Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Một số câu thành ngữ tiếng Nhật Bài 10 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (362.07 KB, 4 trang )



Một số câu thành ngữ
tiếng Nhật Bài 10
Chuyên mục tham Khảo - Thành ngữ tiếng Nhật
出(で)る杭(くい)は打(う)たれる
Dù giỏi đến đâu cũng gặp thất bại
箱入(はこい)り娘(むすめ)
Sống với cha mẹ biết chừng
nào khôn


重箱(じゅうばこ)の隅(すみ)を(よ
うじで)つつく
Chuyện nhỏ hóa to

片棒(かたぼう)をかつぐ
Nhiều người họp lại khó quá
cũng dễ

光陰矢(こういんや)のごとし
Thời gian qua khó tìm lại
腰(こし)かけ
Chỗ để lưng(làm việc tạm)


臭(くさ)いものにはふたをする
Che đậy những việc làm xấu


のれんに腕押(うでお)し


Cho dù có cố gắng hết sức cũng
không thay đổi
同(おな)じ釜(かま)の飯(めし)
を食(く)った
Cùng chung hoạn nạn





×