Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

CÁC QUAN ĐIỂM QUẢN TRỊ HÀNH VI ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.08 MB, 19 trang )


www.themegallery.com
LOGO
QUAN ĐIỂM HÀNH VI
Nhóm:Rạng Đông

























































































































































































































































































GVHD: Phạm Thị Lan Hương
www.themegall
ery.com

LOGO
QUAN ĐIỂM HÀNH VI
1
2
Follett
1
Chester Barnard
2
3
4
Elton Mayo
3
Abraham Maslow
4
5
5
Douglas MC Gregor
CÁC
TÁC


GIA
www.themegall
ery.com

LOGO
TƯ TƯỞNG CHÍNH CỦA HỌC THUYẾT
Tư tưởng QL theo quan điểm hành vi là những quan điểm QL nhấn mạnh đến:

Lý thuyết tâm lý xã hội cho rằng, yếu tố tinh thần có ảnh hưởng mạnh đối với
năng suất của lao động

Doanh nghiệp là một hệ thống xã hội

Quan tâm đến những nhu cầu xã hội

Tập thể ảnh hưởng trên tác phong cá nhân (tinh
thần, thái độ, kết quả lao động )

Lãnh đạo do các yếu tố tâm lý xã hội của tổ chức chi
phối
www.themegall
ery.com

LOGO
FOLLETT(1868-1933)
Quan tâm
tới mối quan
hệ của người
lao động
trong quá

trình giải
quyết các
vấn đề
Khía
cạnh
Nhà quản lý
phải năng
động, không
được quá
nguyên tắc
và cứng
nhắc
F
O
L
L
E
T
T
(
1
8
FOLLETT(1868-1933)
www.themegall
ery.com

LOGO
FOLLETT(1868-1933)
A
A

Sự phối hợp sẽ đạt kết quả cao nhất khi những người
chịu trách nhiệm ra quyết định có mối liên hệ trực
tiếp với nhau
B
B
Việc phối hợp trong suốt giai đoạn đầu của quá trình
hoạch định và thực hiện dự án là cần thiết
C
C
Việc phối hợp cần lưu ý đến tất cả các yếu tố liên quan
đến một tình huống cụ thể
Nguyên
tắc
D
D
Việc phối hợp cần được thực hiện một cách liên tục
.
www.themegall
ery.com

LOGO
NỘI DUNG CHÍNH
Giải quyết mâu thuẫn:
Thống nhất là phương
pháp quan trọng nhất
Lãnh đao:
“người lao động làm
việc với ai chứ không
phải dưới quyền ai”
Trách nhiệm tích lũy

Cần tăng cường các
mối quan ngang
(phối hợp – cộng tác)
thay vì chỉ
điều khiển – phục tùng.
Ra mệnh lệnh:
quản lý là việc
cần thiết
4 NỘI
DUNG
www.themegall
ery.com

LOGO
CHESTER BARNARD(1886-1961)
1
1
Nhìn nhận các tổ chức như
là những hệ thống có tính
xã hội
2
2
Nhà quản trị nên truyền
thông với nhân viên
3
3
Đề xuất lý thuyết “ Chấp nhận
quyền hành”
CHESTER BARNARD(1886-1961)
www.themegall

ery.com

LOGO
CHESTER BARNARD(1886-1961)
1
Hiểu những

đòi hỏi mà

cấp trên yêu
cầu
2
Tin tưởng
rằng mệnh
lệnh này phù
hợp với các
mục tiêu của
tổ chức
3
Có được
những lợi ích
khi tuân thủ
theo mệnh
lệnh này, cũng
như phù hợp
với năng lực
và sự cố gắng
của họ
Nhân viên sẽ tuân thủ nếu
www.themegall

ery.com

LOGO
ELTON MAYO(1880-1949)

Từ những kết quả nghiên cứu tại nhà máy Hawthorne thực
hiện

Hiệu ứng Hawthorne
1880
Khi nhân viên được
quan tâm đặc biệt,
năng suất sẽ thay đổi
bất kể điều kiện làm
việc có thay đổi hay
không
1949
Nhóm không chính
thức, môi trường xã
hội của nhân viên có
ảnh hưởng to lớn
đến năng suất lao
động
www.themegall
ery.com

LOGO
KẾT LUẬN CỦA ELTON MAYO

Đơn vị kinh doanh là 1 tổ chức xã hội , bên cạnh

tính kinh tế và kỹ thuật đã nhận thấy
Con người có yếu tố tâm lý và xã hội cần được
thỏa mãn
Có thể động viên con người bằng yếu tố tâm lý và
xã hội
Các nhóm phi chính thức trong tổ chức tác động
đến thái độ và kết quả lao động
Sự lãnh đạo của nhà quản trị phải dựa vào yếu tố
tâm lý tâm lý và xã hội
Sự thỏa mãn tinh thần có liên quan chặt chẽ với
năng suất và kết quả lao động
Công nhân có những nhu cầu về tâm lý và xã hội
cần được thỏa mãn
Tài năng quản trị đòi hỏi cả yếu tố kỹ
thuật và yếu tố xã hội
ELTON MAYO(1880-1949)
www.themegall
ery.com

LOGO
ABRAHAM MASLOW (1908-1970)

Nhu cầu của con người gồm 5 bậc
5
5
4
4
3
3
2

2
1
1
Nhu cầu vật chất
Nhu cầu an toàn
Nhu cầu xã hội
Nhu cầu tôn trọng
Nhu cầu hoàn thiện
ABRAHAM MASLOW (1908-1970)
ABRAHAM MASLOW (1908-1970)
www.themegall
ery.com

LOGO
CHÍNH SÁCH CỦA NHÀ QuẢN TRỊ


Tạo ra những thách thức trong công việc cho người
lao động
Tạo cơ hội tiến bộ, tạo cơ hội sáng tạo, tạo động cơ
để đạt thành tích cao
1
Tạo ra những hoạt động quan trọng trong công việc
Tên công việc phải đánh bóng để mọi người kính nể
Tạo ra sự có trách nhiệm cho họ
Sự thừa nhận công việc đó một cách công khai
2
Tạo ra cho họ nhu cầu giao tiếp trong xã hội
Sự ổn định các nhóm làm việc
Sự khuyến khích hợp tác

3
Điều kiện làm việc tối ưu hóa
Phải đảm bỏa có việc làm , phụ cấp bảo hiểm
4
Điều kiện làm việc, nhiệt độ, ánh sáng, tiền lương
5
Tự thể
hiện
Xã hội
An toàn
Vật chất
Tôn trọng
www.themegall
ery.com

LOGO
THÁP NHU CẦU
-
Giải thích được về sự
hình thành các nhu cầu
của con người
-
Giải thích được về động cơ
hành động của con người
-
Đề xuất các cách thức động
viên cho các nhu cầu
-Có nhiều người không
đi theo trình tự quy luật
như Maslow nhận định mà đi

ngược lại, có nghĩa là
có nhiều người chưa đạt
nhu cầu bậc thấp mà đã
đạt được nhu cầu bậc cao
-Có những nhu cầu chưa
hẳn thuộc về yếu tố động
viên
NHƯỢC ĐIỂM
NHƯỢC ĐIỂM
ƯU ĐIỂM
ƯU ĐIỂM
www.themegall
ery.com

LOGO
DOUGLAS MC GREGOR( 1906-1964)
Giả thuyết sai lầm về tác phong và
hành vi của con người các nhà
quản trị trước đây
Gregor gọi những giả thiết đó là X
Đề nghị một loạt giả thuyết khác
mà ông gọi là Y
Thuyết Y cho rằng con người sẽ
thích thú với công việc nếu có
được những thuận lợi
DOUGLAS MC GREGOR( 1906-1964)
www.themegall
ery.com

LOGO

DOUGLAS MC GREGOR( 1906-1964)
HỌC THUYẾT X
Nhà quản trị phải
chịu trách nhiệm
tổ chức các
doanh nghiệp
hoạt động nhằm
đạt được những
mục tiêu về kinh
tế trên cơ sở các
yếu tố như: tiền,
vật tư, thiết bị,
con người.
Đối với nhân
viên, cần chỉ huy
họ, kiểm tra,
điều chỉnh hành
vi của họ để đáp
ứng nhu cầu của
tổ chức.
Dùng biện pháp
thuyết phục,
khen thưởng,
trừng phạt để
tránh biểu hiện
hoặc chống đối
của người lao
động đối với tổ
chức.
www.themegall

ery.com

LOGO
DOUGLAS MC GREGOR( 1906-1964)
1
2
3
4
HỌC THUYẾT Y
HỌC THUYẾT Y
HỌC THUYẾT Y
HỌC THUYẾT Y
Thực hiện
Thực hiện
nguyên tắc
nguyên tắc
thống nhất
thống nhất
giữa mục
giữa mục
tiêu của tổ
tiêu của tổ
chức và mục
chức và mục
tiêu của cá
tiêu của cá
nhân.
nhân.
Các biện pháp
Các biện pháp

quản trị áp
quản trị áp
dụng đối với
dụng đối với
người lao
người lao
động phải có
động phải có
tác dụng mang
tác dụng mang
lại "thu hoạch
lại "thu hoạch
nội tại”.
nội tại”.
Áp dụng nhưng
Áp dụng nhưng
phương thức
phương thức
hấp dẫn để có
hấp dẫn để có
được sự hứa
được sự hứa
hẹn chắc chắn
hẹn chắc chắn
của các thành
của các thành
viên trong tổ
viên trong tổ
chức.
chức.

Khuyến khích
Khuyến khích
tập thể nhân
tập thể nhân
viên tự điều
viên tự điều
khiển việc thực
khiển việc thực
hiện mục tiêu
hiện mục tiêu
của họ, làm
của họ, làm
cho nhân viên
cho nhân viên
tự đánh giá
tự đánh giá
thành tích của
thành tích của
họ.
họ.
Nhà quản trị và nhân viên phải có ảnh hưởng lẫn nhau
www.themegall
ery.com

LOGO
ĐÁNH GIÁ QUAN ĐIỂM HÀNH VI

Quan điểm hành vi đã thoát khỏi quan điểm máy móc của các nhà
quản trị truyền thống


Nhấn mạnh tầm quan trọng của động lực nhóm, những động cơ
thúc đẩy phức tạp và phong cách lãnh đạo của nhà quản trị.

Đề cao nhu cầu về kinh tế cũng như xã hội của nhân viên và ảnh
hưởng của môi trường xã hội trong tổ chức đến chất lượng và số
lượng công việc.
www.themegall
ery.com

LOGO
KẾT LUẬN
Các nhân viên được thúc đẩy bởi những nhu cầu xã
hội và họ đạt được tính thống nhất cao khi hợp tác
với người khác
Người nhân viên sẽ dễ dàng hợp tác với người cùng
cấp bậc với mình hơn là những phần thưởng về tài
chính và các luật lệ của cấp quản lí
Ngời nhân viên hưởng ứng mạnh mẽ hơn đối với
nhà quản trin nào có thể giúp họ thỏa mãn các nhu
cầu của mình
Nhà quản lý cần quan tâm đến cấp dưới của mình
khi phối hợp thực hiện công việc.Điều này đặc biệt
có ý nghĩa trong việc tăng cường hiệu suất làm việc

www.themegallery.com
LOGO

×