Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

ôn tập cuối kì môn môi trường và con người

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (539.17 KB, 25 trang )

1. Neu ten cac giai doan trong qua trinh phat trien cua con nguoi.
Trả lời:
+Vượn người.
+Người vượn.
+Người khéo léo.
+Người đứng thẳng.
+Người cận đại.
+Người hiện đại.
2. Neu ten cac hinh thai kinh te.
Trả lời:
+Hái lượm.
+Săn bắt.
+Chăn thả.
+Nông nghiệp.
+Công nghiệp.
+Hậu công nghiệp.
3. Chăn thả:
Tác động môi trường:
+ Phá rừng.
+ tiêu diệt thú rừng.
+Đem dịch bệnh đến cho thú rừng.
4. Tác động môi trường của giao thông:
- Các khí độc hại từ các loại xe có động cơ thải ra khí đốt nhiên liệu như các loại khói, khí
độc như CO, CO2, hydrocacbon, NO2, SO2, khói đen, chì và các dạng hạt khác.
- Bụi
- Tiếng ồn.
-Chì trong xăng.
5. Do thi dau tien tren the gioi xuat hien vao thoi gian nao
a. 3-4 ngan nam truoc cong nguyen
b. 500 nam sau cong nguyen
c. 1 ngan nam sau cong nguyen


d. The ky 15
e. The ky 19
Trả lời : a
6. Nen kinh te cong nghiep trong giai doan hau cong nghiep duoc goi la: kinh tế tri thức.
7. Nen van minh cong nghiep trong giai doan hau cong nghiep duoc goi la: văn minh trí tuệ.
8. Nông nghiệp tác động đến tự nhiên:
+Phá rừng.
+ Thay đổi chế độ dòng chảy, nước tự nhiên.
+Thoái hóa đất.
9. Neu noi dung thuyet Malthus:

Trả lời:
+Dân số tăng theo cấp số nhân (2,4,8,…); còn lương thực, thực phẩm, phương tiện sinh hoạt
chỉ tăng theo cấp số cộng (1,2,3,4…).
+Sự gia tăng dân số diễn ra với nhịp độ không đổi, còn sự gia tăng về lương thực, thực phẩm
là có giới hạn.
+Dân cư trên trái đất phát triển nhanh hơn khả năng nuôi sống nó.
+Đói khổ, đạo đức xuống cấp, tội ác tất yếu sẽ phát triển.
+Về các giải pháp: thiên tai, dịch bệnh, chiến tranh … là cứu cánh để giải quyết vấn đề dân
số mà Malthus gọi là các: "hạn chế mạnh"
10. Dong gop cua thuyet Malthus.

Trả lời:
+Có công đầu trong việc nêu lên và nghiên cứu vấn đề dân số.
+Lên tiếng báo động cho nhân loại về nguy cơ của sự tăng dânsố.
11. Trinh bay cac giai doan phat trien dan so theo thuyet qua do dan so.
Trả lời:
+Thuyết quá độ dân số phân biệt 3 giai đoạn:
-Giai đoạn 1 (hoặc giai đoạn trước quá độ dân số): mức sinh và mức tử đều cao, dân số tăng
chậm.

-Giai đoạn 2 (giai đoạn quá độ dân số): mức sinh và mức tử đều giảm, nhưng mức tử giảm
nhanh hơn nhiều, dân số tăng nhanh.
-Giai đoạn 3 (giai đoạn sau quá độ dân số): mức sinh và mức tử đều thấp, dân số tăng chậm
tiến tới sự ổn định về dân số.
12. Dong gop cua thuyet qua do dan so.
Trả lời:
+Thuyết quá độ dân số phát hiện được bản chất của quá trình dân số.
+N hưng chưa tìm ra các tác động để kiểm soát và đặc biệt, chưa chú trọng đến vai trò của các
nhân tố kinh tế – xã hội đối với vấn đề dân số.
13. Thời công nghiệp gây ô nhiễm nhất:
+Gây ô nhiễm môi trường đất, nước, không khí,…một cách nghiêm trọng
+Gây ra các cơn mưa axit,…
+Phá hủy tần ozone, làm gia tăng sự nóng lên toàn cầu.
14. Thoi gian de (dân số) tang gap doi la: là khoảng thời gian cần thiết để dân số tự nhiên tăng
gấp đôi.
15. *Tinh thoi gian de dan so mot nuoc tang gap doi, biet ty le gia tang tu nhien cua nuoc do la
1,2%/nam.
Trả lời:
+Gọi thời gian để dân số một nước tăng gấp đôi: t.
+Giả sử dân số của nước đó là: N.
+Tỉ lệ gia tăng tự nhiên: r
Theo đề: 2N = N(1+r)^t
t = 58,1 (năm).
16. Chon cau dung:
a. O do thi tap trung, dan cu di chuyen chu yeu bang phuong tien cong cong
b. O do thi tap trung, dan cu di chuyen chu yeu bang phuong tien ca nhan
c. O do thi phan tan, dan cu di chuyen chu yeu bang phuong tien cong cong.
d. O do thi phan tan, dan cu di chuyen chu yeu bang phuong tien ca nhan.
e. a&d
f. b&c

Trả lời: e
17. Mot so can tro cua viec on dinh dan so la
a. So luong lon nguoi trong do tuoi tien sinh san
b. Hu tuc, thoi quen lac hau (che do da the…)
c. Quan diem doi nghich nhau trong van de dan so
d. a&b
e. Ca 3 cau deu dung
Trả lời: e
18. Hien nay, trung binh moi nam tren the gioi dien tich rung bi mat khoang:
a. 15 trieu ha.
b. 20 trieu ha.
c. 30 trieu ha.
d. 35 trieu ha.
Trả lời: b
19. Dan so Viet Nam tang 1% thi … dien tich rung bi mat
a. 1%
b. 2.5%
c. 5%
d. 10%
Trả lời: b
20. Nguon nuoc sach trung binh cho moi nguoi tren the gioi hien nay khoang
a. 33 000 m
3
/nam
b. 20 000 m
3
/nam
c. 10 000 m
3
/nam

d. 8 500 m
3
/nam
Trả lời: d
21. Neu mot so nguyen nhan cua di dan:
Trả lời:
+Chiến tranh.
+Thiên tai(lũ lụt, xói mòn…).
+Kinh tế chậm phát triển, tài nguyên cạn kiệt  di dân tìm vùng đất mới, tìm việc làm.
+Chính trị bất ổn.
22. Ti nan moi truong la gi?

Trả lời: “Tị nạn môi trường”: là những người không còn điều kiện sống an toàn ở bản
quán vì hạn hán, xói mòn đất, buộc họ phải rời đi nơi khác.
23. Neu mot so nguyen nhan cua ti nan moi truong.
Trả lời:
• Không có đất canh tác, mất đất cư trú.
• Mất rừng, hoang mạc hoá.
• Xói mòn đất.
• Mặn hoá hoặc úng ngập.
• Hạn hán, thiếu nước.
• Ðói nghèo.
• Suy giảm đa dạng sinh học.
• Biến động khí hậu và thời tiết xấu.
• Suy dinh dưỡng và dịch bệnh.
• Quản lý nhà nước kém hiệu quả.
24. Gia tang dan so la van de moi truong vi
a. Con nguoi khai thac va su dung tai nguyen
b. Con nguoi gay o nhiem
c. Con nguoi lam thay doi khi hau

d. Ca 3 cau deu dung
Trả lời: d
25. *Muc tieu cua dan so va phat trien ben vung.
Trả lời:
+Dân số ổn định.
+Phát triển kinh tế xã hội bền vững.
+Đảm bảo chất lượng cuộc sống tốt cho cộng đồng.
$/ Học hình dân số và phát triển bền vững trong slide 27 chap 1.
$/Nghe thầy đồn hok thi phương thức sống và thức ăn :D.
26. Một số biện pháp kiêm soát dân số ở Việt Nam.
Trả lời:
+Ổn định quy mô, thay đổi chất lượng, cơ cấu dân số, hướng tới việc phân bố dân cư hợp lý.
+Phát triển giáo dục, giải quyết việc làm, chăm sóc sức khỏe.
+Thực hiện công bằng xã hội và bình đẳng về giới.
+Thực hiện kế hoạch hóa gia đình.
27. Moi truong la gi?

Trả lời: “Môi trường là tập hợp các vật thể, hoàn cảnh và ảnh hưởng bao quanh một đối
tượng nào đó”.
28. Nêu các chức năng chủ yếu của môi trường

Trả lời:
+Nơi chứa đựng các nguồn tài nguyên.
+Không gian sống của loài người và các loài sinh vật.
+Nơi lưu trữ và cung cấp các nguồn thông tin.
+Nơi chứa đựng các phế thải do con người thải ra trong cuộc sống.
29. Thành phần tự nhiên, phân biệt các loại môi trường:<có thể thầy cho ví dụ mình phân biệt>
Môi trường tự nhiên: gồm các yếu tố tự nhiên như vật lý, hóa học, sinh học tồn tại khách
quan, ngoài ý muốn con người hoặc ít chịu tác động chi phối của con người.
Môi trường nhân tạo: gồm các yếu tố vật lý, sinh học, xã hội .v.v… do con người tạo nên và

chịu sự chi phối của con người.
Môi trường xã hội: gồm mối quan hệ giữa con người với con người (con người với tư cách
là cá thể, cá nhân và nhân cách nghĩa là quan hệ giữa con người với con người, con người
với cộng đồng, cộng đồng với cộng đồng).
30. Neu cac tang khi quyen.
Trả lời:
+Tầng ngoài : > 500 km, phân tử không khí lỏng phân hủy thành các ion dẫn điện, các điện tử
tự do, nhiệt độ cao và thay đổi theo thời gian trong ngày.
+Tầng nhiệt: 90 – 500 km, nhiệt độ tăng dần theo độ cao, từ -92oC đến +1200oC. Nhiệt độ
thay đổi theo thời gian, ban ngày thường rất cao và ban đêm thấp
+Tầng trung quyển: 50-90 km. Đặc điểm của tầng này là nhiệt độ giảm dần từ đỉnh của tầng
bình lưu (50 km) đến đỉnh tầng trung lưu (90 km), nhiệt độ giảm nhanh hơn tầng đối lưu và
có thể đạt đến –100oC.
+Tầng bình lưu : 10-50 km. ở độ cao 25km tồn tại lớp kk giàu ozôn-tầng ozôn.
+Tầng đối lưu: cao đến 10 km tính từ mặt đất. Nhiệt độ và áp suất giảm theo chiều cao. nhiệt
độ trung bình trên mặt đất là 15oC.
31. Tang ozon la lop khong khi giau ozon, nam trong tang:
a. Tang doi luu
b. Tang binh luu
c. Tang trung quyen
d. Tang nhiet
e. Tang ngoai
Trả lời: b
32. Vai tro cua tang ozon.

Trả lời:
+Tầng ozôn có chức năng như một phần lá chắn của khí quyển bảo vệ trái đất khỏi những
ảnh hưởng độc hại của tia tử ngoại từ MT chiếu xuống.
33. Cac hien tuong thoi tiet chu yeu xay ra trong tang khi quyen nao:
a. Tang doi luu

b. Tang binh luu
c. Tang trung quyen
d. Tang nhiet
e. Tang ngoai.
Trả lời: a
34. Tang doi luu co dac diem nao sau day:
a. Nhiet do va ap suat tang dan theo do cao.
b. Nhiet do va ap suat giam dan theo do cao.
c. Nhiet do giam dan theo do cao, ap suat tang dan theo do cao.
d. Nhiet do tang dan theo do cao, ap suat giam dan theo do cao.
Trả lời: b
35. *Khoi luong cua khi quyen la khoang:
a. 5.10
5
tan
b. 5.10
10
tan
c. 5.10
15
tan
d. 5.10
20
tan
Trả lời: c
36. *Phan lon khoi luong khi quyen tap trung o tang:
a. Tang doi luu
b. Tang binh luu
c. Tang trung quyen
d. Tang nhiet

e. Tang ngoai
Trả lời: a
37. Ty le % khoi luong khi quyen o tang doi luu la:
a. 40%
b. 50%
c. 60%
d. 70%
Trả lời: d<wiki>
38. *Sap xep cac chat khi sau theo ty le % the tich trong khong khi (theo thu tu giam dan): N
2
,
CO
2
, O
3
, O
2
, Ar.
Trả lời: N2, O2, Ar, CO2, O3.
39. Neu vai tro cua khi quyen.
Trả lời:
+Khí quyển là nguồn cung cấp oxy (cần thiết cho sự sống trên trái đất), cung cấp CO2 (cần
thiết cho quá trình quang hợp của thực vật), cung cấp nitơ cho vi khuẩn cố định nitơ và các
nhà máy sản xuất amôniac để tạo các hợp chất chứa nitơ cần cho sự sống.
+Khí quyển là phương tiện vận chuyển nước hết sức quan trọng từ các đại dương tới đất liền
như một phần của chu trình tuần hoàn nước.
+Khí quyển có nhiệm vụ duy trì và bảo vệ sự sống trên trái đất. Nhờ có khí quyển hấp thụ mà
hầu hết các tia vũ trụ và phần lớn bức xạ điện từ của mặt trời không tới được mặt đất.
+Khí quyển chỉ truyền các bức xạ cận cực tím, cận hồng ngoại (3000-2500 nm) và các sóng
rađio (0,1-40 micron), đồng thời ngăn cản bức xạ cực tím có tính chất hủy hoại mô (các bức

xạ dưới 300 nm).
40. Giai thich co che hap phu tia tu ngoai cua tang ozon.

Trả lời:
41. Giai thich co che pha huy tang ozon cua CFC.

Trả lời:
42. Thuy quyen chiem… dien tich be mat trai dat
a. 40%
b. 50%
c. 60%
d. 70%
Trả lời: d
43. Luong nuoc ngot con nguoi co the su dung chiem:
a. 50% luong nuoc tren trai dat
b. 10% luong nuoc tren trai dat
c. 5% luong nuoc tren trai dat
d. <1% luong nuoc tren trai dat

Trả lời: d
44. Quá trình chính biến đá thành đất : phong hóa.
<địa y, rêu <- sinh vật đi đầu trong quá trình này>
45. Định nghĩa sinh quyển:
Sinh quyển là nơi có sự sống tồn tại, bao gồm các phần của thạch quyển có độ dày 2-3 km kể
từ mặt đất, toàn bộ thủy quyển và khí quyển tới độ cao 10 km (đến tầng ozone).
46. O nhiem moi truong la gi?

Trả lời:
Ô nhiễm môi trường là sự biến đổi của các thành phần môi trường không phù hợp với tiêu
chuẩn môi trường, gây ảnh hưởng xấu đến con người, sinh vật.

47. Tieu chuan moi truong la gi?

Trả lời:
Tiêu chuẩn môi trường là giới hạn cho phép của các thông số về chất lượng môi trường xung
quanh, về hàm lượng của chất gây ô nhiễm trong chất thải được cơ quan nhà nước có thẩm
quyền quy định làm căn cứ để quản lý và bảo vệ môi trường.
48. Su co moi truong la gi?

Trả lời:
Sự cố môi trường là tai biến hoặc rủi ro xảy ra trong quá trình hoạt động của con người hoặc
biến đổi thất thường của tự nhiên, gây ô nhiễm, suy thoái hoặc biến đổi môi trường nghiêm
trọng.
49. Neu mot so bieu hien cua su co moi truong
Trả lời:
+Nhiều loại động thực vật chết hàng loạt do bão lũ, xạc lỡ đất, núi lửa,…
+Môi trường đất, nước, không khí,…bị biến đổi, ô nhiễm đột ngột và nghiêm trọng:
-Nồng độ chất phóng xạ trong không khí, đất,…tăng đột ngột do sự cố rò rỉ ở các lò phản ứng
hạt nhân…
-Nhiều loài sinh vật bị đe dọa do sự cố tràn dầu,…
<mọi người góp ý câu nì với>
50. Suy thoai moi truong la gi?

Trả lời:
Suy thoái môi trường là sự suy giảm về chất lượng và số lượng của thành phần môi trường,
gây ảnh hưởng xấu đối với con người và sinh vật.
51. Khung hoang moi truong la gi?

Trả lời:
Khủng hoảng môi trường là các suy thoái về chất lượng môi trường sống trên quy mô toàn
cầu, đe dọa cuộc sống của loài người trên trái đất.

$/ Những khái niệm về môi trường trên có thể được dùng để phân biệt các ví dụ cụ thể:
Ví dụ:
Tràn dầu: sự cố môi trường
Sóng thần: Sự cố môi trường.
Sa mạc hóa đất đai : suy thoái môi trường.
52. Neu mot so bieu hien cua khung hoang moi truong.
Trả lời:
+Ô nhiễm không khí (bụi, SO2, CO2 v.v ) vượt tiêu chuẩn cho phép tại các đô thị, khu công
nghiệp.
+ Hiệu ứng nhà kính đang gia tăng làm biến đổi khí hậu toàn cầu.
+Tầng ozon bị phá huỷ.
+ Sa mạc hoá đất đai do nhiều nguyên nhân như bạc màu, mặn hoá, phèn hoá, khô hạn.
+ Nguồn nước bị ô nhiễm.
+Ô nhiễm biển xảy ra với mức độ ngày càng tăng.
+ Rừng đang suy giảm về số lượng và suy thoái về chất lượng.
+Số chủng loài động thực vật bị tiêu diệt đang gia tăng.
+Rác thải, chất thải đang gia tăng về số lượng và mức độ độc hại.
53. Tai bien moi truong la gi?
Trả lời:
Tai biến môi trường là quá trình gây mất ổn định trong hệ thống môi trường.
54. Kha nang chiu dung cua moi truong la gi?
Trả lời:
+Khả năng chịu đựng của môi trường hay sức chịu tải của môi trường là giới hạn cho phép
mà môi trường có thể tiếp nhận và hấp thụ các chất gây ô nhiễm.
55. *Dong dat la bieu hien cua:
a. Su co moi truong
b. Suy thoai moi truong
c. Khung hoang moi truong
d. O nhiem moi truong


Trả lời: a
56. Nêu các nguyên tắc đạo đức môi trường:
1. Sử dụng kiến thức và kỹ năng để nâng cao chất lượng và bảo vệ môi trường
2. Xem sức khỏe, sự an toàn và môi trường sạch là quan trọng nhất.
3. Thực hiện các hoạt động khi có . kiến của giới chuyên môn.
4. Thành thật và minh bạch.
5. Đưa ra các báo cáo một cách khách quan và trung thực.
57. Quan the la gi?
Trả lời:
+Quần thể là một nhóm cá thể của một loài, sống trong một khoảng không gian xác định, có
nhiều đặc điểm đặc trưng cho cả nhóm, chứ không phải cho từng cá thể của nhóm .
58. Quan xa la gi?
Trả lời:
Quần xã (community) bao gồm cả quần xã của nhiều loài khác nhau, loài có vai trò quyết
định sự tiến hóa của quần xã là loài ưu thế sinh thái.
59. He sinh thai la gi?

Trả lời:
+Tập hợp các sinh vật, cùng với các mối quan hệ khác nhau giữa các sinh vật đó và các mối
tác động tương hỗ giữa chúng với môi trường, với các yếu tố vô sinh, tạo thành một hệ thống
sinh thái-ecosystem, gọi tắt là hệ sinh thái.
+ Hệ sinh thái là hệ chức năng gồm có quần xã, các cơ thể sống và môi trường của nó dưới
tác động của năng lượng mặt trời.
60. Neu cac thanh phan co ban cua he sinh thai.
Trả lời:
Hệ sinh thái hoàn chỉnh bao gồm các thành phần chủ yếu sau:
+Các yếu tố vật lý (để tạo nguồn năng lượng): ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm, áp suất, dòng
chảy …
+ Các yếu tố vô cơ: gồm những nguyên tố và hợp chất hóa học cần thiết cho tổng hợp chất
sống. Các chất vô cơ có thể ở dạng khí (O2, CO2, N 2), thể lỏng (nước), dạng chất khoáng

(Ca, PO43-, Fe …) tham gia vào chu trình tuần hoàn vật chất.
+Các chất hữu cơ (các chất mùn, acid amin, protein, lipid, glucid): có đóng vai trò làm cầu
nối giữa thành phần vô sinh và hữu sinh, chúng là sản phẩm của quá trình trao đổi vật chất
giữa 2 thành phần vô sinh và hữu sinh của môi trường.
61. Sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ,…là gì:
a/Sinh vật sản xuất (hay tự dưỡng)
- Chủ yếu là thực vật xanh
- Có khả năng chuyển hóa quang năng thành hóa năng nhờ quá trình quang hợp;
- Năng lượng này tập trung vào các hợp chất hữu cơ-glucid, protid, lipid, tổng hợp từ các
chất khoáng (các chất vô cơ có trong môi trường).
b/Sinh vật tiêu thụ (cấp 1, 2, 3)
Chủ yếu là động vật. Tiêu thụ các hợp chất hữu cơ phức tạp có
sẵn trong môi trường sống.
- Sinh vật tiêu thụ bậc 1: tiêu thụ trực tiếp các sinh vật sản xuất. Chủ yếu là động vật ăn thực
vật (cỏ, cây, hoa, trái …).
Các động vật, thực vật sống ký sinh trên cây xanh cũng thuộc
loại này.
- Sinh vật tiêu thụ bậc 2: ăn các sinh vật tiêu thụ bậc 1. Gồm các động vật ăn thịt, ăn các
động vật ăn thực vật.
- Sinh vật tiêu thụ bậc 3: thức ăn chủ yếu là các sinh vật tiêu thụ bậc 2. Đó là động vật ăn
thịt, ăn các động vật ăn thịt khác.
c/Sinh vật phân hủy
Sinh vật phân hủy là những loại vi sinh vật hoặc động vật nhỏ bé hoặc các sinh vật hoại sinh
có khả năng phân hủy các chất hữu cơ thành vô cơ.
Ngoài ra còn có những nhóm sinh vật chuyển hóa chất vô cơ từ dạng này sang dạng khác
(như nhóm vi khuNn nitrat hóa chuyển NH4+ thành NO3-). Nhờ quá trình phân hủy, sự
khoáng hóa dần dần mà các chất hữu cơ được thực hiện và chuyển hóa chúng thành chất vô
cơ.
62. Dòng năng lượng:
Ví dụ:

Ruồi, gián: sinh vật phân hủy.
Muỗi: tiêu thụ.
Cá sấu: tiêu thụ, phân hủy.
63. The nao la mat can bang sinh thai?
Trả lời:
Nếu thành phần nào đó của hệ sinh thái bị tác động quá mạnh, bị phá vỡ và không khôi phục
lại được sẽ làm suy thoái toàn hệ thống. Đấy được gọi là mất cân bằng sinh thái.
64. Chuoi thuc an la gi?
Trả lời:
+Chuỗi thức ăn được xem là một dãy bao gồm nhiều loại sinh vật, mỗi loài là một “mắt xích”
thức ăn; mắt xích thức ăn phía trên tiêu thụ mắt xích thức ăn phía trước và nó lại bị mắt xích
thức ăn phía sau tiêu thụ.
65. Luoi thuc an la gi?
Trả lời:
+Các chuỗi thức ăn có nhiều mắt xích chung tạo thành một lưới thức ăn.
66. Y nghia moi truong cua viec nghien cuu chuoi thuc an.
Trả lời:
+Trong thiên nhiên, các nhóm thực vật, động vật cũng như nấm, vi khuẩn (với vô vàn cá thể)
sống chung với nhau, liên kết với nhau bởi những mối quan hệ chủ yếu là về dinh dưỡng và
phân bố. Tức là mối quan hệ mà trong đó luôn diễn ra cuộc đấu tranh về không gian sống và
thức ăn. Mối quan hệ về thức ăn thể hiện bằng một chuỗi dinh dưỡng được bắt đầu bằng sinh
vật tự dưỡng và sau đó là một số sinh vật này làm thức ăn cho một số sinh vật khác, rồi chính
nhóm này lại làm thức ăn cho nhóm khác nữa. Điều đó tạo thành chuỗi liên tục từ mức thấp
đến mức cao, bắt đầu bằng mức độ tổng hợp sản phẩm tiếp đến một số mức độ tiêu thụ, chuỗi
này còn được gọi là chuỗi thức ăn. Nhiều chuỗi thức ăn tạo thành lưới thức ăn. Khi một trong
những mắc xích này thay đồi, biến mất sẽ làm mất cân bằng chuỗi thức ăn  mất cân bằng hệ
sinh thái. Do đó nghiên cứu chuỗi thức ăn để hạn chế, ngăn chặn sự mất cân bằng tự nhiên.
67. Bieu dien dong nang luong qua he sinh thai.
Trả lời:
Coi slide, chap 2, page 25.

68. Nang suat so cap la gi?

Trả lời:
+Năng suất sơ cấp: là nguồn năng lượng mà sinh vật sản xuất (ví dụ như cây xanh) giữ lại
được.
69. Nang suat so cap trong he sinh thai phu thuoc vao:
a. Anh sang mat troi
b. Chat dinh duong
c. Nuoc
d. a&b
e. a, b &c
Trả lời: e
70. Xep theo thu tu giam dan nang suat so cap cua cac he sinh thai sau: rung mua nhiet doi, sa
mac, dong co, dat nong nghiep.

Trả lời:
+rừng mưa nhiệt đới
+đất nông nghiệp
+đồng cỏ
+sa mạc
71. Nang suat thu cap la gi?
Trả lời:
Năng suất thứ cấp là nguồn năng lượng mà sinh vật tiêu thụ giữ lại được.
72. Nang suat thu cap o moi bac dinh duong tiep theo cua cac sinh vat tieu thu bang khoang… cua
bac truoc.
a.
5%
b.
10%
c.

15%
d.
20%
Trả lời: b
73. Neu cac loai thap sinh thai và phân biệt chúng:

Trả lời:
+Tháp số lượng: biểu thị đơn vị sử dụng để xây dựng tháp là số lượng cá thể của mỗi cấp
dinh dưỡng.
+Tháp sinh khối: biểu thị đơn vị được tính là trọng lượng của các cá thể trên một đơn vị diện
tích hay thể tích.
+Tháp năng lượng: biểu thị cấu trúc dinh dưỡng bằng đơn vị năng lượng.
74. Thap nang luong co don vi su dung la:
a. So luong.
b. g/kg
c. cal/J

Trả lời: c
75. Chu trinh sinh dia hoa la gi?
Trả lời:
Là một chu trình vận động các chất vô cơ trong hệ sinh thái theo đường từ ngoại cảnh chuyển
vào trong cơ thể sinh vật, rồi được chuyển lại vào môi trường.
76. Các chu trình:
Vẽ ra các chu trình bằng tiếng việt.
Nước, Cacbon hok zẽ ra mà đục lỗ thoai hoặc mí cái tác động.
Các chu trình bằng tiếng anh thì zẽ.
Chu trình Oxy không thi.
Dạng tồn tại chủ yếu của S: sunfat, lưu huỳnh hữu cơ, H2s
P: dạng đá, phot phat, phot pho hữu cơ.
77. Cac qua trinh chinh trong chu trinh tuan hoan nito.

Trả lời:
+Cố định nitơ: Nitơ được các vi khuẩn cố định nitơ, thường sống trên nốt sần rễ cây họ đậu,
chuyển nitơ ở dạng khí sang dạng NO3
-Cố định nitơ (Planosarcina urea, Micrococcus urea, Bacillus amylovorum, Proteus
vulgaris):
CO(N H2)2 + 2 H2O (N H4)2CO3
(N H4)2CO3  2N H3 + CO2 + H2O
+Ammon hóa: các vi khuẩn phân hủy sẽ phân hủy các acid amin từ xác chết động vật và thực
vật để giải phóng N H4OH.
-Quá trình ammon hoá (vi khuẩn và nấm)
R-N H2 + 2H2OOH- + R-OH + N H4+
+Nitrat hóa: các vi khuẩn hóa tổng hợp sẽ oxid hóa NH4OH để tạo thành nitrat và nitrit, năng
lượng được giải phóng sẽ giúp phản ứng giữa oxy và nitơ trong không khí để tạo thành nitrat.
-Quá trình Nitrat hoá (>itrosomonas, >itrobacter)
2NH4+ + 3O2 2NO2- + 4H+
2NO2- + O2 2NO3-
+Khử nitrat hóa: các vi khuẩn kỵ khí phá vỡ các nitrat, giải phóng nitơ trở lại vào khí quyển.
-Quá trình khử Nitrate:
5CH2O + 4H+ + 4N O3- 2N 2 + 5CO2 + 7H2O
78. Neu cac hoat dong cua con nguoi tac dong den chu trinh tuan hoan nito.
Trả lời:
+Sử dụng phân bón đạm để tăng năng suất cho các vụ mùa, làm tăng tốc độ khử nitrit và làm
nitrat đi vào nước ngầm. Lượng nitơ tăng trong hệ thống nước ngầm cuối cùng cũng chảy ra
sông, suối, hồ, và cửa sông hiện tượng phú dưỡng hóa.
+Làm tăng sự lắng đọng nitơ không khí vì cháy rừng và đốt cháy nhiên liệu. Cả 2 quá trình
này đều giải phóng các dạng nitơ rắn ở trạng thái bụi.
+Chăn nuôi gia súc. Gia súc đã thải vào môi trường một lượng lớn ammoniac (N H3) qua chất
thải của chúng. NH3 sẽ thấm dần vào đất, nước ngầm và lan truyền sang các khu vực khác do
nước chảy tràn.
+Chất thải và nước thải từ các quá trình sản xuất.

79. Neu hoat dong con nguoi tac dong den chu trinh tuan hoan photpho.
Trả lời:
+Chủ yếu thông qua việc sản xuất và sử dụng phân bón.
+Khai thác nguồn phosphate từ quặng apatite, sản xuất super phosphate.
+Đa số cây trồng không thể tiêu thụ hoàn toàn lượng phân bón rửa trôi vào các sông hồ 
gây ra hiện tượng phú dưỡng hóa.
80. Định nghĩa tài nguyên thiên nhiên: là những giá trị hữu ích của môi trường tự nhiên có thể
thỏa mãn các nhu cầu khác nhau của con người bằng sự tham gia trực tiếp của chúng
vào các quá trình kinh tế và đời sống nhân loại
81. Su khac biet giua tai nguyen thien nhien va moi truong la: có mang lại lợi ích cho con người
hay sản sinh giá trị kinh tế hay không.
82. Neu mot so loai tai nguyen vinh vien/tai nguyen co kha nang tai tao/tai nguyen khong tai tao.

Trả lời:
+Tài nguyên vĩnh viễn:
-Năng lượng mặt trời.
-Năng lượng gió.
-Năng lượng dòng chảy.
+Tài nguyên có khả năng tái tạo:
-Không khí trong lành.
-Sinh vật.
-Nước ngọt.
-Đất phì nhiêu.
+Tài nguyên không tái tạo:
-Nhiên liệu dưới đất.
-Khoáng sản kim loại: sắt, đồng, nhôm…
-Khoáng sản không kim loại: đất sét, phosphat, cát…
83. Bảng phân loại TNTN:
84. Vai tro cua TNTN doi voi phat trien kinh te-xa hoi.


Trả lời:
+Tài nguyên thiên nhiên là một nguồn lực cơ bản để phát triển kinh tế.
+Tài nguyên thiên nhiên là yếu tố để thúc đẩy sản xuất phát triển.
+Tài nguyên thiên nhiên là yếu tố quan trọng cho tích lũy để phát triển.
85. Tai nguyen khi hau gom co:….

Trả lời:<nên thuộc ít nhất 4 cái>
- Bức xạ mặt trời.
- Lượng mây.
- Áp suất khí quyển.
- Tốc độ gió và hướng gió.
- Nhiệt độ không khí.
- Lượng nước rơi.
- Bốc hơi và độ ẩm không khí.
- Hiện tượng thời tiết.
86. Nang luong mat troi gom co:…
Trả lời:
-Bức xạ mặt trời.
- Năng lượng sinh học (sinh khối động thực vật).
- Năng lượng chuyển động của khí quyển và thuỷ quyển (gió, sóng, các dòng hải lưu, thuỷ
triều, dòng chảy sông ).
- Năng lượng hoá thạch (than, dầu, khí đốt, đá dầu).
87. Nang luong long dat gom co:
Trả lời:
- Địa nhiệt.
- Núi lửa.
- Năng lượng phóng xạ tập trung ở các nguyên tố như U, Th, Po,
88. Nguon nang luong con nguoi su dung pho bien hien nay la:
a.
Dau, go, thuy dien, dia nhiet, gio.

b.
Dau, khi dot, go, dia nhiet, nang luong hat nhan
c.
Than da, dau, khi dot, thuy dien, nang luong hat nhan.
d.
Than da, go, dau, khi dot, gio.
Trả lời: a <cái nì ko chắc>
89. Phân biệt các loại rừng<câu nì học định nghĩa để phân biet617 các ví dụ>
Rừng đặc dụng: Là loại rừng được thành lập với mục đích chủ yếu để bảo tồn thiên nhiên,
mẫu chung hệ sinh thái rừng của quốc gia, nguồn gen sinh vật rừng, nghiên cứu khoa học,
bảo vệ di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh phục vụ nghỉ ngơi du
lịch kết hợp với phòng hộ bảo vệ môi trường sinh thái.
Rừng ph.ng hộ: Là rừng được sử dụng chủ yếu để bảo vệ nguồn nước, bảo vệ đất, chống xói
mòn, chống sa mạc hóa, hạn chế thiên tai, điều hòa khí hậu, bảo vệ môi trường.
Rừng sản xuất: Là rừng được dùng chủ yếu trong sản xuất gỗ, lâm sản, đặc sản.
90. Tầm quan trọng của rừng:
+Rừng giữ đất, hạn chế xói mòn, điều hòa nhiệt độ, độ ẩm và giữ nước, cản bớt nước chảy bề
mặt.
+Rừng là nơi cư trú cho khoảng 70% các loài động vật và thực vật, bảo vệ và làm giàu cho
đất, điều chỉnh tự nhiên chu trình thủy học, ảnh hưởng đến khí hậu địa phương và khu vực
nhờ sự bay hơi, chi phối các d.ng chảy mặt và ngầm.
+Rừng bổ sung khí cho không khí (nhờ cây xanh có khả năng hấp thu khí CO2 để thực hiện
quang hợp…) và ổn định khí hậu toàn cầu bằng cách đồng hóa cacbon và thải khí oxy, lọc sự
ô nhiễm không khí, ô nhiễm nước, chống lũ lụt, xói mòn.
+Rừng còn là nơi cung cấp gỗ, dược phNm, lương thực và tạo việc làm cho con người.
91. Su tac dong cua con nguoi vao moi truong tu nhien:
a. Tang theo gia tang quy mo dan so va theo hinh thai kinh te
b. Tang theo gia tang quy mo dan so va giam theo hinh thai kinh te
c. Giam theo gia tang quy mo dan so va tang theo hinh thai kinh te
Trả lời: a

92. Da dang sinh hoc gom co
a. Da dang loai va da dang he sinh thai
b. Da dang nguon gen va da dang loai
c. Da dang nguon gen va da dang he sinh thai
d. Da dang nguon gen, da dang loai va da dang he sinh thai.
Trả lời: d
93. Da dang loai la:
a. So luong ca the cung loai trong mot he sinh thai
b. So luong ca the cung loai trong cac he sinh thai khac nhau
c. So luong loai khac nhau trong mot he sinh thai
Trả lời: c
94. Khái niệm tài nguyên năng lượng:
"N ăng lượng là một dạng tài nguyên vật chất xuất phát từ hai nguồn chủ yếu: Năng lượng
mặt trời và năng lượng lòng đất".
95. Chi so anpha la chi so:
a. The hien muc do da dang cua mot he sinh thai, dua tren viec dem so luong loai trong he
sinh thai
b. Nham so sanh so luong cac loai dac huu trong cac he sinh thai voi nhau
c. The hien muc do da dang sinh thai khac nhau trong mot vung
Trả lời: a
96. Trung tam da dang sinh hoc tren trai dat la:
a. Khu vuc nhiet doi
b. Khu vuc on doi
c. Khu vuc han doi
d. Cuc bac va cuc nam

Trả lời: a
97. Ran san ho lon nhat the gioi nam o dat nuoc nao:
a. Australia
b. Mexico

c. Brazil
d. Mỹ

Trả lời: a
98. Theo uoc tinh cua Cunningham –Saigo (2001): mot he sinh thai khong bi tac dong thi co muc
do tuyet chung khoang:
a. 1 loài/thap ky
b. 1 loai/nam
c. 5 loai/nam
d. 10 loai/nam
Trả lời: a
99. IUCN la ten viet tat cua:
a. To chuc bao ton thien nhien quoc te
b. Chuong trinh moi truong Lien Hiep Quoc
c. Quy moi truong
d. Quy quoc te bao ve thien nhien
Trả lời: a
100.Sach do IUCN la:
a. Danh sach cac loai bi tuyet chung.
b. Danh sach cac loai dang giam sut so luong hay co nguy co tuyet chung
c. Danh sach cac loai quy hiem
d. a&b
e. a, b &c
Trả lời: d
101. Tác động của con người lên:<mỗi tác động học ít nhất 4 cái>
+Hệ thực vật:
_ Canh tác, trồng trọt (hoạt động nông nghiệp)
_ Chặt phá rừng và trồng cây-gây rừng
_ Lai tạo ra các giống mới, thực phẩm biến đổi gen.
_ Biết lựa chọn các loài thực vật cho các mục đích sống của m.nh.

_ Khai thác sử dụng làm cạn kiệt, tuyệt chủng các loài thực vật qu. hiếm
+Hệ động vật:
_ Từ săn bắt các loài động vật để làm nguồn thực ph>m
_ Thuần hoá các loài động vật hoang d. thành động vật nuôi - hoạt động chăn nuôi
phát triển.
_ Săn bắt các loài động vật không chỉ để ăn mà c.n để chơi (thói quen ăn thịt thú
rừng, ngâm rượi ở Việt nam, phong trào áo lông thú ở nước ngoài…)
_ Khai thác sử dụng làm cạn kiệt, tuyệt chủng các loài động vật qu. hiếm.
+Tài nguyên thiên nhiên:
_ Sử dụng nước để sinh hoạt, trong nông –công nghiệp; đất để sản xuất nông
nghiệp…
_ Gây ô nhiễm và làm cạn kiệt các nguồn tài nguyên này
_ Khai thác và làm cạn kiệt các nguyên không tái tạo (tài nguyên khoáng sản…)
_ Khai thác và làm suy thoái nguồn tài nguyên không tái tạo (nước…)
102. Neu mot so nguyen nhan gay suy giam da dang sinh hoc.<học sơ cua 4 cái cho VN>

Trả lời:
+Con người phá huỷ các habitat (nơi sinh cư) của các loài. Do làm đường, đô thị hoá, chặt
phá rừng, tăng dân số

Đây là nguyên nhân dẫn đến tuyệt chủng các loài
+ Việc chia cắt nhỏ các habitat – làm cho các loài sinh vật không có đủ không gian sinh
sống.
+ Các habitat quan trọng cho các loài như đất ngập nước, rừng ngập măn, rạn san hô đang
bị phá hoại…
+Săn bắn và đánh bắt quá mức
+Khai thác các loài đề làm sản phẩm thương mại ( ngà voi, lông chim, thú…)
+ Gia tăng động vật nuôi, hoạt động kiểm soát bệnh dịch trong nông nghiệp và chăn nuôi.
+Đưa vào tự nhiên các loài lạ, mới phá vỡ cân bằng sinh thái, làm tuyệt chủng các loài bản
địa.

+Ô nhiễm môi trường.
+Biến đổi khí hậu.
+Cháy rừng, chiến tranh.
+Đồng hóa gen.
103. Neu mot so gia tri cua da dang sinh hoc.
Trả lời:
+Là nguồn lương thực thực phẩm-đảm bảo an ninh lương thực.
+Là nguyên liệu sản xuất thuốc và dược phẩm.
+Có giá trị thẩm mỹ và văn hoá.
+Sản sinh, Tái tạo, và duy trì chất lượng đất.
+Duy trì, đảm bảo chất lượng không khí.
+Duy trì chất lượng nước.
+Kiểm soát dịch bệnh gây hại.
+Phân huỷ chất thải và làm mất độc tính của các độc tố.
+Thụ phấn và có lợi cho sản xuất mùa màng.
+Ổn định thời tiết.
+Ngăn cản và giảm nhẹ thiên tai, thảm hoạ tự nhiên.
+Tăng nguồn thu nhập cho con người
104. Neu mot so bien phap nham giam su suy giam da dang sinh hoc.

Trả lời:
+Kiểm soát và quản lý việc săn bắt và khai thác động thực vật-luật hoá vấn đề này.
+Kiểm soát, quản lý gắt gao các loài động vật đang bị đe doạ.
+Có các kế hoạch bảo tồn, tái phục hồi các loài đang bị đe doạ.
+Bảo vệ các habitat quan trọng.
+Tuyên truyền nâng cao ý thức người dân
105. Tai nguyen dat chiem… dien tich be mat trai dat:
a. 10%
b. 20%
c. 30%

d. 40%
Trả lời: c
106. Cac yeu to anh huong den su hinh thanh dat:
a. Khi hau
b. Da me
c. Sinh vat
d. Dia hinh
e. Thoi gian
f. Cac yeu to tren
Trả lời: f
107. Tai nguyen dat o Viet Nam co dien tich khoang:
a. 10 trieu ha
b. 15 trieu ha
c. 20 trieu ha
d. 30 trieu ha
Trả lời: d
108. Dat phi nhieu co cac dieu kien sau:
a. Day du chat dinh duong o dang de tieu
b. Do am thich hop
c. Nhiet do thich hop
d. Che do khong khi thich hop cho ho hap cua thuc vat va hoat dong cua vi sinh vat
e. Khong co doc chat
f. Khong co cỏ, dat toi xop dam bao cho re phat trien
g. Tat ca cac cau tren
h. a, b& e
Trả lời: h
109. Các vấn đề liên quan đến tài nguyên đất:<thầy đồn học ít nhất 4 cái>
_ Độ phì nhiêu kém và không cân bằng dinh dưỡng.
_ Do con người lạm dụng quá nhiều phân bón vô cơ- dẫn đến đất bị trai hoá.
_ Dân số tăng nhanh khiến cho diện tích đất bình quân đầu người giảm.

_ Đất bị thoái hoá sói mòn
_ Do rừng che phủ bị chặt đốn
_ Do thay đổi sử dụng đất
_ Chính sách, quản lý, quy hoạch đất đai kém
_ Việc quy hoạch sử dụng đất không tốt, trồng cây không thích hợp, vd trồng cây
bạch đàn ở nơi đất tôt.
_ Axít hoá môi trường đất
_ Do mưa axit, rửa trôi, phân bón hoá học
_ Làm tăng kim loại nặng, đặc biệt là nhôm linh động (ion nhôm) rất độc cho cây
trồng
_ Mặn hoá môi trường đất
_ Xâm nhập mặn do nước biển tăng cao
_ Phá rừng
_ Làm tăng sói mòn, mất độ ẩm của đất, không giữ được nước ngầm, tăng lũ lụt
_ Bồi tụ
_ Xây dựng các đập thuỷ điện là tăng bồi tụ ở thượng lưu nhưng lại làm sói m.n đất
đồng bằng
_ Du canh du cư
_ Đặc biệt ở Việt nam là quá tr.nh di dân tự do miền xuôi lên miền ngược, phát triển
vùng kinh tế mới.
_ Hạn hán
_ Do biến đổi khí hậu toàn cầu
_ Sa mạc hoá
_ Do rửa trôi, biến đổi khí hậu-đây là một mối nguy lớn cho loài người, đặc biệt ở
châu Phi và chau Á
_ Chăn thả quá mức
_ Thoái hoá chất hữu cơ
_ Do sói m.n, rửa trôi và do lạm dụng phân bón hữu cơ
_ Ô nhiễm đất
_ Do thải ra quá nhiều chất thải. Chất thải rắn th. được đánh đống, nước thải chất

thải nguy hại th. xả thẳngvào môi trường đất từ các nguồn công nghiệp và sinh hoạt
_ Do sự dụng quá nhiều thuốc trừ sâu, diệt cỏ, côn trùng và các chất kích thích tăng
trưởng
_ Phèn hoá, sự dụng nhiều máy móc công nghiệp sẽ làm đất bị chặt lại, cơ cấu cây
trồng không thích hợp, biện pháp canh tác lạc hậu…
110. Rung la noi cu tru cua khoang… loai sinh vat tren the gioi
a. 50%
b. 60%
c. 70%
d. 80%
Trả lời: c
111. Rung bao phu khoang… dien tich be mat trai dat
a. 10%
b. 15%
c. 20%
d. 25%
e. 30%
Trả lời: e
112. Dien tich rung Viet Nam hien nay khoang:
a. 5 trieu ha
b. 8 trieu ha
c. 15 trieu ha
d. 20 trieu ha
Trả lời: b
113. Do che phu rung là Là tỷ lệ diện tích rừng trên một đơn vị diện tích hay lãnh thổ.
114. Do che phu rung Viet Nam khoang:
a. 10%
b. 20%
c. 30%
d. 40%

Trả lời: c
115. Toc do mat rung cua Viet Nam hien nay khoang:
a. 100 000ha/nam
b. 150 000ha/nam
c. 200 000 ha/nam
d. 250 000 ha/nam
Trả lời: c
116. Cac tac dong moi truong chu yeu cua viec khai thac khoang san la:
a. O nhiem moi truong khong khi va nuoc.
b. Bien doi khi hau
c. Tao ra luong dat da thai khong lo, lam xao tron dia hinh
d. Khan hiem tai nguyen
Trả lời: c
117. Bien doi khi hau la gi?

Trả lời:
biến đổi khí hậu là một sự thay đổi của khí hậu, sự biến đổi mà được quy cho là bởi các
hành động trực tiếp hoặc gián tiếp của con người. Hoạt động của con người đã làm thay đổi
thành phần của khí quyển và thêm vào đó là sự biến thiên của hệ thống tự nhiên theo các mốc
thời gian so sánh.
118.Cac bang chung cua bien doi khi hau.<học 4 hay 5 cái chắc là được :D>

Trả lời:
+Nhiệt độ độ gia tăng từ khoảng năm 1850-1899 tới 2001-2005 là 0.76oC.
+Sự gia tăng nhiệt độ ở phần trên của tầng đối lưu là tương tự như với sự gia tăng nhiệt độ ở
trên bề mặt trái đất.
+Hàm lượng hơi nước bình quân trong khí quyển đã tăng kể từ ít nhất trong thập kỷ 80 ở khu
vực đất liền và đại dương cũng như phần trên của tầng đối lưu.
+Các quan sát từ năm 1961 chỉ ra rằng nhiệt độ trung bình của đại dương đã gia tăng đến
độ sâu ít nhất khoảng 3.000 m.

+Mực nước biển đã tăng với mức độ trung bình khoảng 1,8 mm hàng năm trong giai đoạn
1961-2003. Và tốc độ này c.n nhanh hơn trong khoảng thời gian 1993-2003 (3,1 mm) hàng
năm.
+Nhiệt độ trung bình ở bắc cực đã tăng gần gấp 2 lần mức độ tăng nhiệt độ trung bình trong
100 năm qua.
+Dữ liệu ảnh vệ tinh từ năm 1978 chỉ ra rằng các dải băng hà bắc cực đã bị co rút lại với
mức độ 2.7% cho mỗi thập kỷ và tốc độ giảm lớn hơn vào mùa hè khoảng 7.4% mỗi thập kỷ.
+Nhiệt độ ở phần đỉnh của các lớp băng hà vĩnh cửu ở Bắc cực đ. gia tăng (lên đến 3oC).
Khu vực bao phủ lớn nhất theo mùa đ. giảm khoảng 7% ở khu vực Bắc bán cầu kể từ năm
1900 và giảm vào mùa xuân lên tới 15%.
+Lượng mưa đ. tăng ở khu vực phía đông lục địa N am và Bắc Mỹ, phía bắc châu Âu, khu
vực bắc và trung Á. Khô hạn đ. được quan sát thấy ở khu vực Sahara, Địa Trung Hải, phía
nam châu Phi, và các phần của khu vực N am Á.
+Gió tây ở khu vực vĩ độ trung b.nh đ. mạnh lên ở
cả hai khu vực bán cầu kể từ năm 1960s.
+Hạn hạn đ. gia tăng cường độ và dài hơn trong các khu vực rộng lớn hơn kể từ thập kỷ 70,
đặc biệt là ở khu vực nhiệt đới và á nhiệt đới.
+Tần suất của các đợt mưa giông đ. gia tăng ở hầu hết các khu vực tương thích với sư gia
tăng nhiệt độ và lượng hơi nước trong khí quyển.
+Sự thay đổi mạnh nhiệt độ cực trị. Số ngày lạnh, đêm lạnh và sương mù đ. giảm trong khi
đó số ngày nóng, đêm nóng và đợt nóng (heat wave) đ. gia tăng.
+N gười ta c.n quan sát thấy sự gia tăng cường độ các cơn lốc xoáy thuận nhiệt đới (các cơn
b.o) ở khu vực phía bắc Đại Tây Dương kể từ 1970.
119. Neu ten 5 chat khi nha kinh, va sap xep theo thu tu tang dan muc do gay ra hieu ung nha
kinh.
Trả lời:
N2O, O3, hơi nước, CH4, CO2.
120. Chon cau dung nhat:
a.
Thung tang ozon → nong len toan cau → bien doi khi hau

b.
Khi nha kinh → thung tang ozon → hieu ung nha kinh → bien doi khi hau
c.
Khi nha kinh → hieu ung nha kinh → nong len toan cau → bien doi khi hau.
d.
Hieu ung nha kinh → thung tang ozon → nong len toan cau → bien doi khi hau
Trả lời: c
121. Neu hau qua cua bien doi khi hau.

Trả lời:
+Làm gia tăng tầng suất và cường độ các cơn bão. Tần số của các thiên tai do thời tiết gây
ra đ. tăng 6 lần từ năm 1950 đến nay.
+Ảnh hưởng đến nền nông nghiệp, đe doạ an ninh lương thực, đặc biệt đối với những công
dân ở các quốc gia nghèo th. sự sinh tồn phụ thuộc hoàn toàn vào gieo trồng.
+Biến đổi khí hậu làm mất mát và suy giảm đa dạng sinh vật.
+Hiện tượng nóng lên toàn cầu đ. làm gia tăng mực nước biển : Gia tăng sói m.n bờ biển,
ngập lụt do nước dâng trong b.o, hạn chế các quá tr.nh sản xuất sơ cấp của sinh vật, tăng
cường ngập lụt đới bờ, làm thay đổi chất lượng nước mặt, và tính chất của nước ngầm, làm
mất mát tài sản và nơi sinh cư gần bờ biển, nông nghiêp…
+Tác động đến sức khoẻ con người làm gia tăng các loại bênh dịch, các bệnh về tim mạch.
122. Cách làm giảm biến đổi khí hậu:
Cắt giảm các nguồn thải, tăng cường các bể hấp thụ (rừng)
Để ra chính sách thích ứng thích hợp để đương đầu với những tác động không thể
tránh khỏi.
123. Giải thích hiệu ứng nhà kính là gì?
Hiệu ứng nhà kính là một hiện tượng tự nhiên đ. Có từ khi trái đất có bầu khí quyển và hiện
nay chúng ta đang làm GIA TĂNG hiện tượng này bằng việc thải lên quá nhiều các khí nhà
kính.
Khí nhà kính có hơi nước.
Khí gây gia tăng hiệu ứng nhà kính: hok có hơi nước.

124. Neu 3 nguon tu nhien gay o nhiem khong khi.
Trả lời:
+Núi lửa.
+Hoang mạc đất trống dùi núi trọc.
+Cháy rừng.
125. Neu 4 nguon tu nhien gay o nhiem nuoc.

Trả lời:
+Xác chết sinh vật bị phân hủy trong nước.
+Lũ lụt.
+Gió bão.
+Sóng thần.
126. Ngyên nhân làm giảm nguồn nước ngầm:
+Khai thác cạn kiệt.
+Bê tông hóa mặt đất.
127. Thong so nao danh gia muc do oxy hoa tan trong nuoc:
a.
DO
b.
COD
c.
BOD
5
d.
TOC.
Trả lời: a
128.Thong so nao danh gia nhu cau oxy sinh hoc:
a.
DO
b.

COD
c.
BOD
5
d.
TOC
Trả lời: c
129.Thong so nao danh gia nhu cau oxy hoa hoc:
a.
DO
b.
COD
c.
BOD
5
d.
TOC
Trả lời: b
130.Ham luong chat huu co trong nuoc cao thi thong so nao sau day se cao:
a. SS(Tổng hàm lượng chất rắn lơ lững)
b. BOD
c. COD
d. TDS(Tổng hàm lượng chất rắn hòa tan (DS))
e. b&c
f. tat ca deu dung.
Trả lời: d
131. Cac thong so vat ly de danh gia chat luong nuoc la:
a.
pH, do mau, do duc, chat ran, nhiet do
b.

DO, BOD
5
, COD, chat vo co.
c.
Vi sinh vat gay benh
d.
Tat ca cac cau tren
Trả lời: a
132.Cac thong so hoa hoc de danh gia chat chat luong nuoc la:
a.
pH, do mau, do duc, chat ran, nhiet do
b.
DO, BOD
5
, COD, chat vo co.
c.
Vi sinh vat gay benh
d.
Tat ca cac cau tren
Trả lời: b
133. Hien tuong phu duong la gi?
Trả lời:
Hiện tượng phú dưỡng (phì dưỡng) ở các ao hồ:
+Khi các thuỷ vực kín tiếp nhận một lượng lớn các chất dinh dưỡng (chủ yếu N i tơ, Phôt
pho) từ các nguồn thải có chứa các chất hữu cơ (nước thải sinh hoạt, công nghiệp, nước
chảy tràn…)
+ Tảo và các sinh vật phù du phát triển mạnh (hiện tượng nước nở hoa). Tảo dư thừa chết nổi
kết thành khối-tạo môi trường phân huỷ yếm khí.
+Tạo ra mùi hôi thối khó chịu, ảnh hưởng đến các sinh vật khác trong hồ và làm cho hồ bị
nông và thu hẹp dần.

134. Mua axit la gi?

Trả lời:
Là mưa có chứa nhiều axit do không khí bị ô nhiễm nặng gây ra.
135. Co che hinh thanh mua axit?

Trả lời:
Tham khảo slide, chap 3, page 62

136.Mua axit chu yeu duoc tao thanh tu cac axit:
a.
HCl, H
2
SO
4
b.
HNO
3
, H
2
SO
4
c.
H
2
CO
3
, H
3
PO

4
d.
HCl, H
2
SO
4
 Trả lời: b
137. Neu mot so hau qua cua mua axit.

Trả lời:
+Phá hủy rừng cây.
+Làm hư hại mùa màng, đất trồng nghèo dinh dưỡng, giảm năng suất nông nghiệp.
+Các công trình bị ăn mòn, giảm thời gian sử dụng, khai thác các công trình.
+Gây các bệnh về đường hô hấp, có thể dẫn đến ung thư.
+Mưa axit rơi xuống hồ, ao làm độ PH ở đây tăng lên

các sinh vật ở đây bị suy yếu hoặc
chết hoàn toàn.
138. Neu ten mot so benh lien quan den o nhiem nuoc o Viet Nam.
Trả lời:
+Sốt thương hàn.
+Bệnh tả.
+Bệnh lỵ.
+Sốt xuất huyết.
+Sốt rét.
+Tiêu chảy.
+Các bệnh về xương, quái thai.
+Nấm da, lở loét, ngứa, hắc lào…
+Gây bệnh về răng miệng do thừa hoặc thiếu flo…
+Ung thư phổi…

+Tổn hại đến các cơ quan khác trong cơ thể như: mắt, gan, thận, phổi, các tế bào,…
139. Ô nhiễm môi trường đất và không khí học trong slide.
140. Neu ten mot so rac thai nguy hai.
Trả lời:
+Các chất diệt cỏ, trừ sâu: DDT(gây ung thư), Atrazine(gây ung thư), Sumazine(gây ung thư),
Aldrin và Dieldrin(ảnh hưởng đến hệ thần kinh và gan)…
+ Các chất thải dung môi Clo.
+ Chất thải thuỷ ngân.
+ Các chất thải PDB.
$/Notes:
+Nông nghiệp là thành tựu lớn nhất trong thời kì đồ đá mới.
+Công nghiệp xuất hiện khá muộn nhưng đã làm biến đổi sâu sắc giới tự nhiên trong thời
gian vô cùng ngắn so với toàn bộ lịch sử tự nhiên.
+Đô thị quy mô thế giới chỉ bắt đầu từ thế kỷ 19.
141. Các nguyên tắc chủ yếu của luật môi trường:
i) Nguyên tắc đảm bảo quyền con người được sống trong môi trường trong lành.
ii) Tính thông nhât trong quản lý và bảo ve môi trường.
iii) Nguyên tac đảm bảo sự phát trien bên vững.
iv) Nguyên tac coi trọng tính phòng ngừa.
142. Quốc hội nước CHXHCNVN thông qua luật bảo vệ môi trường ngày 27/12/1993.
143. Các công ước quốc tế:
1/Công ước Ramsar năm 1971(về các vùng đất ngập nước).
2/Công ước về việc bảo vệ di sản văn hóa và tự nhiên thế giới 1972.
3/Công ước CITES 1973(về việc buôn bán các động thực vật hoang dã đã nguy cấp).
4/ Công ước Marpol 1973 (vê chông ô nhiem do tàu bien) và nghị định thư 1978.
144. Hai hội nghị môi trường lớn:
145.
1/Học các công cụ kinh tế để kiểm soát môi trường<đọc trong slide đi nha>
2/ hệ thống quản lý môi trường<ISO>
Nhớ hình zẽ quá trình iso<hoạt động kiếm soát môi trường>

Iso 4001 có thể được áp dụng cho mọi loại hình doanh nghiệp, bất kể quy mô.
3/Kiểm toán môi trường<4 cái thoai> hoạt động độc lập.
Có 3 loại kiếm toán môi trường ?
HTQLMT : hệ thống quả lý môi trường.
4/ Thứ bậc các hệ thống quản lý môi trường.
Hình vẽ + nhược điểm.
*Xứ lý cuối đường ống<đợi chất thải sinh ra mới xử lý>
#Trái với xử lý sạch hơn.
5/ Các biện pháp bảo vệ môi trường.
Bất cập của tái chế tái sử dụng.
6/ Các nguyên liệu có thể tái sinh được<cần 4 cái>.
7/ Định nghĩa sản xuất sạch hơn. Một số khái niệm liên quan của sản xuất sạch hơn.
8/ Các nhóm giải pháp SXSH được chia ra ?
9/ Hiệu quả sinh thái <hình zẽ có 3 cái đóa>
10/ Định nghĩa khu công nghiệp sinh thái<chỗ hình vẽ>
11/ Các tiêu chí của khu đô thị sinh thái. <kinh tế đô thị là hàng đầu>
Kiến trúc công trình ko được đơn điệu, phải phù hợp với nhìu lứa tuổi, sở thích.
146. Chap 5:
1/ Lịch sử PTBV<phát triển bền vững>
Định nghĩa PTBV.<learn by heart>
2/ Thước đo về PTBV<hình vẽ>
Thước đo thông tin, thước đo về phong cách cuộc sống.
3/ Mô hình PTBV"4 chân"
Văn hóa là cái cơ bản để phân biệt giữa các quốc gia

×