Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Phần 7: SINH THÁI HỌC Chương I-II: CÁ THỂ, QUẦN THỂ VÀ QUẦN XÃ SINH VẬT pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (239.59 KB, 21 trang )

Phần 7: SINH THÁI HỌC
Chương I-II: CÁ THỂ, QUẦN THỂ VÀ QUẦN XÃ SINH VẬT.

1. Môi trường sống là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố sinh thái
a. vô sinh và hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của sinh vật.
b. vô sinh và hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến đời sống của sinh vật.
c. hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của sinh vật.
d. hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến đời sống của sinh vật.
2. Các loại môi trường sống chủ yếu của sinh vật là môi trường
a. đất, môi trường trên cạn, môi trường dưới nước.
b. vô sinh, môi trường trên cạn, môi trường dưới nước.
c. đất, môi trường trên cạn, môi trường nước ngọt, nước mặn.
d. đất, môi trường trên cạn, môi trường nước, môi trường sinh vật.
3. Nhân tố sinh thái vô sinh bao gồm
a. tất cả các nhân tố vật lí, hoá học của môi trường xung quanh sinh vật.
b. đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng, các nhân tố vật lí bao quanh sinh vật.
c. đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng, các chất hoá học của môi trường xung quanh sinh vật.
d. đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng, nhiệt độ của môi trường xung quanh sinh vật.
4. Nhân tố sinh thái hữu sinh bao gồm
a. thực vật, động vật và con người.
b. vi sinh vật, thực vật, động vật và con người.
c. vi sinh vật, nấm, tảo, thực vật, động vật và con người.
d. thế giới hữu cơ của môi trường, là những mối quan hệ giữa các sinh vật với nhau.
5. Những nhân tố khi tác động đến sinh vật, ảnh hưởng của chúng không phụ thuộc vào mật độ của quần
thể bị tác động là
a. Nhân tố hữu sinh. b. nhân tố vô sinh.
c. các bệnh truyền nhiễm. d. nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng.
6. Những nhân tố khi tác động đến sinh vật, ảnh hưởng của chúng thường phụ thuộc vào mật độ của
quần thể bị tác động là
a. nhân tố hữu sinh. b. nhân tố vô sinh.
c. các bệnh truyền nhiễm. d. nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng.


7. Giới hạn sinh thái là
a. khoảng xác định của nhân tố sinh thái, ở đó loài có thể tồn tại, phát triển ổn định theo thời
gian.
b. khoảng xác định ở đó loài sống thuận lợi nhất, hoặc sống bình thường nhưng năng lượng bị
hao tổn tối thiểu.
c. khoảng chống chịu ở đó đời sống của loài ít bất lợi.
d. khoảng cực thuận, ở đó loài sống thuận lợi nhất.
8. Khoảng thuận lợi là khoảng các nhân tố sinh thái
a. ở đó sinh vật sinh sản tốt nhất.
b. ở mức phù hợp nhất để sinh vật thực hiện chức năng sống tốt nhất.
c. giúp sinh vật chống chịu tốt nhất với môi trường.
d. ở đó sinh vật sinh trưởng, phát triển tốt nhất.
9. Những loài có giới hạn sinh thái rộng đối với nhiều nhân tố sinh thái chúng có vùng phân bố
a. hạn chế. b. rộng. c. vừa phải. d. hẹp.
10. Những loài có giới hạn sinh thái hẹp đối với nhiều nhân tố sinh thái chúng có vùng phân bố
a. hạn chế. b. rộng. c. vừa phải. d. hẹp.
11. Những loài có giới hạn sinh thái rộng đối với một số nhân tố này nhưng hẹp đối với một số nhân tố
khác chúng có vùng phân bố
a. hạn chế. b. rộng. c. vừa phải. d. hẹp.
12. Quy lu
ật giới hạn sinh thái có ý nghĩa
a. đối với sự phân bố của sinh vật trên Trái Đất, ứng dụng trong việc di - nhập vật nuôi.
b. ứng dụng trong việc di - nhập, thuần hoá các giống vật nuôi, cây trồng trong nông nghiệp.
c. đối với sự phân bố của sinh vật trên Trái Đất, trong việc di - nhập, thuần hoá các giống vật
nuôi, cây trồng trong nông nghiệp.
d. đối với sự phân bố của sinh vật trên Trái Đất, thuần hoá các giống vật nuôi.
13. Nơi ở là
a. khu vực sinh sống của sinh vật. b. nơi cư trú của loài.
c. khoảng không gian sinh thái. d. nơi có đầy đủ các yếu tố thuận lợi cho sự tồn tại của sinh vật.
14. Ổ sinh thái là

a. khu vực sinh sống của sinh vật.
b. nơi thường gặp của loài.
c. khoảng không gian sinh thái có tất cả các điều kiện đảm bảo cho sự tồn tại, phát tiển ổn định
lâu dài của loài.
d. nơi có đầy đủ các yếu tố thuận lợi cho sự tồn tại của sinh vật.
15. Ánh sáng ảnh hưởng tới đời sống thực vật, làm
a. thay đổi đặc điểm hình thái, cấu tạo giải phẫu, sinh lí của thực vật, hình thành các nhóm cây ưa
sáng, ưa bóng.
b. tăng hoặc giảm sự quang hợp của cây.
c. thay đổi đặc điểm hình thái, sinh lí của thực vật.
d. ảnh hưởng tới cấu tạo giải phẫu, sinh sản của cây.
16. Đối với động vật, ánh sáng ảnh hưởng tới
a. hoạt động kiếm ăn, tạo điều kiện cho động vật nhận biết các vật, định hướng di chuyển trong
không gian.
b. hoạt động, khả năng sinh trưởng, sinh sản.
c. hoạt động kiếm ăn, khả năng sinh trưởng, sinh sản.
d. hoạt dộng, khả năng sinh trưởng, sinh sản, tạo điều kiện cho động vật nhận biết các vật, định
hướng di chuyển trong không gian.
17. Ếch nhái, gấu ngủ đông là nhịp sinh học theo nhịp điệu
a. mùa. b. tuần trăng. c. thuỷ triều. d. ngày, đêm.
18. Hoạt động của muỗi và chim cú theo nhịp điệu
a. mùa. b. tuần trăng. c. thuỷ triều. d. ngày, đêm.
19. Điều không đúng khi nói về đặc điểm chung của các động vật sống trong đất và trong các hang động
là có sự
a. tiêu giảm hoạt động thị giác.
b. thích nghi với những điều kiện vô sinh ổn định.
c. tiêu giảm toàn bộ các cơ quan cảm giác.
d. tiêu giảm hệ sắc tố.
20. Tín hiệu để điều khiển nhịp sinh học ở động vật là
a. nhiệt độ. b. độ ẩm.

c. độ dài chiếu sáng. d. trạng thái sinh lí của động vật.
21. Nhiệt độ ảnh hưởng tới động vật qua các đặc điểm
a. sinh thái, hình thái, quá trình sinh lí, các hoạt động sống.
b. hoạt động kiếm ăn, hình thái, quá trình sinh lí.
c. sinh sản, hình thái, quá trình sinh lí.
d. sinh thái, sinh sản, hình thái, quá trình sinh lí.
22. Sinh vật biến nhiệt là sinh vật có nhiệt độ cơ thể
a. phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường. b. luôn thay đổi.
c. tương đối ổn định. d. không phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường.
23. Sinh vật hằng nhiệt là sinh vật có nhiệt độ cơ thể
a. phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường. b. luôn thay đổi.
c. tương đối ổn định. d. ổn định và không phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường.
24. Trong các nhóm động vật sau, nhóm thuộc động vật biến nhiệt là
a. cá sấu, ếch đồng, giun đất, mèo. b. cá voi, cá heo, mèo, chim bồ câu.
c. thằn lằn bóng đuôi dài, tắc kè, cá chép. d. cá rô phi, tôm đồng, cá thu, thỏ.
25. Nh
ững con voi trong vườn bách thú là
a. quần thể. b. tập hợp cá thể voi. c. quần xã. d. hệ sinh thái
26. Quần thể là một tập hợp cá thể
a. cùng loài, sống trong 1 khoảng không gian xác định, có khả năng sinh sản tạo thế hệ mới.
b. khác loài, sống trong 1 khoảng không gian xác d9ịnh, vào một thời điểm xác định.
c. cùng loài, cùng sống trong 1 khoảng không gian xác định, vào một thời điểm xác định.
d. cùng loài, cùng sống trong 1 khoảng không gian xác định , vào một thời điểm xác định, có khả
năng sinh sản tạo thế hệ mới.
27. Ý nghĩa sinh thái của quan hệ cạnh tranh là ảnh hưởng đến số lượng, sự phân bố
a. ổ sinh thái. b. tỉ lệ đực – cái, tỉ lệ nhóm tuổi.
c. ổ sinh thái, hình thái. d. hình thái, tỉ lệ đực – cái.
28. Các dấu hiệu đặc trưng cơ bản của quần thể là
a. cấu trúc giới tính, cấu trúc tuổi, sự phân bố cá thể, sức sinh sản, sự tử vong, kiểu tăng trưởng.
b. sự phân bố cá thể, mật độ cá thể, sức sinh sản, sự tử vong, kiểu tăng trưởng.

c. cấu trúc giới tính, cấu trúc tuổi, sự phân bố cá thể, sức sinh sản, sự tử vong.
d. độ nhiều, sự phân bố cá thể, mật độ cá thể, sức sinh sản, sự tử vong, kiểu tăng trưởng.
29. Điều không đúng khi kết luận mật độ quần thể được coi là một trong những đặc tính cơ bản của quần
thể là mật độ có ảnh hưởng tới
a. mức độ sử sụng nguồn sống trong sinh sản và tác động của loài đó trong quần xã.
b. mức độ lan truyền của vật kí sinh.
c. tần số gặp nhau giữa các cá thể trong mùa sinh sản.
d. các cá thể trưởng thành.
30. Mật độ cá thể trong quần thể là nhân tố điều chỉnh
a. cấu trúc tuổi của quần thể.
b. kiểu phân bố cá thể của quần thể.
c. sức sinh sản và mức độ tử vong các cá thể trong quần thể.
d. mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể.
31. Trạng thái cân bằng của quần thể là là trạng thái số lượng cá thể ổn định do
a. súc sinh sản giảm, sự tử vong giảm. b. sức sinh sản giảm, sự tử vong tăng.
c. sức sinh sản tăng, sự tử vong giảm. d. sự tương quan giữa tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử vong.
32. Yếu tố quan trọng nhất chi phối đến cơ chế tự điều chỉnh số lượng của quần thể là
a. sức sinh sản. b. sự tử vong.
c. sức tăng trưởng của cá thể. d. nguồn thức ăn từ môi trường.
33. Những nguyên nhân làm cho kích thước của quần thể thay đổi là
a. mức độ sinh sản. b. mức độ tử vong.
c. mức độ nhập cư và xuất cư. d. cả a, b và c.
34. Trong quá trình tiến hoá, các loài đều hướng tới việc tăng mức sống sót bằng các cách, trừ
a. tăng tần số giao phối giữa các cá thể đực và cái.
b. chuyển từ kiểu thụ tinh ngoài sang thụ tinh trong.
c. chăm sóc trứng và con non.
d. đẻ con và nuôi con bằng sữa.
35. Điều không đúng về cơ chế tham gia điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể là
a. sự thay đổi mức độ sinh sản và tử vong dưới tác động của nhân tố vô sinh và hữu sinh.
b. sự cạnh tranh cùng loài và sự di cư của một bộ phận hay cả quần thể.

c. sự điều chỉnh vật ăn thịt và vật kí sinh.
d. tỉ lệ sinh tăng thì tỉ lệ tử giảm trong quần thể.
36. Quần xã là
a. một tập hợp các sinh vật cùng loài, cùng sống trong một khoảng không gian xác định.
b. một tập hợp các quần thể khác loài, cùng sống trong một khoảng không gian và thời gian xác
định, gắn bó với nhau như một thể thống nhất có cấu trúc tương đối ổn định.
c. một tập hợp các quần thể khác loài, cùng sống trong một khu vực, vào một thời điểm nhất
định.
d. một tập hợp các quần thể khác loài, cùng sống trong một khoảng không gian xác định, vào một
thời điểm nhất định.
37. Trong quần xã sinh vật đồng cỏ, loài chiếm ưu thế là
a. c
ỏ bợ. b. trâu, bò. c. sâu ăn cỏ. d. bướm.
38. Loài ưu thế là loài có vai trò quan trong trong quần xã do
a. số lượng cá thể nhiều. b. sức sống mạnh, sinh khối lớn, hoạt động mạnh.
c. có khả năng tiêu diệt các loài khác. d. số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn, hoạt động mạnh.
39. Các cây tràm ở rừng U Minh là loài
a. ưu thế. b. đặc trưng. c. đặc biệt. d. có số lượng nhiều.
40. Các đặc trưng cơ bản của quần xã là
a. thành phần loài, tỉ lệ nhóm tuổi, mật độ.
b. độ phong phú, sự phân bố các cá thể trong quần xã.
c. thành phần loài, sức sinh sản và sự tử vong.
d. thành phần loài, sự phân bố các cá thể trong quần xã, quan hệ dinh dưỡng của các nhóm loài.
41. Các quần xã sinh vật vùng nhiệt đới có
a. sự phân tầng thẳng đứng. c. đa dạng sinh học thấp.
b. đa dạng sinh học cao. d. nhiều cây to và động vật lớn.
42. Mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã thể hiện
a. độ nhiều. b. độ đa dạng. c. độ thường gặp. d. sự phổ biến.
43. Nguyên nhân dẫn tới sự phân tầng trong quần xã
a. để tăng khả năng sử dụng nguồn sống, do các loài có nhu cầu ánh sáng khác nhau.

b. để tiết kiệm diện tích, do các loài có nhu cầu nhiệt độ khác nhau.
c. để giảm sự cạnh tranh nguồn sống, tiết kiệm diện tích.
d. do sự phân bố các nhân tố sinh thái không giống nhau, đồng thời mỗi loài thích nghi với các
điều kiện sống khác nhau.
44. Nguyên nhân dẫn tới sự phân li ổ sinh thái của các loài trong quần xã là
a. mỗi loài ăn một loài thức ăn khác nhau. b. mỗi loài kiếm ăn ở vị trí khác nhau.
c. mỗi loài kiếm ăn vào một thời điểm khác nhau trong ngày. d. tất cả các khả năng trên.
45. Trong cùng một thuỷ vực, người ta thường nuôi ghép các loài cá mè trắng, mè hoa, trắm cỏ, trắm
đen, rô phi, cá chép để
a. thu được nhiều sản phẩm có giá trị khác nhau.
b. tận dụng tối đa nguồn thức ăn có trong ao.
c. thỏa mãn nhu cầu thị hiếu khác nhau của người tiêu thụ.
d. tăng tính đa dạng sinh học trong ao.
46. Sự phân bố của một loài trong qx thường phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố
a. diện tích của qx. c. thay đổi do hoạt động của con người.
b. thay đổi do quá trình tự nhiên. d. nhu cầu về nguồn sống.
47. Quan hệ dinh dưỡng trong qx cho biết
a. mức độ gần gũi giữa các cá thể trong qx.
b. con đường trao đổi vật chất và năng lượng trong qx.
c. nguồn thức ăn của các sinh vật tiêu thụ.
d. mức độ tiêu thụ các chất hữu cơ của các sinh vật.
48. Hiện tượng số lượng cá thể của quần thể này bị số lượng cá thể của quần thể khác kìm hãm là hiện
tượng
a. cạnh tranh giữa các loài. c. cạnh tranh cùng loài.
b. khống chế sinh học. d. đấu tranh sinh tồn.
49. Hiện tượng khống chế sinh học có thể xảy ra giữa các quần thể
a. cá rô phi và cá chép. c. chim sâu và sâu đo.
b. ếch đồng và chim sẻ. d. tôm và tép.
50. Hiện tượng khống chế sinh học đã
a. làm cho một loài bị tiêu diệt. b. đảm bảo cân bằng sinh thái trong qx.

c. làm cho qx chậm phát triển. d. mất cân bằng trong qx.
51. Từ một rừng lim sau một thời gian biến đổi thành rừng sau sau là diễn thế
a. nguyên sinh. b. thứ sinh. c. liên tục. d. phân huỷ.
52. Quá trình hình thành một ao cá tự nhiên từ một hố bom là diễn thế
a. nguyên sinh. b. thứ sinh. c. liên tục. d. phân huỷ.
53. Trong tự nhiên, nhân tố sinh thái tác động đến sinh vật
a. một cách độc lập với tác động của các nhân tố sinh thái khác.
b. trong m
ối quan hệ với tác động của các nhân tố sinh thái khác.
c. trong mối quan hệ với tác động của các nhân tố vô sinh.
d. trong mối quan hệ với tác động của các nhân tố hữu sinh.
54. Đối với mỗi nhân tố sinh thái, các loài khác nhau
a. có giới hạn sinh thái khác nhau.
b. có giới hạn sinh thái giống nhau.
c. có thể có giới hạn sinh thái giống nhau hoặc khác nhau.
d. có phản ứng như nhau khi nhân tố sinh thái biến đổi.
55. Nếu kích thước quần thể vượt quá kích thước tối đa thì đưa đến hậu quả gì?
a. phần lớn các cá thể bị chết do cạnh tranh gay gắt
b. quần thể bị phân chia thành hai
c. một số cá thể di cư ra khỏi quần thể
d. một phần cá thể bị chết do dịch bệnh
56. Cây sống ở những nơi có nhiều ánh sáng như ven bờ ruộng, hồ ao có
a. phiến lá dày, mô giậu phát triển b. phiến lá dày, mô giậu không phát triển
c. phiến lá mỏng, mô giậu không phát triển d. phiến lá mỏng, mô giậu phát triển
57. Quần thể sinh vật là gì?
a. là tập hợp cá thể trong cùng một loài, cùng sinh sống trong một khoảng không gian nhất định,
vào một thời gian nhất định, có khả năng sinh sản để duy trì nòi giống
b. là nhóm cá thể của cùng một loài, tồn tại trong một thời gian nhất định, có khả năng sinh ra
thế hệ mới hữu thụ
c. là nhóm cá thể của các loài khác nhau, phân bố trong một khoảng khồng gian nhất định, có khả

năng sinh sản ra thế hệ mới hữu thụ, kể cả loài sinh sản vô tính và trinh sản
d. là nhóm cá thể của cùng một loài, tồn tại trong một khoảng thời gian nhất định, phân bố trong
vùng phân bố của loài
58. Ổ sinh thái của một loài là
a. một khoảng không gian sinh thái được hình thành bởi một giới hạn sinh thái mà ở đó các nhân
tố sinh thái quy định sự tồn tại và phát triển lâu dài của loài
b. một khoảng không gian sinh thái mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường nằm
trong giới hạn sinh thái cho phép loài đó tồn tại và phát triển
c. một không gian sinh thái được hình thành bởi tổ hợp các nhân tố sinh thái mà ở đó loài tồn tại
và phát triển lâu dài
d. một vùng địa lí mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái quy định sự tồn tại và phát triển lâu dài của
loài
59. Mật độ cá thể của quần thể là
a. số lượng cá thể trên một đơn vị thể tích của quần thể
b. số lượng cá thể trên một đơn vị diện tích hay thể tích của quần thể
c. khối lượng cá thể trên một đơn vị diện tích hay thể tích của quần thể
d. số lượng cá thể trên đơn vị diện tích của quần thể
60. Ý nghĩa sinh thái của phân bố theo nhóm là
a. làm tăng mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể
b. sinh vật tận được nguồn sống tiềm tàng trong môi trường sống
c. làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể
d. các cá thể hỗ trợ lẫn nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường sống
61. Vai trò của quan hệ cạnh tranh trong quần thể là
a. tạo cho số lượng và sự phân bố của các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp, đảm
bảo sự tồn tại và phát triển của quần thể
b. tạo cho số lượng giảm hợp lí và sự phân bố các cá thể trong quần thể đồng đều trong khu phân
bố, đảm bảo sự tồn tại và phát triển của quần thể
c. tạo cho số lượng tăng hợp lí và sự phân bố của các cá thể trong quần thể theo nhóm trong khu
phân bố, đảm bảo sự tồn tại và phát triển của quần thể
d. tạo cho số lượng và sự phân bố của các cá thể trong quần thể duy trì ở mức tối đa, đảm bảo sự

tồn tại phát triển của quần thể
62. Vì sao có sự biến động số lượng cá thể trong quần thể theo chu kì?
a. do sự thay đổi thời tiết có tính chu kì
b.do s
ự tăng giảm nguồn dinh dưỡng có tính chu kì
c. do sự sinh sản có tính chu kì
d. do những thay đổi có tính chu kì của điều kiện môi trường
63. Khái niệm môi trường nào sau đây là đúng?
a. môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố vô sinh và hữu sinh xung
quanh sinh vật, trừ nhân tố con người
b. môi trường gồm tất cả các nhân tố xung quanh sinh vật, có tác động trực tiếp hoặc gián tiếp tới
sinh vật, làm ảnh hưởng đến sự tồn tại, sinh trưởng, phát triển và những hoạt động khác của sinh vật
c. môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố vô sinh xung quanh sinh
vật
d. môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố hữu sinh xung quanh sinh
vật
64. Kích thước của quần thể thay đổi không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
a. sức sinh sản b. mức độ tử vong c. cá thể nhập cư và xuất cư d. tỷ lệ đực cái
65. Tầm quan trọng của việc nghiên cứu diễn thế sinh thái như thế nào?
a. có thể kịp thời đề xuất các biện pháp khắc phục những biến đổi bất lợi của môi trường, sinh vật
và con người
b. có thể chủ động xây dựng kế hoạch trong việc bảo vệ và khai thác hợp lí các nguồn tài nguyên
thiên nhiên
c. có thể hiểu biết được các quy luật phát triển của quần xã sinh vật, dự đoán được các quần xã
tồn tại trước đó và quần xã sẽ thay thế trong tương lai
d. có thể chủ động điều khiển diễn thế sinh thái theo ý muốn của con người
66. Độ đa dạng của quần xã sinh vật là
a. một độ cá thể của từng loài trong quần xã
b. mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã và số lượng cá thể của mỗi loài
c. số loài đóng vai trò quan trọng trong quần xã

d. tỷ lệ % số địa điểm bắt gặp một loài trong tổng số địa điểm quan sát
67. Quần xã sinh vật là
a. tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc các loài khác nhau, cùng sống trong một khoảng không
gian xác định và chúng ít quan hệ với nhau
b. tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc hai loài khác nhau, cùng sống trong khoảng không gian
và thời gian xác định và chúng có quan hệ mật thiết, gắn bó với nhau
c. tập hợp các quần thể sinh vật thuộc các loài khác nhau, cùng sống trong khoảng không gian và
thời gian xác định, có mối quan hệ gắn bó với nhau như một thể thống nhất
d. tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc cùng một loài, cùng sống trong một khoảng không gian
và thời gian xác định và chúng có mối quan hệ mật thiết, găn bó với nhau
68. Vì sao loài ưu thế đóng vai trò quan trọng trong quần xã?
a. vì có số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn, hoạt động mạnh
b. vì tuy có sinh khối nhỏ nhưng hoạt động mạnh
c. vì tuy có số lượng cá thể ít nhưng hoạt động mạnh
d. vì có số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn, có sự cạnh tranh mạnh
69. Diễn thế sinh thái là
a. quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn, từ lúc khởi đầu cho đến khi kết thúc
b. quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn, tương ứng với sự biến đổi của môi
trường
c. quá trình biến đổi của quần xã tương ứng với sự biến đổi của môi trường
d. quá trình biến đổi của quần xã qua các giai đoạn, tương ứng với sự biến đổi của môi trường
70. Trật tự nào sau đây của chuỗi thức ăn không đúng?
a. cây xanh → chuột → mèo → diều hâu b. cây xanh → chuột → cú → diều hâu
c. cây xanh → chuột → rắn → diều hâu d. cây xanh → rắn → chim → diều hâu
71. Các loài trong quần xã có mối quan hệ mật thiết với nhau, trong đó
a. các mối quan hệ hỗ trợ, ít nhất có một loài hưởng lợi, còn trong các mối quan hệ đối kháng các
loài đều bị hại
b. các mối quan hệ hỗ trợ, ít nhất có một loài hưởng lợi, còn trong các mối quan hệ đối kháng, ít
nh
ất có một loài bị hại

c. các mối quan hệ hỗ trợ, ít nhất có hai loài hưởng lợi, còn trong các mối quan hệ đối kháng, ít
nhất có một loài bị hại
d. các mối quan hệ hỗ trợ, cả hai loài đều hưởng lợi, còn trong các mối quan hệ đối kháng, ít nhất
có một loài bị hại
72. Quá trình diễn thế sinh thái tại rừng lim Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn như thế nào?
a. Rừng lim nguyên sinh bị hết → cây bụi và cỏ chiếm ưu thế → rừng thưa cây gỗ nhỏ → cây gỗ
nhỏ và cây bụi → trảng cỏ
b. Rừng lim nguyên sinh bị chặt hết → cây gỗ nhỏ và cây bụi → rừng thưa cây gỗ nhỏ → cây bụi
và cỏ chiếm ưu thế → trảng cỏ
c. Rừng lim nguyên sinh bị hặt hết → rừng thưa cây gỗ nhỏ → cây gỗ nhỏ và cây bụi → cây bụi
và cỏ chiếm ưu thế → trảng cỏ
d. Rừng lim nguyên sinh bị chết → rừng thưa cây gỗ nhỏ → cây bụi và cỏ chiếm ưu thế → cây
gỗ nhỏ và cây bụi → trảng cỏ .
73. Trên một cây t,o có nhiều loài chim sinh sống, có loài sống trên cao, có loài sống dưới thấp, hình
thành
a. các quần thể khác nhau b. các ổ sinh thái khác nhau.
c. các quần xã khác nhau d. các sinh cảnh khác nhau
74. Mật độ cá thể có ảnh hưởng tới
a. cấu trúc tuổi của quần thể b. kiểu phân bố cá thể của quần thể.
c. khả năng sinh sản và mức độ tử vong của các cá thể trong quần thể.
d. mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể.
75. Khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát
triển ổn định theo thời gian được gọi là
a. môi trường b. giới hạn sinh thái c. ổ sinh thái d. sinh cảnh.
76. Hình thúc phân bố cá thể đồng đều trong uần thể có ý nghĩa sinh thái là
a. các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kện bất lợi của môi trường.
b. các cá thể tận dụng nguồn sống từ môi trường,.
c. giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể .
d. cà a, b, c đúng.
77. Kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể sẽ rơi vào trang thái suy giảm dẫn tới diệt

vong. Nguyên nhân do
a. số lượng cá thể trong quần thể quá ít, quần thể không có khả năng chống chọi với nghững thay
đổi của môi trường.
b. khả năng sinh sản suy giảm do cơ hội gặp nhau của các cá thể đực và cái là ít.
c. số lượng cá thể quá ít nên sự giao phối gần thường xảy ra, đe doạ sự tồn tại của quần thể.
d. cả 3 câu đúng.
78. Trong bể nuôi, hai loài cá cùng bắt động vật nổi làm thức ăn. Một loài ưa sống nơi khoáng đảng, còn
một loài thích sống dựa dẫm vào các vật thể trôi nổi trong nước. Chúng cạnh tranh gay gắt với nhau về
thức ăn. Người ta cho vào bể một ít rong để
a. tăng hàm lượng oxi trong nước nhờ sự quang hợp b. bổ sung thức ăn cho cá.
c. giảm sự cạnh tranh của 2 laòi d. làm giảm bớt chất ô nhiễm trong bể bợi.
79. Màu sắc đẹp và sặc sỡ của con đực thuộc nhiều loài chim có ý ngiã chủ yếu là
a. nhận biết đồng loại b. doạ nạt kẻ thù
c. khoe mẽ với con cái trong mùa sinh sản d. báo hiệu
80. Một quần thể có cấu trúc 3 nhóm tuổi: trước sinh sản, sinh sản, sau sinh sản sẽ bị diệt vong khi mất
đi nhóm tuổi
a. đang sinh sản trứơc sinh sản
c. trứơc sinh sản và đang sinh sản d. đang sinh sản và sau sinh sản.
81. Trong mùa sinh sản, tu hú thường hất trứng chim chủ để đẻ thế trứng của mình vào đó. Tú hú và
chim chủ có mối quan hệ
a. cạnh tanh (về nơi đẻ) b. hợp tác (tạm thời trong mùa sinh sản)
c. hội sinh d. ức chế - cảm nhiễm
82. Quan hệ hội sinh là gì?
a. Hai loài cùng sống với nhau, trong đó một loài có lợi, một loài không bị ảnh hưởng gì.
b. Hai loài cùng s
ống với nhau và cùng có lợi.
c. Hai loài sống với nhau gây hiện tượng ức chế sự phát triển lẫn nhau.
d. hai loài cùng sống với nhau gây ảnh hưởng cho các loài khác.
83. Quan hệ giữa chim sáo và trâu rừng: sáo thường đâu trên lưng trâu, bắt chấy rận để ăn . Đó là mối
quan hệ

a. cộng sinh b. hợp tác. c. kí sinh- vật chủ d. cạnh tranh.
84. Giun sán sống trong ruột người đó là mối quan hệ
a. cộng sinh b. hợp tác c. kí sinh - vật chủ chủ d. cạnh tranh.
85. Trong quần xã sinh vật, nếu một loài sống bình thường nhưng vô tình gây hại cho cho loài khác, đó
là mối quan hệ
a. sinh vật này ăn sinh vật khác b. hợp tác c. kí sinh d. ức chế cảm nhiễm.
86. Quần xã sinh vật tương đối ổn định được gọi là
a. quần xã trung gian b. quần xã khởi đầu c. quần xã đỉnh cực d. quần xã thứ sinh.
87. Khái niệm môi trường nào sau đây là đúng?
A. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố vô sinh và hữu sinh ở xung
quanh sinh vật chỉ có tác động trực tiếp sinh vật.
B. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố hữu sinh ở xung quanh sinh
vật.
C. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố vô sinh xung quanh sinh vật.
D. Môi trường là phần không gian bao quanh sinh vật, mà tại đó các yếu tố cấu tạo nên môi trường
trực tiếp hay gián tiếp tác động lên sinh trưởng và phát triển của sinh vật.
88. Các nhân tố sinh thái khi tác động lên cơ thể như thế nào?
A. Các nhân tố sinh thái khi tác động lên cơ thể luôn thúc đẩy lẫn nhau.
B. Các nhân tố sinh thái khi tác động lên cơ thể luôn gây ảnh hưởng trái ngược nhau.
C. Các nhân tố sinh thái khi tác động lên cơ thể thường thúc đẩy lẫn nhau và hạn chế gây ảnh hưởng
trái ngược nhau.
D. Các nhân tố sinh thái khi tác động lên cơ thể có thể thúc đẩy lẫn nhau hoặc gây ảnh hưởng trái
ngược nhau.
89. Trứng cá hồi có nhiệt độ ngưỡng của sự phát triển là 0
0
C. Nếu ở nhiệt độ nước là 2
0
C thì sau 205
ngày trứng nở thành cá con. Tổng nhiệt hữu hiệu cho sự phát triển của trứng cá hồi là:
A. 205 (độ/ngày). B. 310 (độ/ngày). C. 365 (độ/ngày). D. 410 (độ/ngày).

90. Đặc điểm của thực vật sống ở nơi giá rét là
A. Có vỏ dày cách nhiệt, sinh trưởng chậm, ra hoa kết trái tập trung vào thời gian ấm trong năm.
B. Có vỏ mỏng, sinh trưởng nhanh, ra hoa kết trái tập trung vào thời gian ấm trong năm.
C. Có vỏ dày cách nhiệt, sinh trưởng nhanh, ra hoa kết trái tập trung vào thời gian ấm trong năm.
D. Có vỏ mỏng, sinh trưởng chậm, ra hoa kết trái tập trung vào thời gian ấm trong năm.
91. Thích nghi với điều kiện chiếu sáng khác nhau, thực vật được chia thành những nhóm chính nào?
A. Gồm các nhóm cây: ưa sáng mạnh, ưa sáng vừa và ưa bóng.
B. Gồm các nhóm cây: ưa sáng, ưa bóng và chịu bóng.
C. Gồm các nhóm cây: ưa sáng mạnh, ưa sáng vừa và chịu bóng.
D. Gồm các nhóm cây: ưa sáng, ưa bóng và chịu tối.
92: Một loài sâu có nhiệt độ ngưỡng của sự phát triển là 5
0
C, thời gian một vòng đời ở 30
0
C là 20 ngày.
Một vùng có nhiệt độ trung bình 25
0
C thì thời gian một vòng đời của loài này tính theo lí thuyết sẽ là
A. 30 ngày B. 15 ngày C. 20 ngày D. 25 ngày
93. Sự thích nghi của động vật đẳng nhiệt với điều kiện khô nóng được thể hiện là
A. giảm tuyến mồ hôi, ít bài tiết nước tiểu, chuyển hoạt động vào ban đêm hay trong hang, hốc.
B. tăng tuyến mồ hôi, ít bài tiết nước tiểu, chuyển hoạt động vào ban đêm hay trong hang, hốc.
C. giảm tuyến mồ hôi, tăng bài tiết nước tiểu, chuyển hoạt động vào ban đêm hay trong hang, hốc.
D. giảm tuyến mồ hôi, ít bài tiết nước tiểu, chuyển hoạt động vào buổi sáng.
94. Trứng cá mè hoa có nhiệt độ ngưỡng của sự phát triển là 15
0
C. Ở nhiệt độ 18
0
C, trứng nở sau 74 giờ.
Tổng nhiệt hữu hiệu cho sự phát triển của trứng cá mè hoa là

A: 111 (độ/giờ). B: 240 (độ/giờ). C: 200 (độ/giờ). D: 222 (độ/giờ).
95. Đặc điểm nào dưới đây không có ở cây ưa sáng?
A. Chịu được ánh sáng mạnh. B. Có phiến lá mỏng, ít hoặc không có mô giậu.
C. Lá xếp nghiêng. D. Mọc ở nơi quang đãng hoặc ở tầng trên của tán rừng.
96.
Đặc điểm nào dưới đây không có ở cây ưa bóng?
A. Phiến lá dày, mô giậu phát triển. B. Mọc dưới bóng của cây khác.
C. Lá nằm ngang. D. Thu được nhiều tia sáng tán xạ.
97. Giới hạn sinh thái là gì?
A. Là khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và
phát triển theo thời gian.
B. Là giới hạn chịu đựng của sinh vật đối với một số nhân tố sinh thái của môi trường. Nằm ngoài
giới hạn sinh thái, sinh vật không thể tồn tại được.
C. Là giới hạn chịu đựng của sinh vật đối với nhiều nhân tố sinh thái của môi trường. Nằm ngoài
giới hạn sinh thái, sinh vật không thể tồn tại được.
D. Là giới hạn chịu đựng của sinh vật đối với nhân tố sinh thái của môi trường. Nằm ngoài giới hạn
sinh thái, sinh vật vẫn tồn tại được.
98. Đặc điểm thích hợp làm giảm mất nhiệt của cơ thể voi sống ở vùng ôn đới so với voi sống ở vùng
nhiệt đới là
A. có đôi tai dài và lớn. B. cơ thể có lớp mở dày bao bọc.
C. kích thước cơ thể nhỏ. D. ra mồ hôi.
99. Khái niệm môi trường nào sau đây là đúng?
A. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố hữu sinh ở xung quanh
sinh vật.
B. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố vô sinh và hữu sinh ở
xung quanh sinh vật, trừ nhân tố con người.
C. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố vô sinh xung quanh sinh
vật.
D. Môi trường gồm tất cả các nhân tố xung quanh sinh vật, có tác động trực tiếp hoặc gián tiếp
tới sinh vật; làm ảnh hưởng đến sự tồn tại, sinh trưởng, phát triển và những hoạt động khác của sinh vật.

100. Sự khác nhau giữa cây thông nhựa liền rễ với cây không liền rễ như thế nào?
A. Các cây liền rễ tuy sinh trưởng chậm hơn nhưng có khả năng chịu hạn tốt hơn và khi bị chặt
ngọn sẽ nảy chồi mới sớm và tốt hơn cây không liền rễ.
B. Các cây liền rễ sinh trưởng nhanh hơn nhưng khả năng chịu hạn kém hơn và khi bị chặt ngọn
sẽ nảy chồi mới sớm và tốt hơn cây không liền rễ.
C. Các cây liền rễ sinh trưởng nhanh hơn và có khả năng chịu hạn tốt hơn, nhưng khi bị chặt
ngọn sẽ nảy chồi mới muộn hơn cây không liền rễ.
D. Các cây liền rễ sinh trưởng nhanh hơn, có khả năng chịu hạn tốt hơn và khi bị chặt ngọn sẽ
nảy chồi mới sớm và tốt hơn cây không liền rễ.
101. Nhóm cá thể nào dưới đây là một quần thể?
A. Cây cỏ ven bờ B. Đàn cá rô trong ao.
C. Cá chép và cá vàng trong bể cá cảnh D. Cây trong vườn
102. Hiện tượng cá thể tách ra khỏi nhóm:
A. làm tăng khả năng cạnh tranh giữa các cá thể.
B. làm tăng mức độ sinh sản.
C. làm giảm nhẹ cạnh tranh giữa các cá thể, hạn chế sự cạn kiệt nguồn thức ăn trong vùng.
D. làm cho nguồn thức ăn cạn kiệt nhanh chóng.
103. Ý nào không đúng đối với động vật sống thành bầy đàn trong tự nhiên?
A. Phát hiện kẻ thù nhanh hơn. B. Có lợi trong việc tìm kiếm thức ăn.
C. Tự vệ tốt hơn. D. Thường xuyên diễn ra sự cạnh tranh.
104. Hiện tượng nào sau đây là biểu hiện của mối quan hệ hỗ trợ cùng loài?
A. Cá mập con khi mới nở, sử dụng trứng chưa nở làm thức ăn. B. Động vật cùng loài ăn thịt
lẫn nhau.
C. Tỉa thưa tự nhiên ở thực vật. D. Các cây thông mọc gần nhau, có rễ nối
liền nhau.
105. Nơi ở của các loài là
A. địa điểm cư trú của chúng. B. địa điểm sinh sản của chúng.
C. địa điểm thích nghi của chúng. D. địa điểm dinh dưỡng của chúng.
106. Nhóm sinh vật nào dưới đây có nhiệt độ cơ thể không biến đổi theo nhiệt độ môi trường.
A. L

ưỡng cư. B. Cá xương. C. Thú. D. Bò sát.
107. Đối với mỗi nhân tố sinh thái thì khoảng thuận lợi (khoảng cực thuận) là khoảng giá trị của nhân tố
sinh thái mà ở đó sinh vật
A. phát triển thuận lợi nhất. B. có sức sống trung bình.
C. có sức sống giảm dần. D. chết hàng loạt.
108. Trong rừng mưa nhiệt đới, những cây thân gỗ có chiều cao vượt lên tầng trên của tán rừng thuộc
nhóm thực vật
A. ưa bóng và chịu hạn. B. ưa sáng. C. ưa bóng. D. chịu nóng.
109. Có các loại môi trường phổ biến là?
A. Môi trường đất, môi trường nước, môi trường trên cạn, môi trường sinh vật.
B. Môi trường đất, môi trường nước, môi trường trên cạn, môi trường bên trong.
C. Môi trường đất, môi trường nước, môi trường trên cạn, môi trường ngoài.
D. Môi trường đất, môi trường nước ngọt, môi trường nước mặn và môi trường trên cạn.
110. Có các loại nhân tố sinh thái nào?
A. Nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh, nhân tố sinh vật.
B. Nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh, nhân tố con người.
C. Nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh, nhân tố ngoại cảnh.
D. Nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh.
111. Tập hợp những sinh vật nào dưới đây được xem là một quần thể giao phối?
A. Những con mối sống trong một tổ mối ở chân đê. B. Những con gà trống và gà mái nhốt ở
một góc chợ.
C. Những con ong thợ lấy mật ở một vườn hoa. D. Những con cá sống trong một cái hồ.
112. Tập hợp sinh vật nào sau đây không phải là quần thể?
A. Tập hợp cây thông trong một rừng thông ở Đà Lạt. B. Tập hợp cây cọ ở trên quả đồi Phú
Thọ.
C. Tập hợp cây cỏ trên một đồng cỏ. D. Tập hợp cá chép sinh sống ở Hồ Tây.
113. Một số loài cây cùng loài sống gần nhau có hiện tượng rễ của chúng nối với nhau. Hiện tượng này
thể hiện ở mối quan hệ
A. cạnh tranh cùng loài. B. hỗ trợ khác loài. C. cộng sinh. D. hỗ trợ cùng
loài.

114. Tập hợp những quần thể nào sau đây là quần thể sinh vật?
A. Những cây cỏ sống trên đồng cỏ Ba Vì.
B. Những con cá sống trong Hồ Tây.
C. Những con tê giác một sừng sống trong Vườn Quốc Gia Cát Tiên.
D. Những con chim sống trong rừng Cúc Phương.
115. Cá rô phi nuôi ở Việt Nam có các giá trị giới hạn dưới và giới hạn trên về nhiệt độ lần lượt là 5,6
0
C
và 42
0
C. Khoảng giá trị nhiệt độ từ 5,6
0
C đến 42
0
C được gọi là
A. khoảng gây chết. B. khoảng thuận lợi. C. khoảng chống chịu. D. giới hạn sinh thái.
116. Tập hợp sinh vật nào sau đây gọi là quần thể?
A. Tập hợp cá sống trong Hồ Tây.
B. Tập hợp cá Cóc sống trong Vườn Quốc Gia Tam Đảo.
C. Tập hợp cây thân leo trong rừng mưa nhiệt đới.
D. Tập hợp cỏ dại trên một cánh đồng.
117. Sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể sinh vật có thể dẫn tới
A. giảm kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu.
B. tăng kích thước quần thể tới mức tối đa.
C. duy trì số lượng cá thể trong quần thể ở mức độ phù hợp.
D. tiêu diệt lẫn nhau giữa các cá thể trong quần thể, làm cho quần thể bị diệt vong.
118. Nếu mật độ của một quần thể sinh vật tăng quá mức tối đa thì
A. sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng lên.
B. sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể giảm xuống.
C. sự hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể tăng lên.

D. sự xuất cư của các cá thể trong quần thể giảm tới mức tối thiểu.
119. Đặc điểm nào sau đây là không đúng với cây ưa sáng?
A. Phiến lá mỏng, ít hoặc không có mô giậu, lá nằm ngang.
B. Lá cây có phi
ến dày, mô giậu phát triển, chịu được ánh sáng mạnh.
C. Mọc nơi quang đãng hoặc ở tầng trên của tán rừng.
D. Lá cây xếp nghiêng so với mặt đất, tránh được những tia nắng chiếu thẳng vào bề mặt lá.
120. Điều nào sau đây không đúng với vai trò của quan hệ hỗ trợ?
A. Đảm bảo cho quần thể tồn tại ổn định. B. Khai thác tối ưu nguồn sống của môi trường.
C. Hiện tượng tự tỉa thưa. D. Làm tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể.
121. Điều nào sau đây không đúng với vai trò của quan hệ cạnh tranh?
A. Đảm bảo sự tăng số lượng không ngừng của quần thể.
B. Đảm bảo số lượng của các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp.
C. Đảm bảo sự tồn tại và phát triển của quần thể.
D. Đảm bảo sự phân bố của các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp.
122. Ở động vật hằng nhiệt (đồng nhiệt) sống ở vùng ôn đới lạnh có
A. các phần thò ra (tai, đuôi) to ra, còn kích thước cơ thể lớn hơn so với những loài tương tự sống
ở vùng nhiệt đới.
B. các phần thò ra (tai, đuôi) nhỏ lại, còn kích thước cơ thể nhỏ hơn so với những loài tương tự
sống ở vùng nhiệt đới.
C. các phần thò ra (tai, đuôi) nhỏ lại, còn kích thước cơ thể lại lớn hơn so với những loài tương tự
sống ở vùng nhiệt đới.
D. các phần thò ra (tai, đuôi) to ra, còn kích thước cơ thể nhỏ hơn so với những loài tương tự
sống ở vùng nhiệt đới.
123. Con người là một nhân tố sinh thái đặc biệt. Có thể xếp con người vào nhóm nhân tố nào sau đây?
A. Nhóm nhân tố vô sinh. B. Nhóm nhân tố hữu sinh.
C. Thuộc cả nhóm nhân tố hữu sinh và nhóm nhân tố vô sinh.
D. Nhóm nhân tố vô sinh và nhóm nhân tố hữu sinh.
124. Phát biểu nào sau đây là không đúng về nhân tố sinh thái?
A. Nhân tố sinh thái là nhân tố vô sinh của môi trường, có hoặc không có tác động đến sinh vật.

B. Nhân tố sinh thái là tất cả những nhân tố của môi trường bao quanh sinh vật, có ảnh hưởng
trực tiếp hoặc gián tiếp đến đời sống sinh vật.
C. Nhân tố sinh thái là những nhân tố của môi trường, có tác động và chi phối đến đời sống của
sinh vật.
D. Nhân tố sinh thái gồm nhóm các nhân tố vô sinh và nhóm các nhân tố hữu sinh.
125. Trong tự nhiên, nhân tố sinh thái tác động đến sinh vật
A. một cách độc lập với tác động của các nhân tố sinh thái khác.
B. trong mối quan hệ với tác động của các nhân tố sinh thái khác.
C. trong mối quan hệ với tác động của các nhân tố vô sinh.
D. trong mối quan hệ với tác động của các nhân tố hữu sinh.
126. Càng lên phía Bắc, kích thước các phần thò ra ngoài cơ thể của động vật càng thu nhỏ lại (tai, chi,
đuôi, mỏ…). Ví dụ: tai thỏ Châu Âu và Liên Xô cũ, ngắn hơn tai thỏ Châu Phi. Hiện tượng trên phản
ánh ảnh hưởng của nhân tố sinh thái nào lên cơ thể sống của sinh vật?
A. Kẻ thù. B. Ánh sáng. C. Nhiệt độ D. Thức ăn.
127. Trong các nhân tố vô sinh tác động lên đời sống của sinh vật, nhân tố có vai trò cơ bản là:
A. Ánh sáng. B. Nhiệt độ. C. Độ ẩm D. Gió.
128. Đối với mỗi nhân tố sinh thái, các loài khác nhau
A. có giới hạn sinh thái khác nhau. B. có giới hạn sinh thái giống nhau.
C. lúc thì có giới hạn sinh thái khác nhau, lúc thì có giới hạn sinh thái giống nhau.
D. Có phản ứng như nhau khi nhân tố sinh thái biến đổi.
129. Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Nhân tố sinh thái là tất cả các yếu tố của môi trường tác động trực tiếp hoặc gián tiếp tới sinh
vật.
B. Giới hạn sinh thái là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố sinh thái nhất
định.
C. Sinh vật không phải là yếu tố sinh thái.
D. Các nhân tố sinh thái được chia thành 2 nhóm là nhóm nhân tố vô sinh và nhóm nhân tố hữu
sinh.
130. Cá rô phi Việt Nam chịu lạnh đến 5,6
0

C, dưới nhiệt độ này cá chết, chịu nóng đến 42
0
C, trên nhiệt
độ này cá cũng sẽ chết, các chức năng sống biểu hiện tốt nhất từ 20
0
C đến 35
0
C. Từ 5,6
0
C đến 42
0
C
được gọi là:
A. Khoảng thuận lợi của loài. B. Giới hạn chịu đựng về nhân tố nhiệt độ.
C. Điểm gây chết giới hạn dưới. D. Điểm gây chết giới hạn trên.
131. Cá rô phi Việt Nam chịu lạnh đến 5,6
0
C, dưới nhiệt độ này cá chết, chịu nóng đến 42
0
C, trên nhiệt
độ này cá cũng sẽ chết, các chức năng sống biểu hiện tốt nhất từ 20
0
C đến 35
0
C. Mức 5,6
0
C gọi là:
A. Điểm gây chết giới hạn dưới. B. Điểm gây chết giới hạn trên.
C. Điểm thuận lợi. D. Giới hạn chịu đựng .
132. Cá rô phi Việt Nam chịu lạnh đến 5,6

0
C, dưới nhiệt độ này cá chết, chịu nóng đến 42
0
C, trên nhiệt
độ này cá cũng sẽ chết, các chức năng sống biểu hiện tốt nhất từ 20
0
C đến 35
0
C. Mức 42
0
C được gọi là:
A. Giới hạn chịu đựng . B. Điểm thuận lợi.
C. Điểm gây chết giới hạn trên. D. Điểm gây chết giới hạn dưới.
133. Cá rô phi Việt Nam chịu lạnh đến 5,6
0
C, dưới nhiệt độ này cá chết, chịu nóng đến 42
0
C, trên nhiệt
độ này cá cũng sẽ chết, các chức năng sống biểu hiện tốt nhất từ 20
0
C đến 35
0
C. Khoảng nhiệt độ từ
20
0
C đến 35
0
C được gọi là:
A. Giới hạn chịu đựng . B. Khoảng thuận lợi.
C. Điểm gây chết giới hạn trên. D. Điểm gây chết giới hạn dưới.

134. Khoảng thuận lợi là:
A. Khoảng nhân tố sinh thái ở mức độ phù hợp cho khả năng tự vệ của sinh vật.
B. Khoảng nhân tố sinh thái ở mức độ phù hợp cho khả năng sinh sản của sinh vật.
C. Khoảng các nhân tố sinh thái ở mức độ phù hợp, đảm bảo cho sinh vật thực hiện các chức
năng sống tốt nhất.
D. Khoảng các nhân tố sinh thái đảm bảo tốt nhất cho một loài, ngoài khoảng này sinh vật sẽ
không chịu đựng được.
135. Cá chép có giới hạn chịu đựng đối với nhiệt độ tương ứng là: +2
0
C đến 44
0
C. Cá rô phi có giới hạn
chịu đựng đối với nhiệt độ tương ứng là: +5,6
0
C đến +42
0
C. Dựa vào các số liệu trên, hãy cho biết nhận
định nào sau đây về sự phân bố của hai loài cá trên là đúng?
A. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn cá rô phi vì có giới hạn chịu nhiệt rộng hơn.
B. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn vì có giới hạn dưới thấp hơn.
C. Cá rô phi có vùng phân bố rộng hơn vì có giới hạn dưới cao hơn.
136. Giới hạn sinh thái gồm có
A. giới hạn dưới, giới hạn trên, giới hạn cực thuận. B. khoảng thuận lợi và khoảng chống chịu.
C. giới hạn dưới, giới hạn trên. D. giới hạn dưới, giới hạn trên, giới hạn
chịu đựng.
137. Nhân tố vô sinh bao gồm tất cả
A. nhân tố vật lí, nhân tố hóa học của môi trường xung quanh sinh vật.
B. tác động của các sinh vật khác lên cơ thể sinh vật.
C. tác động trực tiếp hay gián tiếp của tự nhiên lên cơ thể sinh vật.
D. các yếu tố sống của tự nhiên có ảnh hưởng đến cơ thể sinh vật.

138. Ăn thịt đồng loại xảy ra do:
A. Tập tính của loài. B. Con non không được bố mẹ chăm sóc.
C. Mật độ của quần thể tăng. D. Quá thiếu thức ăn.
139. Quan hệ hỗ trợ trong quần thể là
A. mối quan hệ giữa các cá thể sinh vật trong một vùng hỗ trợ lẫn nhau trong các hoạt động sống.
B. mối quan hệ giữa các cá thể sinh vật giúp nhau trong các hoạt động sống.
C. mối quan hệ giữa các cá thể cùng loài hỗ trợ nhau trong việc di cư do mùa thay đổi.
D. mối quan hệ giữa các cá thể cùng loài hỗ trợ lẫn nhau trong các hoạt động sống.
140. Quan hệ cạnh tranh là
A. các cá thể trong quần thể cạnh tranh nhau giành nguồn sống hoặc cạnh tranh nhau con cái.
B. các cá thể trong quần thể cạnh tranh nhau giành nguồn sống như thức ăn, nơi ở, ánh sáng.
C. các cá thể trong quần thể cạnh tranh giành nhau con cái để giao phối.
D. các cá thể trong quần thể cạnh tranh nhau giành nguồn sống hoặc nơi ở của quần thể.
141. Sự cạnh tranh giữa các cá thể cùng loài sẽ làm
A. tăng số lượng cá thể của quần thể, tăng cường hiệu quả nhóm.
B
. giảm số lượng cá thể của quần thể đảm bảo cho số lượng cá thể của quần thể tương ứng với
khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường.
C. suy thoái quần thể do các cá thể cùng loài tiêu diệt lẫn nhau.
D. tăng mật độ cá thể của quần thể, khai thác tối đa nguồn sống của môi trường.
142. Hiện tượng cá mập con khi mới nở ăn các trứng chưa nở và phôi nở sau thuộc mối quan hệ nào?
A. Quan hệ hỗ trợ. B. Cạnh tranh khác loài. C. Kí sinh cùng loài. D. Cạnh tranh
cùng loài.
143. Câu nào sai trong số các câu sau?
A. Ánh sáng là một nhân tố sinh thái.
B. Ánh sáng chỉ ảnh hưởng tới thực vật mà không ảnh hưởng gì tới động vật.
C. Ánh sáng là nhân tố sinh thái vô sinh.
D. Mỗi loài cây thích nghi với điều kiện chiếu sáng nhất định.
144. Cá rô phi nuôi ở nước ta có giới hạn sinh thái từ 5,6
0

C đến 42
0
C. Điều giải thích nào dưới đây là
đúng?
A. Nhiệt độ 5,6
0
C gọi là giới hạn dưới, trên 42
0
C gọi là giới hạn trên.
B. Nhiệt độ 5,6
0
C gọi là giới hạn dưới, 42
0
C gọi là giới hạn trên.
C. Nhiệt độ dưới 5,6
0
C gọi là giới hạn dưới, 42
0
C gọi là giới hạn trên.
D. Nhiệt độ dưới 5,6
0
C gọi là giới hạn trên, 42
0
C gọi là giới hạn dưới.
145. Thích nghi với điều kiện chiếu sáng khác nhau, người ta chia động vật thành những nhóm nào?
A. Nhóm động vật ưa hoạt động ban ngày.
B. Nhóm động vật ưa hoạt động ban đêm.
C. Nhóm động vật ưa hoạt động ban ngày và nhóm động vật ưa hoạt động ban đêm.
D. Nhóm động vật ưa hoạt động vào lúc chiều tối.
146: Tỉ lệ giữa số lượng cá thể đực và cá thể cái ở một quần thể được gọi là:

A. Phân hoá giới tính. B. Tỉ lệ đực:cái (tỉ lệ giới tính) hoặc cấu trúc giới tính.
C. Tỉ lệ phân hoá. D. Phân bố giới tính.
147. Tỉ lệ đực:cái của một quần thể sinh vật thường xấp xỉ là:
A.1:1. B.2:1. C.2:3. D.1:3.
148. Tỉ lệ đực: cái ở ngỗng và vịt lại là 40/60 (hay 2/3) vì:
A. Tỉ lệ tử vong 2 giới không đều. B. Do nhiệt độ môi trường.
C. Do tập tính đa thê. D. Phân hoá kiểu sinh sống.
149. Số lượng từng loại tuổi cá thể ở mỗi quần thể phản ánh:
A. Tuổi thọ quần thể. B. Tỉ lệ giới tính.
C. Tỉ lệ phân hoá. D. Tỉ lệ nhóm tuổi hoặc cấu trúc tuổi.
150. Tuổi sinh lí là:
A.Thời gian sống có thể đạt tới của một cá thể trong quần thể. B.Tuổi bình quân của quần thể.
C.Thời gian sống thực tế của cá thể. D.Thời điểm có thể sinh sản.
151. Tuổi sinh thái là:
A.Tuổi thọ tối đa của loài. B.Tuổi bình quần của quần thể.
C.Thời gian sống thực tế của cá thể. D.Tuổi thọ do môi trường quyết định.
152. Khoảng thời gian sống có thể đạt tới của một cá thể tính từ lúc cá thể được sinh ra cho đến khi nó
chết do già được gọi là:
A.Tuổi sinh thái. B.Tuổi sinh lí. C.Tuổi trung bình. D.Tuổi quần thể.
153. Tuổi quần thể là:
A.Tuổi thọ trung bình của cá thể. B.Tuổi bình quân của các cá thể trong quần thể.
C.Thời gian sống thực tế của cá thể. D.Thời gian quần thể tồn tại ở sinh cảnh.
154. Khi nguồn sống suy giảm hoặc có dịch bệnh, các cá thể thuộc nhóm tuổi bị chết nhiều nhất ở quần
thể thường là.
A.Nhóm tuổi trước sinh sản. B.Nhóm tuổi đang sinh sản.
C.Nhóm tuổi sau sinh sản. D.hóm tuổi trước sinh sản và nhóm tuổi sau sinh sản.
155. Sử dụng hình vẽ về tháp tuổi sau đây để trả lời các câu hỏi sau:











A
B

C


I


I
II

( I ) (II) (III)
Các ghi chú đúng về các nhóm tuổi I, II , III của hình vẽ là:
A.I: Nhóm sinh sản, II: Nhóm trước sinh sản, III: Nhóm sau sinh sản.
B.I: Nhóm sau sinh sản, II: Nhóm trước sinh sản, III: Nhóm sinh sản.
C.I: Nhóm sau sinh sản, II: Nhóm sinh sản, III: Nhóm trước sinh sản.
D.I: Nhóm trước sinh sản, II: Nhóm sinh sản, III: Nhóm sau sinh sản.
156. Khi đánh bắt cá càng được nhiều con non thì nên.
A.Tiếp tục, vì quần thể ở trạng thái trẻ.
B.Dừng ngay, nếu không sẽ cạn kiệt.
C.Hạn chế, vì quần thể sẽ suy thoái.
D.Tăng cường đánh vì quần thể đang ổn định.

157. Phân bố theo nhóm các cá thể của quần thể trong không gian có đặc điểm là:
A.Thường gặp khi điều kiện sống của môi trường phân bố đồng đều trong môi trường, nhưng ít gặp
trong thực tế.
B.Các cá thể của quần thể tập trung theo từng nhóm ở nơi có điều kiện sống tốt nhất.
C.Thường không được biểu hiện ở những sinh vật có lối sống bầy, đàn; có hậu quả làm giảm khả
năng đấu trình sinh tồn của các cá thể trong quần thể.
D.Xảy ra khi có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể, thường xuất hiện sau giai đoạn
sinh sản.
158. Ý nghĩa sinh thái của kiểu phân bố đồng đều của các cá thể trong quần thể là:
A.Làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể.
B.Làm tăng khả năng chống chịu của các cá thể trước các điều kiện bất lợi của môi trường.
C.Duy trì mật độ hợp lí của quần thể.
D.Tạo sự cân bằng về tỉ lệ sinh sản và tỉ lệ tử vong của quần thể.
159. Phân bố đồng đều giữa các cá thể trong quần thể thường gặp khi:
A.Điều kiện sống trong môi trường phân bố đồng đều và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá
thể trong quần thể.
B.Điều kiện sống phân bố không đều và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần
thể.
C.Điều kiện sống phân bố một cách đồng đều và có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần
thể.
D.Các cá thể của quần thể sống thành bầy đàn ở những nơi có nguồn sống dồi dào nhất.
160. Kiểu phân bố ngẫu nhiên có ý nghĩa sinh thái là:
A. Tận dụng nguồn sống thuận lợi. B. Phát huy hiệu quả hỗ trợ cùng loài.
161. Mật độ của quần thể là:
A.Số lượng cá thể trung bình của quần thể được xác định trong một khoảng thời gian xác định nào
đó.
B.Số lượng cá thể cao nhất ở một thời điểm xác định nào đó trong một đơn vị diện tích nào đó của
quần thể.
C.Khối lượng sinh vật thấp nhất ở một thời điểm xác định trong một đơn vị thể tích của quần thể.
D.Số lượng cá thể có trên một đơn vị diện tích hay thể tích của quần thể.

162. Kích thước của một quần thể không phải là:
A.Tổng số cá thể của nó. B.Tổng sinh khối của nó.
C.Năng lượng tích luỹ trong nó. D.Kích thước nơi nó sống.
163. Mật độ cá thể của quần thể có ảnh hưởng tới.
A. Khối lượng nguồn sống trong môi trường phân bố của quần thể.
B. Mức độ sử dụng nguồn sống, khả năng sinh sản và tử vong của quần thể.
C. Hình thức khai thác nguồn sống của quần thể.
D. Tập tính sống bầy đàn và hình thức di cư của các cá thể trng quần thể.
164. Khi nói v
ề quan hệ giữa kích thước quần thể và kích thước cơ thể, thì câu sai là
A. Loài có kích thước cơ thể nhỏ thường có kích thước quần thể lớn.
B. Loài có kích thước cơ thể lớn thường có kích thước quần thể nhỏ.
C. Kích thước cơ thể của loài tỉ lệ thuận với kích thước của quần thể.
D. Kích thước cơ thể và kích thước quần thể của loài phù hợp với nguồn sống.
165. Các cực trị của kích thước quần thể là gì?
1. Kích thước tối thiểu. 2. Kích thước tối đa. 3.Kích thước trung bình. 4. Kích thước vừa
phải.
Phương án đúng là:
A. 1, 2, 3. B. 1, 2. C. 2, 3, 4. D. 3, 4.
166. Loài nào sau đây có kiểu tăng trưởng số lượng gần với hàm mũ?
A. Rái cá trong hồ. B. Ếch nhái ven hồ. C. Ba ba ven sông. D. Khuẩn lam trong
hồ.
167. Kích thước của quần thể sinh vật là:
A.Số lượng cá thể hoặc khối lượng sinh vật hoặc năng lượng tích luỹ trong các cá thể của quần thể.
B.Độ lớn của khoảng không gian mà quần thể đó phân bố.
C.Thành phần các kiểu gen biểu hiện thành cấu trúc di truyền của quần thể.
D.Tương quan tỉ lệ giữa tỉ lệ tử vong với tỉ lệ sinh sản biểu thị tốc độ sinh trưởng của quần thể.
168. Xét các yếu tố sau đây:
I: Sức sinh sản và mức độ tử vong của quần thể.
II: Mức độ nhập cư và xuất cư của các cá thể và hoặc ra khỏi quần thể .

III: Tác động của các nhân tố sinh thái và lượng thức ăn trong môi trường.
IV: Sự tăng giảm lượng cá thể của kẻ thù, mức độ phát sinh bệnh tật trong quần thể.
Những yếu tố ảnh hưởng đến sự thay đổi kích thước của quần thể là:
A. I và II. B. I, II và III. C. I, II và IV. D. I, II, III và IV.
169. Khi số lượng cá thể của quần thể ở mức cao nhất để quần thể có khả năng duy trì phù hợp nguồn
sống thì gọi là:
A. Kích thước tối thiểu. B. Kích thước tối đa. C. Kích thước bất ổn. D. Kích thước phát tán.
170. Quần thể dễ có khả năng suy vong khi kích thước của nó đạt:
A. Dưới mức tối thiểu. B. Mức tối đa. C. Mức tối thiểu. D. Mức cân bằng
171. Nếu kích thước của quần thể xuống dưới mức tối thiểu thì quần thể sẽ suy thoái và dễ bị diệt vong
vì nguyên nhân chính là:
A. Sức sinh sản giảm. B. Mất hiệu quả nhóm. C. Gen lặn có hại biểu hiện. D. Không
kiếm đủ ăn.
172. Khi kích thước của quần thể hữu tính vượt mức tối đa, thì xu hướng thường xảy ra là:
A. Giảm hiệu quả nhóm. B. Giảm tỉ lệ sinh. C. Tăng giao phối tự do. D. Tăng cạnh
tranh.
173. Khả năng sinh ra các cá thể mới do quần thể sinh ra trong một khoảng thời gian nhất định gọi là:
A.Mức sinh sản. B.Mức tử vong. C.Sự xuất cư. D.Sự nhập cư.
174. Số lượng cá thể của quần thể bị chết vì già hoặc do các nguyên nhân sinh thái khác trong một
khoảng thời gian nhất định gọi là:
A.Mức sinh sản. B.Mức tử vong. C.Sự xuất cư. D.Sự nhập cư.
175. Hiện tượng cá thể rời bỏ quần thể này sang quần thể khác được gọi là:
A. Mức sinh sản. B. Mức tử vong. C. Sự xuất cư. D. Sự nhập cư.
176. Hiện tượng các cá thể cùng loài ở quần thể khác chuyển tới sống trong quần thể gọi là:
A.Mức sinh sản. B.Mức tử vong. C.Sự xuất cư. D.Sự nhập cư.
177. Trong tự nhiên, sự tăng trưởng kích thước quần thể chủ yếu là do:
A. Mức sinh sản và tử vong. B. Sự xuất cư và nhập cư.
C. Mức tử vong và xuất cư. D. Mức sinh sản và nhập cư.
178. Gọi b là tốc độ sinh sản, gọi d là tốc độ tử vong của quần thể trong cùng một đơn vị thời gian, thì
tốc độ tăng trưởng của nó là.

A.b – d. B.b + d. C.b x d. D.b/d.
179. Nếu nguồn sống không bị giới hạn, đồ thị tăng trưởng của quần thể ở dạng:
A.Tăng dần đều. B. Đường cong chữ J. C. Đường cong chữ S. D. Giảm dần
đều.
180. Ph
ần lớn quần thể sinh vật trong tự nhiên tăng trưởng theo dạng:
A.Tăng dần đều. B.Đường cong chữ J. C.Đường cong chữ S. D.Giảm dần đều.
181. Nếu gọi N
t
và N
0
là số lượng cá thể ở thời điểm t và t
0
, B: mức sinh sản, D: mức tử vong, I:
mức nhập cư, E: mức xuất cư, thì công thức tổng quát để tính kích thước của quần thể là
A.N
t
= N
0
+ B – D + I – E. B.N
0
= N
t
+ B – D + I – E.
C.N
t
= N
0
- B + D + I – E. D.N
0

= N
t
- B – D + I – E.
182. Kích thước tối đa của quần thể bị giới hạn bởi yếu tố nào?
A.Tỉ lệ sinh của quần thể. B.Tỉ lệ tử của quần thể.
C.Nguồn sống của quần thể. D.Sức chứa của môi trường.
183. Một quần thể như thế nào là quần thể không sinh trưởng nhanh?
A.Trong quần thể có nhiều cá thể ở tuổi trước sinh sản hơn cá thể sinh sản.
B.Trong quần thể có kiểu phân bố tập trung.
C.Quần thể gần đạt sức chứa tối đa.
D.Quần thể có nhiều cá thể ở tuổi sau sinh sản hơn cá thể sinh sản.
184. Quần thể tăng trưởng theo tiềm năng sinh học khi
A.Môi trường có nguồn sống dồi dào, thoả mãn mọi khả năng sinh học của các cá thể trong quần thể.
B.Môi trường có nguồn sống dồi dào, cung cấp đầy đủ thức ăn cho các cá thể trong quần thể.
C.Môi trường có nguồn sống dồi dào, không gian cư trú của quần thể không giới hạn, cung cấp đầy
đủ chỗ ở
do các cá thể trong quần thể.
D.Môi trường có nguồn sống dồi dào, cung cấp đầy đủ thức ăn, nước uống và nơi trú ẩn của các cá
thể trong quần thể.
185. Thay đổi làm tăng hay giảm kích thước quần thể được gọi là
A.Biến động kích thước. B.Biến động di truyền. C.Biến động số lượng. D.Biến động
cấu trúc.
186. Sự biến động số lượng của thỏ rừng và mèo rừng tăng giảm đều đặn 10 năm 1 lần. Hiện tượng này
biểu hiện:
A. Biến động theo chu kì ngày đêm. B. Biến động theo chu kì mùa.
C. Biến động theo chu kì nhiều năm. D. Biến động theo chu kì tuần trăng.
187. Trong đợt rét hại tháng 1-2/2008 ở Việt Nam, rau và hoa quả mất mùa, cỏ chết và ếch nhái ít hẳn là
biểu hiện
A. Biến động tuần trăng. B. Biến động theo mùa
C. Biến động nhiều năm. D. Biến động không theo chu kì

188. Sự biến động quần thể rươi ở vùng nước lợ ven biển Bắc Bộ đẻ rộ nhất vào sau rằm tháng 9 và đầu
tháng 10 âm lịch thực chất là theo:
A.Chu kỳ tuần trăng. B.Chu kì mùa. C.Chu kì ngày đêm. D.Không theo chu kì.
189. Nhân tố dễ gây đột biến số lượng ở sinh vật biến nhiệt là
A. Nhiệt độ. B. Ánh sáng. C. Độ ẩm. D. Không khí.
190. Nhân tố sinh thái nào bị chi phối bởi mật độ cá thể của quần thể?
A.Ánh sáng. B.Nước. C.Hữu sinh. D.Nhiệt độ.
191. Các dạng biến động số lượng?
1. Biến động không theo chu kì. 2. Biến động the chu kì.
3. Biến động đột ngột (do sự cố môi trường) 4. Biến động theo mùa vụ.
Phương án đúng là:
A.1, 2. B.1, 3, 4. C.2, 3. D.2, 3, 4.
192. Vai trò số lượng của các nhóm loài trong quần xã được thể hiện ở các tiêu chí:
A.Tần suất xuất hiện của loài, độ phong phú của loài và nhóm loài ưu thế.
B. Tần suất xuất hiện của loài, độ phong phú của loài và nhóm loài ngẫu nhiên.
C. Tần suất xuất hiện của loài, độ phong phú của loài.
D. Tần suất xuất hiện của loài, độ phong phú của loài và nhóm loài thứ yếu.
193. Nhóm loài ngẫu nhiên là:
A.Nhóm loài có tần suất xuất hiện và độ phong phú rất thấp, nhưng sự có mặt của chúng lại làm
tăng mức đa dạng cho quần xã
B.Nhóm loài có tần suất xuất hiện và độ phong phú cao, sinh khối lớn, quyết định chiều hướng
phát triển của quần xã.
C.Nhóm loài có vai trò ki
ểm soát và khống chế sự p/triển của các loài khác, duy trì sự ổn định
của quần xã
D.Nhóm loài có vai trò thay thế cho nhóm loài khác khi nhóm này suy vong vì một nguyên nhân
nào đó.
194. Nhóm loài ưu thế có vai trò:
A.Quyết định chiều hướng phát triển của quần xã.
B.Làm tăng mức đa dạng cho quần xã

C.Kiểm soát và khống chế sự phát triển của các loài khác, duy trì sự ổn định của quần xã
D.Thay thế cho nhóm loài khác khi nhóm này suy vong vì một nguyên nhân nào đó.
195.Tháp sinh thái đôi khi biến dạng là:
A.Tháp năng lượng B. Tháp năng lượng và tháp số lượng.
C. Tháp năng lượng và tháp sinh khối D. Tháp sinh khối và tháp số lượng.
196.Tần suất xuất hiện (hay độ thường gặp) của loài là:
A.Tỉ số (%) của một loài gặp trong các điểm khảo sát so với tổng số các điểm được khảo sát.
B. Tỉ số (%) của một loài gặp trong các điểm khảo sát so với tổng số các loài được khảo sát.
C. Tỉ số (%) của một loài khảo sát so với tổng số các loài được khảo sát.
D. Tỉ số (%) của một loài gặp trong các thời điểm khảo sát so với tổng số các thời điểm được
khảo sát.
197.Loài chủ chốt là:
A.Nhóm loài có tần suất xuất hiện và độ phong phú rất thấp, nhưng sự có mặt của chúng lại làm
tăng mức đa dạng cho quần xã.
B. Loài có vai trò kiểm soát và khống chế sự phát triển của các loài khác, duy trì sự ổn định của
quần xã
C. Loài có tần suất xuất hiện và độ phong phú cao, sinh khối lớn, quyết định chiều hướng phát
triển của quần xã.
D. Loài có vai trò thay thế cho nhóm loài khác khi nhóm này suy vong vì một nguyên nhân nào
đó.
198. Nhóm loài thứ yếu có vai trò:
A.Thay thế cho nhóm loài ưu thế khi nhóm này suy vong vì một nguyên nhân nào đó.
B.Quyết định chiều hướng phát triển của quần xã.
C.Làm tăng mức đa dạng cho quần xã
D.Kiểm soát và khống chế sự phát triển của các loài khác, duy trì sự ổn định của quần xã.
199.Cấu trúc lưới thức ăn càng phức tạp khi
A.Quần xã có độ đa dạng càng thấp. B.Quần xã ở vĩ độ càng thấp
C.Quần xã mới hình thành D.Quần xã đang suy thoái
200. Chuỗi thức ăn sẽ tạo ra tháp sinh thái có đáy tháp nhỏ là:
A. 100 cây cỏ  10 con sâu  1 con sóc B. 15000g cỏ  500g sâu  10g cóc.

C. 1 cây gạo  100 con sâu  10000 vi khuẩn. D. 12000 calo sâu  110 calo cóc  5 calo
chim ưng
201. Để diệt sâu đục thân lúa, người ta thả ong mắt đỏ vào ruộng lúa. Đó là phương pháp đấu tranh sinh
học dựa vào:
A.Cạnh tranh cùng loài B.Khống chế sinh học C.Cân bằng sinh học D.Cân bằng
quần thể
202. Hiện tượng số lượng cá thể của quần thể bị kìm hãm ở mức nhất định bởi quan hệ sinh thái trong
quần xã gọi là:
A.Cân bằng sinh học B.Cân bằng quần thể C.Khống chế sinh học D.Giới hạn sinh thái
203. Trong các hệ sinh thái trên cạn, loài ưu thế thường thuộc về
A.Giới động vật B.Giới thực vật C.Giới nấm D.Giới nhân sơ (vi
khuẩn)
204. Ở rừng nhiệt đới Tam Đảo, thì loài đặc trưng là
A.Cá cóc B.Cây cọ C.Cây sim D.Bọ que
205. Quần xã rừng U Minh có loài đặc trưng là:
A.Tôm nước lợ B.Cây tràm C.Cây mua D.Bọ lá
206. Quá trình diễn thế thứ sinh tại rừng lim Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn như thế nào
A.Rừng lim nguyên sinh bị chặt hết  Rừng thưa cây gỗ nhỏ  Cây gỗ nhỏ và cây bụi  Cây
b
ụi và cỏ chiếm ưu thế  Trảng cỏ
B. Rừng lim nguyên sinh bị chặt hết  Cây gỗ nhỏ và cây bụi  Rừng thưa cây gỗ nhỏ  Cây
bụi và cỏ chiếm ưu thế  Trảng cỏ
C. Rừng lim nguyên sinh bị chặt hết  Rừng thưa cây gỗ nhỏ  Cây bụi và cỏ chiếm ưu thế 
Cây gỗ nhỏ và cây bụi  Trảng cỏ
D. Rừng lim nguyên sinh bị chặt hết  Cây bụi và cỏ chiếm ưu thế  Rừng thưa cây gỗ nhỏ 
Cây gỗ nhỏ và cây bụi  Trảng cỏ
207. Núi lở lấp đầy một hồ nước ngọt. Sau một thời gian, cỏ cây mọc lên, dần trở thành một khu rừng
nhỏ ngay trên chỗ trước kia là hệ sinh thái nước đứng. Đó là
A.Diễn thế nguyên sinh B.Diễn thế thứ sinh C.Diễn thế phân huỷ
D.Biến đổi tiếp theo

208. Một khu rừng rậm bị chặt phá quá mức, dần mất cây to, cây bụi và cỏ chiếm ưu thế, động vật hiếm
dần. Đây là:
A.Diễn thế nguyên sinh B.Diễn thế thứ sinh C.Diễn thế phân huỷ D.Biến đổi
tiếp theo
209. Vì sao loài ưu thế đóng vai trò quan trọng trong quần xã?
A.Vì có số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn, có sự cạnh tranh mạnh
B. Vì có số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn, hoạt động mạnh.
C. Vì tuy có số lượng cá thể nhỏ, nhưng hoạt động mạnh.
D. Vì tuy có sinh khối nhỏ nhưng hoạt động mạnh.
210. Tính đa dạng về loài của quần xã là:
A.Mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã và số lượng cá thể của mỗi loài
B.Mật độ cá thể của từng loài trong quần xã
C.Tỉ lệ % số địa điểm bắt gặp một loài trong tổng số địa điểm quan sát
D.Số loài đóng vai trò quan trọng trong quần xã
211. Quần xã sinh vật là
A.Tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc cùng loài, cùng sống trong một không gian xác định và
chúng có mối quan hệ mật thiết, gắn bó với nhau
B. Tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc các loài khác nhau, cùng sống trong một không gian
xác định và chúng ít quan hệ với nhau
C. Tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc hai loài khác nhau, cùng sống trong một không gian
xác định và chúng có mối quan hệ mật thiết, gắn bó với nhau
D. Một tập hợp các quần thể sinh vật thuộc các loài khác nhau, cùng sống trong một không gian
và thời gian nhất định, có mối quan hệ gắn bó với nhau như một thể thống nhất.
212. Diễn thế sinh thái là:
A.Quá trình biến đổi của quần xã tương ứng với sự thay đổi của môi trường
B. Quá trình biến đổi của quần xã qua các giai đoạn, tương ứng với sự biến đổi của môi trường
C. Quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn, tương ứng với sự biến đổi của môi
trường
D. Quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn, không tương ứng với sự biến đổi của
môi

trường.
213. Ví dụ nào sau đây phản ánh quan hệ hợp tác giữa các loài?
A.Vi khuẩn lam sống trong nốt sần rễ đậu B.Chim sáo đậu trên lưng trâu rừng
C.Cây phong lan bám trên thân cây gỗ D.Cây tầm gửi sống trên thân cây gỗ
214. Sự hình thành ao cá tự nhiên từ một hố bom được gọi là
A.Diễn thế nguyên sinh B.Diễn thế thứ sinh C.Diễn thế phân huỷ D.Diễn thế
nhân tạo
215. Quan hệ giữa hai loài sinh vật, trong đó một loài có lợi, còn một loài không có lợi hoặc có hại là
mối quan hệ nào?
A.Quan hệ cộng sinh B.Quan hệ hội sinh C.Quan hệ hợp tác D.Quan hệ ức chế - cảm
nhiễm.
216.Ví dụ về mối quan hệ hợp tác là:
A.Động vật nguyên sinh sống trong ruột mối có khả năng phân huỷ xelulozo thành đường
B.Nhiều loài phong lan sống bám thân cây gỗ của loài khác.
C.N
ấm và vi khuẩn lam quan hệ với nhau chặt chẽ đến mức tạo nên một dạng sống đặc biệt là địa
y
D.Sáo thường đậu trên lưng trâu, bò bắt “chấy rận” để ăn
217. Tảo biển khi nở hoa gây ra nạn “thuỷ triều đỏ” ảnh hưởng tới các sinh vật khác sống xung quanh.
Hiện tượng này gọi là quan hệ
A.Hội sinh B.Hợp tác C.Ức chế - cảm nhiễm D.Cạnh tranh
218. Hiện tượng một số loài cua biển mang trên thân những con hải quỳ thể hiện mối quan hệ nào giữa
các loài sinh vật?
A.Quan hệ sinh vật kí sinh – sinh vật chủ B.Quan hệ cộng sinh
C.Quan hệ hội sinh D.Quan hệ hợp tác
219. Quần xã rừng thường có cấu trúc nổi bật là:
A.Phân tầng thẳng đứng B.Phân tầng theo chiều ngang
C.Phân bố ngẫu nhiên D.Phân bố đồng đều
220. Hiện tượng cá sấu há to miệng cho một loài chim “xỉa răng” hộ là biểu hiện quan hệ:
A.Cộng sinh B.Hội sinh C.Hợp tác D.Kí sinh

221. Ví dụ nào sau đây phản ánh quan hệ kí sinh giữa các loài?
A.Vi khuẩn lam sống trong nốt sần rễ đậu B.Chim sáo đậu trên lưng trâu rừng
C. Động vật nguyên sinh sống trong ruột mối. D.Cây tầm gửi sống trên thân cây gỗ.
222. Quan hệ giữa nấm với tảo đơn bào trong địa y là biểu hiện quan hệ
A.Hội sinh B.Cộng sinh C.Kí sinh D.Ức chế cảm nhiễm
223. Một quần xã ổn định thường có
A.Số lượng loài nhỏ và số lượng cá thể của loài thấp
B.Số lượng loài nhỏ và số lượng cá thể của loài cao
C.Số lượng loài lớn và số lượng cá thể của loài cao
D.Số lượng loài lớn và số lượng cá thể của loài thấp
224. Ví dụ nào sau đây phản ánh quan hệ cộng sinh giữa các loài
A.Vi khuẩn lam sống trong nốt sần rễ đậu B.Chim sáo đậu trên lưng trâu rừng
C.Cây phong lan bám trên thân cây gỗ D.Cây tầm gửi sống trên thân cây gỗ.
225. Ví dụ nào sau đây phản ánh quan hệ hội sinh giữa các loài
A.Vi khuẩn lam sống trong nốt sần rễ đậu B.Chim sáo đậu trên lưng trâu rừng
C.Cây phong lan bám trên thân cây gỗ D.Cây tầm gửi sống trên thân cây gỗ.
226. Con mối mới nở “liếm” hậu môn đồng loại để tự cấy trùng roi Trichomonas. Trùng roi có enzim
phân giải được xelulôzơ ở gỗ mà mối ăn. Quan hệ này giữa mối và trùng roi là:
A.Cộng sinh B.Hội sinh C.Hợp tác D.Kí sinh
227. Quan hệ hỗ trợ trong quần xã biểu hiện ở
A.Cộng sinh, hội sinh, hợp tác B.Quần tụ thành bầy hay cụm và hiệu quả
nhóm
228. Quan hệ đối kháng trong quần xã biểu hiện ở
A.Cộng sinh, hội sinh, hợp tác B.Quần tụ thành bầy hay cụm và hiệu
quả nhóm
C.Kí sinh, ăn loài khác, ức chế cảm nhiễm, cạnh tranh. D.Cộng sinh, hội sinh, kí sinh
229:Hiện nay diễn thế sinh thái chủ yếu diễn ra theo kiểu
A.Diễn thế nguyên sinh B.Diễn thế thứ sinh
C.Diễn thế phân huỷ D.Hầu như không xảy ra diễn thế
230. Quần xã nào sau đây có độ đa dạng cao nhất?

A.Quần xã sinh vật rừng thông phương bắc B.Quần xã sinh vật rừng mưa nhiệt đới
C.Quần xã sinh vật savan D.Quần xã sinh vật rừng lá rộng ôn đới
231. Điều nào sau đây không phải là nguyên nhân dẫn đến diễn thế sinh
A.Do chính hoạt động khai thác tài nguyên của con người
B.Do cạnh tranh và hợp tác giữa các loài trong quần xã
C.Do thay đổi của điều kiện tự nhiên, khí hậu
D.Do cạnh tranh gay gắt giữa các loài trong quần xã
232. Ở biển có loài cá ép thường bám chặt vào thân cá lớn để “đi nhờ”, thuận lợi cho phát tán và kiếm ăn
của loài. Đây là biểu hiện của
A.Cộng sinh B.Hội sinh C.Hợp tác D.Kí sinh
233.
Điều nào sau đây không đúng với diễn thế thứ sinh?
A.Một quần xã mới phục hồi thay thế quần xã bị huỷ diệt.
B.Trong điều kiện không thuận lợi và qua quá trình biến đổi lâu dài, diễn thế thứ sinh có thể hình
thành nên quần xã tương đối ổn định
C. Trong điều kiện thuận lợi, diễn thế thứ sinh có thể hình thành nên quần xã tương đối ổn định
D.Trong thực tế thường bắt gặp nhiều quần xã có khả năng phục hồi rất thấp mà hình thành quần
xã bị suy thoái
234.Điều nào sau đây không đúng với diễn thế nguyên sinh?
A.Khởi đầu từ môi trường trống trơn
B.Các quần xã sinh vật biến đổi tuần tự, thay thế lẫn nhau và ngày càng phát triển đa dạng
C.Không thể hình thành nên quần xã tương đối ổn định.
D.Hình thành quần xã tương đối ổn định.
235.Ví dụ về mối quan hệ cạnh tranh là:
A.Giun sán sống trong cơ thể lợn
B.Các loài cỏ dại và lúa cùng sống trên ruộng đồng
C.Khuẩn lam thường sống cùng với nhiều loài động vật xung quanh
D.Thỏ và chó sói sống trong rừng.
236. Tại sao các loài thường phân bố khác nhau trong không gian, tạo nên theo chiều thẳng đứng hoặc
theo chiều ngang?

A.Do mối quan hệ hỗ trợ giữa các loài. B.Do nhu cầu sống khác nhau
C.Do mối quan hệ cạnh tranh giữa các loài D.Do hạn chế về nguồn dinh dưỡng
373. Các loài trong quần xã có quan hệ mật thiết với nhau, trong đó
A.Các mối quan hệ hỗ trợ, ít nhất có hai loài hưởng lợi, còn trong các mối quan hệ đối kháng ít
nhất có một loài bị hại.
B. Các mối quan hệ hỗ trợ, ít nhất có một loài hưởng lợi, còn trong các mối quan hệ đối kháng
các loài đều bị hại.
C. Các mối quan hệ hỗ trợ, các loài đều hưởng lợi, còn trong các mối quan hệ đối kháng ít nhất
có một loài bị hại.
D. Các mối quan hệ hỗ trợ, ít nhất có một loài hưởng lợi, còn trong các mối quan hệ đối kháng ít
nhất có một loài bị hại.
238. Những nguyên nhân từ bên ngoài có ảnh hưởng như thế nào đến quần xã trong diễn thế sinh thái?
A.Quần xã bị huỷ hoại không khôi phục lại từ đầu
B.Huỷ hoại hoàn toàn quần xã
C.Làm cho quần xã trẻ lại
D.Làm cho quần xã trẻ lại hoặc huỷ diệt hoàn toàn, sau đó quần xã được khôi phục lại từ đầu.
239. Nguyên nhân bên trong gây ra diễn thế sinh thái là:
A.Sự cạnh tranh trong loài thuộc nhóm ưu thế B.Sự cạnh tranh trong loài chủ chốt
C.Sự cạnh tranh giữa các nhóm loài ưu thế D.Sự cạnh tranh trong loài đặc trưng.
240. Vì sao các quần xã sinh vật vùng nhiệt đới thường có nhiều loài hơn so với các quần xã phân bố ở
vùng ôn đới?
A.Do nhiệt độ dao động nhiều, lượng mưa cao và khá ổn định
B. Do nhiệt độ, lượng mưa cao và khá ổn định
C. Do nhiệt độ, lượng mưa cao và không ổn định
D. Do nhiệt độ, lượng mưa không cao và không ổn định
241. Tập hợp các dấu hiệu để phân biệt các quần xã được gọi là:
A.Đặc điểm của quần xã B.Đặc trưng của quần xã
C.Cấu trúc của quần xã D.Thành phần của quần xã
242. Loài giun dẹp Convolvuta roscoffensis sống trong cát vùng ngập thuỷ triều ven biển. Trong mô của
giun dẹp có các tảo lục đơn bào sống. Khi thuỷ triều hạ xuống, giun dẹp phơi mình trên cát và khi đó tảo

lục có khả năng quang hợp. Giun dẹp sống bằng chất tinh bột do tảo lục quang hợp tổng hợp nên. Quan
hệ nào trong số các quan hệ sau là quan hệ giữa tảo lục và giun dẹp
A.Vật ăn thịt – con mồi B.Hợp tác C.Kí sinh D.Cộng sinh
243.Hiện tượng khống chế sinh học biểu hiện :
A.Sự hỗ trợ lẫn nhau giữa các loài B.Sự cân bằng trong phát triển của quần xã
C.Sự cạnh tranh cùng loài trong quần xã. D.Sự cạnh tranh khác loài trong quần xã
244. Ý ngh
ĩa của sự phân bố không gian của quần xã là:
A.Tiết kiệm không gian sống, tăng khả năng sử dụng nguồn sống
B. Tăng khả năng sử dụng nguồn sống, giảm mức độ cạnh tranh sinh thái trong quần xã
C. Giảm mức độ cạnh tranh sinh thái trong quần xã.
D. Tiết kiệm không gian sống, đảm bảo quần xã luôn có mật độ tối thích

×