24 g CO
2
. Biết tỷ khối hơi của X so với H
2
là 13,5 Cho 3,24 g hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với m g
AgNO
3
(trong NH
3
). Giá trị của m là
A. 34 g B. 10,2 g C. 40,8 g D. 51 g
Câu 11 Thực hiện các thí nghiệm sau
a, Cho khí Cl
2
tác dụng với dung dịch Fe(NO
3
)
2
b, Cho dung dịch Fe(NO
3
)
2
tác dụng với dung dịch AgNO
3
c, Cho dung dịch FeCl
3
tác dụng với dung dịch KI d, Cho dung dịch KI tác dụng với O
3
e, Cho khí H
2
S tác dụng với dung dịch FeCl
2
f, Cho khí H
2
S tác dụng vớí dung dịch Pb(NO
3
)
2
g, Cho đung dịch Br
2
tác dụng với NaI h, NaH
2
PO
4
tác dụng với dung dịch Na
3
PO
4
Số phản ứng xảy ra là
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 12 các ion nào sau đây có thể tồn tại đồng thời trong dung dịch
A. Cu
2+
, Fe
3+
, OH
-
, Cl
-
, Al
3+
, SO
4
2-
B. Ag
+
, Fe
2+
, Na
+
, NO
3
-
, CH
3
COO
-
C. Mg
2+
, K
+
, Fe
2+
, NO
3
-
, Cl
-
, SO
4
2-
D. Ba
2+
, K
+
, Na
+
, Cl
-
, SO
4
2-
, NO
3
-
Câu 13 Các dung dịch sau : NaOH, C
6
H
5
ONa, AlCl
3
, NaAlO
2
, KHCO
3
, Na
2
ZnO
2
, Ba(OH)
2
, Na
2
CO
3
, Na
2
SiO
3
, CaOCl
2
, nước Giaven. Số
dung dịch tác dụng được với CO
2
là
A. 9 B. 8 C. 10 D. 7
Câu 14 Cho 68 g hỗn hợp gồm Cu và Fe
3
O
4
tác dụng với dung dịch HNO
3
loãng, đun nóng và khuấy đều . Sau khi phản ứng hoàn toàn thu
được 4,48 lít khí NO (duy nhất ở đktc) và 19,2 g kim loại không tan . Khối lượng muối tạo thành là
A. 147,8 g B. 99,4 g C. 115,6 g D. 129,2 g
Câu 15 Các polime nào sau đây có thể điều chế bằng phương pháp trùng hợp:
A. poli stiren; PVC; nilon-6,6; PE, PVA B. PVC; thuỷ tinh hữu cơ; PE; PVA; cao su buna
C. PPF, PVC, nilon-6, cao su buna-S, PE D. poli(iso pren) xenlulozơ, teflon, PPF
Câu 16 Cho hỗn hợp A gồm 2,8 g Fe và 0,81 g Al vào 200 ml dung dịch B chứa AgNO
3
và Cu(NO
3
)
2
. Khi phản ứng kết thúc thu được dung
dịch D và 8,12 g chất rắn E. Cho E phản ứng dung dịch HCl dư thu được 0,672 lít (đktc) . Nồng độ mol/lit của các muối trong dung dịch là
A. [AgNO
3
]=0,15M ; [Cu(NO
3
)
2
]=0,25M B. [AgNO
3
]=0,25M; [Cu(NO
3
)
2
]=0,15M
C. [AgNO
3
]=0,1M ; [Cu(NO
3
)
2
]=0,2M D. [AgNO
3
]=0,2M ; [Cu(NO
3
)
2
]=0,1M
Câu 17 Cho phản ứng : 2SO
2
+ O
2
2SO
3
. Khi tăng áp suất lên 6 lần thì tốc độ phản ứng tăng
A. 6 lần B. 36 lần C. 18 lần D. 216 lần
Câu 18 Cho phản ứng sau : 2SO
2
+ O
2
2 SO
3
∆ H<0 . Phát biểu nào sau đây đúng
A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm nhiệt độ B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch nếu tăng áp suất
C. phản ứng chuyển dịch theo chiều thuận khi thêm xúc tác D. Phản ứng chuyển dịch theo chiều nghịch khi thêm N
2
Câu 19 Cho 8,9 g một hợp chất có công thức phân tử C
3
H
7
O
2
N phản ứng với 100 ml dung dịch NaOH 1,5M.Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn,cô
cạn dung dịch thu được 11,7 g chất rắn.Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. H
2
NCH
2
CH
2
COOH B. CH
2
=CHCOONH
4
C. HCOONH
3
CH=CH
2
D. H
2
NCH
2
COOCH
3
Câu 20: Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH
4
là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch KOH 1M (đun nóng). Cô cạn dung
dịch sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
A. CH
2
=CH-CH
2
-COO-CH
3
. B. CH
2
=CH-COO-CH
2
-CH
3.
C. CH
3
-COO-CH=CH-CH
3
. D. CH
3
-CH
2
-COO-CH=CH
2
.
Câu 21: Trường hợp không xảy ra phản ứng hóa học là
A. 3O
2
+ 2H
2
S → 2H
2
O + 2SO
2
. B. FeCl
2
+ H
2
S→ FeS + 2HCl.
C. O
3
+ 2KI + H2O → 2KOH + I
2
+ O
2
D. Cl
2
+ 2NaOH → NaCl + NaClO + H
2
O.
Câu 22: Cho dãy các chất: NH
4
Cl, (NH
4
)
2
SO
4
, NaCl, MgCl
2
, FeCl
2
, AlCl
3
, NaHCO
3
, ZnCl
2
, Ca(HCO
3
)
2
, Na
2
CO
3
. Số chất trong dãy tác
dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)
2
tạo thành kết tủa là
A. 5. B. 4. C. 6. D. 7
Câu 23: Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra anđehit axetic là:
A. CH
3
COOH, C
2
H
2
, C
2
H
4
. B. C
2
H
5
OH ,C
2
H
4
, C
2
H
2
.
C. C
2
H
5
OH, C
2
H
2
, CH
3
COOC
2
H
5
. D. HCOOC
2
H
3
, C
2
H
2
, CH
3
COOH.
Câu 24 Chất hữu cơ X có công thức phân tử C
2
H
8
O
4
N
2
. Cho 12,4 g X tác dụng với 500 ml dung dịch NaOH 0,5M. Sau phản ứng cô cạn dung
dịch thu được một khí làm xanh quỳ tím ẩm và m g chất rắn khan . Giá trị của m là
A.15,4 g B.10,5 g C.13,4 g D.8,5 g
Câu 25: Hỗn hợp X chứa Na
2
O, NH
4
Cl, NaHCO
3
và BaCl
2
có số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho hỗn hợp X vào H
2
O (dư), đun nóng, dung
dịch thu được chứa
A. NaCl, NaOH, BaCl
2
. B. NaCl, NaOH. C. NaCl, NaHCO
3
,NH
4
Cl, BaCl
2
. D. NaCl.
Câu 26: Cho 4 phản ứng:
(1) Fe + 2HCl → FeCl
2
+ H
2
(2) 2NaOH + (NH
4
)
2
SO
4
→ Na
2
SO
4
+ 2NH
3
+ 2H
2
O
(3) BaCl
2
+ Na
2
CO
3
→ BaCO
3
+ 2NaCl (4) 2NH
3
+ 2H
2
O + FeSO
4
→ Fe(OH)
2
+ (NH
4
)
2
SO
4
Các phản ứng thuộc loại phản ứng axit - bazơ là
A. (2), (4). B. (3), (4). C. (2), (3). D. (1), (2).
Câu 27: Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau:
X X
1
+ CO
2
X
1
+ H
2
O X
2
X
2
+ Y X + Y
1
+ H
2
O X
2
+ 2Y X + Y
2
+ H
2
O
Hai muối X, Y tương ứng là
A. CaCO
3
, NaHSO
4
. B. BaCO
3
, Na
2
CO
3
. C. CaCO
3
, NaHCO
3
. D. MgCO
3
, NaHCO
3
Câu 28: Khi cho a mol một hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) phản ứng hoàn toàn với Na hoặc với NaHCO
3
thì đều sinh ra a mol khí. Chất X
là
A. etylen glicol. B. axit ađipic. C. ancol o-hiđroxibenzylic. D. axit 3-hiđroxipropanoic
Câu 29: m gam Al phản ứng nhiệt nhôm vừa đủ với 4m gam Fe
x
O
y
. Công thức phân tử của Fe
x
O
y
l à:
A. Fe
3
O
4
B. Fe
3
O
4
hoặc Fe
2
O
3
. C. Fe
2
O
3
D. FeO
Câu 30: Trong sơ đồ sau: CH
≡
C-CH
3
HCl
+
→
X
1
HCl
+
→
X
2
NaOH
+
→
X
3
, trong đó X
1
, X
2
, X
3
là các sản phẩm chính. X
3
là:
A. CH
3
-CH(OH)-CH
3
B. CH
3
-CH
2
- CH=O C. CH
3
-CH(OH)-CH
2
(OH) D. CH
3
-CO-CH
3
Câu 31: Hoà tan hết 2,4g kim loại Mg trong dung d ịch HNO
3
loãng, dư, thu được hỗn hợp gồm 0,04 mol NO + 0,01 mol N
x
O
y
( ngoài ra
không còn có sản phẩm khử nào khác). Xác định N
x
O
y
?
A. NO B. NO
2
C. N
2
O D. N
2
Câu 32: Trong các chất sau: anđehit fomic ; saccazozơ; mantozơ, xenllulozơ; tinh bột. Số chất có thể chuyển hoá trực tiếp thành glucozơ là:
A. 4 chất B. 3 chất C. 5 chất D. 2 chất
Câu 33 Trộn 250 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm HCl 0,1M và H
2
SO
4
0,1M với 250 ml dung dịch NaOH aM, được 500 ml dung dịch có
pH=13. Giá trị a là
A. 0,5M B. 1M C. 0,3M D. 0,4M
Câu 34 Dãy chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. stiren, toluen, buta-1,3-đien , isopren B. stiren, cumen, etilen, buta-1,3-đien
C. vinyl clorua, propilen, benzen, isopren D. 1,1,2,2 tetraeten, vinyl clorua, stiren, isopre
Câu 35 Phương trình hoá học nào sau đây sai ?
A CH
3
- CHBr - CH
2
- CH
3
0
KOH, ancol, t
→
CH
3
- CH = CH - CH
3
(sản phẩm chính) + HBr
B CH
3
OH CH
3
OCH
3
+ H
2
O
C Br - C
6
H
4
CH
2
- Br + 2NaOH loãng, dư
0
t
→
HOC
6
H
4
CH
2
- OH + 2NaBr.
t
o
170
0
C
D CH
2
= CH CHO + 2H
2
CH
3
CH
2
CH
2
OH
Cõu 36 Nhn xột no sau õy sai ?
A.Tớnh kh ca cỏc hiro halogenua tng dn theo th t HF, HCl, HBr, HI.
B. Cho H
2
SO
4
c tỏc dng vi NaI rn un núng, thu c hiro iotua.
C.Tớnh axit ca cỏc axit halogenhiric tng dn theo th t HF, HCl, HBr, HI.
D.Cho H
2
SO
4
c tỏc dng vi hn hp rn (NaI v MnO
2
) un núng, thu c I
2
.
Cõu 37 cho m g Zn tỏc dng vi 500 ml dung dch FeCl
3
0,08M v CuCl
2
0,04M. sau phn ng thu c dung dch X v khi lng kim loi
gim 1,59 g. Giỏ tr ca m l
A. 4,99 g B. 4,55 g C. 3,9 g D. 5,2 g
Cõu 38 Mt hn hp gm mt ankin v H
2
cú t khi so vi H
2
l 4,8. Dn hn hp qua Ni nung núng n khi phn ng hon ton thu c
hn hp khớ cú t khi so vi H
2
l 8 . Cụng thc ca ankin l
A. C
4
H
6
B. C
5
H
8
C. C
3
H
4
D. C
2
H
2
Cõu 39: cho m g Fe vo dung dch cha ng thi H
2
SO
4
v HNO
3
thỡ thu c dung dch X v 4,48 lớt khớ NO (duy nht). Thờm tip H
2
SO
4
vo dung dch X thỡ li thu c thờm 1,792 lớt khớ NO duy nht na v dung dch Y. Dung dch Y ho tan va ht 8,32 g Cu khụng cú khớ
bay ra ( cỏc khớ o ktc) . Giỏ tr ca m l
A. 16,24 g B. 11,2 g C. 16,8 g D. 9,6 g
Cõu 40 un núng CH
3
OH , C
2
H
5
OH, (CH
3
)
3
C-CH
2
OH, C
6
H
5
CH
2
OH vi dung dch H
2
SO
4
c 170
o
C . Cú my trng hp khụng xy ra
phn ng tỏch nc to anken t mt phõn t ancol
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Cõu 41 hn hp khớ A gm hai hirocacbon mch h (mi hirocacbon cha khụng quỏ 2 liờn kt ) . Khi cho 6,72 lớt hn hp A (ktc) li
qua 2 lớt dung dch Br
2
0,5M , thy khi lng bỡnh brom tng thờm 9,4 g.Khụng cú khớ thoỏt ra. Lng brom cũn d phn ng va vi 0,5
mol etilen. Cỏc phn ng xy ra hon ton.Cụng thc hai hirocacbon tron hn hp A l
A. C
2
H
2
v C
4
H
8
B. C
2
H
2
v C
3
H
8
C. C
3
H
4
v C
2
H
8
D. C
2
H
2
v C
3
H
6
Cõu 42 Cho cỏc cht : NaHCO
3
, Al(OH)
3
, CH
3
COONH
4
, KHSO
4
, KHS, NH
4
Cl, Al
2
O
3
, Al
2
(SO
4
)
3
, Zn(OH)
2
, Ca(HSO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
,
CH
3
COONa, KCl, Na
2
CO
3
, (NH
4
)
2
CO
3
. S cht cú tớnh cht lng tớnh l
A. 8 B. 4 C. 7 D. 5
Câu 43: Cho X là một aminoaxit. Khi cho 0,01 mol X tác dụng với HCl thì dùng hết 80 ml dung dịch HCl 0,125M và thu đợc 1,835 gam muối
khan. Khi cho 0,01 mol X tác dụng với dung dịch NaOH thì cần dùng 25 gam dung dịch NaOH 3,2%. Công thức cấu tạo của X là
A.(NH
2
)
2
C
5
H
9
COOH. B. NH
2
C
3
H
6
COOH. C. (NH
2
)
2
C
3
H
5
COOH. D. NH
2
C
3
H
5
(COOH)
2
.
Cõu 44 t chỏy hon ton 12,4 g hn hp X gm C
2
H
2
, C
2
H
6
v C
3
H
6
thu c 14,4 g H
2
O. Mt khỏc 0,1 mol X tỏc dng va vi dung
dch cha 0,125 mol Br
2
. % th tớch mi hirocacbon trong X ln lt l
A. 50% , 20% , 30% B. 50% , 25%, 25% C. 80% ,10%, 10% D. 25%, 50%, 25%
PHN RIấNG: Thớ sinh ch c chn lm 1 trong 2 phn (Phn I hoc Phn II)
Phn I. Theo chng trỡnh KHễNG phõn ban (6 cõu, t cõu 45 n cõu 50):
Cõu 45 t chỏy 4,4 g mt cht hu c X cn 8,4 lớt O
2
(ktc). Sau phn ng thu c CO
2
v H
2
O cú t l khi lng l 55/27 . Oxi hoỏ X
bng CuO nung núng thu c sn phm cú phn ng trỏng gng. S cụng thc cu to phự hp vi X l
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Cõu 46 Hn hp A gm phenol, axit axetic, etanol tỏc dng va vi 13,8 g Na. Mt cng lng hn hp A ú phn ng va vi 3 lớt
dung dch Br
2
0,1M. sau phn ng thu c kt ta X v dung dch Y. Lc kt ta X , dung dch Y phn ng va vi 800 ml NaOH 0,5M .
Khi lng etanol trong hn hp l
A. 4,6 g B. 9,2 g C.18,4 g D. 13,8 g
Cõu 47 Cho 11,6 g hn hp hai anehit n chc tỏc dng vi lng d AgNO
3
/NH
3
. Sau phn ng thu c 108 g kt ta. Bit t l mol hai
anehit l 1:2. Phỏt biu no sau õy khụng ỳng
A. c hai anehit u cú kh nng to polime
B. anehit cú phõn t khi nh hn cú khi lng l 6 g
C. t chỏy hn hp hai anehit trờn thu c 11,2 lớt CO
2
(ktc)
D. hiro hoỏ hon ton hn hp hai anehit to ra ancol no, n chc cn 6,72 lớt H
2
(ktc)
Cõu 48 Cỏc cht hoc ion sau: Fe
2+
, CuCl
2
, Fe(NO
3
)
3
, Fe
2
(SO
4
)
3
, Fe
2
O
3
, CrCl
3
, CuSO
4
, H
2
SO
4
. S cht cú c tớnh kh v tớnh oxi húa l
A. 3 B. 6 C. 5 D. 4
Cõu 49 Cho a mol hp cht thm X tỏc dng va ht vi 2a lit NaOH 0,5M. Mt khỏc nu cho a mol X phn ng vi Na d thỡ thu c 22,4
a lớt khớ H
2
(ktc) . Cụng thc cu to thu gn ca X l
A. HO-CH
2
-C
6
H
4
-OH B. HO-C
6
H
4
-COOCH
3
C. HO-C
6
H
4
-COOH D. CH
3
-C
6
H
3
(OH)
2
Cõu 50 Cỏc cht sau : HO-C
6
H
4
-CH
3
; C
6
H
5
CH
2
OH ; HCOONH
4
; NH
2
CH
2
COOH ; NH
4
Cl ; C
2
H
5
OH ; CH
3
COONa . S cht tỏc dng
c vi dung dch NaOH l
A. 3 B. 5 C. 4 D. 6
Ni,t
o