Giỏo viờn biờn son Nguyn Khc ip THCS Hng sn
Kiến thức trọng tâm ôn thi TUYểN SINH lớp 10 (phần 1)
I. Các thì cơ bản trong tiếng Anh
1. Thì hiện tại đơn giản.
a. Động từ TOBE
* Có 3 dạng : am, is , are.
* Cách chia động từ :
Chủ ngữ là I động từ Tobe chia là am , viết là I am = Im.
He, She, It, Danh từ số ít Tobe chia là is .
You, We, They, danh từ số nhiều Tobe chia là are.
* Cấu trúc:
Thể khẳng định: S + am / is / are +
Thể phủ định : S + am not / isnt / arent +
Lu ý : I am not = I m not.
Thể nghi vấn : Are / Is + S + ?
Lu ý :
- Thể phủ định với động từ tobe ta dùng chính động từ tobe để phủ định
-Th nghi vn vi ng t tobe ta o tobe lờn trc ch ng
b. Động từ thờng.
Thể khẳng định : I, We, You, They, danh từ số nhiều + V(inf)
He, She, It, danh từ số ít + V-s / es .
Thể phủ định : I / We / You /They /danh từ số nhiều + dont + V(inf)
He / She / It / danh từ số ít + doesnt + V(inf)
Thể nghi vấn : Do + you / they / danh từ số nhiều + V(inf) ?
Yes, I/ we/ they do . ; No, I / we / they dont.
Does + he/ she / it / danh từ số ít + V(inf) ?
Yes, he / she / it + does . / No, he / she / it + doesnt.
Lu ý :
- Thể phủ định với động từ thờng ta dùng trợ động từ do và does để phủ định
-Th nghi vn vi ng t thng ta o do v does lờn trc ch ng
Do dùng cho ( I, We, You, They, danh từ số nhiều)
Does dùng cho(He, She, It, danh từ số ít)
-Thể phủ định và nghi vấn ở thời hiện tại đơn động từ chia ở nguyên thể
Các dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn giản.
- In the morning/ afternoon/ evening
- Every day / morning/ afternoon / evening / week / month / year / Monday . summer
- Các trạng từ tần suất
+ Often, usually, frequently: thng.
+ always , constantly: luụn luụn
+ sometimes, occosionally : thnh thong
+ seldom, rarely : ớt khi, him khi
+never :Khụng bao gi
+Once/ twice(a week /day month/ year )
2. Thì hiện tại tiếp diễn.
Thể khẳng định: S + am / is / are + V- ing .
Lu ý: động từ Tobe đợc chia theo chủ ngữ
Thể phủ định: S + am not / isnt / arent + V-ing .
Thể nghi vấn: Is / Are + S + V-ing .
Yes, S + am / is / are. ; No, S + am not / isnt / arent.
*Các dấu hiệu nhận biết
+ now : bây giờ
+ at the moment : vào lúc này
+ at present : hiện bây giờ
+ at this time : vào thời điểm này
+ Look ! nhìn kìa
+ Listen ! : nghe này
+ hurry up: nhanh lên
+Becareful:hãy cẩn then
+Bequiet: hãy yên lặng
+Chỉ một hành động bất thờng
Where+ be+S ?
where is Ba?he is having a bath
3. Thì t ơng lai gần.
* Cấu trúc:
Thể khẳng định: S + am / is / are + going to + V(inf) .
==================================================================
1
Lu ý: động từ Tobe đợc chia theo chủ ngữ.
Thể phủ định: S + am not / isnt / arent + going to + V(inf) .
Thể nghi vấn: Are / Is + S + going to + V(inf) ?
Yes, S + am / is / are. ; No, S + amnot / isnt / arent.
* Cách dùng: Diễn đạt hành động, sự việc sẽ xảy ra trong tơng lai mà có kế hoạch từ trớc.
* Các dấu hiệu nhận biết thì tơng lai gần.
- Tomorrow , tomorrow morning / afternoon / evening.
- Next week / month / year.
- Next + thứ trong tuần: Monday, Tuesday
- Next + mùa : next summer ,
4. Thì t ơng lai đơn giản.
* Cấu trúc:
Thể khẳng định: S + will + V(inf) .
Thể phủ định: S + wont + V(inf) (wont = will not)
Thể nghi vấn: Will + S + V(inf) ?
Yes, S will. / No, S wont.
* Các dấu hiệu nhận biết thì tơng lai đơn giản.
- Tomorrow , tomorrow morning / afternoon / evening.
- Next week / month / year.
- Next + thứ trong tuần: Monday, Tuesday
- Next + mùa : next summer ,
-In + năm ở tơng lai in 2011.
5. Thì quá khứ đơn giản.
a. Động từ TOBE
* Nghĩa tiếng Việt: Thì, là, ở.
* Có 2 dạng : was / were
* Cách chia động từ :
Chủ ngữ là : I , He, She, It, Danh từ số ít Tobe chia là was .
You, We, They, danh từ số nhiều Tobe chia là were.
* Cấu trúc:
Thể khẳng định: S + was / were +
Thể phủ định : S + wasnt / werent +
Thể nghi vấn : Was / Were + S + ?
Lu ý :
- Thể phủ định với động từ tobe ta dùng chính động từ tobe để phủ định
-Th nghi vn vi ng t tobe ta o tobe lờn trc ch ng
b. Động từ thờng.
Lu ý: Các chủ ngữ đều chia nh nhau.
* Cấu trúc:
Thể khẳng định: S + V qk, (Ved / V (cột 2) trong bảng động từ bất quy tắc.
Thể phủ định: S + didnt + V(inf)
Thể nghi vấn: Did + S + V(inf) .?
Yes, S + did . / No, S + didnt.
* Các dấu hiệu nhận biế t thì quá khứ đơn giản.
- yesterday, yesterday morning / afternoon/ evening
- last night / week / month / year
- last + thứ trong tuần : Monday, Tuesday .
- last + mùa trong năm: summer .
- in + năm qúa khứ : 1978, 2008
- khoảng thời gian + ago ( a week ago, two days ago .)
Lu ý :- Thể phủ định với động từ thờng ở quá khứ ta dùng trợ động từ did để phủ định
-Th nghi vn vi ng t thng ở quá khứ ta o did lờn trc ch ng
-Thể phủ định và nghi vấn ở thời qúa khứ đơn động từ chia ở nguyên thể V(inf)
6. Thì hiện tại hoàn thành.
* Cấu trúc:
Thể khẳng định: I / You / We / They / danh từ số nhiều + have + VpII
He / She / It / danh từ số ít + has + VpII .
Lu ý: VpII là quá khứ phân từ. Có quy tắc thêm ed , bất quy tắc tra cột 3 bảng động từ bất quy tắc.
Thể phủ định: I / You / We / They / danh từ số nhiều + havent + VpII
He / She / It / danh từ số ít + hasnt + VpII .
Thể nghi vấn: Have + you / they / danh từ số nhiều + VpII . ?
Yes, I / we / they have. ; No, I / we / they + havent.
Has + he / she / it / danh từ số ít + VpII ?
Yes, he / she / it + has. ; No, he / she / it + hasnt.
Lu ý :
- Thể phủ định với hiện tại hoàn thành ta dùng trợ động từ have và has để phủ định
-Th nghi vn vi ng t thng ta o have v has lờn trc ch ng
==================================================================
2
I / You / We / They / danh từ số nhiều + have
He / She / It / danh từ số ít + has
* Cách dùng:
a. Diễn tả hành động bắt đầu trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại thờng dùng với since, for.
VD: They have lived here for ten years.
Lan has learned English since she was six years old.
Lu ý : For + khoảng thời gian / Since + mốc thời gian. VD:
Since For
8 oclock Chrismas Two hours A week
Monday Lunchtime Ten minutes Five years
May 12
th
S + V (s.past) A long time Ages
Last year Yesterday Three days Six months
* Để đặt câu hỏi cho cụm từ since , for dùng từ để hỏi HOW LONG
How long + have / has + S + P.P ?
VD: How long have you lived here?
How long has your father worked in this factory?
b. Diễn tả hành động, sự việc xảy ra trong quá khứ không xác định đợc thời gian có thể dùng với already, just,
ever, yet.
Lu ý: Yet chỉ dùng ở thể phủ định và nghi vấn; never dùng trong thể khẳng định mang nghĩa phủ định.
* Các dấu hiệu nhận biế t hiện tại hoàn thành
* Diễn tả hành động vừa xảy ra : thờng đi kèm với already just , lately , recently
* H nh động lặp đi lặp lại hay thói quen : several times , four times , three times
* Din t mi liên hệ giữa quá kh vi hin ti :before , so far , up till now , up to the present , its the
first time , ever , yet , already ,
* Din t h nh ng xy ra trong quá kh vn còn tip tc n hin ti : since , for
Dấu hiệu :
7.
Thì quá khứ tiếp diễn.
* Cấu trúc:
Thể khẳng định: I / He / She / It / danh từ số ít + was + V-ing .
You / We / They / danh từ số nhiều + were + V-ing .
Thể phủ định : I / He / She / It / danh từ số ít + wasnt + V-ing .
You / We / They / danh từ số nhiều + werent + V-ing .
Thể nghi vấn: Was + he / she / it / danh từ số it + V-ing .?
Yes, he / she / it + was.; No, he / she / it + wasnt.
Were + you / they / danh từ số nhiều + V-ing .?
Yes, I was.; Yes, we / they were.; / No, I wasnt. ; No, we / they were.
* Cách dùng:
a. Diễn tả một hành động đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ.
VD: I was learning English at 8 oclock last night.
==================================================================
Dấu hiệu nghĩa Dạng vị trí
since
Từ,từ khi
KĐ,PĐ,NV
Trớc mốc thời gian
For
đợc,khoảng
KĐ,PĐ,NV
Trớc khoảng thời gian
Already
Rồi,đã rồi
Kđ
Cuối câu hoặc trớc PII
yet
Cha,vẫn cha
Pđ,nv
Cuối câu
never
Cha từng,cha bao giờ
Kđ,nv
Trớc PII
ever
đã từng
Kđ,nv
Trớc PII
before
Trớc đây,trớc đó
KĐ,PĐ,NV
Cuôi câu
just
Vừa , vữa mới
KĐ , NV
Trớc PII
Recently
lately
Gần đây , mới đây
Kđ,pđ,nv
Cuối câu,sau chủ ngữ
Till now
Up to now
Up to the present
Till now
Cho đến bây giờ
Kđ,pđ,nv
Cuối câu
Several times
Vài lần rồi
KĐ , NV
Cuối câu
It is ( first,second )
times
Lần đầu tiên,lần thứ hai
Kđ,nv
đầu câu,cuối câu
3
They were watching TV at 5 oclock yesterday afternoon.
b. Diễn tả một hành động đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ thì có một hành động khác xen vào.
When + S + V qk , S + was / were + V-ing .(khi when đng đầu câu)
S + was / were + V-ing +When + S + V qk , .(khi when đng giữa câu)
While + S + was / were + V-ing, S + V qk (khi while đng đầu câu)
S + V qk +While + S + was / were + V-ing. (khi while đng giữa câu)
VD: When Tom arived, we were having dinner.
While I was having a shower, the phone rang.
c. Diễn tả 2 hành động cùng song song xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ.
While+ S + was / were + V-ing , S + was / were + V-ing (khi while đng đầu câu)
S + was / were + V-ing while +S + was / were + V-ing (khi while đng giữa câu)
VD: While I was reading a newspapaer, Lan was doing her homework.
They were playing soccer while we were playing table tennis.
* Các dấu hiệu nhận biế t
+ At + giờ cụ thể trong quá khứ ( at 10 oclock last night )
+ At this time + dấu hiệu trong quá khứ ( at this time yesterday )
+ While ( trong khi ): While + S1 + was / were + V(ing) , S2 + was/were + V(ing)
+ When (khi , thì ) When + S1 + V(past) , S2 + was/were + V(ing)
hoặc S1+ was/were + V(ing) when S2 + V(past)
II/Các quy tắc :
2.1 . Quy tắc thêm s,es
+ Nếu S là ngôi thứ 3 số ít thì động từ đợc chia bằng cách thêm s , es
+ Những động từ có chữ cái cuối cùng là : __sh , __ch , __o , __ss ,_ x thì thêm es
+ have chuyển thành has
+ Động từ có chữ cái cuối cùng là y,trớc y là một phụ âm thì chuyển y thành i và thêm es
Vd : study > studies
2.2. Quy tắc thêm ing :
+ Thông thờng ta chỉ việc thêm đuôi ing sau động từ
+ Nếu động từ có chữ cái cuối cùng là e , ta bỏ e rồi thêm ing
live - living
+ Nếu động từ có chữ cái cuối cùng là 1 phụ âm , trớc phụ âm đó là 1 nguyên âm thì ta gấp đôi phụ âm đó
nên rồi thêm ing (trừ phụ âm Y)
VD: swim swimming , run - running
Ta có 5 nguyên âm:u,e,o,a,i
2.3 Quy tắc thêm ed :
+ thông thờng ta chỉ việc thêm ed vào sau động từ
+ Nếu động từ có chữ cái cuối cùng là e
+ Nếu động từ có chữ cái cuối cùng là 1 phụ âm , trớc phụ âm là 1 nguyên âm thì ta gấp đôi phụ âm đó lên
rồi thêm ed
Vd : stop -stopped
+ Nếu động từ có chữ cái cuối cùng là y , trớc nó là 1 phụ âm thì ta chuyển y thành i rồi thêm ed
study > studied
II. Động từ TOBE :
- Động từ TOBE đợc chia ở dạng nguyên thể là be
- Tùy theo từng thì và chủ ngữ mà nó đợc chia nh sau :
+ Thì HTT và HTTD : am , is , are
+ Thì Tơng lai : will be , shall be
+ Thì Quá Khứ : was , were
+ Thì HTHT : have/has been
+ Trong cấu trúc với WISH , động từ tobe đợc dùng là WERE
- Từ loại đi kèm với động từ tobe là ADJ hoặc N hay ADV
Đôi khi cũng có thể là V(3/ed) với dạng câu bị động
III. Động từ thờng :
-Tùy theo thì và chủ ngữ và cấu trúc câu, động từ đợc chia ở các dạng sau
+ HT : Ngôi Thứ 3 số ít : V(s,es) Trợ ĐT : does
Các ngôi khác : V(inf) Trợ ĐT : do
+ HTTD : am , is , are + V(ing)
+ QK : V(ed) , V(bqt) Trợ ĐT : did
+ QKTD : was , were + V(ing)
+ Tơng lai : will , shall + V(inf)
+ HTHT : have , has + V(3/ed) , V(bqt)
IV. Động từ khuyết thiếu (ĐTKT) :
- Can ; Could : có thể
- May ; Might : có thể , có lẽ
- Have to ; has to ; had to: phải (làm gì đó do yều cầu khách quan)
==================================================================
4
- Must : phải ( bản thân phải làm điều đó )
- Should ; had better ; ought to : nên
- Will ; shall ; would : sẽ
Sau ĐTKT là động từ ở dạng nguyên thể ( be ; V(inf) )
Kiến thức trọng tâm ôn thi TUYểN SINH lớp 10 (phần 2)
II. Các cấu trúc khác trong chơng trình tiếng Anh lớp 9.
1. Câu mong ớc: * Mong ớc ở hiện tại:
S (1) + wish / wishes + S (2) + V(qk)
* Mong ớc trong tơng lai:
S(1) + wish / wishes + S (2) + would / could + V(inf)
* Mong ớc trong quá khứ:
S (1) + wish / wishes + S (2) + had+ V (pII) .
+ Chú ý : Động từ tobe were đợc dùng với tất cả các ngôi (I ,you ,we ,they, he ,she ,it)
II. Một số tr ờng hợp khác (Th ờng đ ợc sử dụng trong dạng viết lại câu ):
Dạng Câu cho sẵn có dạng :
Câu viết lại với wish
1 S + am / is / are + .
S + wish(es) + S + were not +
2 S + am / is / are + not
S + wish(es) + S + were + .
3 S + V(s/es)
S + wish(es) + S + didnt + V(inf) .
4 S + dont / doesnt + V(inf)
S + wish(es) + S + V(past) .
5 S + can + V(inf)
S + wish(es) + S + couldnt + V(inf)
6 S + cant + V(inf)
S + wish(es) + S + could + V(inf)
7 S + have to / has to / must + V(inf)
S + wish(es) + S + didnt have to + V(inf)
8 S + dont have to / mustnt + V(inf)
doesnt
S + wish(es) + S + had to + V(inf)
9 S + will + V(inf)
S + wish(es) + S + wouldnt + V(inf)
10 S + will not + V(inf)
S + wish(es) + S + would + V(inf)
* Chú ý :
Thờng câu cho sẵn ở dạng khẳng định thì câu viết lại ở dạng phủ định và ngợc lại
câu điều kiện
1
.Cõu i
u ki
n 1
:
If/unless + S + V(HT) + O , S + Will/ can + V(inf) + O
2.
Cõu i
u ki
n 2
:
If /unless + S + V(qk) + O, S + would/ could + V(inf) + O
note: Tobe dựng Were cho tt c cỏc ngụi
3. Chỳ ý
:
Unless = ifnot ( nu khụng ) sau unless ng t luụn chia th khng nh
Eg: Unless it rains, we will go to the movie.
( If it does not rain , we will go to the movies)
Dạng bị động
I. Khái niệm :
ĐTNX (chủ ngữ) TÂN NGữ
I me
We us
You you
They them
He him
She her
it it
* Các trờng hợp khác S và O đợc giữ nguyên
- Động từ tobe của các thì :
Thì tobe
Hiện tại thờng+ Hiện tại tiếp diễn Am , is , are
Tơng lai thờng Will be
Quá khứ thờng + Quá khứ tiếp diễn Was , were
Hiện tại hoàn thành Have been , has been
Quá khứ hoàn thành Had been
==================================================================
5
Cấu trúc chung:
Active: S + V + O
Passive: S + BE + VpII +( by +O)
. Cấu trúc cụ thể của câu bị động ở các thì của động từ.
* Thì hiện tại đơn giản: S + is / are / am + VpII
* Thì qúa khứ đơn giản: S + was / were + VpII
* Thì hiện tại tiếp diễn: S + am / is / are + being + VpII
* Thì quá khứ tiếp diễn: S + was / were + being + VpII
* Thì tơng lai gần : S + am / is / are + going to be + VpII .
* Thì tơng lai đơn giản: S + will + be + VpII .
* Thì hiện tạihoàn thành: S + have / has + been + VpII .
* Các động từ khuyết thiếu:
- S + should / may / might / can / could / must / ought to / would + be + VpII
- S + have to / has to + be + be + VpII
Mu bi ng c bit: Th nh bo
Cõu ch ng
S
have
get
O
(person)
V (bare)
Toinf
O
(thing)
Cõu b ng S
have
get
O
(thing)
VpII by + O
(person)
Ex: I had him repair my bicyle yesterday.
=> I had my bicyle repaired yesterday
Câu gián tiếp:
. Cỏc thay i trng t khụng gian v thi gian:
Trc tip Giỏn tip
This
That
These
Here
Now
Today
Ago
Tomorrow
The day after tomorrow
Yesterday
The day before yesterday
Next week
Last week
Last year
That
That
Those
There
Then
That day
Before
The next day / the following day
In two days time / two days after
The day before / the previous day
Two day before
The following week
The previous week / the week before
The previous year / the year before
1. Nếu câu trực tiếp là câu trần thuật , câu kể bình thờng :
S1 + said +(That) + S2 + V(qk)
S1 + said to +O +(That) + S2 + V(qk)
S1 + told + O + +(That )+ S2 + V(qk)
2. Nếu câu trực tiếp là dạng câu hỏi Yes / No ( dạng đảo ) :
S + asked / wanted to know / wondered + (O) + if / whether + S + V(qk) .
3. Nếu câu trực tiếp là câu hỏi có từ để hỏi :
S + asked + O + Từ hỏi + S2 + V(qk)
4. Câu tờng thuật loại mệnh lệnh khẳng định:
S + told/asked + O + to Vinfinitive .
* Dạng câu mệnh lệnh phủ định:
S + told/asked + O + not to Vinfinitive .
5. Nếu câu trực tiếp là lời khuyên :
- Câu trực tiếp là lời khuyên thờng có các từ sau : should / had better / ought to
Câu gián tiếp : S + advised + O + (not) to + V(inf)
S + said (that) + S should / had better / ought to + V(inf)
should / had better / ought to + not
==================================================================
6
Các dạng của động từ V-ing /V-inf
1. Danh động từ : V(ing)
1.2 Đứng sau một số động từ ( v1 ) sau :
* Cấu trúc :
S + + V(ing)
Like Dislike
Love Hate
Enjoy Suggest
Stop Mind
Admit Miss
Consider Finish
Imagine Deny
Practice Avoid
Regret Keep
Spend Cant stand
Find smell
1.3 Đứng sau giới từ sau :
- Nếu động từ đứng sau giới từ thì thờng đợc chia ở dạng V(ing)
* Cấu trúc :
S + tobe(chia) + + V(ing)
Good at
Interested in
Excited about
Fed up with
Instead of
Tired of
Pround of
* Cấu trúc :
S + + V(ing)
Look forward to
Suceed in
Insit on
Think of / about
Dream of
Apologise for
Get used to
* Cấu trúc :
S + V(chia) + O + giới từ + V(ing)
Accuse of
Suspect of
Congratulate on
Prevent from
Stop from
Thank for
Forgive for
Warm against
* Sau một số giới từ khác :
- before , after , by , without + V(ing)
* Trong cấu trúc:
- S + prefer(s) + V(ing) + to + V(ing)
+ What about + V(ing) ?
1.4 Trong một số thành ngữ :
- It is no use / good + V(ing)
- There is no point in + V(ing)
- It is (not) worth + V(ing) : thạt là đáng, không đáng làm gì đó
- S + have(chia) difficulty in + V(ing)
- It is waste of time / money. + V(ing) : thật là lãng phí
- S + spend(chia) time + V(ing)
- Một số động từ ở dạng ing khi nó đi với động từ go
- S + go(chia) + V(ing)
2. Động từ nguyên thể không to : V(inf)
- Động từ đợc chia ở dạng nguyên thể không to khi :
2.1 Đứng sau động từ khuyết thiếu :
S + ĐTKT + V(inf)
==================================================================
7
- ĐTKT gồm : can , could , may , might , must , should , would , have to
2.2 Sau một số động từ :
* Cấu trúc :
S + V(chia) + O + V(inf)
Help
Let
Make
See
Feel
Hear
Taste
Notice
2.3 Trong các cấu trúc sau :
- Lets + V(inf)
- Why dont we + V ?
- S + would rather + V + than V : thà làm việc này hơn làm việc kia
- in order to + V
- so as to + V
- S + would rather (not) + V
- S + had better ( not ) + V
- Dont + V !
3. Động từ nguyên thể có to :
- Động từ nguyên thể có to khi :
3.1 Đứng đầu câu để chỉ mục đích :
To V ,
Vd : To become a good students , I must try my best
3.2 Đứng sau một số động từ :
* Cấu trúc :
S + V(chia) + to + V
Agree prefer
Promise Manage
Learn(how) Decide
Arrange Afford
Hope Seem
Fail Attemp
Offer Plan
Dare Tend
Pretend want
* Cấu trúc :
S + V(chia) + O to + V
Want Ask
Expect Help
Mean Intend
Would like Would prefer
Tell Remind
Force Persuade
Warn Invite
Teach Advise
Encourage Allow
Permit
3.3 Trong cấu trúc :
Từ để hỏi + to + V( inf )
4. Các tr ờng hợp đặc biệt :
4.1 start :
- S + start(chia) + V(ing) :
- S + start(chia) + to + V(inf) :
4.2 remember :
- S + remember(chia) + V(ing) : nhớ lại điều gì đã làm
- S + remember(chia) + to + V(inf) : nhớ sẽ làm việc gì đó ( trớc khi làm nó )
4.3 see :
- S + see(chia) + O + V(inf) : nhìn , chứng kiến ai đó làm gì từ đàu đến cuối
- S + see(chia) + O + V(ing) : nhìn thấy ai đó đang làm (dở dang )việc gì đó
- một số động từ sau cũng đợc dùng tơng tự : watch , listen , hear .Riêng smell và find thì chỉ dùng V(ing)
4.4 try :
- S + try(chia) + V(ing) : thử làm gì đó
- S + try(chia) + to + V(inf) : cố gắng làm gì đó
4.5 need :
- S + need(chia) + to + V(inf) : Ai đó cần phải làm việc gì
==================================================================
8
- S + need(chia) + V(ing) : ai đó , cái gì đó cần đợc làm gì đó ( mang nghĩa bị động )
4.6 afraid :
- S + tobe(chia) + afraid to + V(inf) : Ai đó sợ làm việc gì đó
- S + tobe(chia) + afraid of + V(ing) :Ai đó e / sợ điều gì đó sẽ xảy ra
4.7 stop :
- S + stop(chia) + V(ing) : dừng làm việc gì đó
- S + stop(chia) + to + V(inf) : dừng làm việc này lại để làm việc khác
PREPOSITION
1. Gii t ch thi gian: at, on , in , from to, for, by, after, between, till, until .
a. At + mt thi im c th.
VD: at night/ three oclock in the afternoon
b. In + thỏng / nm / mựa
VD: In 1978 / June / summer
In + the morning / afternoon / evening
c. On + ngy trong tun / ngy thỏng nm.
VD : on Monday / January 4
th
, 2007
d. From to : t n
from + im thi gian + to + im thi gian
VD: We have classes from 7 oclock to 11.15.
e. For + khong thi gian:
VD: for two hours , a week
f. By + mt im thi gian: trc
VD: by five oclock
g. After + time:
VD: after breakfast / lunch / dinnet
h. Between + im thi gian + and + im thi gian: khong t n
Between + 2 s kin
i. Till / Until + im thi gian: n luc, n khi.
2. Gii t ch ni chn:
a. On:
* trờn (chm vo, sỏt vo, bao ph hoc to thnh mt phn ca b mt.
VD: On the wall / grass / table.
* ( mt i l, mt con ng)
VD: on Tran Hung Dao Street.
* trờn / trong hoc mt phng tin chuyờn ch.
VD: on the plane / train
* trờn / da trờn
VD: on his back, on horse back
b. At + a ch :
VD: at 10 Ngo Quyen Street.
c. In + tờn nc, tnh, thnh ph.
VD: in viet Nam, in Ho Chi Minh city.
d. Mt s gii t ch v trớ khỏc:
above ( bờn trờn), around ( xung quanh), behind (ng sau), below ( bờn di), beside (bờn cnh), between (
gia), far from ( xa), in front of (trc mt), in the middle of ( gia), inside (bờn trong), near (gn), next to
(bờn cnh), on the top of (trờn nh), outside (bờn ngoi), under (bờn di).
III. ADJECTIVE + PREPOSITION
1. Adjective + about:
Worried about: lo lng
Nervous about: lo lng
Excited about: hi hp
Annoyed about: Phin toỏi
Angry about : gin v vic gỡ
2. Adjective + of:
Afraid of: s , e ngi Full of: y nhng
==================================================================
9
Scared of:sợ hãi
Fond of: thích
Tired of: chán
Proud of: tự hào
Ashamed of: hổ thẹn
Short of: cạn kiệt
Capable / incapable of: có khả năng/ không có khả năng
Aware / conscious of: ý thức về
Confident of: tin tưởng
3. Adjective + at:
- Good / bad/ excellent/ clever at (= giỏi / tốt / xuất sắc/ khéo léo về…)
- surprised/ astonished/ amazed/ shocked at (or by): kinh ngạc
- skilful at: có kỹ năng về
4. Adjective + for:
- late for: muộn
- dangerous for: nguy hiểm
- famous for / well-known for: nổi tiếng
- suitable for: phù hợp
- sorry for: xin lỗi
- helpful for / useful for: có lợi / có ích
- ready for; sẵn sàng
- Responsible for: chựu trách nhiệm về việc gì
- good for: tốt
5. Adjective + with:
Fed up with/ bored with: chán
Satisfied with: hài lòng
Delighted with: phấn khởi
Disappointed with; thất vọng
Crowded/ overcrowded with: đông đúc
Covered with: bao phủ
Angry with: giận dữ
Familiar with: quen thuộc với ai
Acquainted with: làm quen với
6. Adjective + in:
- interested in: thích, quan tâm về
- successful in:thành công
- confident in sb: tin cậy vào ai
7. Adjective + from:
- Absent from: vắng mặt
- different from: khác
- far from: xa
8. Adjective + to:
Nice/kind/polite/ generous/ friendly/ unfriendly to
Harmful to: có hại
Similar to: tương tự
Note: Nice/kind/polite/ generous of sb to do st
9. Adjective + on:
Keen on: + n/ V-ing: say mê
Dependent on + n/ V-ing: lệ thuộc
IV. VERB + PREPOSITION
1. VERBS + FOR:
- Look for: tìm kiếm
- Thank for: cảm ơn
- pay for: trả tiền
- wait for: đợi
2. verbs + to:
- Belong to: thuộc về
- listen to: nghe
- happen to: xảy ra với
- write to: viết
Speak to: nói
- prefer to: thích hơn
- complain to sb about st: phàn nàn
- talk to: nói
==================================================================
10
3. verbs + on:
Depend on: l thuc vo / Rely on: tin cy / Live on: sng nh vo
4. verbs + at:
- look at: /- glance at: lic nhỡn vo / - smile at: cui / - laugh at;cui / - Shout at: la li
- Point at: cha /- aim: nhm
5. Verbs + of:
Consist of : bao gm
- die of/ from: cht vỡ
- approve of: tỏn thnh
- admire sb of st: khõm phc ai
Complain to sb of / about st: phn nn
- think of/ about: ngh
- - accuse sb of st: t cỏo
6. Others:
- Look after + take care of: chm súc
- be/ get used to: quen
- suffer from; chu ng
- look up / for/ at/ forward to/ :
- put on/ off/: mc/ hoón li
- blame sb for st: li
- belong to: thuc v
- congratulate sb on st: chỳc mng
- arrive at (station, bus, stop) a im nh
- arrive in (London, Paris, Viet Nam ) a im ln
- turn into/ change into: hoỏ ra
- bring up: nuụi ln
- agree with: ng ý
- borrow st from sb; mun
- participate in: tham gia
- Object to sb/ V-ing: phn i
- call off: hu b
- stand for: tng trng
- differ from: khỏc
- introduce to sb: gii thiu
- escape from:thoỏt khi
- insist on: khng khng
- prevent from: ngn chn
- succeed in: thnh cụng v
4. Because , since, as và so.
S + V + because / since / as + S + V
Because + S + V, S + V
Lu ý: Because thờng đứng giữa câu, since / as thờng đứng đầu câu.
b. So là liên từ chỉ kết quả : vì thế, vì vậy, bởi thế, bởi vậy, bởi thế cho nên. Mệnh đề bắt đầu bằng so là mệnh đề
trạng ngữ chỉ kết quả
5. Although, though, eventhough và however.
S + V although / though / even though + S + V
Although / though / even though S + V , S + V .
b. However: tuy nhiên, tuy vậy đợc dùng chỉ sự tơng phản giữa 2 mệnh đề, đợc tách ra bằng dấu phẩy đứng ở đầu
hoặc cuối câu.
6. Đại từ quan hệ: thay thế cho danh từ, đại từ hoặc ngữ danh từ đi trớc và làm chủ ngữ, tân ngữ, hay đại từ sở hữu
trong câu.
c. Quy tắc chung:
Chức năng Ngời Vật
Chủ ngữ Who Which
Tân ngữ Whom Which
Đại từ sở hữu Whose Whose
Kiến thức trọng tâm ôn thi TUYểN SINH lớp 10 (phần 3/)
1. Cách dùng Used to , Be used
a. Used to Infinitve : diễn đạt thói quen trong quá khứ mà ở hiện tại không còn nữa.
Thể khẳng định: S + used to Infinitive .
Thể phủ định: S + didnt use to Infinitive
Thể nghi vấn: Did + S + use to Infinitive ?
b. Be used to + V-ing : diễn đạt đã quen làm gì ở hiện tại mà trong quá khứ cha từng làm.
Lu ý : Be used to có thể dùng ở tất cả các thì của BE ở hình thức thích hợp.
VD: Im used to getting up early because I have to go to school in the morning this year.
2. Mệnh đề kết quả, too to / enough to.
a. Mệnh đề kết quả: so that / such that để nhấn mạnh mức độ và kết quả của một sự việc.
S + V + so + adj / adv + that + S + V
S + V + such + ( a / an ) adj + N + that + S + V
==================================================================
11
b. too to: qúa đến nỗi/ khiến không thể
S + V + too + adj / adv + (for + N / Pro ) + to Infinitive
c. enough too : đủ / khá để
S + V + adj / adv + enough + (for N / Pro) + to Infinitive
Câu hỏi đuôi
I. Khái quát :
* Mệnh đè chính ở dạng khẳng định , câu hỏi đuôi ở dạng phủ định
* Mệnh đè chính ở dạng phủ định , câu hỏi đuôi ở dạng khẳng định
* Nếu đầu câu là I am thì phần đuôi là , arent I
* Nếu vế 1 là : Lets. thì phần đuôi là ., shall we
* Nếu S là : anyone , anybody , noone , nobody , someone , somebody , none , neitherthay bằng THEY
* Nếu s là : nothing , something , everything , that , this thay bằng IT
* Nếu trong câu có những từ mang nghĩa phủ định : seldom , hardly , rarely , never , no , none , noone , nobody ,
nothing , neither , thì phần đuôi ở dạng khng định
* Nếu : vế 1 có dạng : V hoặc Dont V
Thì phần đuôi là WONT YOU hoặc WILL YOU
II. Cách thành lập câu hỏi đuôi :
1. Với động từ tobe và các thì Tiếp diễn :
- S + tobe + , tobe not + S ?
- S + tobe not +, tobe + S ?
2. Với động từ khuyết thiếu (trừ have/has to ) và thì tơng lai thờng :
- S + ĐTKT + V. , ĐTKTnot + S ?
- S + ĐTKT not + V, ĐTKT + S ?
3.Thì HTT :
- S + V(s,es) , dont / doesnt + S ?
- S + dont / doesnt + V, do / does + S ?
4. Thì Quá khứ thờng :
- S + V(past) , didnt + S ?
- S + didnt + V , did + S ?
5. Thì HTHT :
- S + have / has + V(3,ed) , havent / hasnt + S ?
- S + havent / hasnt + V(3,ed) , have / has + S ?
Dạng so sánh
1.2. Cấp độ so sánh :
- So sánh hơn với tính từ ngắn và tính từ dài
- So sánh hơn nhất với tính từ ngắn và tính từ dài
a. Dạng so sánh của tính từ ngắn :
* So sánh hơn : S1 + tobe + adj (ER) + than + S2
* So sánh hơn nhất : S + tobe + THE + adj(EST) + (N)
b. Dạng so sánh của tính từ dài :
* So sánh hơn : S1 + tobe + MORE + adj + than + S2
* So sánh hơn nhất : S + tobe + THE MOST + adj + (N)
1.3. Một số qui tắc thêm ER và EST sau tính từ :
- Với tính từ, trạng từ ngắn, khi có tận cùng là 1 phụ âm đứng trớc duy nhất 1 nguyên âm thì phải gấp đôi
phụ âm cuối rồi mới thêm ER / EST, ngoại trừ kết thúc bằng từ W.
Eg: fat fatter, big bigger
New newer, few fewer
- Tính từ có chữ cái cuối cùng là Y chuyển Y thành i rồi thêm ER / EST
1.4 Tính từ so sánh bất qui tắc (irregular form)
Adj So sánh hơn So sánh hơn nhất
Good : tốt better Best
Bad : tồi , xấu , kém worse Worst
Old : cũ , già Older/ elder Oldest/ eldest
Far : xa Farther/ further Farthest/ furthest
Much/many : nhiều More most
Little : ít less Least
==================================================================
12