Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

đề thi thử đại học môn hóa 2(đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.87 KB, 4 trang )

NguyÔn v¨n h¶I : ®¹i häc y h¶I phßng 01679345989
Câu 1: Rượu etylic được tạo ra khi:
A. Thủy phân saccarozơ. B. Thủy phân đường mantozơ.
C. Lên men glucozơ. D. Lên men tinh bột.
Câu 2: Thực hiện 2 thí nghiệm sau: Thí nghiệm 1 cho từ từ natri kim loại vào rượu etylic, thí nghiệm 2 cho từ
từ natri kim loại vào nước thì
A. thí nghiệm 1 phản ứng xảy ra mãnh liệt hơn phản ứng 2.
B. thí nghiệm 2 phản ứng xảy ra mãnh liệt hơn phản ứng 1.
C. cả 2 thí nghiệm 1 và 2 đều xảy ra phản ứng như nhau.
D. chỉ có thí nghiệm 1 xảy ra phản ứng, còn thí nghiệm 2 phản ứng không xảy ra.
Câu 3: Độ rượu là:
A. Số ml rượu nguyên chất có trong 100 ml dung dịch rượu.
B. Khối lượng rượu nguyên chất có trong 100 ml dung dịch rượu.
C. Khối lượng rượu nguyên chất có trong 100 gam dung dịch rượu.
D. Số ml rượu nguyên chất có trong 100 gam dung dịch rượu.
Câu 4:
Đem glucozơ lên men điều chế rượu etylic (khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml), hiệu suất
phản ứng lên men rượu etylic là 75%. Để thu được 80 lít rượu vang 12
0
thì khối lượng glucozơ cần dùng là:
A. 24,3 (kg) B. 20(kg) C. 21,5(kg) D. 25,2(kg)
Câu 5: Cho các amin: NH
3
, CH
3
NH
2
, CH
3
NHCH
3


, C
6
H
5
NH
2
. Độ mạnh của tính bazơ được sắp theo thứ tự
tăng dần như sau:
A. NH
3
< C
6
H
5
NH
2
< CH
3
NHCH
3
< CH
3
NH
2
B. C
6
H
5
NH
2

< NH
3
< CH
3
NH
2
< CH
3
NHCH
3
C. CH
3
NHCH
3
< NH
3
< CH
3
NH
2
<

C
6
H
5
NH
2
D. C
6

H
5
NH
2
< CH
3
NH
2
< NH
3
< CH
3
NHCH
3

Câu 6: Phản ứng nào sau đây dùng để nhận biết andehit axetic:
A. Phản ứng cộng hidro. B. Phản ứng với Ag
2
O/dd NH
3
, t
0
.
C. Phản ứng cháy. D. Phản ứng trùng ngưng.
Câu 7: Dầu chuối là este có tên iso amyl axetat, được điều chế từ
A. CH
3
OH, CH
3
COOH B. C

2
H
5
COOH, C
2
H
5
OH
C. (CH
3
)
2
CHCH
2
OH, CH
3
COOH D. CH
3
COOH, (CH
3
)
2
CHCH
2
CH
2
OH
Câu 8: Khi đốt cháy một andehit số mol CO
2
bằng số mol H

2
O thì andehit thuộc loại
A. đơn chức no. B. hai chức no.
C. đơn chức có 1 nối C=C. D. hai chức có 1 nối C=C.
Câu 9: Một hỗn hợp chứa hai axit đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Để trung hoà dung dịch này
cần dùng 40 ml dung dịch NaOH 1,25M. Cô cạn dung dịch sau khi trung hòa người ta thu được 3,68 g hỗn hợp
muối khan. Vậy công thức hai axit là:
A. CH
3
COOH, C
3
H
7
COOH B. C
2
H
5
COOH, C
3
H
7
COOH
C. HCOOH, CH
3
COOH D. Đáp số khác.
Câu 10: Hãy chọn phát biểu đúng:
A. Phenol là chất có nhóm OH, trong phân tử có chứa nhân benzen.
B. Phenol là chất có nhóm OH không liên kết trực tiếp với nhân benzen.
C. Phenol là chất có nhóm OH gắn trên mạch nhánh của hidrocacbon thơm.
D. Phenol là chất có một hay nhiều nhóm OH liên kết trực tiếp nhân benzen.

Câu 11: Các câu phát biểu sau đây đúng hay sai?
I/ Rượu đơn chức no bậc II luôn luôn có tên tận cùng bằng: ol-2.
II/ Khi khử nước của rượu đơn chức no bậc II, ta luôn luôn được 2 anken đồng phân.
A. I, II đều đúng. B. I, II đều sai. C. I đúng, II sai. D. I sai, II đúng.
Câu 12: Các câu khẳng định sau đây đúng hay sai?
I/ Chất hữu cơ có khả năng tác dụng với dung dịch HCl thì nó sẽ tác dụng được với Na.
Nguyễn văn hảI : đại học y hảI phòng 01679345989
II/ Cht hu c ch cha 1 loi nhúm chc tỏc dng c KOH v Cu(OH)
2
thỡ nú phi l axit.
A. I, II u ỳng. B. I, II u sai. C. I ỳng, II sai. D. I sai, II ỳng.
Cõu 13: phõn bit 3 cht: Axit axetic, fomon v nc, ta dựng thớ nghim no:
I/ Thớ nghim 1 dựng dung dch AgNO
3
/ NH
3
v thớ nghim 2 dựng qu tớm.
II/ Thớ nghim 1 dựng dung dch AgNO
3
/ NH
3
v thớ nghim 2 dựng CuO.
III/ Ch cn Cu(OH)
2
ri un núng.
A. I, II B. I, III C. II, III D. I, II, III
Cõu 14: tỏch benzen cú ln tp cht anilin, ta dựng thớ nghim no sau õy:
TN1/ Dựng dung dch HCl d, ri cho vo bỡnh lúng chit benzen.
TN2/ Dựng dung dch Br
2

cú d, lc b kt ta, ri cho vo bỡnh lúng chit benzen.
A. TN1 v TN2 u ỳng. B. TN1 v TN2 u sai.
C. TN1 ỳng, TN2 sai. D. TN1 sai, TN2 ỳng.
Cõu 15: tỏch ru etylic cú ln tp cht axit axetic v phenol, ta dựng thớ nghim no sau õy:
TN1/ Dựng NaOH rn va , ri chng ct hn hp.
TN2/ Dựng vụi sng va , ri chng ct hn hp.
A. TN1 v TN2 u ỳng. B. TN1 v TN2 u sai.
C. TN1 ỳng, TN2 sai. D. TN1 sai, TN2 ỳng.
Cõu 16: Trong s sau (mi mi tờn l 1 phng trỡnh phn ng):
CH
3
-(CH
2
)
2
-CH
3
X CH
3
-CH
2
Cl thỡ X l:
I/ CH
3
-CH
3
II/ CH
2
=CH
2

A. I, II u ỳng. B. I, II u sai. C. I ỳng, II sai. D. I sai, II ỳng.
Cõu 17: Cho nc vo ru etylic thu c 20 gam dung dch C
2
H
5
OH 46% tỏc dng vi Na d thỡ th tớch
H
2
thoỏt ra (ktc) l:
A. 89,6 lớt B. 2,24 lớt C. 6,72 lớt D. 8,96 lớt
Cõu 18: T nhụm cacbua v cỏc cht vụ c thớch hp, ngi ta tng hp benzen theo s :
Al
4
C
3
CH
4
C
2
H
2
C
6
H
6
Vi h
1
, h
2
, h

3
ln lt l hiu sut ca cỏc phn ng. thu c 546g benzen, khi lng Al
4
C
3
cn dựng l:
A. 7200 gam B. 3600 gam C. 2016 gam D. 1008 gam
Cõu 19: t chỏy hon ton 18,8 gam hn hp X gm 2 ankanol liờn tip nhau thu c 30,8 gam CO
2
. Cụng
thc ca 2 ankanol l:
A. CH
3
OH & C
2
H
5
OH B. C
2
H
5
OH & C
3
H
7
OH
C. C
3
H
7

OH & C
4
H
9
OH D. C
4
H
9
OH & C
5
H
11
OH
Cõu 20: T cỏc húa cht cho sau: Cu, Cl
2
, dung dch HCl, dung dch HgCl
2
, dung dch FeCl
3
. Cú th bin i
trc tip Cu thnh CuCl
2
bng my cỏch khỏc nhau?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Cõu 21: Ngõm mt vt bng Cu cú khi lng 5 g trong 250 g dung dch AgNO
3
4%. Khi ly vt ra thỡ lng
bc nitrat trong dung dch gim 17%. Hi khi lng ca vt sau phn ng bng bao nhiờu?
A. 5,76 g B. 6,08 g C. 5,44 g D. Giỏ tr khỏc
Cõu 22: Cho 50,2 g hn hp A dng bt gm Fe v mt kim loi M cú húa tr khụng i bng 2 (ng trc

H trong dóy in húa). Chia A thnh 2 phn bng nhau. Cho phn I tỏc dng vi dung dch HCl d thy cú 0,4
mol khớ H
2
. Cho phn II tỏc dng ht vi dung dch HNO
3
loóng un núng thy thoỏt ra 0,3 mol khớ NO duy
nht. Hi M l kim loi no? (Cho Mg = 24, Sn = 119, Zn = 65, Ni = 59)
A. Mg B. Sn C. Zn D. Ni
Cõu 23: Cỏch no sau õy cú th giỳp ngi ta tỏch ly Ag ra khi hn hp gm Ag v Cu?
Nguyễn văn hảI : đại học y hảI phòng 01679345989
A. Ngõm hn hp vo lng d dung dch AgNO
3
.
B. Ngõm hn hp vo lng d dung dch FeCl
3
.
C. Nung hn hp vi oxi d ri hũa tan hn hp thu c vo dung dch HCl d.
D. A, B, C u ỳng.
Cõu 24: sn xut Mg t nc bin, ngi ta in phõn mui MgCl
2
núng chy. Trong quỏ trỡnh sn xut,
ngi ta ó da vo tớnh cht no sau õy?
A. Mg(OH)
2
l cht khụng tan. B. Mg(OH)
2
tỏc dng d dng vi axit HCl.
C. MgCl
2
núng chy nhit tng i thp. D. A, B, C u ỳng.

Cõu 25: Dựng hai thuc th no cú th phõn bit c 3 kim loi Al, Fe, Cu

?
A. H
2
O v dung dch HCl. B. Dung dch NaOH v dung dch HCl.
C. Dung dch NaOH v dung dch FeCl
2
. D. Dung dch HCl v dung dch FeCl
3
.
Cõu 26: Cho 2 kim loi nhụm v st.
A. Tớnh kh ca st ln hn nhụm. B. Tớnh kh ca nhụm ln hn st.
C. Tớnh kh ca nhụm v st bng nhau.
D. Tớnh kh ca nhụm v st ph thuc cht tỏc dng nờn khụng th so sỏnh.
Cõu 27: Cho 4,58 gam hn hp A gm Zn, Fe v Cu vo cc ng dung dch cha 0,082 mol CuSO
4
. Sau
phn ng thu c dung dch B v kt ta C . Kt ta C cú cỏc cht:
A. Cu, Zn B. Cu, Fe C. Cu, Fe, Zn D. Cu
Cõu 28: Xột phng trỡnh phn ng:
2Fe 3Cl
2
2FeCl
3
Fe 2HCl FeCl
2
H
2


Nhn xột no sau õy l ỳng:
A. Tu thuc cht oxi hoỏ m nguyờn t st cú th b oxi hoỏ thnh ion Fe
2+
hoc ion Fe
3+
.
B. Tu thuc vo cht kh m nguyờn t st cú th b khthnh ion Fe
2+
hoc ion Fe
3+
.
C. Tu thuc vo nhit phn ngm nguyờn t st cú th b kh thnh ion Fe
2+
hoc ion Fe
3+
.
D. Tu thuc vo nng m nguyờn t st cú th to thnh ion Fe
2+
hoc ion Fe
3+
.
Cõu 29: Khi tỏch Ag ra khi hn hp Ag, Cu, Fe dng bt.Vi iu kin ch dựng duy nht 1 dung dch cha
1 húa cht v lng Ag tỏch ra vn gi nguyờn khi lng ban u. Ta cú th dựng dung dch mui no sau
õy:
A. AgNO
3
B. FeCl
3
C. Cu(NO
3

)
2
D. Hg(NO
3
)
2

Cõu 30: Khi cho hn hp gm Al
2
O
3
, Fe
2
O
3
, CuO tỏc dng vi H
2
d iu kin nhit cao, phn ng
xy ra hon ton, thu c hn hp rn Y. Cht rn ny bao gm cỏc cht:
A. Al
2
O
3
, Fe
2
O
3
, Cu B. Al
2
O

3
, Fe, Cu C. Al, Fe, Cu D. Al, Fe
2
O
3
, CuO
Cõu 31: Khi nh t t dung dch NH
3
cho ti d vo dung dch CuSO
4
. Hin tng quan sỏt c l:
A. u tiờn xut hin kt ta mu xanh, lng kt ta tng dn v khụng tan trong dd NH
3
d.
B. u tiờn xut hin kt ta mu xanh, lng kt ta ny tng dn sau ú tan trong dung dch NH
3
d
to dung dch khụng mu trong sut.
C. u tiờn xut hin kt ta mu xanh, lng kt ta ny tng dn sau ú tan trong dung dch NH
3
d
to dung dch mu xanh thm.
D. u tiờn xut hin kt ta mu xanh, lng kt ta ny tng dn ng thi húa nõu trong khụng khớ.
Cõu 32: Chn cõu tr li ỳng gii thớch vỡ sao bo qun kim loi Na ngi ta ngõm nú trong du ha.
A. Trỏnh Na tip xỳc vi oxi cú trong khụng khớ.
B. Trỏnh Na tip xỳc vi hi nc cú trong khụng khớ.
NguyÔn v¨n h¶I : ®¹i häc y h¶I phßng 01679345989
C. Kim loại Na không tác dụng với dầu hỏa. D. A, B, C đúng.
Câu 33: Cho 50 gam hỗn hợp bột 5 oxit kim loại gồm ZnO, FeO, Fe
2

O
3
, Fe
3
O
4
, MgO tác dụng hết với 200
ml dung dịch HCl 4M (lấy vừa đủ) thu được dung dịch X. Lượng muối có trong dung dịch X bằng:
A. 79,2 gam B. 78,4 gam C. 72 gam D. Một kết quả khác.
Câu 34: Cho hỗn hợp X gồm một kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ hòa tan hoàn toàn trong nước thu
dung dịch Y và 2,24 lít khí H
2
ở đktc.Trung hòa dung dịch Y bằng dung dịch HCl 1M. Vậy thể tích dung dịch
HCl cần dùng là:
A. 50 mL B. 100 mL C. 150 mL D. 200 mL
Câu 35: Sắt tác dụng với dung dịch axit clohiđric thu được khí X. Nhiệt phân kali nitrat được khí Y. Axit
clohiđric đặc tác dụng với kali pemanganat thu được khí Z. Các khí X, Y, Z lần lượt là:
A. H
2
; O
2
, Cl
2
B. H
2
, O
2
, Cl
2
O C. H

2
, NO
2
, Cl
2
D. Cl
2
O, NO
2
, Cl
2
Câu 36: Cho hỗn hợp FeS và FeCO
3
tác dụng hết với dung dịch HCl thu được hỗn hợp khí H
2
S và CO
2
. Biết
tỷ khối hơi của hỗn hợp khí này với H
2
bằng 20,75. Vậy % FeS theo khối lượng trong hỗn hợp ban đầu bằng:
A. 20,18% B. 25% C. 75% D. 79,81%
Câu 37: Tính kim loại của các nguyên tố: Na, Mg, Al giảm dần theo dãy:
A. Na > Mg > Al B. Al > Na > Mg C. Na > Al > Mg D. Al > Mg > Na
Câu 38: Hoà tan hoàn toàn 14 gam kim loại X vào dung dịch HCl dư thu được 5,6 lít H
2
(đkc), biết kim loại
thể hiện hóa trị II, vậy kim loại đó là:
A. Fe B. Cu C. Zn D. Mg
Câu 39: Từ xenlulozơ ta có thể sản xuất được:

A. Tơ axetat B. Nilon 6,6 C. Tơ capron D. Tơ enang
Câu 40:
Thành phần dinh dưỡng chính trong các buổi ăn của con người có chứa:
I/ ProtitII/ LipitIII/ Gluxit
A. Chỉ có I và II. B. Chỉ có II và III.
C. Chỉ có I và III. D. Có cả I, II và III.

×