Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

CHƯƠNG I: BẰNG CHỨNG VÀ CƠ CHẾ TIẾN HOÁ doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (252.58 KB, 22 trang )

Phần VI
CHƯƠNG I: BẰNG CHỨNG VÀ CƠ CHẾ TIẾN HOÁ
Câu 1: Người ta có thể dựa vào sự giống nhau và khác nhau nhiều hay ít về thành phần ,số lượng và đặc
biệt là trật tự sắp xếp của các nucleotit trong ADN để xác định mức độ quan hệ họ hàng giữa các loài
sinh vật. Đây là bằng chứng:
A Sinh học phân tử B. Giải phẫu so sánh
C. Phôi sinh học D. Địa lí sinh vật học.
Câu 2: Ví dụ nào sau đây minh họa cho các cơ quan tương đồng ở sinh vật ?
A Cánh bướm và cánh dơi B. Tay người và vây cá
C. Tay người và cánh dơi D. Cánh dơi và cánh ong mật.
Câu 3: Cấu tạo khác nhau về chi tiết của các cơ quan tương đồng là do:
A. Sự tiến hóa trong quá trình phát triển của loài
B. Chọn lọc tự nhiên đã diễn ra theo các hướng khác nhau
C. Chúng có nguồn gốc khác nhau nhưng phát triển trong những điều kiện giống nhau
D. Thực hiện các chức phận giống nhau.
Câu 4: Hai loài sinh vật sống ở các khu vực địa lí khác xa nhau (hai châu lục khác nhau) có nhiều đặc
điểm giống nhau. Cách giải thích nào dưới đây về sự giống nhau giữa hai loài là hợp lí hơn cả?
A. Hai châu lục này trong quá khứ đã có lúc gắn liền với nhau
B. Điều kiện môi trường ở hai khu vực giống nhau nên phát sinh đột biến giống nhau
C. Điều kiện môi trường ở hai khu vực giống nhau nên chọn lọc tự nhiên chọn các đặc điểm thích
nghi giống nhau.
D. Điều kiện môi trường ở hai khu vực giống nhau nên chọn lọc tự nhiên chọn các đặc điểm
thích nghi giống nhau, từ đó phát sinh đột biến giống nhau.
Câu 5: Sự tương đồng về một số đặc điểm giải phẫu giữa các loài là bằng chứng cho thấy:
A. Chúng được tiến hóa từ một loài tổ tiên chung.
B. Chúng được tiến hóa từ nhiều loài tổ tiên.
C. Chúng sống trong những điều kiện môi trường giống nhau.
D. Chọn lọc tự nhiên tiến hành theo cùng một hướng.
Câu 6: Ruột thừa, xương cùng, răng khôn của người được xem là:
A.Hiện tượng lại tổ. B.Cơ quan thoái hóa.
C.Cơ quan tương tự. D.Cơ quan thoái hóa và cơ quan tương tự


Câu 7: Để xác định quan hệ họ hàng giữa các loài, người ta không dựa vào:
A.Sự so sánh các cơ quan tương tự. B.Sự so sánh các cơ quan tương đồng.
C.Các bằng chứng phôi sinh học. D.Các bằng chứng sinh học phân tử.
Câu 8: Ví dụ nào là cơ quan tương tự?
A.Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của động vật khác. B. Cánh chim và cánh
côn trùng.
C. Lá đậu Hà Lan và gai xương rồng. D.Tua cuốn của dây bầu, bí và gai
xương rồng.
Câu 9: Các cơ quan tương đồng là kết quả của quá trình tiến hóa theo hướng:
A.vận động B. Hội tụ C. Đồng quy D. Phân li.
Câu 10: Đặc điểm nào trong quá trình phát triển phôi chứng tỏ các loài sống trên cạn hiện nay đều có
chung nguồn gốc từ các loài sống trong môi trường nước?
A.Phôi cá, kì giông, rùa, gà, động vật có vú đều trải qua giai đoạn có khe mang.
B.Não bộ hình thành 5 phần như não cá.
C.Phôi cá, kì giông, gà, động vật có vú đều trải qua giai đoạn có đuôi.
D.Tim có 2 ngăn sau đó phát triển thành 4 ngăn.
Câu 11: Kiểu cấu tạo giống nhau của cơ quan tương đồng phản ánh:
A.Nguồn gốc chung của chúng. B.Sự tiến hóa đồng quy.
C. Ảnh hưởng của môi trường. D.Tiến hóa thích ứng.
Câu 12: Nh
ững cơ quan có nguồn gốc khác nhau nhưng thực hiện các chức năng như nhau là:
A. Cơ quan tương tự. B. Cơ quan tương đồng.
C. Cơ quan thoái hóa. D. Hiện tượng lại tổ.
Câu 13:Ví dụ nào là cơ quan thoái hóa?
A.Gai ở cây xương rồng. B.Nhụy trong hoa đực của cây ngô.
C.Ngà voi. D.Gai của cây hoàng liên.
Câu 14: Sự giống nhau trong phát triển phôi của các loài thuộc những nhóm phân loại khác nhau:
A.Phản ánh sự tiến hóa phân li. B.Phản ánh ảnh hưởng của môi trường sống.
C.Phản ánh nguồn gốc chung của sinh giới. D.Phản ánh mức độ quan hệ giữa các nhóm
loài.

Câu 15: Nội dung cơ bản của định luật phát sinh sinh vật
A.Sự giống nhau trong phôi của các loài thuộc các nhóm phân loại khác nhau là một bằng chứng
về nguồn gốc chung của chúng.
B. Sự phát triển cá thể phản ánh một cách rút gọn lịch sử phát triển của loài.
C.Toàn bộ sinh giới đa dạng phong phú ngày nay đều có một nguồn gốc chung.
D.Trong quá trình phát triển phôi, mỗi loài đều diễn lại tất cả những giai đoạn chính mà loài đó
đã trải qua trong lịch sử phát triển của nó.
Câu 16: Định luật phát sinh sinh vật phản ánh:
A.Nguồn gốc chung của sinh vật.
B.Sự tương phản giữa cơ quan tương đồng và tương tự.
C.Sự hình thành cơ quan thoái hóa.
D.Quan hệ giữa phát triển cá thể và phát triển chủng loại.
Câu 17: Cơ quan tương tự là kết quả của quá trình
A. Tiến hóa đồng quy. B. Tiến hóa phân li
C. Tiến hóa vận động. D. Tiến hóa vận động và phân li.
Câu 18: Các đảo đại lục cách đất liền một eo biển, các đảo đại dương mới được nâng lên và chưa bao
giờ có sự liên hệ với đất liền. Nhận xét nào sau đây về đa dạng sinh vật trên các đảo là không đúng?
A Đảo đại lục có hệ sinh vật đa dạng hơn đảo đại dương.
B. Đảo đại dương có nhiều loài ếch nhái, bò sát và thú hơn, ít các loài chim và côn trùng.
C. Đảo đại dương hình thành loài đặc hữu.
D. Đảo đại lục có nhiều loài tương tự với đại lục gần đó, ví dụ như quần đảo Anh có nhiều loài
tương tự ở
lục địa châu Âu.
Câu 19: Vì sao hệ động vật và thực vật ở châu Âu, châu Á và Bắc Mĩ có một số loài cơ bản giống nhau
nhưng cũng có một số loài đặc trưng?
A. Đầu tiên tất cả các loài đều giống nhau do có nguồn gốc chung, sau đó trở nên khác nhau do
chọn lọc tự nhiên theo nhiều hướng khác nhau.
B. Đại lục Á, Âu và Bắc Mĩ mới tách nhau (từ kỉ Đệ tứ) nên những loài giống nhau xuất hiện
trước đó và
những loài khác nhau xuất hiện sau.

C. Do có cùng vĩ độ nên khí hậu tương tự như nhau nên dẫn đến sự hình thành hệ thực vật và
động vật
giống nhau, các loài đặc trưng là do thích nghi với điều kiện địa phương.
D .Một số loài di chuyển từ châu Á sang Bắc Mĩ nhờ cầu nối ở eo biển Bering ngày nay.
Câu 20: Sự khác nhau về trình tự axit amin trong một đoạn polipeptit bêta của phân tử hemôglôbin ở
một số loài động vật có vú như sau:
1: Lợn: -Val – His – Leu – Ser – Ala – Glu – Glu – Lys – Ser -
2: Ngựa: -Val – His – Leu – Ser – Gly – Glu – Glu – Lys – Ala –
3: Đười ươi: -Val – His – Leu – Thr – Pro – Glu – Glu – Lys - Ser –
Nếu lấy trình tự các nuclêôtit của đười ươi làm gốc để sắp xếp mức độ gần gũi về nguồn gốc thì trật
tự đó là:
A . 1-2-3. B . 2-1-3. C . 3-2-1 D . 3-1-2
Câu 21: Trình tự các nuclêôtit trong mạch mang mã gốc của một đoạn gen mã hóa cấu trúc của nhóm
enzim đêhiđrôgenaza ở người và các loài vượn người như sau:
1- Người : - XGA – TGT – TGG – GTT – TGT – TGG –
2- Gorila : - XGT – TGT – TGG – GTT – TGT – TAT -
3-
Đười ươi: - TGT – TGG – TGG – GTX – TGT – GAT -
4- Tinh tinh: - XGT – TGT – TGG – GTT – TGT – TGG –
Nếu lấy trình tự các nuclêôtit của người làm gốc để sắp xếp mức độ gần gũi về nguồn gốc thì trật tự
đó là:
A . 1-2-3-4. B . 1-3-2-4. C . 1-4-2-3. D . 1-4-3-2.
Câu 22: Theo quan niệm của Đacuyn, chọn lọc nhân tạo là quá trình:
A. Đào thải những biến dị bất lợi cho con người.
B. Tích lũy những biến dị có lợi cho con người.
C. Vừa đào thải những biến dị bất lợi, vừa tích lũy những biến dị có lợi cho con người.
D. Tích lũy những biến dị có lợi cho con người và cho bản thân sinh vật.
Câu 23: Theo quan niệm của Đacuyn, đối tượng của chọn lọc tự nhiên là:
A.Quần thể. B.Loài. C.Quần xã. D.Cá thể.
Câu 24: Theo Lamac, nguyên nhân tiến hóa của sinh vật là:

A.Chọn lọc tự nhiên tác động thông qua hai đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật.
B.Sự thay đổi ngoại cảnh hoặc tập quán hoạt động của động vật.
C.Sự tích lũy các đột biến trung tính.
D.Các yếu tố ngẫu nhiên tác động vào sinh vật, không liên quan đến chọn lọc tự nhiên.
Câu 25: Đacuyn là người đầu tiên đưa ra khái niệm:
A. Đột biến trung tính. B. Biến dị tổ hợp. C. Bi
ến dị cá thể. D. Đột biến.
Câu 26: Phát biểu nào sau đây là đúng với quan niệm của Đacuyn về nguyên liệu của chọn lọc tự
nhiên?
A Những biến dị cá thể xuất hiện một cách riêng lẻ trong quá trình sinh sản mới là nguồn nguyên
liệu cho chọn lọc tự nhiên.
B. Chỉ có biến dị tổ hợp xuất hiện trong quá trình sinh sản mới là nguồn nguyên liệu cho chọn lọc
tự nhiên.
C. Chỉ có đột biến gen mới là nguyên liệu cho chọn lọc tự nhiên.
D. Những biến dị xuất hiện đồng loạt theo một hướng xác định, có lợi cho sinh vật mới là nguyên
liệu cho chọn lọc tự nhiên.
Câu 27: Theo học thuyết Đacuyn, động lực thúc đẩy chọn lọc tự nhiên là:
A.Đấu tranh sinh tồn. B.Nhu cầu thị hiếu nhiều mặt của con
người.
C.Sự cố gắng vươn lên để tự hoàn thiện của mỗi loài. D.Sự không đồng nhất của điều kiện
môi trường.
Câu 28: Câu nào sau đây nói về chọn lọc tự nhiên là đúng với quan niệm của Đacuyn:
A. Chọn lọc tự nhiên thực chất là sự phân hóa về khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể
trong quần thể.
B. Chọn lọc tự nhiên thực chất là sự phân hóa về khả năng sinh sản của các kiểu gen.
C. Chọn lọc tự nhiên thực chất là sự phân hóa về mức độ thành đạt sinh sản của các cá thể có các
kiểu gen khác nhau.
D. Chọn lọc tự nhiên thực chất là sự phân hóa về khả năng sống sót của các cá thể trong quần thể.
Câu 29: Theo quan niệm của Đacuyn chọn lọc tự nhiên là quá trình:
A. Đào thải những biến dị bất lợi cho sinh vật.

B. Tích lũy những biến dị có lợi cho sinh vật.
C. Vừa đào thải những biến dị bất lợi, vừa tích lũy những biến dị có lợi cho sinh vật.
D. Tích lũy những biến dị có lợi cho con người và cho bản thân sinh vật.
Câu 30: Theo học thuyết Đacuyn, động lực thúc đẩy chọn lọc nhân tạo là:
A .Đấu tranh sinh tồn. B .Nhu cầu, thị hiếu nhiều mặt của con
người.
C .Sự cố gắng vươn lên để tự hoàn thiện của mỗi loài. D .Sự không đồng nhất của điều kiện môi
trường.
Câu 31: Theo Đacuyn, quá trình nào dưới đây là nguyên nhân dẫn đến sự hình thành các đặc điểm thích
nghi của sinh vật?
A. Tác động của sự thay đổi ngoại cảnh hoặc tập quán hoạt động ở động vật trong một thời gian
dài.
B. Tác
động trực tiếp của ngoại cảnh lên cơ thể sinh vật trong quá trình phát triển cá thể.
C. Sự củng cố ngẫu nhiên các biến dị có lợi, không liên quan tới chọn lọc tự nhiên.
D. Chọn lọc tự nhiên tác động thông qua hai đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật.
Câu 32: Kết quả của chọn lọc tự nhiên theo Đacuyn:
A.Xuất hiện các biến dị cá thể qua quá trình sinh sản.
B.Sự tồn tại những cá thể thích nghi với hoàn cảnh sống.
C.Sự phân hóa khả năng sống của các kiểu gen khác nhau
D.Trực tiếp dẫn đến hình thành loài mới.
Câu 36: Những nội dung nào dưới đây không thuộc học thuyết tiến hóa của Lamac:
A. Điều kiện ngoại cảnh không đồng nhất và thường xuyên thay đổi là nguyên nhân làm cho sinh
vật biến đổi.
B. Ngoại cảnh biến đổi chậm chạp nên sinh vật biến đổi kịp thời để thích nghi.
C. Chọn lọc tự nhiên tác động thông qua đặc tính biến dị và di truyền, từ đó hình thành đặc điểm
thích nghi của sinh vật.
D. Tất cả những biến đổi trên cơ thể sinh vật đều được di truyền và tích lũy qua các thế hệ.
Câu 33: Hạn chế lớn nhất trong học thuyết tiến hóa cuả Đacuyn là:
A.Chưa phân biệt được biến dị di truyền và biến dị không di truyền.

B.Giải thích sự hình thành đặc điểm thích nghi của sinh vật chưa rõ ràng.
C.Chưa hiểu rõ nguyên nhân phát sinh biến dị và cơ chế di truyền các biến dị.
D.Chưa phân tích rõ vai trò của chọn lọc tự nhiên.
Câu 34: Cơ chế tiến hóa theo Lamac là gì?
A.Đó là sự tiến hóa do tác động của chọn lọc tự nhiên.
B.Đó là sự tiến hóa nhờ tích lũy các đột biến có lợi.
C.Đó là sự tiến hóa nhờ phần lớn các đột biến là trung tính.
D.Đó là sự tiến hóa do di truyền tính tập nhiễm.
Câu 35: Theo quan điểm của Lamac, sự hình thành các đặc điểm thích nghi là:
A.Kết quả của quá trình lịch sử chịu sự chi phối của ba nhân tố: đột biến, giao phối, chọn lọc tự
nhiên
B.Kết quả của quá trình phân li tính trạng dưới tác động của chọn lọc tự nhiên.
C.Quá trình tích lũy những biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại dưới tác động của môi
trường.
D.Ngoại cảnh thay đổi chậm chạp nên sinh vật biến đổi kịp thời để thích nghi và trong lịch sử
không có loài nào bị đào thải.
Câu 36: Nhân tố quy định chiều hướng và tốc độ biến đổi của các giống vật nuôi và cây trồng là
A. Các biến dị cá thể xuất hiện phong phú ở vật nuôi và cây trồng.
B. Chọn lọc nhân tạo.
C. Chọn lọc tự nhiên.
D.Sự thích nghi cao độ của vật nuôi, cây trồng với môi trường.
Câu 37: Theo Lamac, phát biểu nào sau đây là đúng về quá trình hình thành loài mới ?
A. Loài mới được hình thành từ từ, từ loài này sang loài khác tương ứng với sự biến đổi của
ngoại cảnh.
B.Loài mới được hình thành dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, theo con đường phân li tính
trạng.
C.Các loài ngày nay đều có chung nguồn gốc.
D.Các loài trong tự nhiên liên tục biến đổi nhưng ranh giới giữa các loài vẫn khá rõ ràng.
Câu 38: Theo quan niệm của Lamac, có thể giải thích sự hình thành đặc điểm cổ dài ở hươu cao cổ là
do:

A.Sự xuất hiện các đột biến cổ dài.
B.Sự tích lũy các đột biến cổ dài bởi chọn lọc tự nhiên.
C.Hươu thường xuyên vươn dài cổ để ăn các lá trên cao.
D.Sự chọn lọc các đột biến cổ dài.
Câu 39: Phát biểu nào sau đây không phải là quan niệm của Đacuyn?
A.Chọn lọc tự nhiên tác động thông qua đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật.
B.Toàn bộ sinh giới ngày nay là kết quả quá trình tiến hóa từ một gốc chung.
C.Ngoại cảnh thay đổi chậm chạp, sinh vật có khả năng thay đổi kịp thời.
D.Loài m
ới được hình thành dần dần qua nhiều dạng trung gian dưới tác động của chọn lọc tự
nhiên theo con đường phân li tính trạng
Câu 40: Theo quan niệm của Lamac, tiến hóa là quá trình :
A. Phát triển có kế thừa lịch sử, theo hướng từ đơn giản đến phức tạp.
B.Tích lũy những biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại dưới ảnh hưởng trực tiếp của môi
trường.
C.Tích lũy những biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại dưới ảnh hưởng gián tiếp của môi
trường.
D.Củng cố ngẫu nhiên những đột biến trung tính không liên quan đến chọn lọc tự nhiên.
Câu 41: Quan niệm của Lamac về biến đổi của sinh vật tương ứng với điều kiện ngoại cảnh phù hợp với
khái niệm nào trong quan niệm hiện đại?
A.Thường biến. B.Biến dị. C.Đột biến. D.Di truyền.
Câu 42: Theo Lamac, ngoại cảnh là nhân tố chính:
A.Làm tăng tính đa dạng của loài.
B.Làm cho các loài sinh vật có khả năng thích nghi với môi trường thay đổi.
C.Làm phát sinh các biến dị không di truyền.
D.Làm cho các loài biến đổi dần dà và liên tục.
Câu 43: Theo Đacuyn, cơ chế chủ yếu của quá trình tiến hóa là:
A.Sự củng cố nhiều những đột biến trung tính.
B.Các biến dị thu được trong đời cá thể đều di truyền.
C.Sinh vật biến đổi dưới tác dụng trực tiếp hoặc gián tiếp của điều kiện ngoại cảnh.

D.Các biến đổi nhỏ, riêng rẽ tích lũy thành những sai khác lớn và phổ biến dưới tác dụng của
CLTN
Câu 44: Điểm tiến bộ cơ bản trong học thuyết tiến hóa của Đacuyn so với học thuyết tiến hóa của
Lamac là:
A.Giải thích cơ chế tiến hóa ở mức độ phân tử, bổ sung cho quan niệm Lamac.
B.Giải thích nguyên nhân phát sinh các biến dị và cơ chế di truyền các biến dị.
C.Giải thích sự hình thành loài mới bằng con đường phân li tính trạng dưới tác dụng của chọn lọc
tự nhiên.
D.Xác định vai trò quan trọng của ngoại cảnh.
Câu 45: Theo Lamac, những đặc điểm thích nghi được hình thành là do:
A. Sự thích ứng bị động của sinh vật với môi trường theo kiểu “sử dụng hay không sử dụng các
cơ quan”
luôn được di truyền lại cho thế hệ sau.
B. Sự tương tác giữa sinh vật với môi trường theo kiểu “sử dụng hay không sử dụng các cơ quan”
một cách
nhất thời, không di truyền lại cho thế hệ sau.
C. Sự tương tác của sinh vật với môi trường theo kiểu “sử dụng hay không sử dụng các cơ quan”
luôn được
di truyền lại cho thế hệ sau.
D. Sinh vật vốn có sự thích nghi với môi trường theo kiểu “sử dụng hay không sử dụng các cơ
quan” luôn
được di truyền lại cho thế hệ sau.
Câu 46: Điều nào không phải là cơ chế làm biến đổi loài này thành loài khác, theo Lamac?
A.Mỗi loài sinh vật đều chủ động thích ứng với sự thay đổi của môi trường bằng cách thay đổi
tập quán
hoạt động của các cơ quan.
B. Mỗi sinh vật thích ứng với sự thay đổi của môi trường một cách bị động bằng cách thay đổi
tập quán
hoạt động của các cơ quan.
C.Cơ quan nào không hoạt động thì cơ quan đó dần tiêu biến.

D.Cơ quan nào hoạt động nhiều thì cơ quan đó liên tục phát triển.
Câu 47: Theo Đacuyn, chọn lọc tự nhiên và chọn lọc nhân tạo dựa trên cơ sở là:
A .Đào thải và tích lũy. B .Biến dị và di truyền.
C . Phân li tính tr
ạng. D . Biến dị tổ hợp.
Câu 48: Theo Đacuyn, thì tất cả các loài sinh vật có nguồn gốc từ:
A . Một vài dạng tổ tiên chung trong tự nhiên. B . Thần thánh tạo ra.
C . Chọn lọc tự nhiên theo con đường phân li tính trạng. D . Nhiều dạng tổ ti
ên riêng.
Câu 49 Tiến hóa lớn là
A. Quá trình hình thành các nhóm phân loại trên loài, diễn ra trên qui mô rộng lớn.
B. Quá trình hình thành loài mới, diễn ra trên qui mô rộng lớn .
C. Quá trình hình thành loài mới, diễn ra trong phạm vi phân bố tương đối hẹp .
D. Quá trình hình thành các nhóm phân loại trên loài, diễn ra trong phạm vi phân bố tương đối hẹp.
Câu 50. Tiến hóa nhỏ là
A. Quá trình hình thành các nhóm phân loại trên loài , diễn ra trên qui mô rộng lớn .
B. Quá trình biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể , đưa đến hình thành loài mới,
diễn ra trong phạm vi tương đối hẹp .
C.Quá trình biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể , đưa đến hình thành các nhóm
phân loại trên loài , diễn ra trên qui mô rộng lớn .
D. Quá trình biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể , đưa đến hình thành loài m
ới,diễn
ra trên qui mô rộng lớn .
Câu 51. Các nhân tố tiến hóa gồm:
A.Đột biến , thường biến, di nhập gen, chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên.
B.Đột biến , di- nhập gen, chọn lọc tự nhiên, các yếu tố ngẫu nhiên và sự cách li.
C.Đột biến , di- nhập gen, chọn lọc tự nhiên, các yếu tố ngẫu nhiên và giao phối không ngẫu nhiên.
D.Đột biến , di-nhập gen, chọn lọc tự nhiên, các yếu tố ngẫu nhiên và giao phối ngẫu nhiên.
Câu 52. Nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hóa là
A.Chọn lọc tự nhiên B.Biến dị tổ hợp. C.Đột biến. D.Di-nhập gen.

Câu 53. Nguồn nguyên liệu thứ cấp của quá trình tiến hóa là:
A.Biến dị tổ hợp. B.Đột biến gen. C.Đột biến nhiễm sắc thể. D.Di-nhập gen.
Câu 54. Nhân tố tiến hóa chỉ làm thay đổi thành phần kiểu gen mà không làm thay đổi tần số alen của quần thể
là:
A.Đột biến. B.Di-nhập gen. C.Chọn lọc tự nhiên. D.Giao phối không ngẫu nhiên.
Câu 55. Các nhân tố tiến hóa làm phong phú vốn gen của quần thể là
A.Đột biến , giao phối không ngẫu nhiên. B.Di-nhập gen , chọn lọc tự nhiên .
C. Đột biến , chọn lọc tự nhiên . D.Đột biến , di nhập gen .
Câu 56. Nhân tố tiến hóa dẫn đến làm nghèo vốn gen của quần thể là:
A.Giao phối không ngẫu nhiên. B.Đột biến.
C.Di-nhập gen. D.Giao phối ngẫu nhiên.
Câu 57. Các nhân tố tiến hóa vừa làm thay đổi thành phần kiểu gen vừa làm thay đổi tần số alen của quần thể l
à
A.Đột biến , di-nhập gen , chọn lọc tự nhiên, giao phối không ngẫu nhiên.
B.Đột biến , di- nhập gen , chọn lọc tự nhiên, các yếu tố ngẫu nhiên .
C.Đột biến , chọn lọc tự nhiên , các yếu tố ngẫu nhiên, giao phối không ngẫu nhiên .
D.Đột biến , di-nhập gen , các yếu tố không ngẫu nhiên , giao phối không ngẫu nhiên.
Câu 58. Nhân tố tiến hóa làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể theo hư
ớng tăng dần tần số kiểu gen
đồng hợp và giảm dần tần số kiểu gen dị hợp là:
A.Giao phối không ngẫu nhiên. B.Các yếu tố ngẫu nhiên.
C.Quá trình đột biến. D.Chọn lọc tự nhiên .
Câu 59. Điều nào dưới đây không đúng khi nói về tác động của các yếu tố ngẫu nhiên ?
A.Làm thay đổi tần số các alen không theo một chiều hướng nhất định .
B.Dễ làm thay đổi tần số các alen ở những quần thể có kích thước nhỏ .
C.Làm tần số tương đối của các alen trong một quần thể có thể thay đổi đột ngột .
D.Làm cho quần thể luôn ở trạng thái cân bằng .
Câu 60. Nhân tố tiến hóa chính hình thành nên các quần thể sinh vật thích nghi với môi trường là
A.Đột biến. B.Di-nhập gen.
C.Chọn lọc tự nhiên. D.Giao phối không ngẫu nhiên.

Câu 61. Đơn vị tồn tại nhỏ nhất của sinh vật có khả năng tiến hóa là:
A.Cá thể . B.Quần thể. C.Quần xã. D.Loài.
Câu 62. Nhân tố tiến hóa làm thay đổi đồng thời tần số tương đối các alen thuộc một gen của cả hai quần thể l
à:
A.Đột biến . B.Di-nhập gen.
C.Biến động di truyền. D.Giao phối không ngẫu nhiên.
Câu 63: Mặt chủ yếu của CLTN là:
A. tác động vào từng cá thể. B. đảm bảo sự sống sót các kiểu gen thích nghi.
C. phân hóa khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể.
D. các quần thể có vốn gen thích nghi thay thế các quần thể có vốn gen kém thích nghi.
Câu 64: Hiện tượng di nhập gen là:
A. có sự trao đổi cá thể giữa các quần thể. B. không có sự trao đổi cá thể giữa các quần thể.
C. xãy ra đột biến trong quần thể. D. dưới tác động của CLTN.
Câu 65: Di nhập gen có tác dụng:
A. không làm thay đổi tần số alen của quần thể. B. làm thay đổi tần số alen của quần thể.
C. đối với quần thể có kích thước lớn. D. . đối với quần thể giao phối ngẫu nhiên.
Câu 66: Thế nào là sự cân bằng đa hình?
A. Một alen tồn tại trên một lôcút. B. Nhiều alen của một lôcút gen cùng tồn tại.
C. Mỗi gen cùng nằm trên một NST. D. Các gen không alen nằm trên một NST.
Câu 67. Đối với từng gen riêng rẽ thì tần số đột biến tự nhiên trung bình là
A.10
-6
đến 10
-2
. B.10
-6
đến 10
-4
. C.10
-2

đến 10
-4
. D.10
-2
đến 10
-6
.
Câu 68. Vì sao quá trình giao phối ngẫu nhiên chưa được xem là nhân tố tiến hóa cơ bản?
A.Vì tạo ra những tổ hợp gen thích nghi . B. Vì làm thay đổi tần số alen trong quần thể .
C. Vì tạo ra vô số biến dị tổ hợp . D. Vì tạo ra trạng thái cân bằng di truyền của quần thể .
Câu 69. Nhân tố tiến hóa có khả năng làm thay đổi tần số các alen thuộc một gen trong quần thể theo hư
ớng xác
định là
A. Đột biến B. Di-nhập gen . C. Các yếu tố ngẫu nhiên D. Chọn lọc tự nhiên .
Câu 70. Các nhân tố tiến hóa không làm phong phú vốn gen của quần thể là
A. Đột biến , biến động di truyền . B. Di-nhập gen , chọn lọc tự nhiên .
C. Giao phối không ngẫu nhiên, chọn lọc tự nhiên . D. Đột biến , di-nhập gen .
Câu 71: Điều nào dưới đây là không đúng khi nói về tác động của chọn lọc tự nhiên?
A. Chọn lọc tự nhiên không tác động đối với từng gen riêng rẽ .
B. Chọn lọc tự nhiên tác động đối với toàn bộ kiểu gen .
C. Chọn lọc tự nhiên không tác động đối với từng cá thể riêng rẽ .
D. Chọn lọc tự nhiên tác động đối với cả quần thể .
Câu 72. Phát biểu nào dưới đây là không đúng khi nói về quần thể?
A. Quần thể là đơn vị tổ chức tự nhiên . B. Quần thể là đơn vị nhỏ nhất có thể tiến hóa .
C. Quần thể là nơi diễn ra quá trình tiến hóa lớn . D. Quần thể là nơi diễn ra quá trình tiến hóa nhỏ .
Câu 73. Điều nào dưới đây là không đúng khi nói về vai trò, tác dụng của giao phối ngẫu nhiên (ngẫu phối)?
A. Tạo ra vô số dạng biến dị tổ hợp . B. Phát tán đột biến trong quần thể .
C. Tạo ra trạng thái cân bằng di truyền của quần thể . D. Làm thay đổi tần số các alen trong quần thể .
Câu 74. Vì sao quá trình giao phối không ngẫu nhiên được xem là nhân tố tiến hóa?
A. Vì làm thay đổi tần số các kiểu gen trong quần thể . B. Vì tạo ra vô số dạng biến dị tổ hợp .

C. Vì làm thay đổi tần số các alen trong quần thể . D. Vì t
ạo ra trạng thái cân bằng di truyền của quần thể
.
Câu 75. Nhân tố tiến hóa quy định chiều hướng tiến hóa của sinh giới là
A. Đột biến . B. Chọn lọc tự nhiên . C. Biến động di truyền . D. Di-nhập gen .
Câu 76. Các nhân tố có vai trò cung cấp nguồn nguyên liệu cho quá trình tiến hóa là
A. Quá trình đột biến và biến động di truyền . B. Quá trình đột biến và quá trình giao phối .
C. Quá trình đột biến và chọn lọc tự nhiên . D. Biến động di truyền và chọn lọc tự nhiên .
Câu 77. Vai trò của biến động di truyền trong tiến hóa nhỏ là
A. Nguồn nguyên liệu cung cấp cho quá trình chọn lọc tự nhiên .
B. Làm cho tần số tương đối các alen thay đổi theo một hướng xác định .
C. Làm cho thành phần kiểu gen của quần thể thay đổi đột ngột .
D. Làm cho quần thể trở nên cân bằng hơn .
Câu 78: Nhân tố tiến hóa có khả năng làm thay đổi rất lớn tần số tương đối các alen thuộc một gen trong
quần thể nhỏ là
A. Đột biến . B. Di-nhập gen . C. Chọn lọc tự nhiên . D. Biến động di truyền .
Câu 79. Nhân tố tiến hóa phát huy vai trò chủ yếu trong quần thể có kích thước nhỏ là:
A.
Đột biến . B. Biến động di truyền . C. Chọn lọc tự nhiên . D. Giao phối không ngẫu nhiên .
Câu 80. Vì sao nói quá trình đột biến là nhân tố tiến hóa?
A. Vì cung cấp nguồn nguyên liệu sơ cấp cho tiến hóa .
B. Vì là cơ sở để tạo biến dị tổ hợp .
C. Vì tần số đột biến của vốn gen khá lớn .
D. Vì nó làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể .
Câu 81. Vai trò chủ yếu của chọn lọc tự nhiên trong tiến hóa nhỏ là:
A. Phân hóa khả năng sống sót của các cá thể thích nghi nhất .
B. Phân hóa khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể .
C. Làm cho tần số tương đối của các alen trong mỗi gen biến đổi theo hướng xác định.
D. Quy định chiều hướng và nhịp độ biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể, định hướng quá trình ti
ến

hóa .
Câu 82. Chọn lọc tự nhiên tác động như thế nào vào sinh vật?
A. Tác động trực tiếp vào kiểu gen. B. Tác động trực tiếp vào các alen.
C. Tác động trực tiếp vào kiểu hình. D. Tác động nhanh với gen lặn và chậm với gen trội.
Câu 83. Những hình thức giao phối nào sau đây làm thay đổi tần số các kiểu gen qua các thế hệ?
A.Ngẫu phối và giao phối có lựa chọn. B. Ngẫu phối và giao phối gần.
C. Ngẫu phối và giao phối cận huyết. D. Giao phối gần và giao phối có lựa chọn.
Câu 84. Biến động di truyền là hiện tượng:
A. Tần số tương đối của các alen trong một quần thể biến đổi một cách đột ngột khác xa với tần số của
các alen đó trong quần thể gốc .
B. Tần số tương đối của các alen trong một quần thể biến đổi từ từ , khác dần với tần số của các alen đó
trong quần thể gốc .
C. Tần số tương đối của các alen trong một quần thể biến đổi một cách đột ngột theo hướng tăng alen trội .
D. Tần số tương đối của các alen trong một quần thể biến đổi một cách đột ngột theo hướng tăng alen lặn .
Câu 85. Quá trình giao phối đã tạo ra nguồn nguyên liệu thứ cấp cho chọn lọc tự nhiên bằng cách
A. Làm cho đột biến phát tán trong quần thể. B. Góp phần tạo ra những tổ hợp gen thích nghi.
C. Trung hòa tính có hại của đột biến. D. Tạo ra vô số biến dị tổ hợp.
Câu 86: Vai trò không phải của các cơ chế cách ly là:
A. giúp cho CLTN diễn ra theo nhiều hướng.
B. ngăn ngừa sự giao phối tự do.
C. phân hóa các kiểu gen trong quần thể gốc.
D. không chỉ tác dụng đối với từng gen riêng rẽ mà tác dụng đến toàn bộ kiểu gen.
Câu 87. Mỗi quần thể giao phối là một kho biến dị vô cùng phong phú vì:
A. Sự kết hợp của hai quá trình đột biến và giao phối tạo ra.
B. Số cặp gen đồng hợp trong quần thể giao phối là rất lớn.
C. Nguồn nguyên liệu sơ cấp trong quần thể là rất lớn.
D. Tính có hại của đột biến đã được trung hòa.
Câu 88. Nguồn nguyên liệu sơ cấp của quá trình tiến hóa là:
A. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể . B. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể .
C. Biến dị tổ hợp . D. Đột biến gen .

Câu 89. Phát biểu nào dưới đây là không đúng khi nói về tính chất và vai trò của đột biến ?
A.Đột biến thường ở trạng thái lặn.
B. Giá trị thích nghi của một đột biến có thể thay đổi tùy tổ hợp gen.
C. Chỉ đột biến gen trội được xem là nguồn nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hóa.
D. Phần lớn các đột biến là có hại cho cơ thể.
Câu 90 Đặc điểm nào sau đây không đúng với tiến hóa nhỏ?
A. Diễn ra trên quy mô của một quần thể (trong phạm vi của loài). B. Làm bi
ến đổi cấu trúc di truyền của
quần thể.
C. Quá trình tiến hóa nhỏ kết thúc khi loài mới xuất hiện. D. Diễn ra trong thời gian lịch sử rất dài.

Câu 91. Đặc điểm nào dưới đây không đúng với tiến hóa lớn?
A. Diễn ra trong thời gian lịch sử rất dài. B. Quá trình biến đổi trên quy mô lớn.
C. Làm xuất hiện các đơn vị phân loại trên loài. D. Diễn ra trong thời gian lịch sử tương đối ngắn.
Câu 92. Vai trò của quá trình giao phối ngẫu nhiên là
A. Cung cấp nguồn nguyên liệu sơ cấp cho tiến hóa.
B
. Cung cấp nguồn nguyên liệu thứ cấp cho tiến hóa.
C. Làm nghèo vốn gen của quần thể , giảm sự đa dạng di truyền.
D. Làm thay đổi thành phần kiểu gen và tần số alen của quần thể.
Câu 93. Tại sao chọn lọc tự nhiên tác động lên quần thể vi khuẩn mạnh mẽ hơn tác động lên một quần thể sinh
vật nhân thực?
A. Vi khuẩn trao đổi chất mạnh mẽ và nhanh nên dễ chịu ảnh hưởng của môi trường.
B. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình và gián tiếp lên kiểu gen.
C. Vi khuẩn có ít gen nên tỉ lệ mang gen đột biến lớn.
D. Vi khuẩn sinh sản nhanh và gen đột biến biểu hiện ngay ra kiểu hình.
Câu 94. Các nhân tố dưới đây , nhân tố nào không được xem là nhân tố tiến hóa?
A. Quá trình đột biến . B. Giao phối không ngẫu nhiên .
C. Giao phối ngẫu nhiên . D. Các yếu tố ngẫu nhiên .
Câu 95. Điều nào dưới đây không đúng khi nói đột biến gen được xem là nguồn nguyên liệu chủ yếu của quá

trình tiến hóa?
A. Phổ biến hơn đột biến nhiễm sắc thể.
B.Luôn tạo ra tổ hợp gen thích nghi.
C. Phần lớn là có hại cho cơ thể.
D. Ít gây hậu quả nghiêm trọng hơn so với đột biến nhiễm sắc thể.
Câu 96. Tác động của chọn lọc sẽ đào thải một loại alen khỏi quần thể qua một thế hệ là
A. Chọn lọc chống lại thể dị hợp . B. Chọn lọc chống lại alen lặn.
C. Chọn lọc chống lại alen trội. D. Chon lọc chống lại thể đồng hợp.
Câu 97. Tác động của chọn lọc sẽ làm giảm tần số một loại alen khỏi quần thể nhưng rất chậm là
A. chọn lọc chống lại thể dị hợp . B. Chọn lọc chống lại alen lặn .
C. Chọn lọc chống lại alen trội . D. Chọn lọc chống lại thể đồng hợp .
Câu 98. Tác động của chọn lọc sẽ tạo ra ưu thế cho thể dị hợp tử là
A. Chọn lọc chống lại thể đồng hợp . B. Chọn lọc chống lại thể dị hợp .
C. Chọn lọc chống lại alen lặn . D. Chọn lọc chống lại alen trội .
Câu 99. Phát biểu nào dưới đây về tác động của các yếu tố ngẫu nhiên là không đúng ?
A. Gây sự biến đổi tần số alen không theo một chiều hướng nhất định .
B. Một alen nào đó dù có lợi cũng có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể .
C. Một alen có hại cũng có thể trở nên phổ biến trong quần thể .
D. Không làm biến đổi thành phần kiểu gen và tần số alen của quần thể .
Câu 100. Giao phối không ngẫu nhiên bao gồm các kiểu:
A. Tự thụ phấn và ngẫu phối. B. Giao phối cận huyết và ngẫu phối.
C. Giao phối có chọn lọc và ngẫu phối. D. Tự thụ phấn, giao phối gần và giao phối có chọn lọc.
Câu 101. Tại sao đột biến gen thường có hại cho cơ thể sinh vật nhưng vẫn có vai trò quan trọng tron
g quá trình
tiến hóa?
I- Tần số đột biến gen trong tự nhiên là đáng kể nên tần số alen đột biến có hại là rất lớn.
II- Gen đột biến có thể có hại trong môi trường này nhưng lại có thể vô hại hoặc có lợi trong môi trư
ờng khác
.
III- Gen đột biến có thể có hại trong tổ hợp gen này nhưng lại có thể trở nên vô hại hoặc có lợi trong tổ hợp

gen khác .
IV- Đột biến gen thường có hại nhưng nó thường tồn tại ở trạng thái dị hợp tử nên không gây hại
Câu trả lời đúng nhất là:
A.I và II . B.I và III . C.II và III . D.III và IV .
Câu 102. Đơn vị tiến hóa cơ sở của loài trong tự nhiên là
A. Cá thể . B. Quần thể . C. Loài . D. Quần xã .
Câu 103. Vì sao quần thể được xem là đơn vị tiến hóa cơ sở?
A. Vì quần thể là đơn vị tổ chức tự nhiên, là đơn vị sinh sản nhỏ nhất , là nơi hạn chế diễn ra quá trình
tiến hóa nhỏ
B. Vì quần thể là đơn vị tổ chức tự nhiên, là đơn vị sinh sản chưa nhỏ nhất , là nơi diễn ra quá trình tiến
hóa nhỏ .
C. Vì quần thể là đơn vị tổ chức tự nhiên, là đơn vị sinh sản nhỏ nhất , là nơi diễn ra quá trình tiến hóa
nhỏ .
D. Vì quần thể là đơn vị tổ chức tự nhiên, là đơn vị sinh sản chưa nhỏ nhất , là nơi hạn chế diễn ra quá
trình ti
ến hóa nhỏ.
Câu 104. Phát biểu nào dưới đây về chọn lọc tự nhiên là không đúng?
A.Dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên các quần thể có vốn gen thích nghi hơn sẽ thay thế những quần
thể kém thích nghi.
B.Chọn lọc tự nhiên làm cho tần số tương đối của các alen trong mỗi gen biến đổi theo hướng xác định.
C.Chọn lọc tự nhiên không tác động đến từng gen riêng rẽ mà tác động đến toàn bộ kiểu gen, không chỉ
tác động đến từng cá thể riêng rẽ mà còn tới cả quần thể .
D.Trong quần thể đa hình thì chọn lọc tự nhiên đảm bảo sự sống sót và sinh sản ưu thế của những cá thể
mang nhiều đột biến trung tính, qua đó biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
Câu 105. Thuyết tiến hóa trung tính của Kimura đề cập tới:
A. Sự tiến hóa ở cấp phân tử. B. Sự tiến hóa ở cấp cá thể.
C. Sự tiến hóa ở cấp quần thể. D. Sự tiến hóa ở cấp loài.
Câu 106. Áp lực của chọn lọc tự nhiên so với áp lực của quá trình đột biến như thế nào?
A. Áp lực của chọn lọc tự nhiên nhỏ hơn áp lực của quá trình đột biến.
B. Áp lực của chọn lọc tự nhiên bằng áp lực của quá trình đột biến .

C. Áp lực của chọn lọc tự nhiên lớn hơn nhiều so với áp lực của quá trình đột biến .
D. Áp lực của chọn lọc tự nhiên lớn hơn một ít so với áp lực của quá trình đột biến .
Câu 107. Phát biểu nào dưới đây là không đúng với chọn lọc vận động ?
A. Bảo tồn những cá thể mang tính trạng trung bình , đào th
ải những cá thể mang tính trạng chệch xa mức
trung bình.
B. Tần số kiểu gen biến đổi theo hướng thích nghi với tác động của nhân tố chọn lọc định hướng C. Diễn
ra
khi điều kiện sống thay đổi theo một hướng xác định thì hướng chọn lọc củng thay đổi
D. Đặc điểm thích nghi cũ dần được thay thế bởi đặc điểm thích nghi mới.
Câu 108. Phát biểu nào dưới đây là không đúng với chọn lọc ổn định?
A. Bảo tồn những cá thể mang tính trạng trung bình , đào th
ải những cá thể mang tính trạng chệch xa mức
trung bình .
B. Diễn ra khi điều kiện sống không thay đổi qua nhiều thế hệ , do đó hư
ớng chọn lọc trong quần thể ổn định
.
C. Đặc điểm thích nghi cũ dần được thay thế bởi đặc điểm thích nghi mới.
D. Chọn lọc tiếp tục kiên định kiểu gen đã đạt được.
Câu 109. Các nòi, các loài thường phân biệt nhau bằng
A. Các đột biến nhiễm sắc thể. B. Các đột biến gen lặn.
C. Sự tích lũy nhiều đột biến nhỏ. D. Một số đột biến lớn.
Câu 110. Hình thức chọn lọc bảo tồn những cá thể mang tính trạng trung bình , đào th
ải những cá thể mang tính
trạng chệch xa mức trung bình là
A.chọn lọc vận động . B. chọn lọc phân hóa .
C. chọn lọc ổn định . D. Chọn lọc gián đoạn .
Câu 111. Tần số tương đối của các alen ở quần thể gốc là 0,5A ; 0,5a đột ngột biến đổi thành 0,8A; 0,2a
ở quần
thể mới. Hiện tượng này xảy ra do tác động của nhân tố tiến hóa nào?

A. Đột biến. B. Giao phối không ngẫu nhiên. C. Chọn lọc tự nhiên. D. Biến động di truyền.
Câu 112. Sự tiêu giảm cánh của các sâu bọ trên các hải đảo có gió mạnh là kết quả của chọn lọc
A. Chọn lọc vận động. B. Chọn lọc phân hóa. C. Chọn lọc ổn định. D. Chọn lọc gián đoạn.
Câu 113. Các nhân tố chi phối sự hình thành đặc điểm thích nghi ở cơ thể sinh vật trong tiến hóa nhỏ là:
A. Quá trình đột biến, quá trình giao phối, và biến động di truyền.
B. Quá trình đột biến, quá trình giao phối và di-nhập gen.
C. Quá trình đột biến, quá trình giao phối và chọn lọc tự nhiên.
D. Quá trình đột biến, biến động di truyền và chọn lọc tự nhiên.
Câu 114: Nguyên nhân chính làm cho đa số các cơ thể lai xa chỉ có thể sinh sản sinh dưỡng là:
A. Có sự cách li về mặt hình thái với các cá thể khác cùng loài;
B. Không phù hợp về mặt cấu tạo cơ quan sinh sản với các cá thể cùng loài;
C. Không có cơ quan sinh sản hoặc cơ quan sinh sản bị thoái hoá;
D.Trở ngại do sự phát sinh giao tử.
Câu 115: Lúa mì (A) lai với lúa mì hoang dại (hệ gen DD, 2n = 14), thu được con lai ABD = 21. Để
có kết quả này loài lúa mì (A) phải có:
A. Hệ gen AB, 2n = 16 B. Hệ gen AB, 2n = 14
C
. Hệ gen AABB, 4n = 28 D. Hệ gen AABB, 2n = 14
Câu 116: Lai xa và đa bội hóa là phương thức hình thành loài phổ biến ở nhóm sinh vật:
A.Động vật B.Thực vật bậc cao C. Thực vật bậc thấp và nấm D. Vi sinh
vật
Câu 117: Quá trình nào dưới đây phân biệt sự giải thích hình thành loài mới với sự giải thích hình thành
đặc điểm thích nghi:
A. Quá trình giao phối B. Quá trình cách li C. Quá trình chọn lọc tự nhiên D. Quá trình
đột biến
Câu 118: Quá trình hình thành loài mới là:
A. Sự cải biến thành phần kiểu gen của quần thể ban đầu theo hướng thích nghi.
B. Sự cải biến thành phần kiểu gen của quần thể ban đầu theo hướng thích nghi, tạo ra hệ gen mới
cách li sinh sản với quần thể gốc.
C. Quá trình phát sinh những đặc điểm mới trên cơ thể sinh vật làm từ một dạng ban đầu phát sinh

nhiều dạng khác nhau rõ rệt và khác xa tổ tiên.
D. Quá trình phát sinh những biến đổi lớn trên cơ thể sinh vật làm chúng khác xa với tổ tiên ban đầu
Câu 119 : Hình thành loài là sự cải biến thành phần kiểu gen của quần thể ban đầu theo hướng:
A. Ngày càng đa dạng phong phú. B. Tổ chức cơ thể ngày càng cao.
C. Tạo ra các đột biến có lợi. D. Thích nghi.
Câu 120: Trong quá trình hình thành loài địa lý, yếu tố địa lý đóng vai trò:
A. Quyết định chiều hướng biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể gốc.
B. Tạo điều kiện cho sự phân hóa trong loài.
C. Quyết định sự phân ly tính trạng của quần thể gốc.
D. Quyết định nhịp điệu biến đổi kiểu gen của quần thể gốc.
Câu 121: Phương thức hình thành loài bằng con đường sinh thái thường gặp ở:
A. Thực vật và các loài động vật có khả năng di chuyển xa.
B. Thực vật và các loài động vật ít có khả năng di chuyển xa.
C. Thực vật và các loài động vật sống ở môi trường cạn.
D. Thực vật và các loài động vật sống ở môi trường nước
Câu 122: Quá trình hình thành loài mới có thể diễn ra tương đối nhanh trong trường hợp:
A.Chọn lọc tự nhiên diễn ra theo chiều hướng khác nhau.
B.Chọn lọc tự nhiên tích luỹ nhiều đột biến nhỏ
C.Hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hoá
D.Hình thành loài bằng con đường địa lí và sinh thái diễn ra độc lập.
Câu 123: Trong các nhân tố sau, nhân tố nào có ý nghĩa quyết định trong việc đánh dấu có loài mới hình
thành:
A. Chọn lọc tự nhiên B. Giao phối C. Đột biến D. Cách li sinh sản
Câu 124: Giải thích nào dưới đây không đúng về sự hóa đen của các loài bướm ở vùng công nghiệp?
A.Bụi than của các nhà máy phủ kín lên cơ thể bướm, là nguyên nhân tạo sự hóa đen của các loài
bướm ở vùng công nghiệp.
B. Dạng đen xuất hiện do đột biến trội đa hiệu,vừa chi phối màu đen ở thân và cánh bướm
C. Trong môi trường không có bụi than,màu đen là màu có hại bị đào thải
D. Trong môi trường có bụi than,màu đen trở thành có lợi,nên bướm maù đen được chọn lọc tự
nhiên giữ lại.Số cá thể màu đen được sống sót,con cháu ngày một đông và thay dần dạng trắng

Câu 125: Sự hình thành màu đen đặc trưng phát hiện ở loài bướm (Biston betularia) tại các vùng
công nghiệp nước Anh vào cuối thế kỉ XIX là bằng chứng độc đáo về:
A.Tầm quan trọng của quá trình giao phối B.Sự phát sinh đột biến trong quá trình
sinh sản
C.Mối quan hệ giữa kiểu gen và môi trường D.Tác dụng của chọn lọc tự nhiên
Câu 126 Các nhân tố chủ yếu chi phối sự hình thành đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật là:
A. Đột biến, giao phối, chọn lọc tự nhiên. B. Đột biến, chọn lọc tự nhiên.
C. Đột biến, di truyền, giao phối. D. Cách li, chọn lọc tự nhiên.
Câu 127: Dưới chi phối của các nhân tố: đột biến, giao phối, chọn lọc tự nhiên đã tạo nên:
A. Loài mới B. Sự phân ly tính trạng C. Sự thích nghi mới D. Nòi mới
Câu 128: Trong lịch sử tiến hóa, ngày nay có sự song song tồn tại những nhóm sinh vật có tổ chức thấp
bên c
ạnh những nhóm sinh vật có tổ chức cao vì:
A. Vì sinh giới phải phát triển theo hướng đa dạng và phong phú .
B. Sinh vật bậc thấp có cấu trúc đơn giản nên dễ thích nghi .
C. Do sinh vật có tổ chức thấp và tổ chức cao có khả năng thích nghi như nhau với môi trường.
D. Tuy sinh vật có tổ chức thấp nhưng vẫn thích nghi được với môi trường nên vẫn tồn tại.
Câu 129: Phát biểu nào dưới đây là không đúng về sự tiến hoá của sinh giới:
A.Toàn bộ sinh giới đa dạng và phong phú ngày nay có một hoặc một vài nguồn gốc chung
B.Dạng sinh vật nguyên thuỷ nào sống sót cho đến nay, ít biến đổi được xem là hoá thạch sống.
C.Sự hình thành loài mới là cơ sở của quá trình hình thành các nhóm phân loại trên loài.
D.Theo con đường phân li tính trạng, qua thời gian rất dài một loài gốc phân hoá thành những chi
khác nhau rồi thành những loài khác nhau.
Câu 130: Nhận định sau đây là đúng theo quan điểm tiến hóa hiện đại:
A. Sinh vật tuy đa dạng phong phú nhưng cùng chung nguồn gốc.
B. Sinh vật rất đa dạng phong phú, mỗi loài có nguồn gốc riêng của nó.
C. Sự hình thành loài mới là kết quả sự tác động của ngoại cảnh làm phân hóa sinh vật.
D. Sinh vật ngày càng đa dạng phong phú là hướng tiến hóa quan trọng nhất của sinh giới.
Câu 131: Chiều hướng tiến hóa chung của sinh giới theo những hướng sau:
A. Ngày càng đa dạng phong phú, tổ chức cơ thể ngày càng cao, tính thích nghi ngày càng hợp lý.

B. Ngày càng đa dạng phong phú, tổ chức cơ thể ngày càng cao, tính phân hóa ngày càng mạnh.
C. Ngày càng đa dạng phong phú, tính phân hóa ngày càng mạnh, tính thích nghi ngày càng hợp lý.
D. Ngày càng đa dạng phong phú, tổ chức cơ thể ngày càng cao, sinh vật luôn luôn biến đổi.
Câu 132: Sắp xếp nào sau đây được xem là hợp lý nhất:
A. Loài > bộ > họ > chi > lớp > ngành.
B. Loài > họ > bộ > chi > lớp > ngành.
C. Loài > chi > bộ > họ > lớp > ngành.
D. Loài > chi > họ > bộ > lớp > ngành.
Câu 133: Hướng tiến hóa cơ bản nhất của sinh giới là:
A. Ngày càng đa dạng phong phú. B. Thích nghi ngày càng hợp lí.
C. Tổ chức ngày càng cao. D. Ngày càng đa dạng phong phú, thích nghi ngày càng hợp lí.
Câu 134: Quá trình hình thành loài bằng con đường địa lí thường xảy ra đối với các động vật vì:
A. Chúng di chuyển xa, phân bố rộng dễ tạo quần thể cách li nhau.
B. Chúng có khả năng thích nghi cao với môi trường.
C. Chúng có hệ thần kinh phát triển ,dễ xác định phương hướng.
D. Chúng di chuyển nhanh nên dễ cách li.
Câu 135: Dạng cách li nào là điều kiện cần thiết cho các nhóm cá thể đã phân hóa tích lũy các biến dị di
truyền theo hướng khác nhau:
A. Cách li sau hợp tử. B. Cách li sinh sản. C. Cách li địa lí. D. Cách li trư
ớc hợp tử.
Câu 136: Qui định chiều hướng và nhịp điệu hình thành đặc điểm thích nghi mới cho sinh vật là vai trò
của:
A. Đột biến B. Chọn lọc tự nhiên C. Giao phối D. Cách ly
Câu 137: Quá trình hình thành loài bằng con đường địa lí thường xãy ra:
A. Nhanh chóng, tạo kết quả nhanh.
B. Chậm chạp qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp.
C. Không ổn định tùy thuộc vào điều kiện địa lí.
D. Nhanh chóng liên quan đến những đột biến và biến dị tổ hợp.
Câu 138: Điều nào dưới đây không đúng với loài:
A. Là nhóm quần thể có những tính trạng chung về hình thái, sinh lí.

B. Cách li sinh sản với các nhóm quần thể thuộc loài khác.
C. Các cá thể trong loài có khả năng giao phối với nhau.
D. Là các nhóm cá thể có vốn gen khác nhau.
Câu 139: Nhận định sai khi đề cập đến vấn đề: Hình thành loài mới diễn ra nhanh là:
A. Cấu trúc lại bộ nhiễm sắc thể . B. Lai xa và đa bội hóa khác nguồn.
C. Con đường địa lí. D. Đa bội hóa cùng nguồn .
Câu 140: Hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hóa là phương thức thường gặp ở thực vật, ít
gặp ở động vật vì:
A. C
ơ quan sinh sản của 2 loài không hợp nhau.
B. Con lai sinh ra thường bất thụ.
C. Cơ chế cách li sinh sản giữa 2 loài phức tạp, sự đa bội hóa gây rối loạn giới tính.
D. Hai loài có bộ NST, số lượng không giống nhau.
Câu 141: Trong quá trình hình thành loài bằng con đường địa lí, phát biểu nào dưới đây là không đúng?
A. Là phương thức có cả ở động vật và thực vật;
B. Điều kiện địa lí là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi tương ứng trên cơ thể sinh vật;
C. Trong quá trình này, nếu có sự tham gia của các nhân tố biến động di truyền thì sự phân hoá kiểu
gen của quần thể gốc diễn ra nhanh hơn;
D. Trong những điều kiện sống khác nhau, chọn lọc tự nhiên đã tích luỹ các biến dị theo các hướng
khác nhau, dần tạo nên các nòi địa lí rồi mới hình thành loài mới
Câu 142: Trong phương thức hình thành loài bằng con đường địa lí, nhân tố nào đóng vai trò chủ yếu:
A.Sự thay đổi điều kiện địa lí B.Cách li địa lí C.Chọn lọc tự nhiên D.Xuất
hiện đột biến .
Câu 143: Từ một dạng ban đầu tạo nhiều dạng mới khác nhau và khác xa dạng tổ tiên gọi là:
A. Phát sinh tính trạng B. Phân ly tính trạng C. Biến đổi tính trạng D. Chuyển hóa
tính trạng
Câu 144; Môi trường không DDT thì dạng ruồi mang đột biến kháng DDT sinh trưởng chậm hơn dạng
ruồi bình thường, nhưng khi phun DDT thì dạng ruồi mang đột biến sinh trưởng tốt hơn dạng bình
thường.Thí nghiệm này chứng minh:
A. Giá trị thích nghi của đột biến phụ thuộc tổ hợp gen

B. Khi môi trường thay đổi thể đột biến có thể thay đổi giá trị thích nghi của nó
C. Khi có DDT,dạng bình thường bị tiêu diệt nên dạng đột biến không còn cạnh tranh về thức
ăn,nơi ở với dạng bình thường nên sinh trưởng tốt hơn
D. Dạng ruồi mang đột biến kháng DDT bị đột biến 2 lần đã tạo đột biến có lợi
Câu 145: Trong quá trình hình thành loài bằng con đường địa lí, nhân tố dưới đây tác động làm sự phân
hóa kiểu gen loài gốc diễn ra nhanh hơn:
A. Chọn lọc tự nhiên. B. Phân li tính trạng. C. Biến động di truyền. D. Biến động số lượng cá
thể.
Câu 146: Những hình thức cách li nào là điều kiện cần thiết dẫn đến cách li sinh sản:
A. cách li sinh thái, cách li sinh sản. B. cách li địa lý, cách li di truyền.
C. cách li địa lý, cách li sinh thái. D. cách li sinh sản, cách li di truyền.
Câu 147: Trong quá trình tiến hóa, sự phát triển của một loài hay một nhóm loài có thể diễn ra theo ba
hướng :
A. Tiến bộ sinh học, thoái bộ sinh học, phân li sinh học .
B. Tiến bộ sinh học, kiên định sinh học, phân li sinh học .
C.Tiến bộ sinh học, thoái bộ sinh học, kiên định sinh học .
D.Thoái bộ sinh học, kiên định sinh học, phân li sinh học .
Câu 148: Khi dùng một loại thuốc trừ sâu mới, liều cao cũng không hy vọng diệt hết toàn bộ số sâu cùng
một lúc vì:
A.Quần thể giao phối đa hình về kiểu gen.
B. Thuốc sẽ tác động làm phát sinh những đột biến có khả năng thích ứng cao .
C. Ở sinh vật có cơ chế tự điều chỉnh phù hợp với điều kiện mới .
D. Khi đó chọn lọc tự nhiên diễn ra theo cùng một hướng
Câu 149: Cách li sinh sản dẫn đến một hệ quả quan trọng là:
A. Từ cách li sinh sản dẫn đến cách li di truyền
B. Làm cho mỗi loài giao phối trở thành một tổ chức tự nhiên, có tính toàn vẹn.
C. Từ cách li sinh sản dẫn đến cách li địa lí.
D. Từ cách li sinh sản dẫn đến cách li sinh thái.
Câu 150: Nguyên nhân chủ yếu của sự tiến bộ sinh học:
A. Do tác động của quá trình chọn lọc tự nhiên. B. Tốc độ tiến hóa chậm.

C. Tổ chức cơ thể ngày càng cao. D. Sự thích nghi với sự thay đổi của môi trường.
Câu 151: Đối với các loài giao phối thân thuộc có hình thái rất giống nhau người ta dùng tiêu chuẩn nào
để đánh giá chính xác nhất:
A.Tiêu chuẩn hình thái B. Tiêu chuẩn địa lí - sinh thái
C. Tiêu chu
ẩn sinh lí – sinh hóa. D. Tiêu chuẩn cách li sinh sản
Câu 152: Tiêu chuẩn không thể ứng dụng để phân biệt các loài sinh sản vô tính là:
A. Tiêu chuẩn sinh lí – hoá sinh; B. Tiêu chuẩn địa lí – sinh thái;
C. Tiêu chuẩn hình thái; D. Tiêu chuẩn cách li sinh sản.
Câu 153: Sơ đồ nào sau đây đúng với quá trình hình thành loài bằng con đường sinh thái?
A. Loài cũ mở rộng khu phân bố → hình thành nòi sinh thái → hình thành loài mới .
B. Loài cũ mở rộng khu phân bố → tạo các quần thể khác nhau → hình thành loài mới
C. Loài cũ trong cùng khu phân bố → tạo thành các quần thể khác nhau → hình thành loài mới .
D. Loài cũ bị phân hóa → thích nghi với điều kiện sinh thái khác nhau → hình thành nòi sinh thái
→ hình thành loài mới
Câu 154: Dạng loài mới xuất hiện bằng đa bội hóa cùng nguồn thường là:
A. Đa bội lẽ B. Thể dị bội C. Thể tam bội D.Đa bội chẵn.
Câu 155: Quá trình hình thành quần thể thích nghi là kết quả của:
A. Đột biến , biến dị tổ hợp qua sinh sản và sự sàng lọc của môi trường với kiểu hình thích nghi.
B. Sự tổ hợp các kiểu hình có lợi vốn có lâu đời .
C. Môi trường thay đổi , sinh vật thích nghi .
D. Môi trường với những điều kiện thuận lợi
Câu 156: Nhận định nào sau đây là sai: Tốc độ hình thành quần thể thích nghi phụ thuộc vào :
A. Tốc độ phát sinh và tích lũy đột biến gen. B. Tốc độ sinh sản của loài .
C. Áp lực của chọn lọc tự nhiên D.Tốc độ sự thay đổi của môi trường
Câu 157: Nhận định nào sau đây là sai về: Tính tương đối của các đặc điểm thích nghi:
A. Sự không hoàn hảo về khả năng thích nghi của sinh vật .
B. Một sinh vật không có nhiều đặc điểm thích nghi với nhiều môi trường khác nhau
C. Khi môi trường thay đổi ,đặc điểm thích nghi cũ bị thay thế cho đặc điểm thích nghi mới .
D. Đa số đặc điểm thích nghi của một loài được hình thành một cách nhanh chóng

Câu 158: Nhận định nào sau đây là đúng:
A. Cách li địa lí nhất thiết sẽ hình thành loài mới
B. Sự khác biệt nhau về hình thái , là nguyên nhân dẫn đến hình thành loài mới
C. Sự khác biệt về đặc điểm thích nghi chưa đủ dẫn đến cách li sinh sản
D. Quá trình hình thành loài không thể gắn với quá trình hình thành đặc điểm thích nghi.
Câu 159: Hình thành loài cùng khu vực có thể xảy ra bằng các phương thức:
1. Cách li sinh thái, 2.Cách li địa lí, 3. Đa bội hóa, 4. Giao phối gần
A. 1,2 B. 1,3 C. 3,4 D.2,4
Câu 160: Đảo được xem là phòng thí nghiệm để nghiên cứu quá trình hình thành loài mới vì:
A. Làm giảm sự biến động di truyền . B. Có các điều kiện lí tưởng .
C. Ngăn cách sự giao phối với các loài ở vùng địa lí khác nhau. D. Ít chịu tác động của chọn lọc tự
nhiên.

1. Cơ quan tương đồng là những cơ quan
A. có nguồn gốc khác nhau nhưng đảm nhiệm những chức phận giống nhau, có hình thái tương
tự.
B. cùng nguồn gốc, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau.
C. cùng nguồn gốc, đảm nhiệm những chức phận giống nhau.
D. có nguồn gốc khác nhau., nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống
nhau.
2. Trong tiến hoá cơ quan tương đồng có ý nghĩa phản ánh
A. sự tiến hoá phân li. B. sự tiến hoá đồng qui.
C. sự tiến hoá song hành. D. phản ánh nguồn gốc chung.
3. Theo Lamac, nguyên nhân tiến hoá là do
A. chọn lọc tự nhiên tác động thông qua đặc tính biến dị và di truyền trong điều kiện sống không
ngừng thay đổi.
B. ngoại cảnh không đồng nhất và thường xuyên thay đổi là nguyên nhân làm cho các loài biến
đổi.
C. ảnh hưởng của quá trình đột biến, giao phối.
D. ngoại cảnh luôn thay đổi là tác nhân gây ra đột biến và chọn lọc tự nhiên.

4. Theo Lamac, c
ơ chế tiến hoá là sự tích luỹ các
A. biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên.
B. đặc tính thu được trong đời các thể.
C. đặc tính thu được trong đời các thể dưới tác dụng của ngoại cảnh.
D. đặc tính thu được trong đời cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh hay tập quán hoạt động.
5. Theo Lamac, loài mới được hình thành từ từ qua nhiều dạng trung gian
A. tương ứng với sự thay đổi của ngoại cảnh và không có loài nào bị đào thải.
B. dưới tác dụng của môi trường sống.
C. dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên theo con đường phân li tính trạng.
D. dưới tác dụng của các nhân tố tiến hoá.
6. Lamac chưa thành công trong việc giải thích tính hợp lí của các đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh
vật, ông cho rằng
A. ngoại cảnh thay đổi chậm chạp nên sinh vật có khả năng thích nghi kịp thời và trong lịch sử
không có loài nào bị đào thải.
B. những biến đổi trên cơ thể do tác dụng của ngoại cảnh hoặc do tập quán hoạt động của động
vật đều được di truyền và tích luỹ qua các thế hệ.
C. mọi cá thể trong loài đều nhất loạt phản ứng theo cách giống nhau trước điều kiện ngoại cảnh
mới.
D. mọi các thể trong loài đều nhất loạt phản ứng giống nhau trước điều kiện ngoại cảnh mới và
trãi qua quá trình lịch sử lâu dài, các biến đổi đó trở thành các đặc diểm thích nghi.
7. Theo quan điểm của Lamac, hươu cao cổ có cái cổ dài là do
A. ảnh hưởng của ngoại cảnh thường xuyên thay đổi.
B. ảnh hưởng của các thành phần dinh dưỡng có trong thức ăn của chúng.
C. kết quả của chọn lọc tự nhiên.
D. ảnh hưởng của tập quán hoạt động.
8. Đacuyn quan niệm biến dị cá thể là
A. những biến đổi trên cơ thể sinh vật dưới tác động của ngoại cảnh và tập quán hoạt động.
B. sự phát sinh những sai khác giữa cá thể trong loài qua quá trình sinh sản.
C. những biến đổi trên cơ thể sinh vật dưới tác động của ngoại cảnh và tập quán hoạt động nhưng

di truyền được.
D. những đột biến phát sinh do ảnh hưởng của ngoại cảnh.
9. Theo Đacuyn, nguyên nhân tiến hoá là do
A. tác động của chọn lọc tự nhiên thông qua đặc tính biến dị và di truyền trong điều kiện sống
không ngừng thay đổi.
B. ngoại cảnh không đồng nhất và thường xuyên thay đổi là nguyên nhân làm cho các loài biến
đổi.
C. ảnh hưởng của quá trình đột biến, giao phối.
D. ngoại cảnh luôn thay đổi và là tác nhân gây ra đột biến và chọn lọc tự nhiên.
10. Theo đacuyn, cơ chế tiến hoá là sự tích luỹ các:
A. biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên.
B. đặc tính thu được trong đời sống cá thể.
C. đặc tính thu được trong đời sống cá thể dưới tác động của ngoại cảnh.
D. đặc tính thu được trong đời sống cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh hay tập quán hoạt động.
11. Theo Đacuyn, loài mới được hình thành từ từ qua nhiều dạng trung gian
A. và không có loài nào bị đào thải.
B. dưới tác dụng của môi trường sống.
C dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên theo con đường phân li tính trạng từ một nguồn gốc
chung.
D. dưới tác dụng của các nhân tố tiến hoá.
12. Theo quan niệm của Dacuyn, sự hình thành nhiều giống vật nuôi, cây trồng trong mỗi loài xuất phát
từ một hoặc vài dạng tổ tiên hoang dại là kết quả của quá trình:
A. phân li tính trạng trong chọn lọc nhân tạo.
B. phân li tính trạng trong chọn lọc tự nhiên.
C. tích luỹ những biến dị có lợi, đào thải những biến dị có hại đối với sinh vật.
D. phát sinh các bi
ến dị cá thể
13. Theo quan niệm của Dacuyn, nhân tố chính quy định chiều hướng và tốc độ biến đổi của các giống
vật nuôi, cây trồng là:
A. chọn lọc nhân tạo. B. chọn lọc tự nhiên. C. biến dị cá thể. D. biến dị xác định.

14. Theo quan niệm của Đacuyn, chọn lọc tự nhiên tác động thông qua đặc tính di truyền và biến dị là
nhân tố chính trong quá trình hình thành
A. các đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật và sự hình thành loài mới.
B. các giống vật nuôi và cây trồng năng suất cao.
C. nhiều giống, thứ mới trong phạm vi một loài.
D. những biến dị cá thể.
15. Theo quan niệm của Đacuyn, đơn vị tác động của chọn lọc tự nhiên là
A. cá thể. B. quần thể. C. giao tử. D. nhiễm sắc thể.
16. Sự thích nghi của một cá thể theo học thuyết Đacuyn được tính bằng
A. số lượng con cháu của cá thể đó sống sót để sinh sản. C. sức khoẻ của cá thể đó.
B. số lượng bạn tình cá thể đó hấp dẫn. D. mức độ sống lâu của cá thể đó.
17. Giải thích mối quan hệ giữa các loài, Đacuyn cho rằng các loài
A. là kết quả của quá trình tiến hoá từ nhiều nguồn gốc khác nhau.
B. là kết quả của quá trình tiến hoá tử một nguồn gốc chung.
C. được biến đổi theo hướng ngày càng hoàn thiện nhưng có nguồn gốc khác nhau.
D. đều được sinh ra cùng một thời điểm và chịu sự chi phối của chọn lọc tự nhiên.
18. Tồn tại chủ yếu trong học thuyết Đacuyn là chưa
A. hiểu rõ nguyên nhân phát sinh biến dị và cơ chế di truyền các biến dị.
B. giải thích thành công cơ chế hình thành các đặc điểm thích nghi ở sinh vật.
C. đi sâu vào các con đường hình thành loài mới.
D. làm rõ tổ chức của loài sinh học.
19. Phát biểu không đúng về các nhân tố tiến hoá theo thuyết tiến hoá tổng hợp là
A. đột biến làm phát sinh các đột biến có lợi.
B. đột biến và quá trình giao phối tạo nguồn nguyên liệu tiến hoá.
C. chọn lọc tự nhiên xác định chiều hướng và nhịp điệu tiến hoá.
D. các cơ chế cách li thúc đẩy sự phân hoá của quần thể gốc.
20. Tiến hoá nhỏ là quá trình
A. hình thành các nhóm phân loại trên loài.
B. biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể dẫn tới sự hình thành loài mới.
C. biến đổi kiểu hình của quần thể dẫn tới sự hình thành loài mới.

D. biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể dẫn tới sự biến đổi kiểu hình.
21. Tiến hoá lớn là quá trình
A. hình thành các nhóm phân loại trên loài.
B. hình thành loài mới.
C. biến đổi kiểu hình của quần thể dẫn tới sự hình thành loài mới.
D. biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể dẫn tới sự hình thành các nhóm phân loại trên loài.
22. Yếu tố không duy trì sự đa hình di truyền của quần thể là
A. trạng thái lưỡng bội của sinh vật. B. ưu thế dị hợp tử.
C. các đột biến trung tính. D. ưu thế đồng hợp tử.
23. Cấu trúc di truyền của quần thể có thể bị biến đổi do những nhân tố chủ yếu như:
A. đột biến, di - nhập gen, chọn lọc tự nhiên, các yếu tố ngẫu nhiên, giao phối không ngẫu nhiên.
B. đột biến và giao phối, chọn lọc tự nhiên.
C. chọn lọc tự nhiên, môi trường, các cơ chế cách li.
24. Nguồn nguyên liệu sơ cấp của quá trình tiến hoá là:
A. đột biến. B. quá trình đột biến. C. giao phối. D. quá tình giao phối.
25. Đa số đột biến là có hại vì
A. thường làm mất đi khả năng sinh sản của cơ thể.
B. phá vỡ các mối quan hệ hài hoà trong KG, giữa KG với môi trường.
C. làm mất đi nhiều gen.
D. biểu hiện ngẫu nhiên, không định hướng.
26. Vai trò chính c
ủa quá trình đột biến là đã tạo ra
A. nguồn nguyên iệu sơ cấp cho quá trình tiến hoá.
B. nguồn nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hoá.
C. những tính trạng khác nhau giữa các cá thể cùng loài.
D. sự khác biệt giữa con cái với bố mẹ.
27. Điều không đúng khi nói đột biến là nguồn nguyên liệu của quá trình tiến hoá là
A. tất cả các đột biến đều biểu hiện ra biểu hình mới có khả năng thích nghi cao.
B. đột biến phần lớn là có hại nhưng khi môi trường thay đổi, thể đột biến có thể thay đổi giá trị
thích nghi của nó.

C. giá trị của đột biến còn có thể thay đổi tuỳ tổ hợp gen, nó có thể trở thành có lợi.
D. nhờ quá trình giao phối, các đột biến được phát tán trong quần thể tạo ra vô số biến dị tổ hợp.
28. Đột biến gen được xem là nguồn nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hoá vì
A. các đột biến gen thường ở trạng thái lặn.
B. so với đột biến NST chúng phổ biến hơn, ít ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức sống và sinh sản
của cơ thể.
C. tần số xuất hiện lớn.
D. là những đột biến lớn, dễ tạo ra các loài mới.
29. Vai trò chủ yếu của CLTN trong tiến hoá nhỏ là
A. phân hoá khả năng sống sót của các cá thể có giá trị thích nghi khác nhau.
B. phân hoá khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể.
C. quy định chiều hướng biến đổi thành phần KG của quần thể.
D. quy định nhịp diệu biến đổi vốn gen của quần thể.
30. Theo quan niệm hiện đại, ở các loài giao phối, đối tượng tác động của CLTN chủ yếu là
A. cá thể. B. quần thể. C. giao tử. D. NST.
31. Tác động của chọn lọc sẽ đào thải 1 loại alen khỏi quần thể qua 1 thế hệ là chọn lọc chống lại:
A. đồng hợp. B. alen lặn. C. alen trội. D. alen thể dị hợp.
32. Tác động chọn lọc sẽ tạo ra ưu thế cho thể dị hợp tử là chọn lọc chống lại:
A. đồng hợp. B. alen lặn C. alen trội. D. alen thể dị hợp.
33. Ngẫu phối là nhân tố
A. làm biến đổi tần số các alen của quần thể. B. thành phần kiểu gen của quần thể.
C. tạo nguồn nguyên liệu cho tiến hoá. D. thay đổi vốn gen của quần thể.
34. Mối quan hệ giữa đột biến và giao phối đối với tiến hoá là
A. đột biến tạo ra nguồn nguyên liệu sơ cấp còn giao phối tạo ra nguồn nguyên liệu thứ cấp.
B. đa số đột biến là có hại, giao phối trung hoà tính có hại của đột biến.
C. đột biến gây áp lực không đáng kể đối với sự thay đổi tần số tương đối của các alen, giao phối
sẽ tăng cường áp lực cho sự thay đổi đó.
D. đột biến làm cho một gen phát sinh thành nhiều alen, giao phối làm thay đổi giá trị thích nghi
của một gen nào đó.
35. Điều khẳng định nào sau đây về chọn lọc tự nhiên là đúng nhất?

A. Chọn lọc tự nhiên tạo nên các đặc điểm giúp sinh vật thích nghi với môi trường.
B. Chọn lọc tự nhiên trực tiếp làm thay đổi tần số alen của quần thể.
C. Chọn lọc tự nhiên làm thay đổi giá trị thích ứng của kiểu gen.
D. Chọn lọc tự nhiên sàn lọc những biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại.
36*. Ở sinh vật lưỡng bội, các alen trội bị tác động của chọn lọc tự nhiên nhanh hơn các alen lặn vì?
A. alen trội phổ biến ở thể đồng hợp.
B. các alen lặn có tần số đáng kể.
C. các gen lặn ít ở trạng thái dị hợp.
D. alen trội dù ở trạng thái đồng hợp hay dị hợp đều biểu hiện ra kiểu hình.
37. Trong tiến hoá, chọn lọc tự nhiên được xem là nhân tố tiến hoá cơ bản nhất vì
A. tăng cường sự phân hoá kiểu gen trong quần thể gốc.
B. diễn ra với nhiều hình thức khác nhau.
C. đảm bảo sự sống sót của những cá thể thích nghi nhất.
D. nó định hướng quá trình tích luỹ biến dị, quy định nhịp độ biến đổi kiểu gen của quần thể.
38. Theo quan niệm hiện đại, nhân tố qui định nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể, định
hướng quá trình tiến hoá là.
A. ch
ọn lọc tự nhiên B. đột biến . C. giao phối. D. các cơ chế cách li.
39. Khi dùng một loại thuốc trừ sâu mới, dù với liều lượng cao cũng không hy vọng tiêu diệt được toàn
bộ số sâu bọ cùng một lúc vì
A. quần thể giao phối đa hình về kiểu gen.
B. thuốc sẽ tác động làm phát sinh những đột biến có khả năng thích ứng cao.
C. ở sinh vật có cơ chế tự điều chỉnh phù hợp với điều kiện mới.
D. khi đó, quá trình chọn lọc tự nhiên diễn ra theo một hướng.
40. Dạng cách li quan trọng nhất để phân biệt hai loài là cách li
A. sinh thái B. tập tính C. địa lí D. sinh sản.
41. Đối với vi khuẩn, tiêu chuẩn có ý nghĩa hàng dầu để phân biệt hai loài thân thuộc là
A. tiêu chuẩn hoá sinh B. tiêu chuẩn sinh lí
C. tiêu chuẩn sinh thái. D. tiêu chuẩn di truyền.
42*. Quần đảo là nơi lí tưởng cho quá trình hình thành loài mới vì

A. các đảo cách xa nhau nên các sinh vật giữa các đảo không trao đổi vốn gen cho nhau.
B. rất dễ xảy ra hiện tương di nhập gen.
C. giữa các đảo có sự cách li địa lí tương đối và khoảng cách giữa các đảo lại không quá lớn.
D. chịu ảnh hưởng rất lớn của các yếu tố ngẫu nhiên.
43. Nguyên nhân chính làm cho đa số các cơ thể lai xa chỉ có thể sinh sản sinh dưỡng là
A. không có sự tương hợp về cấu tạo cơ quan sinh sản với các cá thể cùng loài.
B. bộ NST của bố và mẹ trong các con lai khác nhau về số lượng, hình dạng, kích thước, cấu
trúc.
C. có sự cách li hình thái với các cá thể cùng loài.
D. cơ quan sinh sản thường bị thoái hoá.
44. Trong các con đường hình thành lòai sau, con đường hình thành loài nhanh nhất và phổ biến là bằng
con đường
A. địa lí. B. sinh thái. C. lai xa và đa bội hoá. D. các đột biến lớn.
45. Cánh của dơi và cánh của chim có cấu trúc khác nhau nhưng chức năng lại giống nhau. Đây là bằng
chứng về
A. cơ quan tương đồng. B. cơ quan tương ứng
C. cơ quan tương tự D. cơ quan thoái hoá.
46. Trường hợp nào sau đây gọi là cơ quan thoái hoá?
A. Cánh của dơi tương tự như cánh của chim. B. Nam giới không có tuyến sữa .
C. Vây cá heo tương tự như vây cá chép. D. Phôi người có đuôi khá dài.
47. Cơ quan tương đồng là cơ quan có chức năng khác nhau nhưng
A. có cùng nguồn gốc trong quá trình phát triển phôi, có kiểu cấu tạo giống nhau.
B. khác nguồn gốc trong quá trình phát triển phôi nhưng có chức năng giống nhau.
C. có nguồn gốc, hình dạng giống nhau nên chức năng của chúng cũng giống nhau.
D. trên cùng một cơ thể, có cùng nguồn gốc trong quá trình phát triển phôi.
48. Cơ quan tương đồng là bằng chứng chứng tỏ
A. cùng một gốc chung nhưng đã tiến hoá phân li, thích nghi với các điều kiện môi trường khác
nhau.
B. có nguồn gốc khác nhau nhưng đã tiến hoá phân li, thích nghi với các điều kiện môi trường
giống nhau.

C. các loài sinh vật có nguồn gốc khác nhau và đã tiến hoá theo các hướng khác nhau.
D. cả A và B.
49. Bằng chứng quan trọng nhất thể hiện nguồn gốc chung của sinh giới là
A. bằng chứng địa lí sinh vật học. B. bằng chứng phôi sinh học.
C. bằng chứng giải phẩu học so sánh. D. bằng chứng tế bào học và sinh học phân tử.
50. Theo Lamac thì xu hướng tiến hoá chung của sinh giới là
A. nâng cao dần trình độ tổ chức từ đơn giản đến phức tạp.
B. ngày càng đa dạng và phong phú hơn.
C. thích nghi ngày càng hợp lí với môi trường.
D. cơ thể sinh vật biến đổi theo ngoại cảnh.
51. Mỗi giống vật nuôi, cây trồng đều thích nghi cao độ với một nhu cầu xác định của con người.
Nguyên nhân vì
A. m
ỗi vùng sản xuất chỉ có một giống xác định.
B. chỉ có những giống thích nghi cao độ mới có giá trị kinh tế cao.
C. trong quá trình sản xuất, các giống tự hoàn thiện mình.
D. quá trình chọn lọc nhân tạo theo một hướng xác định.
52. Trong quá trình chọn lọc nhân tạo, để tạo ra giống mong muốn thì yếu tố nào sau đây là quan trọng
nhất?
A. Nguồn biến dị di truyền. B. Nhu cầu con người.
C. Môi trường sống của các giống sinh vật. D. Điều kiện khí hậu từng địa phương.
53. Ở quần đảo Manđrơ chỉ có các loài sâu bọ không có cánh hoặc cánh bị tiêu giảm sinh sống. Nhân tố
quyết định hướng chọn lọc ở quần đảo này là
A. nước biển. B. thức ăn. C. gió. D. kẻ thù.
54. Ruồi giấm có khoảng 4000 gen. Nếu đột biến xảy ra với tần số 10
-4
thì tỉ lệ giao tử mang gen đột
biến là
A. 0,4% B. 1% C. 4% D. 40%
55. Yếu tố ngẫu nhiên có vai trò

A. làm thay đổi thành phần kiểu gen và tần số tương đối của các alen không theo một hướng.
B. làm thay đổi thành phần kiểu gen và tần số tương đối của các alen trong quần thể.
C. hình thành các đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật.
D. cả A, B, C đúng.
56. Xu hướng thể dị hợp ngày càng giảm, thể đồng hợp ngày càng tăng qua các thế hệ được thấy ở
A. quần thể giao phối. B. quần thể tự phối.
C. loài sinh sản hữu tính. D. loài sinh sản vô tính.
57. Hình thành loài mới bằng lai xa và đa bội hóa thường gặp ở
A. côn trùng B. động vật có vú. C. thực vật sinh sản vô tính. D. thực vật có hoa.
58. Trên hòn đảo có một loài chuột ( kí hiệu là A) chuyên ăn rễ cây. Sau rất nhiều năm, từ loài A đã hình
thành thêm loài chuột B chuyên ăn lá cây. Loài B đã được hình thành theo con đường.
A. địa lí. B. sinh thái. C. đa bội hoá. D. địa lí hoạc sinh thái.
59. Sinh giới chủ yếu được tiến hoá theo chiều hướng
A. ngày càng đa dạng và phong phú. B. nâng cao dần tổ chức cơ thể từ đơn giản đến phức tạp.
C. Tổ chức ngày càng cao. D. thích nghi ngày càng hợp lí.
60. Các cơ chế cách li có vai trò
A. củng cố, tăng cường sự phân hoá kiểu gen trong quần thể bị chia cắt.
B. hình thành các đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật.
C. củng cố, tăng cường sự phân hoá kiểu gen trong loài.
D. kết thúc quá trình tiến hoá nhỏ, hình thành loài mới.
61. Cơ quan tương đồng là
a. những cơ quan được bắt nguồn từ một cơ quan ở cùng loài tổ tiên mặc dù hiện tại các cơ quan
này có thể hiện các chức năng rất khác nhau
b. những cơ quan nằm ở những vị trí khác nhau trên cơ thể, có cùng nguồn gốc trong quá trình
phát triển phôi
c. những cơ quan nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau
d. những cơ quan nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có nguồn gốc khác nhau trong quá
trình phát triển phôi cho nên có kiểu cấu tạo giống nhau
62. Bằng chứng tiến hoá nào có sức thuyết phục nhất?
a. bằng chứng sinh học phân tử b. bằng chứng phôi sinh học so sánh

c. bằng chứng giải phẫu học so sánh d. bằng chứng tế bào học
63. Hiện tượng tăng cá thể màu đen của loài bướm sâu đo bạch dương ở vùng công nghiệp không phụ
thuộc vào
a. tác động của đột biến b. tác động của giao phối
c. tác động của CLTN d. ảnh hưởng của môi trường có bụi than
64. Quá trình hình thành quần thể thích nghi diễn ra nhanh hay chậm không phụ thuộc vào các yếu tố
nào dưới đây?
a. áp lực của CLTN b. quá trình phát sinh và tích luỹ các gen đột biến ở mỗi loài
c. tốc độ sinh sản của loài d. nguồn dinh dưỡng ở khu phân bố của quần thể
65. Nguyên li
ệu thứ cấp của quá trình tiến hoá là
a. đột biến cấu trúc NST b. đột biến NST c. biến dị tổ hợp d. đột biến gen
66. Theo Lamac, những đặc điểm thích nghi được hình thành do
a. sự tương tác của sinh vật với môi trường theo kiểu “sử dụng hay không sử dụng các cơ quan”
luôn được di truyền lại cho thế hệ sau
b. sinh vật vốn có sự thích nghi với môi trường theo kiểu “sử dụng hay không sử dụng các cơ
quan” luôn được di truyền lại cho thế hệ sau
c. sự tương tác của sinh vật với môi trường theo kiểu “sử dụng hay không sử dụng các cơ quan”
một cách nhất thời không được di truyền lại cho các thế hệ sau
d. sự thích ứng bị động của sinh vật với môi trường theo kiểu “sử dụng hay không sử dụng các cơ
quan” luôn được di truyền lại cho các thế hệ sau
67. Vì sao nói quá trình đột biến là nhân tố tiến hoá cơ bản?
a. vì cung cấp nguồn nguyên liệu sơ cấp cho tiến hoá
b. vì là cơ sở để tạo biến dị tổ hợp
c. vì tạo ra một áp lực làm thay đổi tần số các alen trong quần thể
d. vì tần số đột biến của vốn gen khá lớn
68. Theo Mayơ loài là
a. một hay một nhóm quần thể gồm các cá thể có khả năng giao phối với nhau trong tự nhiên sinh
ra đời con có khả năng sinh sản và được cách li sinh sản với các nhóm quần thể thuộc loài khác
b. một hay một nhóm quần thể gồm các cá thể có những tính trạng chung, có khả năng giao phối

với nhau trong tự nhiên sinh ra đời con có khả năng sinh sản và được cách li sinh sản với các nhóm quần
thể thuộc loài khác
c. một hay một nhóm quần thể gồm các cá thể có kiểu gen riêng biệt, có khả năng giao phối với
nhau trong tự nhiên sinh ra đời con có khả năng sinh sản và được cách li sinh sản với các nhóm quần thể
khác
d. một hay một nhóm quần thể gồm các cá thể sống trong một khoảng không gian xác định, có
khả năng giao phối với nhau trong tự nhiên sinh ra đời con có khả năng sinh sản và được cách li sinh sản
với các nhóm quần thể khác.
69. Người ta có thể dựa vào sự khác nhau và giống nhau nhiều hay ít về thành phần , số lượng trật tự sắp
xếp của nu trong AND để xác định mức độ quan hệ họ hàng giữa các lòai sinh vật. Đây là bằng chứng
a. sinh học phân tử b. giải phẫu so sánh c. phôi sinh học d. địa lí sinh vật học.
70. Theo quan niệm thuyết tiến hoá hiện đại, một gen đột biến lặn có hại sẽ
a. bị chọn lọc tự nhiên đào thải khỏi quần thể ngay sau một thế hệ.
b. không bị chọn lọc tự nhiên đào thải hoàn toàn khỏi quần thể
c. không bị chọn lọc tự nhiên đào thải.
d. bị chọn lọc tự nhiên đào thải nhanh hơn so với đột biến gen trội có hại.
71. Theo quan niệm của Đacuyn, đối tượng của chọn lọc tự nhiên là
a. quần thể b. các thể c. loài d. quần xã.
72. Theo Lamac, nguyên nhân tiến hoá của sinh vật là
a. chọn lọc tự nhiên tác động thông qua 2 đặc tính biến dị và di truyền. của sinh vật
b. sự thay đổi của ngoại cảnh và tập quán hoạt động của động vật.
c. sự tích luỹ các đột biến trung tính
d. các yếu tố ngẫu nhiên tác động vào sinh vật, không liên quan đến chọn lọc tự nhiên.
73. Hiện tượng nào sau đây được gọi là sự lại giống?
a. Người có ruột thừa, mấu ở tai và nếp thịt ở mắt.
b. Người có lông ở mặt, có đuôi, có 3 đến 4 đôi vú.
c. Sự phát triển của phôi người lặp lại lịch sử phát triển của động vật.
d. Trở về thăm quê hương và tổ tiên.
78. Cơ quan thoái hoá cũng là cơ quan tương đồng vì
A. Chúng bắt nguồn từ một cơ quan của loài tổ tiên nhưng nay không còn chức năng hoặc chức

năng bị tiêu giảm
B. chúng có hình dạng giống nhau giữa các loài
C. chúng đều có kích thước như nhau giữa các loài
D. chúng bắt nguồn từ một cơ quan ở loài tổ tiên và nay vẫn còn thực hiện chức năng.
79. Nội dung cơ bản của định luật Hacđi – Vanbec là
A. trong qu
ần thể giao phối tự do, tần số tương đối của các alen thuộc mỗi gen được duy trì ổn
định qua các thế hệ.
B. tỉ lệ các loại kiểu gen trong quần thể được duy trì ổn định
C. tỉ lệ các loại kiểu hình trng quần thể được duy trì ổn định.
D. tỉ lệ di hợp tử giảm dần tỉ lệ đồng hợp tăng dần.
80. Vai trò chủ yếu của CLTN trong tíên hoá nhỏ là
A. phân hoá khả năng sống sót của các cá thể có giá trị thích nghi khác nhau.
B. phân hoá khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể.
C. quy định nhịp địêu biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
D. quy định chiều hướng bíên đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
81.Câu nào trong số các câu dưới đây nói về CLTN đúng quan niệm của Đacuyn?
A. CLTN thực chất là sự phân hoá khả năng sống sót của các cá thể thích nghi nhất.
B. CLTN thực chất là sự phân hoá khả năng sinh sản của các kiểu gen
C. CLTN thực chất là sự phân hoá về mức độ thành đạt sinh sản của các cá thể có kiểu gen khác
nhau.
82. Quá trình hình thành quần thể thích nghi xảy ra nhanh hay chậm phụ thuộc vào
A. quá trình phát sinh và tích luỹ các gen đột biến ở mỗi loài.
B. tốc độ sinh sản của loài.
C. Áp lực CLTN
D. cả A,B và C đúng
83. Trong một hồ ở Châu Phi, có hai loài cá giống nhau về một số đặc điểm hình thái và chỉ khác nhau
về màu sắc, một loài màu đỏ, 1 loài màu xám, chúng không gio phối với nhau. Khi nuôi chúng trong bể
cá có chiếu ánh sáng đơn sắc làm chúng cùng màu thì các cá thể của 2 loài lại giao phối với nhau và sinh
con. Ví dụ trên thể hiện con đường hình thành loài bằng

A. cách li tập tính B. cách li sinh thái C. cách li sinh sản D. cách li địa lí.
84. Từ quần thể cây 2n, người ta tạo được quần thể cây 4n, có thể xem quần thể cây 4n là một loài mới
vì quần thể cây 4n
A. có sự khác biệt với quần thể cây 2n về số NST
B. không thể giao phấn với cây của quần thể 2n.
C. giao phối được với các cây của quần thể cây 2n cho ra cây lai bất thụ.
D. có đặc điểm hình thái: kích thứơc các cơ quan sinh dưỡng lớn hơn hẳn cây của quần thể 2n.
85. Vai trò của biến động di truyền trong tiến hoá nhỏ là
a. làm cho thành phần kiểu gen của quần thể thay đổi đôt ngột.
b. làm cho tần số tương đối của các alen thay đổi theo hướng xác định.
c. tạo ra loài mới một cách nhanh chóng.
d. thúc đẩy sự cách li di truyền.
86. Theo Đacuyn, biến dị cá thể là
a. những biến di di truyền được trong quá trình sinh sản.
b. baogồm các đột biến và biến dị tổ hợp.
c. những biến dị phát sinh trong quá trình sinh sản
d. những sai khác giữa các cá thể trong loài
87. Nhân tố tiến hoá là những nhân tố
a. làm biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể sinh vật.
b. làm xuất hiện loài mới, các nòi và các chi.
c. làm cho sinh vật thích nghi hợp lí với môi trường.
d. làm cho thế giới sinh vật đa dạng, phong phú.
88. Khi nói về đột biến, điều nào sau đây không đúng?
a. đột biến là nguồn nguyên liệu sơ cấp của tiến hoá.
b. áp lực của quá trình đột biến biểu hiện ở tốc độ biến đổi tần số tương đối của alen
c. phần lớn các đột biến tự nhiên có hại cho cơ thể sinh vật.
d. chỉ có những đột biến có lợi mới trở thành nguyên liệu cho quá trình tiến hoá.
89. Một đột biến có hại và chỉ sau một thế hệ đã bị loại ra khỏi quần thể khi nó là loại đột biến
a. lặn b. trội c. thể đồng hợp lặn có hại. d. thể đồng hợp trội có hại
90. Quần thể giao phố có tính đa hình về kiểu gen . Đặc điểm này có ý nghĩa

a. đảm bảo tính cân bằng về mặt di truyền cho quần thể.
b.
đảm bảo cho quần thể có tính đa hình về kiểu hình.
c. giải thích tại sao các cá thể dị hợp thường ưu thế hơn các thể đồng hợp.
d. giúp quần thể có tiềm năng thích ứng cao khi môi trường sống thay đổi.
91. Quá trình hình thành đặc điểm thích nghi xảy ra nhanh hay chậm tuỳ thuộc vào
a. quá trình phát sinh và tích luỹ các gen đột biến ở mỗi loài.
b. tốc độ sinh sản của loài.
c. áp lực của chọn lọc tự nhiên.
d. tất cả 3 câu đều đúng.

×