Đề thi thử Đại Học lần 1
Câu 1: các chất sau đây: HCHO, HCOONH
4
, CH
3
CHO, CH
3
-C≡C-CH
3
, CH
3
-CO-CH
3
, CH≡C-CH
3
, glucozơ, saccazozơ , glixerin số chất
tác dụng được với AgNO
3
/NH
3
là
A 5 B 6 C 7 D 8
Câu 2 Dẫn một hỗn hợp X có thể tích 11,2 lít (đktc) gồm hai anken kế tiếp và H
2
đi qua Ni nung nóng thu được hỗn hợp Y. Đốt cháy
hoàn toàn Y thu được 16,128 lít CO
2
(đktc) và 18,36 g H
2
O. Công thức của hai anken là
A C
2
H
4
và C
3
H
6
B C
3
H
6
và C
4
H
8
C C
4
H
6
và C
5
H
10
D C
5
H
10
và C
6
H
12
Câu 3 Cho 800 ml NaOH 0,3M tác dụng với 200 ml AlCl
3
0,25M thu được dung dịch X. Thêm 600 ml HCl 0,2M vào dung dịch thì thu
được m g kết tủa . m là
A 3,12 g B 1,56 g C 2,34 g D 0,78 g
Câu 4 dãy chất : ancol, amino axit, phenol, amin, este, axit cacboxylic, anđehit, số chất tác dụng với Na là:
A 5 B 3 C 6 D 4
Câu 5 Cho 5,47 g hỗn hợp Zn,Mg,Fe tác dụng hoàn toàn với HNO
3
dư thu được 2,016 lít NO (đktc) duy nhất. Khối lượng muối thu được
sau phản ứng là
A 24,36 g B 32,56 C 22,21 D 27,79 g
Câu 6 Hoà tan hoàn toàn 7,2 g một kim loại vào HNO
3
đặc nóng dư thu được 8,96 lít hỗn hợp NO và NO
2
(đktc) có tỷ khối so với H
2
là
21.Kim loại đó là
A Cu B Al C Fe D Mg
Câu 7 Một chất X có công thức phân tử C
5
H
14
O
2
N
2
chỉ chứa nhóm chức amin bậc 1 .Cho 0,1 mol X tác dụng với 300 ml NaOH 1M . Sau
phản ứng hoàn toàn cô cạn dung dịch thu được 20,5 g chất rắn khan. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là
A 4 B 6 C 5 D 7
Câu 8 Trộn hai khí SO
2
và O
2
vào bình kín dung tích 2 lit đun nóng hỗn hợp, sau một thời gian thu được các chất có nồng độ là : [SO
2
]=
0,2M, [O
2
]=0,3M, [SO
3
]=0,2M .Số mol SO
2
và O
2
ban đầu lần lượt là
A 0,8 mol ; 0,8mol B 0,8 mol ; 1 mol C 0,4 mol ;0,4 mol D 0,4 mol; 0,5 mol
Câu 9 Hỗn hợp khí N
2
và H
2
có tỷ khối so với H
2
là 3,6 . Thực hiện phản ứng tổng hợp NH
3
sau một thời gian thu được hỗn hợp khí có tỷ
khối so với H
2
là 5. Hiệu suất phản ứng là
A 80% B 75% C 70% D 60%
Câu 10 Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một chất hữu cơ A thu được 15,68 lít CO
2
(đktc) và 7,2 g H
2
O.A có M=124 và 0,1 mol A phản ứng
vừa đủ với 4,6 g Na hoặc 200 ml NaOH 0,5M. Số công thức cấu tạo phù hợp với A là
A 3 B 4 C 5 D 6
Câu 11 Cho 1,98 g hỗn hợp X gồm hai rượu no, đơn chức bậc 1, kế tiếp tác dụng hoàn toàn với lượng dư CuO nung nóng thu được hỗn
hợp hơi Y có tỷ khối so với H
2
là 16,375 cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư AgNO
3
/NH
3
thu được m g Ag. Giá trị của m là
A 3,24 g B 4,32 g C 8,64 g D 2,16 g
Câu 12 Phản ứng nào sau đây là phản ứng điều chế clorua vôi
A CaO + HCl B dd Ca(OH)
2
+ HCl C dd Ca(OH)
2
+ Cl
2
D dd NaOH + Cl
2
Câu 13 Đốt cháy hoàn toàn a mol một axit no X, sau phản ứng thấy tạo ra b mol CO
2
và c mol H
2
O biết a=b-c. Đốt cháy 0,1 mol X thu
được 4,48 lít CO
2
. Công thức phân tử của X là:
A C
2
H
4
O
2
B C
2
H
2
O
4
C C
2
H
4
O
4
D C
4
H
6
O
2
Câu 14 Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít hỗn hợp metan, etilen và propin có tỷ khối so với H
2
là 12,8. cần V lít O
2
(đktc). Giá trị của V là
A 6,272 lít B 12,544 lít C 10,752 lít D 5,376 lit
Câu 15 Điện phân 400 ml dung dịch X chứa đồng thời Cu(NO
3
)
2
0,1M, AgNO
3
0,2M , Fe(NO
3
)
2
0,1M. Sau một thời gian dừng điện phân
thu được dung dịch Y. Cho NaOH dư vào Y thì thu được kết tủa . Nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi thì thu được
4,8 g hỗn hợp hai oxit. Thể tích khí thoát ra ở anot là
A 0,448 lít B 0,672 lít C 0,896 lít D 1,344 lít
Câu 16 Cho 1,344 lít CO
2
(đktc) phản ứng hoàn toàn với 400 ml Ca(OH)
2
0,1M và NaOH 0,025M .Sau phản ứng thu được m g kết tủa.
Giá trị của m là
A 4 g B 2 g C 5 g D 3 g
Câu 17 Cho m g một este đơn chức tác dụng với NaOH, sau phản ứng cần 100 ml HCl để trung hòa NaOH dư. Cô cạn dung dịch sau
trung hoà thu được 15,25 g chất rắn khan và hơi rượu B. cho B tác dụng với CuO dư thu được anđehit E. Cho E tác dụng hoàn toàn với
lượng dư AgNO
3
/NH
3
thu được 43,2 g Ag. Công thức phân tử của este là
A C
4
H
6
O
2
B C
4
H
8
O
2
C C
3
H
6
O
2
D C
5
H
8
O
2
Câu 18 Một hỗn hợp A gồm C
2
H
4
và H
2
tỷ lệ mol 1:1. Dẫn hỗn hợp qua Ni nung nóng thu được hỗn hợp B. Tỷ khối của A so với B là
0,75. Thành phần hỗn hợp sau phản ứng là
A C
2
H
4
25%; H
2
25%; C
2
H
6
50% B C
2
H
4
33,33% ; H
2
33,33%; C
2
H
6
33,34%
C C
2
H
4
30% ;H
2
30%; C
2
H
6
40% D C
2
H
4
40%,; H
2
40%; C
2
H
6
20%
Câu 19 Một dung dịch có chứa : 0,02 mol Na
+
, 0,01mol Fe
2+
, x mol Cl
-
, y mol SO
4
2-
cô cạn dung dịch được 2,69 g muối khan.x và y lần
lượt là
A 0,02; 0,02 B 0,02;0,04 C 0,03;0,01 D 0,02;0,01
Câu 20 Trộn 250 ml dung dịch gồm HCl 0,08M, H
2
SO
4
0,01M với 250 ml dung dịch NaOH aM được dung dịch có pH=12. Giá trị a là
A 0,24 B 0,18 C 0,12 D 0,06
Câu 21 Dung dịch chứa các chất : NaCl , NH
4
HCO
3
, BaCl
2
, NH
4
Cl. Khi cho Na dư vào dung dịch số phản ứng xảy ra là
A 4 B 5 C 6 D 3
Câu 22 Để nhận biết các dung dịch: Al(NO
3
)
3
, (NH
4
)
2
SO
4
, NaNO
3
, NH
4
NO
3
, MgCl
2
, FeCl
2
cần dùng hoá chất là
A Na B Ba C HCl D BaCl
2
Cõu 23 PVA l polime c trựng hp t
A CH
2
=CH-COOCH
3
B CH
3
COOCH=CH
2
C CH
2
=C(CH
3
)-COOCH
3
D CH
2
=CH-Cl
Cõu 24 Cho 12,06 g mt mu cao su buna-S tỏc dng va vi 1,12 lớt Cl
2
(ktc) to ra sn phm cng . t l mt xớch C
4
H
6
: C
8
H
8
l
A 3:7 B 5:9 C 5:7 D 5:2
Cõu 25 Cỏc dung dch sau : NaOH, C
6
H
5
ONa, AlCl
3
, NaAlO
2
, NH
4
HCO
3
, Na
2
ZnO
2
, Ba(OH)
2
. S dung dch tỏc dng c vi CO
2
l
A 4 B 6 C 5 D 3
Cõu 26 Phn ng sau : Fe
3
O
4
+ HNO
3
Fe(NO
3
)
3
+ NO + H
2
O . Tng h s ca phn ng trờn l
A 55 B 56 C 57 D 58
Cõu 27 Cho 6,08 g hn hp FeO,Fe
2
O
3
v Fe
3
O
4
tỏc dng vi HCl d sau phn ng cụ cn dung dch thu c 6,5 g mui FeCl
3
v m g
FeCl
2
. Giỏ tr ca m l
A 3,81 g B 6,35 g C 2,54 g D 5,08 g
Cõu 28 Hoà tan một rợu A đơn chức vào nớc thu đợc 13,32 g dung dịch rợu 50%. Cho dung dịch rợu trên tác dụng Na d sau phản ứng thu
đợc 5,152 lít H
2
(đktc). Rợu A là
A CH
3
OH B C
2
H
5
OH C C
3
H
7
OH D C
4
H
9
OH
Cõu 29 Cho 200 g dung dch mt axit hu c n chc cú nng 3,6% tỏc dng ht vi 100 ml dung dch cha NaOH 1M v KOH 1M
cụ cn dung dch thu c 15 g cht rn khan. Cụng thc ca axit l
A HCOOH B CH
3
COOH C C
2
H
5
COOH D C
2
H
3
COOH
Cõu 30 Trung ho 11,2 g mt cht bộo cn 16 ml dung dch KOH 0,1M. Ch s axit ca axit bộo l
A 6 B 7 C 8 D 9
Cõu 31 Ho tan 15 g hn hp hai kim loi Mg v Al vo dung dch Y gm HNO
3
v H
2
SO
4
c thu c 0,1 mol mi khớ SO
2
, NO, N
2
O ,
NO
2
.Khi lng mui thu c khi cụ cn dung dch l
A 99 g B 117 C 108 D 112
Cõu 32 Thu phõn 4,45 g glixerol stearat vi dung dch NaOH thu c a g glixerol. Phn ng xy ra hon ton. Giỏ tr ca a l
A 0,96 g B 0,64 g C 0,46 g D 1,26 g
Cõu 33 t chỏy hon ton a g mt amin A c 7,84 lớt CO
2
(ktc) v 4,05 g H
2
O . Mt khỏc trung ho a g A cn 9,125 g dung dch HCl
20% v thu c 7,175 g mui .S cụng thc cu to phự hp vi A l
A 5 B 6 C 4 D 7
Cõu 34 Phõn t khi trung bỡnh ca poli(hexametylen aipamit) ch to t nilon-6,6 l 30000 vC, Ca cao su thiờn nhiờn l 105000
vC. S mt xớch ( tr s n) gn ỳng trong cụng thc phõn t mi loi polime trờn l
A 133 v 1544 B 136 v 1548 C 142 v 1566 D 165 v 1602
Cõu 35 Hn hp gm 3 ru n chc A,B,C trong ú B v C l ng phõn ca nhau . t chỏy 0,1 mol hn hp thu c 3,92 lớt CO
2
(ktc) v 4,95 g H
2
O. Bit ru A cú s mol gp 3 ln tng s mol hai ru B v C. Cụng thc phõn t ca hai ru B v C l
A C
4
H
8
O B C
3
H
8
O C C
4
H
10
O D C
5
H
10
O
Cõu 36 Ho tan hon ton m g Na
2
O nguyờn cht vo 40 g dung dch NaOH 12% c dung dch NaOH 51%. Giỏ tr ca m l
A 11,3 g B 20 g C 31,8 g D 40 g
Cõu 37 Ho tan 1,12 g Fe vo 500 ml HNO
3
0,2M sau khi phn ng hon ton thu c khớ NO duy nht v dung dch X thờm H
2
SO
4
d
vo X thu c dung dch Y. Dung dch Y cú th ho tan ti a m g Cu. Giỏ tr m l
A 0,64 g B 8,32 g C 6,4 g D 4,48 g
Cõu 38 Mt hn hp X gm 1 ankan, 1 anken, 1ankin cú t khi so vi H
2
l 11,6 . Dn 11,2 lớt hn hp qua ln lt cỏc dung dch
AgNO
3
/NH
3
d thy thoỏt ra 8,96 lớt hn hp Y cú t khi so vi H
2
l 11,25. Tip tc dn hn hp Y qua dung dch Br
2
d thy thoỏt ra
6,72 lớt khớ . Cỏc th tớch o ktc. Cụng thc ca ankan, anken, ankin ln lt l
A CH
4
, C
2
H
4
, C
2
H
2
B CH
4
, C
3
H
6
, C
3
H
4
C CH
4
, C
3
H
6
, C
2
H
2
D C
2
H
6
, C
2
H
4
, C
2
H
2
Cõu 39 Cú bao nhiờu phn ng xy ra khi trn tng cp cỏc dung dch cha : FeSO
4
, Ba(NO
3
)
2
, K
2
SO
4
, FeCl
3
, AlCl
3
, NaOH
A 4 B 5 C 6 D 3
Cõu 40 Cho ln lt cỏc cht: FeO, ZnS, FeS, FeCO
3
, CuO, Al
2
O
3
, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
tỏc dng vi HNO
3
c núng.S phn ng oxi hoỏ kh
l
A 6 B 7 C 4 D 5
Cõu 41 Hin tng khi cho NaOH vo dung dch cha ng thi NH
4
HCO
3
v BaCl
2
l
A Cú kt ta xut hin B cú khớ mựi khai bay lờn
C cú khớ mựi khai bay lờn v kt ta xut hin sau ú kt ta tan D cú khớ mựi khai bay lờn v cú kt ta xut hin
Cõu 42 Cho 12 g Mg vo 1 lit dung dch cha CuSO
4
0,25M v FeSO
4
0,3M. Sau khi phn ng hon ton khi lng cht rn thu c l
A 3 g B 30 g C 45 g D 40 g
Cõu 43 Kh nng phn ng th ca cỏc cht sau: benzen, toluen, nitro benzen,etyl benzen c xp theo chiu tng dn l
A benzen < nitro benzen< toluen< etyl benzen B etyl benzen< toluen < nitro benzen< benzen
C nitro benzen< benzen< toluen< etyl benzen D toluen <nitro benzen<benzen<etyl benzen
Cõu 44 cỏc cht sau: Ca(OH)
2
, Na
2
CO
3
, HCl, Na
2
SO
4
cht lm mm nc cng vnh cu l
A Ca(OH)
2
B Na
2
CO
3
C HCl D Na
2
SO
4
Cõu 45 Ho tan mt mui cacbonat ca kim loi hoỏ tr II bng mt lng va dung dch H
2
SO
4
9,8% thỡ thu c dung dch mui
sunfat cú nng 14,18%. Cụng thc mui ban u l
A CaCO
3
B MgCO
3
C BaCO
3
D FeCO
3
Cõu 46 cỏc cht sau: CH
4
, C
2
H
4
, SO
2
, FeCl
3
, FeSO
4
, C
6
H
6
(benzen), stiren, isopren. S lng cht lm mt mu dung dch KMnO
4
l
A 5 B 6 C 7 D 8
Cõu 47 Cỏc cht sau : 1. Ca(OH)
2
, 2. Ba(OH)
2
, 3.Mg(OH)
2
, 4. Al(OH)
3
tớnh baz xp theo chiu tng dn l
A 1<3<2<4 B 4<3<2<1 C 4<3<1<2 D 3<4<1<2
Câu 48 Những chất sau đây : SO
2
, H
2
SO
4
, NO
2
, FeCl
2
, S, C, HNO
3
, Na, HCHO số chất vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử là
A 7 B 8 C 9 D 6
Câu 49 Hoà tan 6,1 g hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại kiềm ở hai chu kì liên tiếp vào dung dịch HCl vừa đủ thu được 1,12 lít
CO
2
(đktc). Hai kim loại đó là
A Li và Na B Na và K C K và Rb D Rb và Cs
Câu 50 Nhiệt phân 85,2 g Al(NO
3
)
3
sau một thời gian thấy còn lại 33,36 g chất rắn.Thể tích hỗn hợp khí thoát ra trong quá trình nhiệt
phân là
A 26,88 lít B 21,504 lít C 10,752 lít D 22,4 lít