Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

TỔNG HỢP CÁC ĐỊNH LÍ HÌNH 7(HAY)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.41 KB, 2 trang )

TT Nội dung
định nghĩa - định lí
Hình vẽ Giả thiết- kết luận
01 -ĐN: Hai góc đối đỉnh là hai góc mà
mỗi cạnh góc này là tia đối của một
cạnh góc kia.
4
3
2
1
t
z
y
x
O
Ô
1
và Ô
3
là hai góc đối đỉnh
Ô
2
và Ô
4
là hai góc đối đỉnh
02
-TC : Hai góc đối đỉnh thì bằng
nhau
4
3
2


1
t
z
y
x
O
GT Ô
1
đối đỉnh Ô
3
Ô
2
đối đỉnh Ô
4
KL Ô
1
= Ô
3
Ô
2
= Ô
4
03 -ĐN : Hai đường thẳng a và a’ cắt
nhau và trong các góc tạo thành có
một góc vuông gọi là hai đường
thẳng vuông góc.
a'
a
a và a’ là hai đường thẳng
vuông góc. Kí hiệu a ┴ a’

04 -ĐN: Đường trung trực của đoạn
thẳng là đường thẳng vuông góc với
đoạn thẳng tại trung điểm của nó
H
d
B
A
d là đường trung trực của
đoạn thẳng AB
05 -TC: Nếu đường thẳng c cắt 2
đường thẳng a,b và trong các góc
tạo thành có một cặp góc so le trong
bằng nhau hoặc một cặp góc đồng vị
bằng nhau thì a song song với b
4
3 2
1
4
3
2
1
B
A
b
a
c
c cắt a,b lần lượt
tại A và B
GT
µ

µ
µ
µ
( )
3 3 1 3
A B A B= =
KL a // b
06 -TC : Qua một điểm ở ngoài một
đường thẳng chỉ có một đường
thẳng song song với đường thẳng đó
A
b
a
cho A

a ; A

b
GT b // a
KL b là duy nhất
07 -TC : Nếu một đường thẳng cắt 2
đường thẳng song song thì:
-Hai góc so le trong bằng nhau
-Hai góc đồng vị bằng nhau
-Hai góc trong cùng phía bù nhau
4
3 2
1
4
3

2
1
B
A
b
a
c
a // b ; c cắt a,b lần
GT lượt tại A và B
KL -
µ
µ
µ
µ
3 3 2 2
A B ;A B= =

-
µ
µ
µ
µ
3 1 2 4
A B ;A B= =
;..
-
µ
µ
0
3 2

A B 180+ =
;

µ
µ
0
2 3
A B 180+ =
08 -TC: Hai đường thẳng phân biệt
cùng vuông góc với đường thẳng
thứ 3 thì chúng song song với nhau
c
b
a
GT a c; b c
KL a // b
09 -TC: Một đường thẳng vuông góc
với một trong hai đường thẳng song
song thì nó cũng vuông góc với
đường thẳng kia
c
b
a
GT a // b ; c a
KL c b
10 -TC: Hai đường thẳn phân biệt cùng
song song với đường thẳng thứ ba
thì chúng song song với nhau
c
b

a
GT a // c ; b // c
KL a // b
11 TC: Tổng ba góc của một tam giác
bằng 180
0
C
B
A
GT ABC
KL
µ
µ
µ
0
A B C 180+ + =
12 -ĐN: Tam giác vuông là tam giác có
một góc vuông
CB
A
ABC vuông tại B
- AB,AC là 2 cạnh góc
vuông
- AB là cạnh huyền
13 -TC: Trong tam giác vuông hai góc
nhọn phụ nhau
CB
A
GT ABC vuông tại B
KL

µ
µ
0
A C 90+ =
14 -TC: Mỗi góc ngoài của tam giác
bằng tổng của hai góc trong không
kề với nó
C
B
A
x

·
ACx
là góc ngoài
GT của ABC
KL
·
µ
µ
ACx A B= +
15 -ĐN: Hai tam giác bằng nhau là hai
tam giác có các cạnh tương ứng
bằng nhau các góc tương ứng bằng
nhau
G
E
D
C
B

A
ABC = DEG thì
AB=DE; AC=DG; BC=EG
µ
µ
µ
µ
µ
µ
A D;B E;C G= = =
16 -TC: Nếu ba cạnh của tam giác này
bằng ba cạnh của tam giác kia thì
hai tam giác đó bằng nhau
G
E
D
C
B
A
ABC và DEG có
GT AB=DE; AC=DG;
BC=EG
KL ABC =DEG(c.c.c)
17 -TC: Nếu hai cạnh và góc xen giữa
của tam giác này bằng hai cạnh và
góc xen giữa của tam giác kia thì hai
tam giác đó bằng nhau
G
E
D

C
B
A
ABC và DEG có
GT AB=DE; BC=EG

µ
µ
B E=
KL ABC =DEG(c.g.c)
18 -TC: Nếu một cạnh và hai góc kề
của tam giác này bằng một cạnh và
hai góc kề của tam giác kia thì hai
tam giác đó bằng nhau
G
E
D
C
B
A
ABC và DEG có
GT BC=EG

µ
µ
µ
µ
B E;C G= =
KL ABC =DEG(g.c.g)
19 -TC: Nếu hai cạnh góc vuông của

tam giác vuông này bằng hai cạnh
góc vuông của tam giác vuông kia
thì hai tam giác vuông đó bằng nhau
HH
E
D
B
A
AHB và DHE :
GT AH = DH; HB = HE
KL AHB = DHE
(cgv-cgv)
20 -TC: Nếu một cạnh góc vuông và
một góc nhọn kề cạnh ấy của tam
giác vuông này bằng một cạnh góc
vuông và góc nhọn kề cạnh ấy của
tam giác vuông kia thì hai tam giác
vuông đó bằng nhau
HH
E
D
B
A
AHB và DHE :
GT AH = DH; HB = HE
KL AHB = DHE
(cgv-gnk)
21 -TC: Nếu một cạnh huyền và một
góc nhọn của tam giác vuông này
bằng một cạnh huyền và góc nhọn

của tam giác vuông kia thì hai tam
giác vuông đó bằng nhau
HH
E
D
B
A

AHB và DHE :
GT AB = DE;
µ
µ
B E=
KL AHB = DHE
(ch-gn)

×