Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

trac nghiem phan nguyen nhan va co che tien hoa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.08 KB, 10 trang )

Ngày soạn: 01/02/2008
Buổi , đợt:
Câu hỏi phần nguyên nhân và cơ chế tiến hoá
Cõu hi 1:
i vi tng gen riờng l thỡ tn s t bin t nhiờn trung bỡnh l:
A. 10
-6
B. 10-4
C. 10-2 n 10-4
D. T 10-6 n 10-4
E. 10-2
Cõu hi 2:
Thc vt v ng vt cú t l giao t mang t bin gen khỏ ln do:
A. Nhy cm vi cỏc tỏc nhõn t bin
B. S lng t bo sinh dc ln v s lng gen trong mi t bo khỏ cao
C. Tng gen riờng l cú tn s t bin t nhiờn rt cao
D. Cú mt s gen rt d b t bin
E. Tt c u ỳng
Cõu hi 3:
Phỏt biu no di õy l khụng ỳng v quỏ trỡnh t bin:
A. Phn ln cỏc t bin t nhiờn l cú hi cho c th vỡ chỳng phỏ v mi quan h hi ho trong ni b c th,
trong kiu gen, gia c th v mụi trng ó c hỡnh thnh qua chn lc t nhiờn
B. Quỏ trỡnh t bin gõy ra nhng bin d di truyn, cỏc c tớnh theo hng tng cng hay gim bt gõy ra
nhng sai khỏc nh hoc nhng bin i ln trờn kiu hỡnh ca c th
C. t bin gen tri c xem l ngun nguyờn liu ch yu ca quỏ trỡnh tin húa vỡ so vi t bin nhim sc
th chỳng ph bin hn
D. Khi mụi trng thay i, th t bin cú th thay i giỏ tr thớch nghi ca nú
E. Giỏ tr thớch nghi ca mt t bin cú th thay i tu t hp gen
Cõu hi 4:
Cỏc nghiờn cu thc nghim ó chng t cỏc nũi, cỏc loi phõn bit nhau bng:
A. Cỏc t bin nhim sc th


B. Mt s cỏc t bin ln
C. Cỏc t bin gen ln
D. S tớch lu nhiu t bin nh
E. Tt c u ỳng
Cõu hi 5:
iu kin mt t bin alen ln biu hin thnh kiu hỡnh
A. Nh quỏ trỡnh giao phi
B. Khụng b alen tri bỡnh thng ỏt ch
C. Quỏ trỡnh giao phi v thi gian cn thit alen ln xut hin trng thỏi d hp
D. Quỏ trỡnh giao phi v thi gian cn thit alen ln cú iu kin xut hin trng thỏi ng hp
E. Tn ti vi alen tri tng ng trng thỏi d hp
Cõu hi 6:
t bin gen c xem l nguyờn liu ca quỏ trỡnh tin hoỏ do:
A. Ph bin hn t bin nhim sc th
B. t nh hng nghiờm trng n sc sng v s sinh sn ca c th
C. Mc dự a s l cú hi trong nhng iu kin mi hoc gp t hp gen thớch hp nú cú th cú li
D. A v B ỳng
E. A, B v C u ỳng
Cõu hi 7:
Quỏ trỡnh giao phi cú tỏc dng:
A. Lm cho t bin c phỏt tỏn trong qun th
B. To ra vụ s dng bin d t hp
C. Trung hoà tính có hại của đột biến
D. Tạo ra những tổ hợp gen thích nghi
E. Tất cả đều đúng
Câu hỏi 8:
Nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hóa là:
A. Đột biến nhiễm sắc thể
B. Thường biến
C. Biến dị tổ hợp

D. Đột biến gen
E. Biến dị di truyền

Câu hỏi 9:
Nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hóa là:
A. Biến dị tổ hợp
B. Biến dị đột biến
C. Thường biến
D. Đột biến nhiễm sắc thể
E. Vốn gen của quần thể
Câu hỏi 10:
Quá trình giao phối đã tạo ra nguồn nguyên liệu thứ cấp cho chọn lọc tự nhiên bằng cách:
A. Làm cho đột biến được phát tán trong quần thể
B. Trung hoà tính có hại của đột biến
C. Góp phần tạo ra những tổ hợp gen thích nghi
D. Tạo ra vô số biến dị tổ hợp
E. Tạo điều kiện cho alen lặn đột biến xuất hiện ở trạng thái đồng hợp
Câu hỏi 11:
Mỗi quần thể giao phối là một kho biến dị vô cùng phong phú vì:
A. Chọn lọc tự nhiên diễn ra theo nhiều hướng khác nhau
B. Số cặp gen dị hợp trong quần thể giao phối là rất lớn
C. Nguồn nguyên liệu sơ cấp trong quần thể là rất lớn
D. Tính có hại của đột biến đã được trung hoà
E. Sự giao phối góp phần tạo ra những tổ hợp gen thích nghi
Câu hỏi 12:
Vai trò chủ yếu của chọn lọc tự nhiên trong tiến hóa nhỏ là:
A. Làm cho tần số tương đối của các alen trong mỗi gen biến đổi theo hướng xác định
B. Quy định chiều hướng và nhịp độ biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể, định hướng quá trình tiến hóa
C. Làm cho thành phần kiểu gen của quần thể thay đổi đột ngột
D. Phân hoá khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể

E. Bảo đảm sự sống sót và sinh sản ưu thế của những cá thể mang nhiều đặc điểm có lợi hơn
Câu hỏi 13:
Phát biểu nào dưới đây về chọn lọc tự nhiên (CLTN) là không đúng:
A. Dưới tác dụng của CLTN các quần thể có vốn gen thích nghi hơn sẽ thay thế những quần thể kém thích nghi
B. CLTN làm cho tần số tương đối của các alen trong mỗi gen biến đổi theo hướng xác định
C. CLTN không chỉ tác động với từng gen riêng rẽ mà tác động với toàn bộ kiểu gen, không chỉ tác động với
từng cá thể riêng rẽ mà còn đối với cả quần thể
D. Trong một quần thể đa hình thì CLTN đảm bảo sự sống sót và sinh sản ưu thế của những cá thể mang nhiều
đột biến trung tính qua đó biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể
E. Mặt chủ yếu của CLTN là sự phân hoá khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể
Câu hỏi 14:
Ảnh hưởng của chọn lọc cá thể là:
A. Quy định chiều hướng và nhịp điều biến đổi thành phần kiểu gen của cá thể
B. Làm cho tần số tương đối của các alen trong mỗi gen biến đổi theo hướng xác định
C. Làm tăng tỉ lệ những cá thể thích nghi hơn trong nội bộ quần thể, làm phân hóa khả năng sống sót và sinh
sản của các cá thể trong quần thể
D. Hình thành những đặc điểm thích nghi tương quan giữa các cá thể về mặt kiếm ăn, tự vệ, sinh sản, bảo đảm
sự tồn tại phát triển của những quần thể thích nghi nhất
E. Làm tần số tương đối của các alen trong một quần thể biến đổi một cách đột ngột tạo ra hiện tượng biến động
di truyền
Câu hỏi 15:
Biến động di truyền là hiện tượng:
A. Tần số tương đối của các alen trong một quần thể biến đổi một cách đột ngột khác xa với tần số của các alen
đó trong quần thể gốc
B. Phân hoá kiểu gen trong quần thể dưới tác động của sự chọn lọc tự nhiên
C. Quần thể kém thích nghi bị thay bởi quần thể có vốn gen thích nghi hơn
D. Phân hoá khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể
E. Biến dị đột biến phát tán trong quần thể và tạo ra vô số biến dị tổ hợp do quá trình giao phối
Câu hỏi 16:
Vai trò của hiện tượng biến động di truyền trong tiến hóa nhỏ là:

A. Làm cho thành phần kiểu gen của quần thể thay đổi đột ngột
B. Làm cho tần số tương đối của các alen thay đổi theo một hướng xác định
C. Dẫn đến sự hình thành loài mới trong một thời gian ngắn
D. Nguồn nguyên liệu cấp cho quá trình chọn lọc tự nhiên
E. Phân hoá khả năng sinh sản của các kiểu gen khác nhau trong quần thể
Câu hỏi 17:
Dạng cách li nào là điều kiện cần thiết để các nhóm cá thể đã phân hoá tích luỹ các đột biến mới theo các hướng
khác nhau dẫn đến sai khác ngày càng lớn trong kiểu gen:
A. Cách li địa lí
B. Cách li sinh thái
C. Cách li sinh sản và sinh thái
D. Cách li di truyền và cách li sinh sản
E. Cách li di truyền
Câu hỏi 18:
Dạng cách li nào đánh dấu sự hình thành loài mới:
A. Cách li sinh sản
B. Cách li địa lý
C. Cách li sinh thái
D. Cách li di truyền
E. Tất cả đều đúng
Câu hỏi 19:
Các nhân tố chi phối sự hình thành đặc điểm thích nghi ở cơ thể sinh vật là:
A. Quá trình đột biến, quá trình giao phối và quá trình chọn lọc tự nhiên
B. Quá trình biến dị, quá trình di truyền và quá trình chọn lọc tự nhiên
C. Sự thay đổi của ngoại cảnh tác động trực tiếp lên cơ thể sinh vật
D. Chọn lọc tự nhiên thay thế quần thể kém thích nghi bằng quần thể có vốn gen thích nghi hơn
E. Cách li địa lý thúc đẩy các nhóm cá thể tích luỹ các đột biến theo những hướng khác nhau thích nghi với từng
điều kiện sống nhất định
Câu hỏi 20:
Ý nghĩa của tính đa hình về kiểu gen của quần thể giao phối là:

A. Đảm bảo trạng thái cần bằng ổn định của một số loại kiểu hình trong quần thể
B. Giải thích tạo sao các thể dị hợp thường tỏ ra ưu thế hơn so với các thể đồng hợp
C. Giúp sinh vật có tiềm năng thích ứng khi điều kiện sống thay đổi
D. Sự hợp lí tương đối của các đặc điểm thích nghi
E. Giải thích vai trò của quá trình giao phối trong việc tạo ra vô số biến dị tổ hợp dẫn tới sự đa dạng về kiểu gen
Câu hỏi 21:
Hiện tượng đa hình cân bằng là hiện tượng:
A. Hợp lí tương đối của các đặc điểm thích nghi
B. Thay thế hoàn toàn một alen này bằng một alen khác giúp sinh vật thích nghi tốt hơn với điều kiện sống
C. Trong quần thể song song tồn tại một số loại kiểu hình ổn định, không một dạng nào có ưu thế trội hơn để
hoàn toàn thay thế dạng khác
D. Đột biến và biến dị tổ hợp liên tục phát sinh trong khi hoàn cảnh sống vẫn duy trì ổn định
E. Đa dạng về kiểu gen do kết quả của quá trình giao phối ngẫu nhiên trong điều kiện sống ổn định
Câu hỏi 22:
Trong lịch sử tiến hóa, những sinh vật xuất hiện sau mang nhiều đặc điểm hợp lí hơn những sinh vật xuất hiện
trước là do:
A. Chọn lọc tự nhiên là nhân tố quyết định hướng tiến hoá của sinh giới
B. Chọn lọc tự nhiên đã đào thải những dạng kém thích nghi và chỉ giữ lại những dạng thích nghi nhất
C. Kết quả của vốn gen đa hình, giúp sinh vật dễ dàng thích nghi khi điều kiện sống thay đổi
D. Đột biến và biến dị tổ hợp không ngừng phát sinh, chọn lọc tự nhiên không ngừng tác động nên các đặc điểm
thích nghi liên tục được hoàn thiện ngay cả khi hoàn cảnh sống ổn định
E. Sự hợp lí tương đối của các đặc điểm thích nghi
Câu hỏi 23:
Nguyên nhân của hiện tượng đa hình cân bằng là do:
A. Các kiểu hình đều ở trạng thái cân bằng ổn định, không một dạng nào có ưu thế trội hơn hẳn để thay thế
hoàn toàn dạng khác
B. Sự đa hình về kiểu gen của quần thể giao phối
C. Không có sự thay thế hoàn toàn alen này bằng một alen khác,các thể dị hợp về một gen hay một nhân gen
được ưu tiên duy trì
D. Quá trình chọn lọc tự nhiên diễn ra theo chiều hướng khác nhau trên cùng một quần thể

E. Biến dị tổ hợp và đột biến luôn luôn xuất hiện trong quần thể dù hoàn cảnh sống không thay đổi
Câu hỏi 24:
Tiêu chuẩn nào được dùng để phân biệt hai loài thân thuộc gần giống nhau:
A. Tiêu chuẩn hình thái
B. Tiêu chuẩn địa lí – sinh thái
C. Tiêu chuẩn sinh lí – hoá sinh
D. Tiêu chuẩn di truyền
E. Một hoặc một số tiêu chuẩn nói trên trùng theo từng trường hợp
Câu hỏi 25:
Tiêu chuẩn phân biệt nào là quan trọng nhất để phân biệt hai loài giao phối có quan hệ thân thuộc:
A. Tiêu chuẩn di truyền
B. Tiêu chuẩn sinh lí – hoá sinh
C. Tiêu chuẩn hình thái
D. Tiêu chuẩn địa lí – sinh thái
E. B và D đúng
Câu hỏi 26:
Tiêu chuẩn phân biệt nào là quan trọng nhất để phân biệt các loài vi khuẩn có quan hệ thân thuộc:
A. Tiêu chuẩn di truyền
B. Tiêu chuẩn sinh lí – hoá sinh
C. Tiêu chuẩn hình thái
D. Tiêu chuẩn địa lí – sinh thái
E. B và D đúng

Câu hỏi 27:
Ở các loài giao phối, loài là một nhóm ..... (C: cá thể, Q: quần thể) có những ..... (G: kiểu gen, T: tính trạng) chung
về hình thái, sinh lí, có khu phân bố ..... (X: xác định, K: không xác định, Y: xác định hoặc không xác định) trong đó
các cá thể có khả năng giao phối với nhau và được cách lli sinh sản với những quần thể thuộc những loài khác
A. C, G, X
B. C, T, X
C. Q, T, K

D. Q, T, X
E. Q, T, Y

Câu hỏi 28:
Đơn vị tổ chức cơ sở của loài trong thiên nhiên là:
A. Nòi địa lí
B. Nòi sinh thái
C. Nòi sinh học
D. Quần thể
E. Ngành

Câu hỏi 29:
Nhóm quần thể kí sinh trên loài vật chủ xác định hoặc trên những phần khác nhau của cơ thể vật chủ gọi là:
A. Nòi địa lí
B. Nòi sinh thái
C. Nòi sinh học
D. Quần thể tự phối
E. Quần thể giao phối
Câu hỏi 30:
Các quần thể hay nhóm quần thể của loài có thể phân bố gián đoạn hay liên tục tạo thành:
A. Các quần thể tự phối
B. Các quần thể giao phối
C. Các nòi
D. Các bộ
E. Các chi

×