Tải bản đầy đủ (.ppt) (32 trang)

Chuong IV Hach toan tien luong ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.31 MB, 32 trang )

1
Chơng 4. Hạch toán tiền lơng, các khoản trích theo l
ơng và tình hình thanh toán với ngời lao động
1- Bản chất tiền lơng và nhiệm vụ hạch toán
1- Bản chất tiền lơng và nhiệm vụ hạch toán
2- các Hình thức tiền lơng và quỹ tiền lơng của
2- các Hình thức tiền lơng và quỹ tiền lơng của
doanh nghiệp
doanh nghiệp
3- hạch toán tiền lơng, tiền thởng và thanh toán với
3- hạch toán tiền lơng, tiền thởng và thanh toán với
ngời lao động
ngời lao động
4- hạch toán các khoản trích theo lơng.
4- hạch toán các khoản trích theo lơng.
2
1- Bản chất tiền lơng và nhiệm vụ hạch toán
1.1- Bản chất tiền lơng
1.1- Bản chất tiền lơng

Tiền lơng là biểu hiện bằng tiền của hao phí lao động
Tiền lơng là biểu hiện bằng tiền của hao phí lao động
sống cần thiết mà doanh nghiệp trả cho ngời lao động
sống cần thiết mà doanh nghiệp trả cho ngời lao động
theo thời gian, khối lợng công việc mà ngời lao động
theo thời gian, khối lợng công việc mà ngời lao động
đã cống hiến cho doanh nghiệp.
đã cống hiến cho doanh nghiệp.


3



Các quan niệm khác nhau về tiền lơng:
Các quan niệm khác nhau về tiền lơng:

Quan niệm phổ biến:
Quan niệm phổ biến:
Tiền lơng mà các doanh nghiệp
Tiền lơng mà các doanh nghiệp
phải trả cho ngời lao động là một yếu tố chi phí sản
phải trả cho ngời lao động là một yếu tố chi phí sản
xuất - kinh doanh.
xuất - kinh doanh.

Quan điểm cá biệt:
Quan điểm cá biệt:
Tiền lơng mà các doanh nghiệp
Tiền lơng mà các doanh nghiệp
phải trả cho ngời lao động là một phần thu nhập nằm
phải trả cho ngời lao động là một phần thu nhập nằm
trong thu nhập chung của doanh nghiệp
trong thu nhập chung của doanh nghiệp
4
1.2- Nguyên tắc quản lý lao động tiền lơng

Xây dựng hệ thống định mức thời gian l/động khoa học
Xây dựng hệ thống định mức thời gian l/động khoa học

Xây dựng đơn giá tiền l&ơng hợp lý
Xây dựng đơn giá tiền l&ơng hợp lý




Xây dựng chế độ kỷ luật lao động để kiểm soát thời gian
Xây dựng chế độ kỷ luật lao động để kiểm soát thời gian
và kết quả của ng&ời lao động
và kết quả của ng&ời lao động

Xây dựng ph&ơng án tính l&ơng, tính th&ởng, phụ cấp,
Xây dựng ph&ơng án tính l&ơng, tính th&ởng, phụ cấp,
trợ cấp cho ng&ời lao động
trợ cấp cho ng&ời lao động

Xây dựng và thực hiện tốt kế hoạch đào tạo, nâng cao
Xây dựng và thực hiện tốt kế hoạch đào tạo, nâng cao
tay nghề, trình độ chuyên môn nghiệp vụ cho ng&ời lao
tay nghề, trình độ chuyên môn nghiệp vụ cho ng&ời lao
động
động
5
1.3- nhiệm vụ hạch toán tiền lơng

Tổ chức ghi chép, phản ánh, tổng hợp số liệu về số lợng lao
Tổ chức ghi chép, phản ánh, tổng hợp số liệu về số lợng lao
động, thời gian kết quả lao động, tính lơng và trích các khoản
động, thời gian kết quả lao động, tính lơng và trích các khoản
theo lơng, phân bổ chi phí nhân công theo đúng đối tợng sử
theo lơng, phân bổ chi phí nhân công theo đúng đối tợng sử
dụng lao động.
dụng lao động.


Hớng dẫn, kiểm tra các nhân viên hạch toán ở các phân x
Hớng dẫn, kiểm tra các nhân viên hạch toán ở các phân x
ởng, các bộ phận sản xuất - kinh doanh, các phòng ban thực
ởng, các bộ phận sản xuất - kinh doanh, các phòng ban thực
hiện đầy đủ các chứng từ ghi chép ban đầu về lao động, tiền l
hiện đầy đủ các chứng từ ghi chép ban đầu về lao động, tiền l
ơng, mở sổ cần thiết và hạch toán nghiệp vụ lao động, tiền l
ơng, mở sổ cần thiết và hạch toán nghiệp vụ lao động, tiền l
ơng đúng chế độ, đúng phơng pháp.
ơng đúng chế độ, đúng phơng pháp.
6

Theo dõi tình hình thanh toán tiền lơng, tiền thởng, các
Theo dõi tình hình thanh toán tiền lơng, tiền thởng, các
khoản phụ cấp, trợ cấp cho ngời lao động.
khoản phụ cấp, trợ cấp cho ngời lao động.

Lập các báo cáo về lao động, tiền lơng phục vụ cho công
Lập các báo cáo về lao động, tiền lơng phục vụ cho công
tác quản lý Nhà nớc và quản lý doanh nghiệp.
tác quản lý Nhà nớc và quản lý doanh nghiệp.
7
2- các Hình thức tiền lơng và quỹ tiền
lơng
2.1- Các hình thức tiền lơng
2.1- Các hình thức tiền lơng



Theo thời gian

Theo thời gian



Theo sản phẩm
Theo sản phẩm



Khoỏn thu nhp.
Khoỏn thu nhp.
8

Hình thức tiền lơng theo thời gian

Việc tính trả lơng cho ngời lao động theo thời gian làm
Việc tính trả lơng cho ngời lao động theo thời gian làm
việc, theo ngành nghề và trình độ thành thạo nghiệp vụ, kỹ
việc, theo ngành nghề và trình độ thành thạo nghiệp vụ, kỹ
thuật, chuyên môn của ngời lao động.
thuật, chuyên môn của ngời lao động.

Đơn vị tính tiền lơng thời gian là lơng tháng, lơng ngày
Đơn vị tính tiền lơng thời gian là lơng tháng, lơng ngày
và lơng giờ.
và lơng giờ.

Lơng tháng: là tiền lơng trả cố định hàng tháng cho NLĐ
Lơng tháng: là tiền lơng trả cố định hàng tháng cho NLĐ
Lơng tháng thờng đợc áp dụng để trả lơng cho nhân viên

Lơng tháng thờng đợc áp dụng để trả lơng cho nhân viên
làm công tác quản lý kinh tế, quản lý hành chính và các nhân
làm công tác quản lý kinh tế, quản lý hành chính và các nhân
viên thuộc các ngành hoạt động không có tính chất sản xuất.
viên thuộc các ngành hoạt động không có tính chất sản xuất.
9

Lơng ngày: Là tiền lơng trả cho một ngày làm việc và đ
Lơng ngày: Là tiền lơng trả cho một ngày làm việc và đ
ợc xác định bằng cách lấy mức lơng tháng chia (:) cho số
ợc xác định bằng cách lấy mức lơng tháng chia (:) cho số
ngày làm việc trong tháng theo chế độ trong tháng.
ngày làm việc trong tháng theo chế độ trong tháng.

Mức lơng giờ: Là tiền lơng trả cho một giờ làm việc và đ
Mức lơng giờ: Là tiền lơng trả cho một giờ làm việc và đ
ợc tính bằng cách lấy mức lơng ngày chia (:) cho số giờ làm
ợc tính bằng cách lấy mức lơng ngày chia (:) cho số giờ làm
việc trong ngày theo chế độ.
việc trong ngày theo chế độ.

Hạn chế của hình thức tiền lơng theo thời gian: là mang
Hạn chế của hình thức tiền lơng theo thời gian: là mang
tính bình quân, nhiều khi không phù hợp với kết quả thực tế
tính bình quân, nhiều khi không phù hợp với kết quả thực tế
của ngời lao động
của ngời lao động
10

Hình thức tiền lơng theo sản phẩm


Việc tính trả lơng cho ngời lao động theo số lợng và
Việc tính trả lơng cho ngời lao động theo số lợng và
chất lợng sản phẩm hoặc công việc đã hoàn thành.
chất lợng sản phẩm hoặc công việc đã hoàn thành.

Các hình thức cụ thể
Các hình thức cụ thể
- Hình thức tiền lơng theo sản phẩm trực tiếp không hạn chế
- Hình thức tiền lơng theo sản phẩm trực tiếp không hạn chế
- Hình thức tiền lơng theo sản phẩm gián tiếp
- Hình thức tiền lơng theo sản phẩm gián tiếp
- Hình thức tiền lơng theo sản phẩm có thởng, có phạt
- Hình thức tiền lơng theo sản phẩm có thởng, có phạt
- Hình thức tiền lơng sản phẩm thởng luỹ tiến
- Hình thức tiền lơng sản phẩm thởng luỹ tiến
- Hình thức khoán khối lợng hoặc khoán từng việc
- Hình thức khoán khối lợng hoặc khoán từng việc
11
2.2- Quỹ tiền lơng



Là toàn bộ tiền lơng và các khoản có tính chất lơng mà
Là toàn bộ tiền lơng và các khoản có tính chất lơng mà
doanh nghiệp trả cho tất cả các loại lao động thuộc doanh
doanh nghiệp trả cho tất cả các loại lao động thuộc doanh
nghiệp quản lý và sử dụng.
nghiệp quản lý và sử dụng.


Thành phần quỹ lơng bao gồm các khoản chủ yếu là tiền
Thành phần quỹ lơng bao gồm các khoản chủ yếu là tiền
lơng trả cho ngời lao động trong thời gian thực tế làm
lơng trả cho ngời lao động trong thời gian thực tế làm
việc; trong thời gian ngừng việc, nghỉ phép hoặc đi học;
việc; trong thời gian ngừng việc, nghỉ phép hoặc đi học;
các loại tiền thởng trong sản xuất, các khoản phụ cấp th
các loại tiền thởng trong sản xuất, các khoản phụ cấp th
ờng xuyên
ờng xuyên


12

Về nguyên tắc quản lý tài chính, các DN phải quản lý chặt
Về nguyên tắc quản lý tài chính, các DN phải quản lý chặt
chẽ quỹ tiền lơng và phải tuân thủ các quy định của pháp
chẽ quỹ tiền lơng và phải tuân thủ các quy định của pháp
luật, nh:
luật, nh:

Cha có lãi, cha bảo toàn vốn thì tổng quỹ lơng không
Cha có lãi, cha bảo toàn vốn thì tổng quỹ lơng không
vợt quá tiền lơng cơ bản.
vợt quá tiền lơng cơ bản.

Kinh doanh có lãi, đạt đợc tỷ suất lợi nhuận trên vốn
Kinh doanh có lãi, đạt đợc tỷ suất lợi nhuận trên vốn
Nhà nớc cao, đóng góp cho Ngân sách NN lớn thì đợc
Nhà nớc cao, đóng góp cho Ngân sách NN lớn thì đợc

phép chi quỹ lơng theo hiệu quả đạt đợc của DN.
phép chi quỹ lơng theo hiệu quả đạt đợc của DN.


13
3- hạch toán tổng hợp tiền lơng và các khoản trích theo
lơng
3.1 Tài khoản sử dụng

Thu nhập đã trả cho ngời lao
động

Các khoản khấu trừ vào thu
nhập của ngời lao động

Giữ hộ thu nhập cho ngời lao
động

Thu nhập phải trả cho ngời lao
động
D: Thu nhập còn nợ công nhân
viên
N TK 334 - Phải trả công nhân viên C
- TK 3341 Thanh toỏn lng: Phn ỏnh cỏc khon thu nhp cú tớnh cht lng.
- TK 3348 Cỏc khon khỏc: Phn ỏnh cỏc khan thu nhp khụng cú tớnh cht
lng nh tr cp t qu BHXH, tin thng trớch t qu khen thng
14
3.2 Phơng pháp hạch toán

Khi phân bổ tiền lơng và các khoản có tính chất lơng vào chi

phí sản xuất - kinh doanh, ghi:
Nợ TK 622: Phải trả cho lao động trực tiếp
Nợ TK 627: Phải trả nhân viên phân xởng
Nợ TK 641: Phải trả cho nhân viên bán hàng
Nợ TK 642: Phải trả cho nhân viên QLDN
.v.v.
Có TK 334: (3341) Tiền lơng, tiền thởng các khoản phụ cấp, trợ
cấp có tính chất lơng mà doanh nghiệp phải trả cho CNV.
15

Hạch toán tiền lơng nghỉ phép của CNSX

Trờng hợp DNSX không có điều kiện để bố trí cho LĐTT nghỉ phép đều đặn giữa
các kỳ hạch toán thì kế toán phảI dự toán tiền lơng nghỉ phép của họ để tiến hành
trích trớc tính vào CP của các kỳ hạch toán theo số dự toán.

Khi trích trớc tiền lơng nghỉ
phép hoặc ngừng sản xuất có
kế hoạch :
Nợ TK 622
Có TK 335

Khi có lao động trực tiếp nghỉ phép, hoặc
do ngừng SX có KH phản ánh tiền lơng
nghỉ phép thực tế phải trả :
Nợ TK 335
Có TK 334
16
Hạch toán tiền lương nghỉ phép của lao động trực tiếp
TK622TK334

TK335
Tiền lương phép thực tế
phải trả LĐTT
Trích trước tiền lương
nghỉ phép của LĐTT
17

Phản ánh khoản phụ cấp, trợ cấp, tiền thởng có nguồn
bù đắp riêng nh trợ cấp ốm đau từ quỹ BHXH, tiền thởng
thi đua trích từ quỹ khen thởng phải trả cho ngời lao
động:
Nợ TK 4311: Tiền thởng thi đua trích từ quỹ khen thởng.
Nợ TK 4312: Tiền trợ cấp trích từ quỹ phúc lợi.
Nợ TK 338 (3383): Tiền trợ cấp từ quỹ BHXH.
Có TK 334 (3348): Thu nhập khác phải trả cho ngời lao
động
18

Phản ánh các khoản khấu trừ vào thu nhập của ngời lao
động nh tiền tạm ứng thừa, BHXH, BHYT mà ngời lao
động phải nộp, thuế thu nhập
Nợ TK 334: Phải trả NLĐ
Có TK 141: Tiền tạm ứng thừa
Có TK 138: Tiền phạt, tiền bồi thờng phải thu
Có TK 338: Thu hộ các quỹ BHXH, BHYT (phần NLĐ đóng)
Có TK 333 (3335): Thu hộ thuế TNCN cho NN.
v.v
19

Khi thanh to¸n cho ngêi lao ®éng

Nî TK 334 : Ph¶i tr¶ NL§
Cã TK 111 : Tr¶ b»ng tiÒn mÆt
Cã TK 112 : Tr¶ b»ng chuyÓn kho¶n
20

Một số trường hợp đặc biệt

Doanh nghiệp trả lương cho LĐ bằng sản phẩm
(tiêu thụ nội bộ)
Nợ TK 334 : giá bán nội bộ có VAT
Có TK 512 : giá bán nội bộ không có VAT
Có TK 33311 : VAT đầu ra

Trường hợp đến kỳ lương, lao động chưa lĩnh, DN
coi là khoản giữ hộ NLĐ
Nợ TK 334
Có TK 3388
=> Khi LĐ lĩnh: Nợ TK3388/Có TK111,112
21
TK 641
TK 642
TK 431
TK 3383
TK 334
TK 622
TL, tiền thởng
phải trả cho LĐTT
Trích trớc
TL NP của LĐTT
TK 335

TLNP thực tế phải
trả cho LĐTT
TK 627
TL, tiền thởng
phải trả cho NVPX
TL, tiền thởng
phải trả cho NVbán hàng
TL, tiền thởng
phải trả cho NVQLDN
Tiền thởng từ quỹ khen th
ởng phải trả cho NLĐ
BHXH phải trả cho NLĐ
TK 111, 112
Thanh toán thu nhập cho NLĐ
TK 138
Khấu trừ khoản phải thu khác
TK 141
Khấu trừ khoản tạm ứng thừa
TK 338
Thu hộ cho cơ quan khác hoặc
giữ hộ NLĐ
22
5. HẠCH TOÁN CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG
5.1. Các khoản trích theo lương

Quỹ Bảo hiểm xã hội

Quỹ Bảo hiểm y tế

Bảo hiểm thất nghiệp


Kinh phí công đoàn

Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm
23

Quỹ Bảo hiểm xã hội

Quỹ BHXH là quỹ dùng để trợ cấp cho người
lao động có tham gia đóng góp quỹ trong các
trường hợp họ bị mất khả năng lao động như
ốm đau, thai sản, tai nạn lao động, hưu trí,
mất sức

Mức trích (hiện hành): 22%

Trừ vào thu nhập NLĐ: 6% tiền lương (HĐLĐ)

Tính vào CFSXKD: 16% quỹ lương tính BHXH của
NLĐ
24

Quỹ Bảo hiểm y tế

Quỹ BHYT là quỹ được sử dụng để trợ cấp
cho những người có tham gia đóng góp quỹ
trong các hoạt động khám, chữa bệnh.

Mức trích (hiện hành): 4.5%


Trừ vào thu nhập NLĐ: 1.5% tiền lương (HĐLĐ)

Tính vào CFSXKD: 3% quỹ lương tính BHYT của
NLĐ
25

Kinh phí công đoàn

Kinh phí công đoàn là nguồn tài trợ cho
hoạt động công đoàn ở các cấp.

Mức trích (hiện hành): 2% tiền lương phải
trả NLĐ, DN hạch toán toàn bộ vào
CFSXKD

×