Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (358.5 KB, 9 trang )
Nắm vững chữ Hán trong
tiếng Nhật (Bài 7)
Chuyên mục tham Khảo - Tài liệu học chữ Kanji
悪
アク、オ
わるい、わる、にくい、ああ、いず
用例:気分が悪いなら、病院へ行ったほうがいいです。
員
イン
用例:大切な店員に売り場を考えてもらいました。
屋
オク
や
用例:私の部屋にはとても便利な地図があります。
回
カイ。エ
まわる、まわす、まわし、もとおる
用例:一日に二回歯を磨きます。
寒
ン
さむい
用例:最近は寒くカなります。
究