Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.11 KB, 4 trang )

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
Ngành CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG
BACHELOR PROGRAM IN EVIRONMENT TECHNOLOGY
Tổng số tc phải tích luỹ: 130 / Number of credits required: 130
I. Mục tiêu đào tạo:
I.1. Mục tiêu chung:
Chương giáo dục đại học Công nghệ kỹ thuật môi trường cung cấp cho sinh viên môi trường và những hoạt
động giáo dục để họ hình thành và phát triển nhân cách, có đạo đức, tri thức, tư duy độc lập, năng lực phê phán và
trách nhiệm cá nhân, sức khỏe, thẩm mỹ, khả năng đạt được thành công về nghề nghiệp trong lĩnh vực Công nghệ
kỹ thuật môi trường trình độ đại học, đáp ứng nhu cầu xã hội.
I.2. Mục tiêu cụ thể:
Cử nhân Công nghệ kỹ thuật môi trường có khả năng:
- Hiểu biết chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước, làm việc hiệu quả trong môi
trường tập thể, có ý thức và năng lực tự học để nâng cao năng lực và trình độ chuyên môn.
- Hiểu biết tốt và đánh giá đúng các vấn đề đương đại về chính trị, pháp luật, xã hội, đạo đức nghề nghiệp.
- Vận dụng kiến thức được đào tạo trong chương trình giáo dục để phát hiện và giải quyết các vấn đề trong
chuyên môn trong thực tế làm việc tại các trường đại học, cao đẳng, viện nghiên cứu, cơ quan quản lý nhà nước và
các đơn vị tư vấn thiết kế về các dự án và dịch vụ môi trường.
- Phân tích, đánh giá và thiết kế kỹ thuật các hệ thống xử lý chất thải, kiểm soát ô nhiễm và quản lý môi
trường đô thị và công nghiệp theo cách tiếp cận đúng chức năng, thẩm mỹ, an toàn, hiệu quả kinh tế và bền vững
thân thiện môi trường.
- Giao tiếp, làm việc theo nhóm, quản lý nhóm, có thể đảm nhận các vị trí, chức vụ chuyên môn và lãnh đạo
trong nghề nghiệp chuyên môn cũng như trong các lĩnh vực liên quan.
- Tiếng Anh đạt chuẩn TOEIC 450 điểm.
- Sử dụng tin học trong công việc chuyên môn và quản lý.
I.3. Nơi làm việc:
- Các cơ quan quản lý nhà nước như: Bộ Khoa học Công nghệ, Bộ Tài nguyên môi trường; Sở khoa học công
nghệ, sở tài nguyên môi trường, công ty tư vấn đầu tư và xây dựng, thiết kế về xử lý môi trường, công ty cấp, thoát
nước đô thị, công ty môi trường đô thị, các ban quản lý các khu công nghiệp, công ty tư vấn thiết kế, các nhà máy xí
nghiệp, các viện nghiên cứu về môi trường,…
- Các trường Đại học, Cao đẳng, Trung học chuyên nghiệp và dạy nghề.



II. Chương trình đào tạo

Học kỳ
Semester
Mã học
phần
Subject code
Tên học phần
Subject
Tín chỉ
Number
of
Credits
1
17 tc
/credits

75469 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 1 / Fundamental principels of
Marxism-Lenninism 1
2
75573 Tiếng Anh 1 / English 1 3
75108 Đại số / Algebra 2
75228 Hóa học đại cương / General Chemistry 2
75694 Thực hành hoá học đại cương / General Chemistry Lab 1
75841 Vật lý đại cương / General Physics 3
75731 Thực hành Vật lý / General Physics Lab 1
75791 Tin học cơ sở / General Informatics 2
75726 Thực hành Tin học cơ sở / General Informatics Lab 1
75202 Giáo dục thể chất 1 (điền kinh) / Physical Education 1 2

2
16 tc
/credits

75470
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 2 / Fundamental principels of
Marxism - Lenninism 2
3
75774 Tiếng Anh 2 / English 2 3
75492 Pháp luật đại cương / Fundamentals of Legislation / Fundamentals of Legislation 2
75191 Giải tích / Analysis 3
75233 Hóa phân tích / Analytical Chemistry 2
75695 Thực hành hóa phân tích / Analytical Chemistry Lab 1
75941 Sinh thái học môi trường / Environmental Ecology 2
75203 Giáo dục thể chất 2 / Physical Education 2 2
3
18 tc
/credits

75825 Tư tưởng Hồ Chí Minh / Ho Chi Minh’s Ideology 2
75267 Khoa học giao tiếp / Fundamentals of Communication Science 2
75386 Lý thuyết xác suất và thống kê toán / Probability and Statistics 3
75231 Hóa keo / Colloidal Chemistry 2
75944 Thực hành hóa keo / Colloidal Chemistry Lab 1
75958 Vẽ kỹ thuật / Engineering Drawing 2
75887 Cơ học chất lỏng / Fluid Mechanics 2
75961 Sức bền vật liệu / Strength of Materials 2
75204 Giáo dục thể chất 3 / Physical Education 3 2
Học phần tự chọn: 2tc / Elective subjects: 2credits required 2
75621 Tâm lý học đại cương / Fundamentals of Psychology 2

75364 Logic học đại cương / Logics 2
75463 Nhập môn hành chính nhà nước / Fundamentals of State Administration 2
75546
Quản trị học / Management Theory 2
75919 Kinh tế phát triển / Development Economics 2
75204 Giáo dục thể chất 3 / Physical Education 3 2
4
17 tc
/credits

75189
Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam / Revolutionary Policies of
Vietnamese Communist Party
3
75921 Kỹ thuật điện và điện tử / Electric and Electronic Engineering 2
75947 Thực hành kỹ thuật điện và điện tử / Electric and Electronic Engineering Lab 1
75467 Nhiệt kỹ thuật / Engineering Thermodynamics 2
75907 Hóa kỹ thuật môi trường 1 / Environmental Chemistry 1 2
75945 Thực hành hóa kỹ thuật môi trường 1 / Environmental Chemistry Lab 1 1
75908 Hóa kỹ thuật môi trường 2 / Environmental Chemistry 2 2
75946 Thực hành hóa kỹ thuật môi trường 2 / Environmental Chemistry Lab 2 1
75885 Các quá trình sinh hóa trong kỹ thuật môi trường / Biological Processes in
Environmental Engineering
3
5
18 tc
/credits

75913 Kết cấu công trình xây dựng / 2
75960 Vi sinh vật môi trường / Environmental Microbiology 2

75949 Thực hành vi sinh vật môi trường / Environmental Microbiology Lab 1
75937 Quản lý chất lượng môi trường / Environmental Management 2
75952 Thủy lực môi trường / Environmental Hydraulics 2
75926 Kỹ thuật xử lý nước cấp / Water-supply Treatment Technology 2
75899 Đồ án xử lý nước cấp / Project of Water-supply Treatment Technology 1
75925 Kỹ thuật xử lý khí thải và tiếng ồn / Noise Treatment and Air Pollution Control
Engineering
3
75898 Đồ án xử lý khí thải và tiếng ồn / Project of Noise Treatment and Air Pollution
Control Engineering
1
Học phần tự chọn: 2tc / Elective subjects: 2credits required 2
75933 Mô hình hóa môi trường / Environment Modelling 2
75881 An toàn lao động và vệ sinh môi trường công nghiệp / Occupational Safety 2
6
18 tc
/credits

75927 Kỹ thuật xử lý nước thải / Waste-water Treatment Technology 3
75902 Đồ án xử lý nước thải sinh hoạt / Project of Domestic Waste-water Treatment 1
75901 Đồ án xử lý nước thải công nghiệp / Project of Industrial Waste-water Treatment 1
75900 Đồ án xử lý nước thải cơ sở chế biến thực phẩm, thủy sản và ao nuôi thủy sản /
Project of Food waste-water Treatment
1
75943 Thiết kế xây dựng công trình môi trường / Environmental Design and Construction 2
75931 Máy và thiết bị môi trường / Environmental Machinery and Equipment 2
75924 Kỹ thuật xử lý chất thải rắn / Solid Waste Treatment 3
75897 Đồ án xử lý chất thải rắn / Project of Solid Waste Treatment 1
Học phần tự chọn: 4tc / Elective subjects: 4credits required 4
75287 Kinh tế môi trường / Environmental Economics 2

75930 Mạng lưới cấp và thoát nước đô thị / Water-supply and drainage Systems 2
75906 GIS trong quản lý môi trường / GIS in Environmental Management 2
75922 Kỹ thuật lò đốt chất thải / Waste Incinerator Technology 2
75591 Sản xuất sạch hơn / Cleaner Production 2
75809 Tối ưu hóa và quy hoạch thực nghiệm / Optimization and Experimental Design 2
7
16 tc
/credits

75928 Kỹ thuật xử lý ô nhiễm đất / Soil Pollution Treatment 2
75936 Phương pháp hiện đại dùng trong phân tích môi trường / Modern Methods in
Environmental Analysis
3

75904 Độc học môi trường / Environmental Toxicology 2
75745 T. Tập Giáo trình ngành CNKTMT (6 tuần) / Subject Practicum (6 weeks) 3
Học phần tự chọn: 6tc / Elective subjects: 6credits required 6
75895 Đánh giá tác động môi trường / Environmental Impact Assessment 2
75938 Quản lý môi trường đô thị và khu công nghiệp / Urban and industrial
environmental management
2
75884 Các quá trình công nghệ môi trường / Processes of Environmental Technology 2
75953 Thủy văn môi trường / Environmental Hydrology 2
75903 Đồ hoạ kỹ thuật CAD / Autocad 2
75920 Kỹ thuật xây dựng / Construction Technology 2
75794 Tin học ứng dụng / Applied Informatics 2
75909 ISO 14000 và kiểm toán môi trường / ISO14000 and Environmental Auditting 2
75882 Bảo vệ và ăn mòn vật liệu / 2
75884 Công nghệ sinh học môi trường/ Environmental Biotechnology 2
8

10 tc
/credits
75172 Đồ án tốt nghiệp/ Thesis
Kết quả ĐK của HK 20101
MãMH NhómMH TênMH TC Lịch thi
75108 52CNMT Đại số 2
Lần:1 - Ngày: 19/1/2011
7:30(Phòng:G3102)
75228 52CNMT Hóa học đại cương 2
Lần:1 - Ngày: 8/1/2011
7:30(Phòng:G3102)
75469 52CNMT
Những nguyên lý cơ bản
của chủ nghĩa Mác Lênin 1
2 Chưa lập DS thi
75693 52CNMT Thực hành hóa học 1 Chưa lập DS thi
75726 52CNMT Thực hành tin học cơ sở 1 Chưa lập DS thi
75773 52CNMT Tiếng Anh 1 3
Lần:1 - Ngày: 16/1/2011
9:30(Phòng:G3102)
75791 52CNMT Tin học cơ sở 2
Lần:1 - Ngày: 5/1/2011
7:30(Phòng:PM)
75841 52CNMT Vật lý đại cương 3
Lần:1 - Ngày: 11/1/2011
15:30(Phòng:G3102)
85065 52CNMT Giáo dục thể chất (Chạy) 1 Đã vào điểm
75731 MTN3 Thực hành vật lý đại cương 1 Chưa lập DS thi
(1)Nợ kỳ trước chuyển sang: 0


(2)Học phí kỳ này: 850000
(3)Tiền học lại: 0
(4)Giảm học phí: 0
(5)Phụ thu: 0

(6)Tổng số tiền phải đóng kỳ này: 850000
(7)Tổng tiền đã đóng: 0

(9)Còn nợ chuyển sang kỳ sau: 850000

×